Giáo án tuần 16 - Ôn toán phụ đạo học sinh yếu: Tìm số trừ

Giáo án tuần 16 - Ôn toán phụ đạo học sinh yếu: Tìm số trừ

Ôn Toán : PĐHSY : TÌM SỐ TRỪ

I .Mục tiêu:

-Tiếp tục củng cố cách tìm số trừ chưa biết,phân biệt được với cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết.

-Vận dụng kiến thức đã học vào làm tính và giải toán thành thạo.

II.Các hoạt động dạy học :

 

doc 8 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 792Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tuần 16 - Ôn toán phụ đạo học sinh yếu: Tìm số trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn Toán : PĐHSY : TìM Số TRừ
I .Mục tiêu:
-Tiếp tục củng cố cách tìm số trừ chưa biết,phân biệt được với cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết.
-Vận dụng kiến thức đã học vào làm tính và giải toán thành thạo.
II.Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
Hoạt động 1: G thiệu -ghi bài
Hoạt động 2: Củng cố kiến thức
G cho H nhắc lại cách tìm số trừ ,số bị trừ ,số hạng chưa biết
G chốt lại cách tìm SH; SBT; ST
 SH = T - SH
 SBT = H + ST
 ST = SBT - H
2 em nhắc lại
Hoạt động 3 : Luyện tập 
G tổ chức cho H làm bài tập rồi chữa
Bài 1 : Tìm X
82 - X = 66 81 - X = 37
75 - X = 38 45 - X = 28
X - 67 = 29 39 + X = 71
Chữa bài -nhận xét
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
62 - ..... = 36 57 - ..... = 29
100 - ..... = 43 80 - ...... = 48
G chữa bài
Bài 3 : Hiệu của hai số là 43 ,biết số bị trừ là 91. Tìm số trừ.
G chốt cách làm
Bài 4 : Một đàn vịt có 92 con.Trong đàn có 27 con vịt trống.Hỏi đàn có bao nhiêu con vịt mái?
G giúp H phân tích bài toán
G theo dõi hdẫn thêm em yếu
Chữa bài -nhận xét
Tiết 2
G tiếp tục hdẫn H làm bài tập rồi chữa
Bài 1 : Tìm y 
Y - 46 = 74 63 + Y = 37
81 - Y = 67 74 - Y = 29
Bài 2 : Tính X theo mẫu
93 - X = 44 + 37
93 - X = 81
 X = 93 - 81
 X = 12
G nhận xét -chỉnh sửa
Bài 3: Số bị trừ hơn hiệu là 36.Tìm số trừ .
Bài 4 : Trong kho có tất cả 83 bao gạo ,đã chuyển đi một xe và còn lại 57 bao. Hỏi đã chuyển đi bao nhiêu bao ?
G chữa bài -nhận xét
* Củng cố -dặn dò :
G thu vở chấm -Chữa bài -nhận xét
G chốt lại kiến thức vừa ôn
Về nhà tiếp tục ôn lại dạng toán :Tìm số trừ.
H nghe và nhẩm đọc
Vài em nhắc lại
Lớp đọc các công thức
2 em đọc lại
1 em nêu yêu cầu
H tự làm bài vào vở
H đọc kết quả
Lớp nhận xét
1 em nêu yêu cầu
2 em lên bảng làm-lớp làm vào vở
Chữa bài trên bảng
H nêu cách làm và làm miệng
1 em đọc bài toán
H tóm tắt bài toán
H tự giải bài vào vở
H đọc bài giải -lớp nhận xét
1 em đọc yêu cầu
2em lên bảng làm - lớp làm vào vở
Chữa bài -nhận xét
1 em đọc yêu cầu
H theo dõi G làm
H làm bài vào vở
54 - X = 27 + 19
70 - X = 54 - 37
61 - X = 100 - 78
84 - X = 35 + 19
Chữa bài - nhận xét
1 em đọc yêu cầu
H làm miệng
1 em đọc bài toán
H tự tóm tắt và giải vào vở
H trình bày bài giải trước lớp
H nghe và chữa bài
H nghe và ghi nhớ
Ôn Toán : Thực hành xem đồng hồ
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho H cách xem đồng hồ vào các thời điểm : sáng ,chiều ,tối,đêm.Nắm được số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ.
-Vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập.
II .Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : G thiệu -ghi bài
Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức
Một ngày có mấy giờ?
Hai giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
Nêu các giờ vào buổi chiều ?
Hoạt động 3 : Luyện tập
G tổ chức-hdẫn H làm bài rồi chữa
Bài 1 : Nêu các nhóm giờ
(sáng ; trưa; chiều ;tối)
G chốt lại
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 giờ chiều còn gọi là........giờ.
7 giờ tối còn gọi là .........giờ.
9 giờ tối còn gọi là ..........giờ.
12 giờ đêm còn gọi là ......giờ.
17 giờ còn gọi là ...........giờ.
11 giờ đêm còn gọi là .......giờ.
Bài 3 : Bạn Hà về nhà lúc 5 giờ chiều .Trung về nhà lúc 16 giờ.Hoà về nhà lúc 14 giờ.Hỏi ai về nhà sớm nhất?
G giúp H hiểu 5 giờ chiều là mấy giờ
Sau đó xác định xem ai về sớm nhất.
G chữa bài
Bài 4 : Mẹ em đi bộ lúc 20 giờ.Lúc đó kim giờ chỉ số mấy?
G chữa bài -nhận xét
* Củng cố -dặn dò:
G thu vở chấm-nhận xét
G chốt lại cách xem giờ
Về nhà tập xem giờ thành thạo hơn
H nghe và nhẩm đọc
Vài em trả lời
1 em đọc yêu cầu
H nối tiếp nhau nêu
H nghe và ghi nhớ
1 em nêu yêu cầu
H làm bài vào vở
H đọc bài làm-lớp nhận xét
1 em đọc bài toán
H nghe G giải thích
H làm miệng
1 em đọc bài toán
H làm miệng
H nghe và ghi nhớ
Ôn Tiếng Việt : BDHSG: Luyện đọc bài : Đàn gà mới nở
I .Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài.Ngắt,nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và sau mỗi dòng thơ.
-Giọng đọc âu yếm ,hồn nhiên,vui tươi.
-Hiểu các từ khó: thong thả,líu ríu,rập rờn.
-Hiểu ndung: Miêu tả vẻ đẹp ngộ nghĩnh,đáng yêu cuả đàn gà mới nở và tình cảm âu yếm,che chở của gà mẹ đối với gà con.
II.Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài tập đọc
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : G thiệu -ghi bài
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
G đọc mẫu toàn bài -Tóm tắt nội dung- H dẫn đọc 
-Đọc từng dòng thơ ,kết hợp hdẫn đọc từ
-Đọc từng khổ thơ trước lớp
G kết hợp giảng nghĩa từ : líu ríu;hòn tơ; dập dờn
-Đọc từng khổ thơ trong nhóm
-Thi đọc cả bài
- Lớp đọc đồng thanh
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
Tìm những hình ảnh đẹp và đáng yêu của đàn gà con?
Gà mẹ bảo vệ,âu yếm con như thế nào?
Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất yêu đàn gà mới nở?
G chốt lại nội dung bài.
*Học thuộc lòng bài thơ
G hdẫn đọc thuộc từng khổ thơ,cả bài thơ
G nhận xét -ghi điểm
Hoạt động 4 : Củng cố -dặn dò
G hỏi về nội dung bài thơ
G nhận xét tiết học -về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
H nghe và nhẩm đọc
H nghe và ghi nhớ
H nối tiếp đọc từng dòng thơ
H đọc nối tiếp ( 3 lần )
H nghe và ghi nhớ
H luyện đọc N 4
Các nhóm thi đọc
Toàn lớp đọc bài
H đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi G nêu
Lông vàng mát dịu,mắt đen sáng ngời.......
H thảo luận N2 và trả lời
Ôi! Chú gà ơi ! Ta yêu chú lắm!
H nghe và ghi nhớ
H luyện đọc thuộc
2 em nhắc lại nội dung bài
H nghe và ghi nhớ
Ôn Tiếng Việt : BDHSG Từ chỉ tính chất- Từ ngữ về vật nuôi Câu kiểu Ai thế nào ?
I .Mục tiêu :
-Giúp H nhận biết các từ chỉ những con vật nuôi và hệ thống hoá lại vốn từ về vật nuôi.
-Nhận biết các từ chỉ đặc điểm trái ngược nhau và tạo lập câu có mô hình Ai ( cái gì,con gì) thế nào?
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
Hoạt động 1 : Gthiệu -ghi bài
Hoạt động 2 : Luyện tập
G tổ chức H làm lần lượt các bài tập rồi chữa.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với các từ: Khoẻ; dũng cảm; nhanh; siêng năng và đặt câu với các từ vừa tìm được.
G bổ sung,chỉnh sửa
Bài 2 : Thêm các từ để dòng sau thành câu:
* .......................đi đến trường.
* ................... rập rờn theo chiều gió.
* ..................quê em thật là đẹp.
*Quyển sách..................
G chữa bài ,chốt lời đúng ( Lan; đàn bướm bay; dòng sông; rất hay).
Bài 3 : Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai ( cái gì;con gì ) 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi thế nào ?
- Con trâu rất khoẻ.
- Cậu ta rất xấu.
- Bạn Mai rất chăm học.
G chữa bài -nhận xét
Tiết 2
G tiếp tục hdẫn H làm bài tập
Bài 1 :Nối từ bên trái với từ trái ngược nghĩa với từ đó ở bên phải .
 Cao chậm
 Tốt yếu
 Ngoan cứng
 Nhanh thấp
 Mềm trắng
 Gầy hư
 khoẻ xấu
 đen béo 
Bài 2 : Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1 để đặt câu có mô hình Ai ( cái gì,con gì) thế nào? với mỗi từ trong cặp từ đó.
Vd :
- Chúng em phấn đấu để trở thành những con ngoan,trò giỏi.
- Bạn Mai ở lớp em hư vì nhiều lần không học bài và làm bài tập.
G theo dõi-hdẫn thêm
G gọi H đọc câu vừa đặt
G nhận xét-bổ sung
Bài 3 : Viết tên các con vật nuôi theo yêu cầu sau: 
A, Các con vật nuôi để ăn thịt:
B, Các con vật nuôi để cày kéo:
C, Các con vật nuôi để làm việc phục vụ cho cuộc sống của con người ở trong nhà:
G tổ chức cho 3 nhóm chơi lên viết tiếp sức trên bảng
G theo dõi và nhắc nhở H chơi nghiêm túc.
Chữa bài -nhận xét- tuyên dương
* Củng cố -dặn dò :
G thu vở chấm -chữa bài
G chốt lại các kiến thức vừa ôn
Về nhà tiếp tục ôn lại bài
H nghe và nhẩm đọc
1 em đọc yêu cầu bài
H làm bài vào vở
H đọc bài làm trước lớp
Lớp nhận xét
1 em nêu yêu cầu
H làm bài vào vở
H đọc bài làm
Lớp nhận xét
1 em nêu yêu cầu
Lớp làm bài vào vở
1 em lên bảng làm
Chữa bài trên bảng
1 em nêu yêu cầu
H làm miệng
1 em nêu yêu cầu
H theo dõi câu mẫu
H đặt câu vào vở
H đọc câu vừa đặt
1 em nêu yêu cầu
H thảo luận theo nhóm
Các nhóm tiến hành lên viết trên bảng
Chữa bài
H nghe và ghi nhớ
Ôn Tiếng Việt : Luyện tập : Kể ngắn về con vật
 Lập thời gian biểu
I . Mục tiêu:
- Rèn cho H kỹ năng nói ,viết kể về một con vật nuôi và lập được thời gian biểu một buổi trong ngày.
- Yêu cầu H nói về con vật gần gũi với các em. Biết vận dụng bài TĐ “Thời gian biểu “ để lập thời gian biểu cho mình .
II .Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Gthiệu -ghi bài
Hoạt động 2 : Hdẫn H luyện nói
G tổ chức cho H luyện nói theo N 4
G ghi đề bài 
 Kể về con vật nuôi trong nhà mà em biết.
Gọi 1 em đọc đề
G hdẫn H cách thảo luận
G nhận xét -bổ sung
Hoạt động 3 : Hdẫn luyện viết
G yêu cầu H lập thời gian biểu vào buổi tối.
G theo dõi hdẫn thêm
G chữa bài
Hoạt động 4 : Củng cố -dặn dò 
G chấm một số bài- nhận xét
Về nhà kể về con vật mà mình yêu thích và lập thời gian biểu 1 ngày.
G nhận xét giờ học
H nghe và nhẩm đọc
1 em đọc đề bài -Lớp nhẩm đọc
Các nhóm tiến hành thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm khác bổ sung
H nghe để thực hiện
H tiến hành lập thời gian biểu buổi tối vào vở
H đọc thời gian biểu
Lớp nhận xét
H nghe và thực hiện
SHL: Sinh hoạt sao
( Nội dung và hình thức sinh hoạt do Liên Đội quy định.
 H tiến hành sinh hoạt theo sự hdẫn của các ahn chị phụ trách sao.
 G theo dõi chung và nhắc các em sinh hoạt nghiêm túc . )
BDHSG : Toán : Xem lịch - ngày-tháng -giải toán
I .Mục tiêu:
-Củng cố cho H về nhận biết các đơn vị đo thời gian: ngày; tuần lễ. Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời điểm khoảng thời gian.
-Rèn kỹ năng xem lịch tháng, nhận biết thứ,ngày ,tháng trên lịch.
II.Đồ dùng dạy học: Lịch tường năm 2007
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Gthiệu -ghi bài
Hoạt động 2 : Luyện tập
G tổ chức cho H làm bài tập rồi chữa
Bài 1 : 
a.Chị Oanh có vé xem văn nghệ lúc 20 giờ.Lúc đó đồng hồ chỉ vào mấy giờ ?
b. Em bắt đầu học lúc 7 giờ tối.Lúc đó là mấy giờ trong ngày?
Bài 2 : Thực hành xem lịch
G tổ chức cho H hoạt động theo nhóm
-Tháng 2 có bao nhiêu ngày?
-Những tháng nào có 30 ngày ; 31 ngày?
-Tháng 2 có thể có 5 chủ nhật không? Tại sao ?
G hdẫn H cách xem ngày cuả các tháng trên bàn tay.
Bài 3 : Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày mồng 01 của tháng đó.Hỏi những ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào ?
G chữa ( Ngày 01; 08 ; 15 ; 22 ; 29 )
Bài 4 : Em học bài lúc 7 giờ tối,em học trong 3 tiếng.Hỏi em đi ngủ lúc mấy giờ ?
* Củng cố -dặn dò :
G chốt lại cách xem lịch
Về nhà thực hành thêm
H nghe và nhẩm đọc
H trả lời miệng
( Đồng hố chỉ 8 giờ )
( lúc đó là 19 giờ .Vì 7 + 12 = 19 )
Các nhóm tiến hành thảo luận trên lịch
Đại diện các nhóm trả lời.
H theo dõi
H trả lời miệng
1 em đọc bài toán
Lớp làm vào vở -chữa bài
H nghe và ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docon tuan 16.doc