Giáo án Tự nhiên xã hội 2 tuần 12: Đồ dùng trong gia đình

Giáo án Tự nhiên xã hội 2 tuần 12: Đồ dùng trong gia đình

 TỰ NHIÊN XÃ HỘI

 ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- HS kể được tên, nhận dạng và nêu công dụng của các đồ dùng trong nhà

2. Kỹ năng:

- Biết phân loại các đồ dùng làm ra chúng

- Biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng

3. Thái độ:

- Có ý thức cẩn thận, ngăn nắp, gọn gàng

II. CHUẨN BỊ

- GV: phiếu bài tập (2), phấn màu, (bảng phụ), tranh, ảnh trong SGK trang 26, 27.

- HS: Vở

 

doc 4 trang Người đăng duongtran Lượt xem 7078Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự nhiên xã hội 2 tuần 12: Đồ dùng trong gia đình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
 ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: 
HS kể được tên, nhận dạng và nêu công dụng của các đồ dùng trong nhà
Kỹ năng: 
Biết phân loại các đồ dùng làm ra chúng
Biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng
Thái độ: 
Có ý thức cẩn thận, ngăn nắp, gọn gàng 
II. CHUẨN BỊ
GV: phiếu bài tập (2), phấn màu, (bảng phụ), tranh, ảnh trong SGK trang 26, 27. 
HS: Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Gia đình 
Hãy sắp xếp các từ sao cho đúng thứ tự đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá: Thực quản, hậu môn, dạ dày, ruột non, miệng, ruột già.
2. Hãy nêu 3 cách để đề phòng bệnh giun.
GV nhận xét.
3.Giới thiệu: (1’)
Yêu cầu kể cho cô 5 tên đồ vật có ở trong gia đình em
Kết luận: Những đồ vật mà các em vừa kể tên đó, người ta gọi là đồ dùng trong gia đình. Đây cũng chính là nội dung bài học ngày hôm nay.
 4.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1:Thảo luận nhóm .
+MT : HS kể được tên, công dụng của các đồ dùng trong gia đình.
+PP :Thảo luận, vấn đáp,trình bày.
Yêu cầu:HS quan sát hình vẽ 1, 2, 3 trong SGK và thảo luận: Kể tên các đồ dùng có trong hình và nêu các lợi ích của chúng?
Yêu cầu 2 nhóm học sinh trình bày.
Ngoài những đồ dùng có trong SGK, ở nhà các em còn có những đồ dùng nào nữa?
GV ghi nhanh lên bảng
v Hoạt động 2: Phân loại các đồ dùng.
+MT : Biết phân loại các đồ dùng làm ra chúng.
+PP :Thảo luận, vấn đáp.
GV phát phiếu thảo luận cho các nhóm.
Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận, sắp xếp phân loại các đồ dùng đó dựa vào vật liệu làm ra chúng
Yêu cầu:2 nhóm HS trình bài kết quả.
v Hoạt động 3: Trò chơi đoán tên đồ vật 
+MT : HS đoán được tên đồ vật
+PP : Trực quan 
GV cử 2 đội chơi, mỗi đội 5 bạn.
Phổ biến luật chơi:
VD: 	Đội 1: Tôi làm mát mọi người
	Đội 2: Cái quạt
 + Đội nào nói đúng, trả lời đúng: 3 điểm
 + Đội nào nói sai trả lời sai: 0 điểm
 + Câu nào đội không trả lời được, dành quyền 	cho các bạn dưới lớp.
 + Hết 5 bạn ở đội 1 nói, đảo lại nhiệm vụ của 	hai đội chơi.
v Hoạt động 4: Bảo quản, giữ gìn đồ dùng trong gia đình
+MT : Biết cách bảo quản, giữ gìn đồ dùng trong gia đình
+PP : Thảo luận cặp đôi.
Bước 1: Thảo luận cặp đôi.
+ Yêu cầu: Làm việc với SGK, trả lời lần lượt các câu hỏi sau:
 1. Các bạn trong tranh đang làm gì?
 2. Việc làm của các bạn có tác dụng gì?
+ Yêu cầu 4 HS trình bài.
Bước 2: Làm việc với cả lớp 
+ GV hỏi một số câu gợi ý:
1/ Với những đồ dùng bằng sứ, thủy tinh muốn bền đẹp, ta cần lưu ý gì khi sử dụng?
2/ Khi dùng hoặc rửa chén, bát, đĩa, phích, lọ cắm hoa  chúng ta cần chú ý những gì?
3/ Với những đồ dùng bằng điện, muốn an toàn, ta cần chú ý gì khi sử dụng?
4/ Chúng ta phải gữ gìn giường, ghế, tủ ntn?
Bước 3: GV chốt lại kiến thức.
Khi sử dụng các đồ dùng trong gia đình, chúng ta phải biết các bảo quản, lau chùi thường xuyên và xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng dễ vỡ, dễ gãy, đồ điện, khi sử dụng chúng ta cần chú ý nhẹ nhàng, cẩn thận đảm bảo an toàn.
à GV nhận xét chốt ý.
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Giữ sạch môi trường xung quanh nhàở.
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét 
- 3 HS kể
	(Bàn, ghế, tivi, tủ lạnh )
- Hoạt động nhóm, cá nhân.
- Các nhóm thảo luận.
	Sau đó ghi kết quả thảo luận vào phiếu được phát.
Đồ dùng trong gia đình
Tên đồ dùng
Hình 1: . . . . . . . .
Hình 2: . . . . . . . .
Hình 3: . . . . . . . .
Lợi ích.
. . . . . . . . 
. . . . . . . .
. . . . . . . .
- Hoạt độngnhóm, cá nhân.
- 2 nhóm HS nhanh nhất lên trình bày.
	Các nhóm khác ở dưới chú ý nghe, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.
- Các cá nhân HS bổ sung
- Nhóm trưởng lên nhận phiếu.
- Các nhóm HS thảo luận, ghi vào phiếu.
Đồ dùng trong gia đình
Đồ gỗ
. . .
. . .
. . . 
Đồ nhựa
. . . . 
. . . .
. . . .
Đồ sứ thủy tinh
. . . . . . . . 
. . . . . . . .
. . . . . . . .
Đồ dùng sử dụng điện
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
- Hoạt động nhóm.
- 2 nhóm HS nhanh nhất lên trình bày.
	Các nhóm khác ở dưới chú ý nghe, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn
 + Đội 1: 1 bạn sẽ giới thiệu về một đồ vật nào đó, nhưng không nói tên. Bạn đó chỉ được nói lên đặc điểm hoặc công dụng của đồ vật đó.
 +Đội 2: 1 bạn phải có nhiệm vụ là gọi tên đồ vật đó ra.
- HS chơi thử
- HS tiến hành chơi.
- HS dưới lớp chú ý nghe, nhận xét các bạn chơi.
- HS thảo luận cặp đôi.
- 4 HS trình bài lần lượt theo thứ tự 4 bức tranh.
HS dưới lớp chú ý lắng nghe, bổ sung nhận xét ý kiến của các bạn.
- Các cá nhân HS phát biểu theo các ý sau:
 1. Nhà mình thường sử dụng những đồ dùng nào?
 2. Cách bảo quản (hoặc chú ý) khi sử dụng những đồ vật đó.
- Phải cẩn thận để không bị vỡ.
- Phải cẩn thận, nếu không sẽ bị vỡ.
- Phải chú ý để không bị điện giật.
- Không viết vẽ bậy lên giường, ghế, tủ. Lau chùi thường xuyên.
v Rút kinh nghiệm:
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2004
RÈN CHỮ
I.MỤC TIÊU 
1.Kiến thức : HS viết bài Điện thoại. 
2.Kỹ năng : rèn viết đúng chính tả, viết đúng các từ khó : Giọng cười, mừng quýnh lên, chuông điện thoại.
HS trình bày sạch đẹp, vuết đúng cỡ chữ.
3.Thái độ :
Giáo dục HS yêu thích học môn Tiếng Việt.
II.NỘI DUNG :
-GV đọc lại bài điện thoại.à HS đọc và tóm nội dung bài viết.
-GV cho HS nêu từ khó viết (ở phần mục tiêu) à cho HS viết vào bảng con.
-GV yêu cầu HS viết vào vở cho đến hết. 
à GV chấm một số bài nhận xét.
ÔN TOÁN.
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp HS ôn lại tìm số bị trừ.
2.Kỹ năng : HS vận kiến thức làm đúng các bài toán.
3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích học toán.
II. NỘI DUNG :
-GV yêu cầu HS nêu lại qui tắc tìm số bị trừ.
-GV yêu cầu HS làm bài : 1,2,3/56/SGK.
-HS làm bài vào vở cho đến hết.à HS sửa bài nhận xét 
à GV chấm một số bài nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docTNXH.doc