Hướng dẫn học Toán 2 - Tuần 15+16 - Năm học 2018-2019

Hướng dẫn học Toán 2 - Tuần 15+16 - Năm học 2018-2019

: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ

I/ Mục tiêu: Em biết:

 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.

 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.

II/.Khởi động:

- Việc 1: Gọi học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện các phép tính.

 81 - 45 94 - 36 72 - 34

 Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .

- Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài

- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.

- Việc 4:Đọc mục tiêu .

III/ Hoạt động cơ bản:

 * Giới thiệu 100 trừ đi một số

HĐ1: Phép trừ 100 – 36 ; 100 – 5

Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt đi 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?

? Để biết còn lại ? que tính ta làm gì?

- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và tính

- Gọi vài hs khác nhắc lại

- Hướng dẫn phép trừ 100 – 5 tương tự phép trừ 100 – 36

 

docx 12 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn học Toán 2 - Tuần 15+16 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2018 
Toán:
Bài: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I/ Mục tiêu: Em biết:
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
II/.Khởi động:
- Việc 1: Gọi học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện các phép tính.
 81 - 45 94 - 36 72 - 34 
 Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
- Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động cơ bản:
 * Giới thiệu 100 trừ đi một số 
HĐ1: Phép trừ 100 – 36 ; 100 – 5
Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt đi 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
? Để biết còn lại ? que tính ta làm gì?
- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và tính
- Gọi vài hs khác nhắc lại 
- Hướng dẫn phép trừ 100 – 5 tương tự phép trừ 100 – 36
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1,2 
Việc 1: HS làm bài cá nhân vào bảng con. 
Việc 2 : HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu
Việc 1: HS làm bài cá nhân . 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Về ôn lại bài.
 Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2018 
Toán:
Bài: TÌM SỐ TRỪ
I/ Mục tiêu: Em biết:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b (Với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
II/.Khởi động:
- Việc 1: Gọi học sinh làm bảng con các bài tập sau 
 100 – 4; 100 – 38; 100 – 40; 100 – 50 – 30 
 Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động cơ bản:
HĐ2: Tìm số trừ
- Nêu bài toán: ( q/ sát hình vẽ và nêu)
- Hỏi: Lúc đầu có tất cả ? ô vuông?
- Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông ?
- Số ô vuông chưa biết ta gọi là x .
- Còn lại bao nhiêu ô vuông ?
- 10 ô vuông, bớt đi x ô vuông, còn lại 6 ô vuông, hãy đọc PT tương ứng .
- Viết lên bảng: 10 – x = 6 .
- Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào ?
- GV viết lên bảng: x = 10 – 6
 x = 4
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính 10 – x = 6 .
- Vậy muốn tìm số trừ (x) ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS đọc quy tắc. 
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1 ,2
Việc 1:HS làm bài cá nhân vào bảng con. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hỏi phân tích đề và ghi tóm tắt lên bảng 
 35 ô tô
Bến xe: 
 ? ô tô 10 ô tô
- Cho học sinh làm vào vở.
- Giáo viên thu vở Nhận xét 
IV/ Hoạt động ứng dụng:
+ Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? 
- Về ôn lại bài.
 Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2018 
Toán:
Bài: ĐƯỜNG THẲNG
I/ Mục tiêu: Em biết:
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
II/ Khởi động:
- Việc 1: Gọi học sinh làm bảng x – 14 = 18 ; 32 – x = 14 
 Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động cơ bản:
HĐ1: Đoạn thẳng, đường thẳng
- GV hình thành đoạn thẳng từ hai điểm
- Vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm A, B được đoạn thẳng AB.
 A . .B 
- GV kéo dài đoạn thẳng AB sang hai phía thì được đường thẳng.
 A B
 . .
- Chấm thêm điểm C trên đường thẳng vừa vẽ.
 . . .
 A C B
? 3 điểm có thẳng hàng không ? Vì sao
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
Việc 1:HS làm bài cá nhân vào bảng con. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
Việc 1:HS làm bài cá nhân dùng thước vẽ vào sách.. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Về ôn lại bài.
 Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2018 
Toán:
Bài: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Em biết:
 - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
 - Biết tìm số trừ, số bị trừ
 - Làm các bài tập 1, 2(cột 1, 2, 3). Bài 3. 
II/.Khởi động:
- Việc 1: - GV kiểm tra hs vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm AB và nêu cách vẽ. 
 + Thế nào là 3 điểm thẳng hàng.
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1,2,3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
Việc 1:HS làm bài cá nhân . 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Về ôn lại bài.
Toán:
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Em biết:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
 - Làm các bài tập 1, 2 (cột1, 3), 3, 4. 
II/.Khởi động:
- Việc 1: Gọi học sinh làm: x – 17 = 25 32 – x = 1
 Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu 
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
Việc 1:HS làm bài cá nhân . 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
Bài 2,3: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
Việc 1:Cho học sinh làm bảng con. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
Bài 4: Cho học sinh nêu đề bài tập 4
Việc 1:Cho học sinh làm vào vở. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Về ôn lại bài.
TUẦN 16
 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018 
Toán:
Bài: NGÀY VÀ GIỜ 	 
I/ Mục tiêu: Em biết:
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian : Ngày , giờ.
- Biết Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối.
- Làm các bài tập 1, 3.
II/.Khởi động:
- Việc 1: - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập sau: 
 x + 14 = 29 x – 22= 38
 Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động cơ bản:
* Giới thiệu ngày, giờ
? Bây giờ là ban ngày hay đêm
GT: 1 ngày bao giờ cũng có ngày và đêm....? Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ? 
+ Lúc 11 giờ trưa, lúc 2 giờ chiều em đang làm gì?
- Giáo viên nêu: 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước tới 12 giờ đêm hôm sau.
+ Kim đồng hồ phải quay mấy vòng?
+ Có bao nhiêu tiếng khi quay 2 vòng?
24 giờ trong ngày chia ra các buổi(sáng, trưa, chiều, tối, đêm)
- Giáo viên ghi bảng
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1,3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
Việc 1:HS làm bài cá nhân . 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Một ngày có bao nhiêu giờ? Bắt đầu và kết thúc từ đâu?
- Về ôn lại bài.
 Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2018 
Toán:
Bài: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ 
 I/ Mục tiêu: Em biết:
- Biết cách đồng hồ ở thời điểm sáng chiều tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ ,17 giờ 23 giờ. 
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
- Làm Bài 1. Bài 2 . 
II/.Khởi động:
- Việc 1: Gọi học sinh trả lời câu hỏi:
 + Một ngày bắt đầu ở đâu và kết thúc ở đâu?
 + Buổi tối tính từ mấy giờ đến mấy giờ?
 - Giáo viên nhận xét đánh giá 
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1, Cho HS nêu yêu cầu bài tập.Treo tranh 1 và hỏi? 
+ Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng
- Đưa mô hình đồng hồ và yêu cầu quay kim đến 7 giờ.
+ Tiếp với các tranh còn lại.
Việc 1:HS làm bài cá nhân . 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
Bài 2:Yêu cầu hs đọc các câu ghi dưới bức tranh 1.
+ Muốn biết câu nào nói đúng câu nào nói sai ta phải làm gì?
+ Để đi học đúng giờ bạn học sinh phải đi học từ lúc mấy giờ 
 IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Về ôn lại bài.
 Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018 
Toán:
Bài: NGÀY ,THÁNG
 I/ Mục tiêu: Em biết:
- Biết tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đól à thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, tháng (biết tháng 11có 30 ngà , tháng 12 có 31 ngày); ngày , tuần lễ.
- Làm Bài 1. Bài. 2.
II/.Khởi động:
- Việc 1: Gọi học sinh trả lời
? Một ngày có bao nhiêu giờ? Hãy kể tên các giờ của buổi sáng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động cơ bản:
*Giới thiệu các ngày trong tháng
-Treo tờ lịch tháng 11 như phần bài học
+ Đây là từ lịch tháng nào ?Vì sao em biết?
+ Lịch tháng cho ta biết điều gì
-Yêu cầu học sinh đọc tên các cột
+ Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào?
+ Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy?
-Yêu cầu học sinh lần lượt tìm các ngày khác
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
III/ Hoạt động thực hành:
Bài1:Yêu cầu học sinh nêu cách viết của ngày bằng số.
+ Khi viết một ngày nào đó trong một tháng thì ta viết ngày trước hay tháng trước?
-Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại
Bài 2: Treo từ lịch tháng 12
+ Đây là lịch tháng mấy?
+ Sau ngày 1 là ngày ......
- Gọi học sinh lên bảng điền mẫu.
- Yêu cầu học sinh làm trên bảng.
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Về ôn lại bài.
 Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018 
Toán:
Bài: THỰC HÀNH XEM LỊCH
I/ Mục tiêu: Em biết:
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó và xác định một ngày nào đólà thứ mấy trong tuần lễ. 
- Làm Bài1. Bài 2.
II/.Khởi động:
- Việc 1: Gọi học sinh trả lời.
+ Tháng 12 có mấy ngày ? So sánh số ngày tháng 11 và 12
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động thực hành:
*Trò chơi “Điền ngày còn thiếu”
 Bài 1: Giáo viên treo 4 tờ lịch tháng 1.
- Yêu cầu các đội dùng bút màu điền các ngày còn thiếu trong tờ lịch.
- Sau 4’các đội lên bảng trình bày.
- Đội nào điền đúng đủ nhất là đội đó thắng
+ Ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày thứ mấy?
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày thứ mấy?
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
 Bài 2: 
- Giáo viên treo tờ lịch tháng 4 và cho học sinh thảo luận.
+ Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là ngày nào?
+ Thứ 3 tuần này là ngày 20 thì thứ 3 tuần trước là ngày bao nhiêu?
+ Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy?
+ Tháng 4 có bao nhiêu ngày?
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Về ôn lại bài.
-Về nhà thực hành xem lịch.
Toán:
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Em biết:
- Biết các đơn vị đo đo thời gian: ngày, giờ, ngày tháng.
- Biết xem lịch.
- Làm Bài 1. Bài 2 .
II/ Khởi động:
- Việc 1: - Giáo viên kiểm tra vở bài tập của HS
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1: GV đọc câu hỏi để hs trả lời .
+ Em tưới cây vào lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều. Tại sao?
+ Em đang học ở trường lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng?
- Yêu cầu hs thực hành hỏi đáp đối với câu còn lại.
Bài 2: Giáo viên treo tờ lịch tháng 5.
- Cho học sinh nêu những ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5.
Việc 1:HS làm bài cá nhân . 
Việc 2 : HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Về ôn lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docxhuong_dan_hoc_toan_2_tuan_1516_nam_hoc_2018_2019.docx