Giáo trình Tin học văn phòng (office2000) Microsoft Word

Giáo trình Tin học văn phòng (office2000) Microsoft Word

BÀI 1:

KHỞI ĐỘNG VÀ ĐÓNG CỬA SỔ CHƯƠNG TRÌNH

 SOẠN THẢO VĂN BẢN MICROSOFT WORD

I. CÁC THAO TÁC KHỞI ĐỘNG VÀ ĐÓNG CỬA SỔ

 1, Khởi động chương trình

- C1: Vào Start\Programs\Microsoft Word

- C2: Click vào BT Góc trên-phải màn hình

- C3: Click đúp vào biểu tượng trên màn hình

 2, Đóng cửa sổ chương trình

- C1: Vào File\Exit

- C2: Click vào BT Màu đỏ Góc phải trên cùng

 Xuất hiện hộp thoại

* Chọn Yes Để lưu lại văn bản:

Mục File name : Đặt tên cho văn bản

(chú ý tên văn bản không có dấu, không ký tự đặc biệt như :;?!Ư\}{?\/)

Click vào Save hoặc bấm Enter để lưu lại

* Chọn No Không lưu

* Chọn Cancel Để quay lại

 

doc 7 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Tin học văn phòng (office2000) Microsoft Word", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1:	
Khởi động và đóng cửa sổ chương trình 
	soạn thảo văn bản MICROSOFT WORD
I. Các thao tác Khởi động và đóng cửa sổ
 1, Khởi động chương trình 
- C1: 	Vào 	Start\Programs\Microsoft Word
- C2:	Click vào BT 	 Góc trên-phải màn hình
- C3:	Click đúp vào biểu tượng trên màn hình
 2, Đóng cửa sổ chương trình
- C1: 	Vào 	File\Exit
- C2: 	Click vào BT 	 Màu đỏ Góc phải trên cùng
	Xuất hiện hộp thoại 
* Chọn 	Yes 	 Để lưu lại văn bản:
Mục File name : Đặt tên cho văn bản 
(chú ý tên văn bản không có dấu, không ký tự đặc biệt như :;?!Ư\}{?\/)
Click vào Save hoặc bấm 	Enter để lưu lại
* Chọn 	No 	Không lưu
* Chọn 	Cancel 	để quay lại
II. Màn hình giao tiếp
Các thành phần
Thanh tiêu đề: 	Tile Bar
Thanh thực đơn: 	Menu Bar
Thanh công cụ :	Tool Bar
Thanh thước: 	Ruler
Vùng văn bản: 	Text
Kiểu gõ Text
aa=â, 	aw=ă, 	oo=ô, 	ow=ơ, 	uw= ư, 	ee=ê, 	 dd=đ.
s = sắc, 	f= huyền, 	j= nặng, 	r= hỏi, 	x= ngã, 	z = bỏ dấu
Xuống dòng dùng phím Enter
Nếu muốn viết chữ Hoa đầu dòng hoặc sau dấu chấm 
Bấm giữ phím Shift + phím (ký tự) cần viết hoa
Các phím có 2 chức năng nếu muốn sử dụng Ký tự ở trên giữ phím 
:
;
Shift + phím (ký tự muốn)
Lưu ý khi soạn văn bản :
Gõ từ trái sang phải, từ trên xuống duới sau khi đầy đủ nội dung mới căn chỉnh và chọn Font chữ, cỡ chữ. 
Delete
	Xoá ký tự sau con trỏ
 Một số phím thường dùng Xoá ký tự trước con trỏ
 |ỗ
Tab
 ố|
	 Lùi vào một từ
Bài 2:
Các thao tác định dạng, tu sửa và lưu trữ tệp văn bản
I/ các thao tác với Tệp văn bản
Mở một tệp văn bản mới
Chú ý: Thao tác này chỉ thực hiện khi đang sử dụng văn bản nào đó mà ta lại muốn làm một văn bản khác mới, đồng thời
C1: - Vào File chọn New
C2: - Click vào biểu tượng Trên thanh công cụ
	C3: Bấm tổ hợp phím Ctrl + N
Mở các tệp văn bản đã lưu
C1: - Vào File chọn Open 
Xuất hiện hộp thoại 
+ Mục: Look in : Đường dẫn chứa tệp văn bản
Click vào tên văn bản cần mở
Bấm 	
C2: - Click vào biểu tượng Trên thanh công cụ
Các thao tác tiếp theo như C1
C3: Bấm tổ hợp phím Ctrl + O
Các thao tác tiếp theo như C1
Lưu một tệp văn bản
C1: - Vào File chọn Save
- Xuất hiện hộp thoại 
+ Mục Save in: 	Chỉ đường dẫn lưu tệp văn bản
+ Mục File name: Đặt tên cho VB
(Chú ý: Tên VB không dấu, không ký tự đặc biệt như !:;/?{)
- Click vào 	
C2: - Click vào biểu tượng 	 Trên thanh công cụ
Các thao tác tiếp theo như C1
C3: Bấm tổ hợp phím Ctrl + S
Các thao tác tiếp theo như C1
II.định dạng và tu sửa đoạn văn bản
Định dạng văn bản
1.Định dạng Font chữ Cỡ chữ, mầu chữ
Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng 
(Đưa con trỏ đến vị trí cần bôi đen, thực hiện Bấm-Giữ-Kéo-Thả)
Vào Format
Chọn Font
+ Xuất hiện hộp thoại 
Mục Font :	Chọn kiểu chữ 
(Dùng phím di chuyển để chọn kiểu chữ)
Mục Font style :	Chọn kiểu chữ In nghêng, béo, béo + in nghêng
(Dùng phím di chuyển để chọn kiểu chữ)
Mục Size :	Chọn kích thước chữ
(Dùng chuột hoặc phím di chuyển để chọn cỡ chữ)
Mục Font Color :	Mầu chữ
(Dùng chuột hoặc phím di chuyển để chọn mầu chữ)
- 	Bấm OK
2. Căn chỉnh doạn văn bản.
Bôi đen đoạn văn bản cần căn chỉnh
Bấm chuột vào một trong các biểu tượng
Hoặc dùng phím 	Tab 
*Đánh chỉ số dưới 	Ctrl	+ = 
(Ví dụ: H2O ; CaCo3)
*Đánh chỉ số trên	 	Ctrl	+ Shift + =
(Ví dụ: m2, m3,x2)
Tu sửa đoạn văn bản
1. Sao chép đoạn văn bản: 
C1: 	Bôi đen đoạn văn bản cần sao chép.
 Vào Edit chọn Copy 
(Hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl + C)
Đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép
 Vào Edit chọn Paste
(Hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + V)
C2:	Bôi đen đoạn văn bản cần sao chép.
- Click 
Đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép
	- Click	
(Hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + V)
2. Di chuyển đoạn văn bản.
C1: 	Bôi đen đoạn văn bản cần Di chuyển.
 Vào Edit chọn Cut 
(Hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl + X)
Đưa con trỏ đến vị trí cần Di chuyển
 Vào Edit chọn Paste
(Hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + V)
C2:	Bôi đen đoạn văn bản cần Di chuyển.
- Click 
Đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép
	- Click	
(Hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + V)
3.Xoá đoạn văn bản
Bôi đen đoạn văn bản cần xoá.
Delete
Bấm 
(Hoặc chọn " trên thanh công cụ)
Nếu muốn khôi phục lại đoạn vừa xoá bấm (Hoặc Ctrl+Z)
Bài 3: 
Chèn các đối tượng vào văn bản.
 1.Chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản
Vào 	insert Chọn Symbol
Xuất hiện hộp thoại :
Mục Font: Chọn danh sách các loại ký tự đặc biệt
(Bấm vào mũi tên xuống dưới để chọn)
+ Click chuột vào đối tượng cần lấy ra 
+ Bấm 
Chèn ảnh vào văn bản
- Vào 	insert Chọn Picture
- Chọn Clip Art
- Xuất hiện hộp thoại :
Chọn loại ảnh, chọn ảnh
Bấm insert Clip
Chèn chữ nghệ thuật vào văn bản
- Vào 	insert Chọn Picture
- Chọn Word Art
- Xuất hiện hộp thoại :
- Chọn kiểu chữ
- 	Bấm OK 
Xuất hiện hộp thoại
Mục Font: Chọn Font Chữ (Đính kèm .Vn ... )
Gõ dòng văn bản và thay đổi Font chữ trong ô
- 	Bấm OK 
Để di chuyển: Sử dụng Chuột, Bấm – Giữ - Kéo – Thả
(Hoặc các phím mũi tên trên bàn phím)
Tạo chữ cái lớn đầu đoạn.
- Bôi đen chữ đầu đoạn.
- Vào Format Chọn Drop Cap
- Chọn số dòng cao, Font chữ 
- Bấm OK 
Chèn số thứ tự đầu đoạn.
- Bôi đen đoạn văn bản cần chèn.
- Vào Format Chọn Bullets and Numbering
- Chọn kiểu số TT
- Bấm OK 
Gỡ bỏ: 
- Bôi đen đoạn văn bản cần chèn.
- Vào Format Chọn Bullets and Numbering
- Chọn 	None
- Bấm OK 
Chèn hộp chữ vào văn bản	Text Box
Vào insert Chọn	Text Box
Thực hiện Bấm-Giữ-Kéo-Thả
Tạo viền trang:
- Vào Format Chọn Border and Shading
- Chọn Pager Border 
Xuất hiện hộp thoại
+ Mục Style: Chọn nét đường viền
+ Tiếp theo vào Options \ Chọn Text \ Ok
- Bấm OK 
8. Đỏnh cụng thức toỏn
-Đưa con trỏ về vị trớ cần đỏnh cụng thức vào
Click
-Chọn cụng thức ta muốn chốn vào, nhập dữ liệu cho cỏc khung trờn màn hỡnh soạn thảo
-Để kết thỳc việc đỏnh cụng thức ta đưa con trỏ ra ngoài khung và nhỏy màn hỡnh soạn thảo trở về bỡnh thường
-Để quay lạI sửa cụng thức thỡ nhỏy chuột vào cụng thức đú.
9. Giới thiệu thanh công cụ vẽ 
Bài 4: Làm việc với bản biểu.
1. Chèn bảng biểu vào văn bản.
- Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn.
- Vào Table Chọn insert Table
Xuất hiện hộp thoại:
+ Mục Number of Column: Nhập số Cột
+ Mục Number of Rows: Nhập số Hàng
- Bấm OK 
 2. Thêm hàng, thêm cột 
+Thêm hàng:
Đưa con trỏ đến vị trí hàng cần thêm.
Vào 	Table
Chọn 	Insert 
Dưa sang chọn Rows Adobe (Thêm vào trên)
Dưa sang chọn Rows Below (Thêm vào dưới)
 +Thêm Cột:
Đưa con trỏ đến vị trí hàng cần thêm.
Vào 	Table
Chọn 	Insert 
Dưa sang chọn Columns to the Left (Thêm vào trái)
Dưa sang chọn Columns to the Right(Thêm vào phải)
 3. Xoá hàng, xoá cột 
 a, Xoá hàng:
- Bôi đen hàng cần xoá 
- Vào Table Chọn Delete Row (hoặc chọn Cut)
 b, Xoá cột:
- Bôi đen cột cần xoá 
- Vào Table Chọn Delete Column (hoặc chọn Cut)
Thay đổi dộ rộng hàng, cột.
Đưa con trỏ đến vị trí giáp danh gữa 2 cột, hàng khi xuất hiện mũi tên 2 chiều, thực hiện Bấm – Giữ - Kéo – Thả.
Trộn ô, chia ô
a, Trộn ô:
Bôi đen các ô muốn trộn 
Vào Table Chọn Merge Cell
a, Chia các ô thành nhiều ô:
Bôi đen các ô muốn chia
Vào Table Chọn Split Cell
Nhập số ô cân chia ở mục Number or Column
- Bấm OK 
Bài 5: Trình bày trang và màn hình.
I/ Trình bày trang văn bản:
 1. Đặt lề, hướng cho trang văn bản.
	- Vào File 
- Chọn Page Setup
Xuất hiện hộp thoại:
* Nhãn Marginz
+ Mục Top: 	Kích thước lề trên
+ Mục Bottom: 	Kích thước lề dưới
+ Mục Left: 	Kích thước lề trái
+ Mục Right: 	Kích thước lề phải
* Nhãn Paper Size
	+ Mục Portrais: 	Khổ giấy dọc
	+ Mục Landscape: 	Khổ giấy ngang
 2. Đánh số trang cho văn bản.
- Vào inser Chọn Page Numbers 
Xuất hiện hộp thoại
Mục Positio:	Chọn vị trí đánh số trang
+ Top of Page (Header):	Đánh số trang ở đầu trang
+ Bottom of page (Footer):	Đánh số trang ở cuối trang
Mục Alignment: 	Căn chỉnh số trang
+Left:	Đánh số trang ở bên trái
+Center:	Đánh số trang ở giữa
+Right:	Đánh số trang ở bên phải
- Bấm OK 
 3. Đặt tiờu đề đầu trang, cuối trang
Vào View chọn Header and Footer
Gừ nội dung tiờu đề đầu trang ở khung Header, tiờu đề cuối trang ở khung Footer
Close, để trở về chế độ soạn thảo bỡnh thường
Để sửa đổi tiờu đề, nhỏy đỳp vào phần ghi tiờu đề
Xem văn bản trước khi in.
- Vào File Chọn Print Preview. 
- Quay lại: Bấm Close
 5. In ấn:
- Vào File Chọn Print
Xuất hiện hộp thoại
- Pages : 	Nhập số trang muốn in 
All (tất cả), Current page (trang hiện tại), pages (qui định in cỏc trang nào, vớ dụ 1, 5, 7- 10)
- Number of Copies: 	Nhập số bản in
 	- Bấm OK 
=====================Hết ====================

Tài liệu đính kèm:

  • docban muon lam may tinh.doc