A. MỤC TIÊU
- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
* ( Nêu được VD sự phối hợp cử động của cơ và xương. Nêu tên và chỉ được vị trí của các
bộ phận chính của cơ quan vận độngtrên tranh vẽ hoặc mô hình.)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh sgk + VBT
ÁC HOẠT ĐỘ
1 TỰ NHIÊN XÃ HỘI 2 –SỬA TUẦN 1 : CƠ QUAN VẬN ĐỘNG A. MỤC TIÊU - Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ. - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể. * ( Nêu được VD sự phối hợp cử động của cơ và xương. Nêu tên và chỉ được vị trí của các bộ phận chính của cơ quan vận độngtrên tranh vẽ hoặc mô hình.) B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh sgk + VBT C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1) Giới thiệu môn học, cách học tập và sử dụng sgk – vbt – vở ghi- làm btvn – liên hệ thực tế . - Kiểm tra sgk – vbt – vở ghi. 2) Bài mới : - Yêu cầu lớp vừa hát vừa múa một bài hát Æ GV dẫn dắt vào bài mới. - Hướng dẫn ghi vở. 3) Bài dạy : I) LÀM MỘT SỐ CỬ ĐỘNG ( để nhận biết cq vận động) - Yêu cầu HS làm việc nhóm đôi : + Các em hãy quan sát tranh trong sgk trang rồi nêu nội dung từng tranh ? KL : + Vậy các nhóm hãy thực hiện các động tác theo tranh vẽ trong thời gian 2 phút ? +Yểu cầu lớp trưởng lên thực hiện các động tác vừa rồi của nhóm em và nói rõ em vừa cử động những BP nào của cơ thể ? - G + h : nhận xét + Yêu cầu 2 nhóm lên trình bày. KL : Trong các động tác em vừa làm BP nào của cơ thể em đãcử động ? • Chốt : II) CƠ QUAN VẬN ĐỘNG ( của cơ thể chúng ta là những BP nào ?) + Yêu cầu HS làm các động tác theo y/c của GV : - GV nắn, sờ bàn tay, cổ tay,và hỏi :+ Dưới lớp da của cở thể có gì ? +Nhờ đâu mà khi ta làm việc hay hoạt động ( cầm bút viết bài, chạy nhảy, múa hát,) mà các bp đó cử động được ? - Từng nhóm đôi quan sát tranh thảo luận nêu tên các cử động trong tranh. - HS nhắc lại ND tranh. - Từng nhóm thực hiện động tác xem ai giống nhất và nêu nhận xét mình vừa cử động những BP nào của cơ thể ? *Để thực hiện được các động tác trên thì các bp của cơ thể như : Đầu, mình, chân, tay,phải cử động. - HS đứng tại chỗ cùng làm theo GV và TLCH : - Xương và các bắp thịt. ( cơ) - NHờ sự phối hợp của cơ và xương mà cơ thể chúng ta cử động được. 2 + Em hãy quan sát tranh 5,6 và cho cô biết : - Cơ thể của người trong tranh đang ở tư thế nào ? - Muốn chạy được ta phải nhờ sự phối hợp cử động những bp nào ? - - Em hãy cho biết cơ quan vận động của cơ thể là những bp nào ? * Chốt : III)THỰC HÀNH LÀM VBT. - Yêu cầu các nhóm vận dụng các điều đã học thi làm bài – vbt. - Các nhóm t/r. - G + h : nhận xét, chốt. IV)TRÒ CHƠI : VẬT TÂY. - Phổ biến cách chơi. - Nội dung trò chới. - Các nhóm cùng chơi. - Thi. - KL – chốt : V) DẶN DÒ. - Nhận xét tinh thần học tập. - Dặn dò HS làm bài và học bài - Nhiều HS nhắc lại KL : *Bộ xương và hệ cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. • Cần chăm tập thể dục và ham thích vận động thì cơ cpvđ mới khỏe Æ cơ thể khỏe, TUẦN 2 : BỘ XƯƠNG A) MỤC TIÊU - Nêu được tên và chỉ được các vị trí vùng xương chính của bộ xương : đầu-mặt-sườn-sống- tay-chân. (* Biết tên các khớp xương của cơ thể. Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.) B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh sgk + VBT C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I) Kiểm tra bài cũ + Chỉ và nói tên của các cơ quan vận động ? + Chúng ta cần làm gì để cơ quan vận động khỏe mạnh, săn chắc ? ( Tránh ko ngã,ko gây thương tích,.chăm tập TD, ăn uống điều độ,) - Kl, chốt nd bài cũ, cho điểm. II) Bài mới 1) Giới thiệu bài – ghi tên bài. - Hãy tự sờ, nắn các bộ phận trên cơ thể cho biết : + Cơ thể chúng ta có những xương nào ? - 2 Hs lên bảng mang vở ghi – vbt. - HS nhận xét. 3 G Ò + Chỉ vị trí và nói tên vai trò của các bp xương đó ? 2) Bài mới I) TÊN VÀ VN TRÍ CÁC VÙN G XƯƠN G CHÍN H CỦA BỘ XƯƠN G - Yêu cầu hs làm việc nhóm đôi : + Quan sát hình bộ xương nêu tên xương và các khớp xương trong hình vẽ? Sau đó chỉ vị trí các xương và khớp xương đó trên cơ thể minh ? KL: Cơ thể chúng ta có rất nhiều xương : xương đầu, bả vai, tay, chân,xương khớp vai, khớp chân, - Yêu cầu làm việc cả lớp : + Quan sát tranh vẽ Bộ xương + TLCH : + Trong tranh vẽ có những xương nào ? + Lên chỉ và nói tên xương và khớp xương có trong tranh ? chỉ liên hệ ngay trên cơ thể của em ? + Theo em hình dạng và kích thước của các xương có giống nhau không ? + N êu vai trò của một số xương em biết ? Chốt : II) GIỮ GÌN VÀ BẢO VỆ BỘ XƯƠN - HS làm việc nhóm đôi theo y/c : + Quan sát tranh 2,3,5 đọc và TLCHduowis mỗi tranh với bạn ? - HS làm việc cả lớp : + Tại sao hàng ngày, ta phải đi, đứng, gồi, làm việc đúng tư thế ? + Tại sao các em không nên sách, mang các vật nặng ? + Muốn giữ gìn và bảo vệ bộ xương phát triển tốt ta cần làm gì ? Chốt : Chúng ta cần có thói quen ngồi học, đi, đứng, không mang vác vật nặng không làm gì ảnh hưởng đến sự phát triển của xương. III) CỦN G CỐ- DẶN D - Liên hệ chỉnh đốn tư thế ngồi học, viết bài,..Luôn đi, dứng, làm việc đúng tư thế. - Làm bài vn - vbt. - Xương : đầu-măt-sườn-sống- tay-chân,. - - Các nhóm đôi làm việc theo y/c. - Lớp cùng chỉ theo bạn. *Cơ thể chúng ta có rất nhiều xương khoảng 200 chiếc Æ làm thành 1 khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan quan trọng như bộ não, tim, phổi, * Nhờ có xương và cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ thần kinh thì cơ thể của chúng ta mới cử động được. - Từng nhóm đôi làm việc và trình bày ( 2 nhóm) - Ăn uống điều độ đúng , đủ chất - N ăng vận động. - Tránh bị ngã, va đập gẫy xương,.. 4 H TUẦN 3 : HỆ CƠ A) MỤC TIÊU - N êu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : đầu – ngực – lưng – bụng – tay – chân. * ( Biết được sự co duỗi của bắp khi cơ thể hoạt động) B. ĐỒ DÙN G DẠY HỌC - Tranh sgk + VBT C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY HỌC I) Bài cũ + Chỉ và nói tên số xương và khớp xương trên cơ thể ? + N ên làm gì để cột sống không bị cong vẹo ? - GV chốt nd bài cũ, cho điểm. II) Bài mới 1) Giới thiệu – ghi tên bài. + Bộ phận nào bao phủ lên bộ xương để giúp cho mỗi người có một khuôn mặt, hình dáng nhât định ? 2) Nội dụng bài dạy I) TÊN VÀ VN TRÍ MỘT SỐ VÙN G CƠ CHÍN a) Nhận biết cơ: - HS làm việc nhóm đôi theo y/c : + Quan sát trang và TLCH trong nhóm. + Gọi 2 nhóm t/b. + N êu tên một số cơ của cơ thể ? KL : - HS làm việc cả lớp : + Yêu cầu HS quan sat tranh mô hình trên bảng Æ yêu cầu lên chỉ và nói tên các vùng cơ ? + Yêu cầu HS lên chỉ ngay trên cơ thể mình một số cơ ? và cho biết nhờ đâu mà mỗi người có khuôn mặt, hình dáng khác nhau ? • Chốt lại KL trên. b) Thực hành nhận biết cơ khi co và duỗi cơ - HS làm việc nhóm đôi theo tranh vẽ sgk + TLCH : + Khi co và duỗi cánh tay lúc nào cơ to và ngắn, lúc nào cơ nhỏ và dài ? KL : - HS thực hành cả lớp : co, duỗi cánh tay để nhận biết KL trên với nhiều hình thức khác nhau : ngửa cổ, cúi gập, vươn mình,.. - Xương đầu- xương cánh tay – xương kgowps bả vai – khớp chân,.. - - Cơ, ( da, thịt bắp tay,..) - HS nhắc lại KL : * Một số cơ của cơ thể là : cơ mặt – cơ ngực – cơ bụng – cơ chân – cơ tay – cơ mông – cơ mông, Nhờ cơ bám vào xương mà ta thực hiện được mọi cử động : ăn – chạy – nhảy –làm việc, - HS làm theo y/c gv. HS nhắc lại Kl: *Khi gập cánh tay Æ cơ co lại, ngắn và chắc. Khi duỗi cánh tay cơ duỗi ra, dài và mềm hơn. 5 T Ò II) LÀM THẾ N ÀO ĐỂ CƠ PHÁ TRIỂN TỐT VÀ SĂN CHẮC + Chúng ta nên làm gì để cơ pt và săn chắc ? + Cần tránh những việc làm nào có hại đến sự pt của hệ cơ ? KL : Yêu cầu hs nhắc lại KL bên. III) CỦN G CỐ- DẶN D - Liên hệ chỉnh đốn tư thế ngồi học, viết bài,..Luôn đi, dứng, làm việc đúng tư thế. - Làm bài vn - vbt. - Năng tạp thể dục, ăn uống điều độ, - Tránh nằm, ngồi nhiều, tránh để bị thương trầy xước da, thịt, TUẦN 4 : LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT A) MỤC TIÊU - Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt. - Biết đi, đưng, ngồi, đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong, vẹo cột sống. B. ĐỒ DÙN G DẠY HỌC - Tranh sgk + VBT C. CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY HỌC A)Kiểm tra bài cũ + Chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể ? +N ên làm gì để cơ săn chắc ? - GV nhận xét, chốt nội dung bài cũ và cho điểm HS. B) Bài mới 1) Giới thiệu bài bằng cách cho HS chơi trò chơi “ Xem ai khéo” Đội sách trên đầu đi. I) LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠN G PHÁT TRIỂN TỐT - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi các tranh 1,2,3,4,5. - Các nhóm trình bày. KL : + Tranh 1 : Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta cần ăn, uống ntn ? + Tranh 2 : Vì sao chúng ta cần ngồi học đúng tư thế ? + Tranh3,4,5. Chốt : + N ên làm gì để xương và cơ phát triển tốt ? - HS lên bảng. - Cho HS chơi theo tổ: Mỗi em đội trên đầu một quển sách đi theo hàng, ai rơi sách trước người đó thua. - KL : Trò chơi có tác dụng rèn tư thế đi, đứng thảng , đẹp, đúng tư thế. - Ăn uống đày đủ các chất bổ dưỡng như : thịt, cs, tôm, cua, - Cần ngồi học đúng tư thế tránh làm cong vẹo, ảnh hưởng cột sống, - Làm việc, luyện tập thể dục thể thao 6 Ế ác vật đó tùy theo ng may không có n đi, dứng, làm việc - Làm bài vn - vbt. + Không nên làm gì ảnh hưởng đến sự phát triển của xương và cơ ? II) LIÊN HỆ THỰC T - Tư thế ngồi học, đi, đứng hàng ngày trên lớp học của em đã đúng chưa ? - Em không nên lamf gì ảnh hưởng đến sự phát triển của cơ và xương ? III) Cho HHS chơi trò chơi “N hấc một vật” - GV đưa ra một số vật yêu cầu HS tìm cách nhấc c sức của mình. - Hướng dẫn HS cách mang, vác các vật nặng nếu chẳ người giúp đỡ. IV) CỦN G CỐ- DẶN DÒ - Liên hệ chỉnh đốn tư thế ngồi học, viết bài,..Luô đúng tư thế. vừa sức, không mang vác các vật nặng,.. - Ăn uống đủ chất, làm việc vừa sức có lợi cho sức khỏe. - Xô nước, chồng sách, cặp sách,.. - N hiều HS nêu cách nhấc một vật. TUẦN 5 : CƠ QUAN TIÊU HÓA A) c tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ. hoặc mô hóa và tuyến tiêu hóa.* B) ĐỒ DÙN G DẠY HỌC - Tranh sgk + VBT C) CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY HỌC MỤC TIÊU - N ói đượ hình. - Phân biệt được ống tiêu I) ... p cho sức khỏe. - - Cả lớp nhận xét. - Khen bạn lựa ch cho sức khỏe. 4) Củng cố - dặn dò - N hận xét tiết học. - VN làm vbt, thực h h và ăn đủ lượng thức ăn, uống đủ nước để chúng biến thành chất bổ dưỡng nuôi cơ thể, làm cơ thể khỏe mạnh chóng lớn,..Nếu cơ thể bị đói, khát ta sẽ bị bệnh mệt mỏi, + Từng hs tham gia chơi sẽ lụa chọn thức ăn, đồ uống cho mình và gia đình ph với từng bữa ăn : sang – trưa – tối. - HS chơi : giới thiệu những t/ă, đồ uống mình đã lựa chọn từng bữa cho mình đ TUẦN 8: ĂN UỐNG SẠCH SẼ A) ư : ăn chậm, nhai kĩ, không uống đại tiểu tiện. ệc cần làm. B) ĐỒ DÙN G DẠY HỌC - Tranh sgk + VBT C) CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY HỌC Tại sao chúng ta cần ăn uống đầy đủ ? Trước và sau bữa ăn nên làm gì ? n xét, cốt bài cũ, cho điểm. iơ • i mới. MỤC TIÊU - N êu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uongs nh nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi * N êu được tác dụng của các vi I) Kiểm tra bài cũ + + - N hậ 2) Bài mới • Giới thiệu bài : Yêu cầu cả lớp g tay – kt tay hs có sạch không ? N hận xét, dẫn dắt vào bà • Chúng ta cần ăn đủ các loại thức ă và ăn đủ lượng thức ăn, uống đủ nước để chúng biến thành chất bổ dưỡng nuôi cơ thể, làm cơ thể khỏe mạnh chóng lớn,..Nếu cơ thể bị đói, khát ta sẽ bị bệnh mệt mỏi, n gầy yếu, ăn iệng và uống nước cho sạch sẽ. làm việc và học tập kém,.. • Rửa tay sạch trước khi ăn ; không ăn đồ ngọt trước bữa ăn ; sau khi nên xúc m 13 I) Biết làm gì để tay , chúng ta cần phải làm những việc gì và chuyển ý làm việc ệc nhóm sau 5 phút trình bày. nhận xét. - ăn sạch chúng ta phải làm ì ? II) ần gày và những - loại không nên uống? vì - Làm việc với sgk : - ống ntn là đảm bảo vệ nh ? a , dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ. ung từng tranh – cho bạn trả lời: ửa bằng nước sạch và bằng xà là đúng ? ( rửa ột số ong bát thìa trước và sau hi ăn phải làm gì ? i a, dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ. t tranh trang - Yêu cầu hs trình bày. ị ô nhiễm, đun sôi để N ỘI DUN G BÀI DẠY Phải làm gì để ăn sạch (MT : sạch) + Ai có thể nói được để ăn uống sạch sẽ ? ( GV ghi nhanh 1 vài ý kiến đúng) - GV chốt lại các ý kiến, khen hs hiểu biết với sgk. - Yêu cầu hs làm vi - G + h : Chốt : +Để g Phải làm gì để uống sạch (MT : Biết những việc c làm gì để uống sạch) - Yêu cầu hs làm việc nhóm đôi : nêu ra những đồ uống mình thường uống hằng n đồ mình ưa thích ? Làm việc cả lớp : + N êu tên các loại đồ uống nên uống, sao ? KL : + N ước u si - Rửa tay sạch trước khi ăn; rử sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn ; thức ăn phải đậy lồng bàn tránh ruồi muỗi, bát đũa - Quan sát tranh sgk – 18 và tập đặt câu hỏi để khai thác nội d + Tranh 1 :Rửa tay ntn là sạch và hợp vệ sinh ? ( r phòng) + Tranh2 : Rửa quả ntn nhiều lần cho sạch,..) + Tranh 3 : Bạn gái trong tranh đang làm gì ? Việc làm đó có lợi gì ?Kể tên m quả trước khi ăn cần gọt vỏ ? + Tranh 4 : Tại sao t/ă phải để tr sach, mâm phải đậy lồng bàn ? + Tranh 5 : Bát, đũa, k - Rửa tay sạch trước khi ăn; rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước kh ăn ; thức ăn phải đậy lồng bàn tránh ruồi muỗi, bát đũ - Yêu cầu lớp quan sá 19 sgk và tlch sgk. - Nước lấy từ nguồn nước sạch, không b nguội. - Ở vùng nước không được sạch phải lọc theo hướng dẫn của y 14 h của việc ăn, uống ai sao phải - ? việc ăn uống sạch sẽ ? - KL : của việc ăn sạch, ọc vào cuộc sống hằng ngày. n sôi để nguội trước khi uống. g ng ruột,ỉa chảy, giun sán, III) Lợi íc sạch ( Giải thích được t ăn, uống sạch sẽ) Cho các nhóm thảo luận theo c/h: + Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ +N êu tác hại của không IV) Củng cố- dặn dò - N êu tác dụng uống sạch ? - N hận xét tiết học. - VN làm vbt và thực hành các điều đã h tế và nhất thiết phải đu • Ăn uống sạch sẽ giúp ta đề phòn được nhiều bệnh : bệnh đườ TUẦN 9 : ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN A) giun. a giun đối với sức khỏe. B) ĐỒ DÙN G DẠY HỌC - Tranh sgk + VBT C) CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY HỌC Để ăn sạch ta phải làm gì ? Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ? + h : nhận xét,chốt bài cũ, cho điểm. y GV dẫn dắt vào bài mới. I) ỉa , bị buồn nôn hay chóng ị i muỗi, bát đũa, dụng cụ nhà bếp phải ạch sẽ. ệnh : bệnh đường ruột,ỉa chảy, giun sán, MỤC TIÊU - N êu được nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh * Biết được tác tác hại củ I) Kiểm tra bài cũ + + - G II) Bài mới 1) Giới thiệu bài bằng cách cho hs giơ ta kiểm tra Æ 2) Bài dạy Thảo luận cả lớp về bệnh giun + Các em đã bao giờ bị đau bụng hay chảy ra giun mặt chưa ? GV : N ếu bạn nào trong lớp đã từng b - Rửa tay sạch trước khi ăn; rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn ; thức ăn phải đậy lồng bàn tránh ruồ s *Ăn uống sạch sẽ giúp ta đề phòng được nhiều b 15 un. sgk - àm bài 1 vbt + TLCH : ường sống ở đâu trong cơ thể gười ? ì mà sống được trong cơ ể người ? ệu hứng của người nhiễm giun) hs quan sát tranh 1 sgk + ười lành bằng những con đường nào -KL : biện pháp phòng tránh bệnh ? - Kl : mạch máu nhưng chủ yếu là ở ruột. ưỡng có trong cơ thể người để sống. i tắc ống mật,có thể gây chết người. ời, vào đất hoặc theo ruồi nhặng hể vào cơ thể người bằng ăn. oặc ợp vệ sinh, người ăn rau rửa chưa i người đó ăn, uống vào bị hiễm giun. ớc đậy lồng bàn n như vậy, chứng tỏ đã bị nhiễm gi - Yêu cầu hs quan sát tranh L + Giun th n + Giun ăn gh th + N êu tác hại do giun gây ra ? ( tri c - KL : II) Nguyên nhân lây nhiễm giun - Yêu cầu TLCH : + Trứng giun và giun từ trong người bệnh nhân ra ngoài bằng cách nào ? + Từ trong phân của người bị bệnh giun trứng giun có thể vào cơ thể ng ? III) Làm thế nào để đề phòng bệnh giun - N êu các giun - Giun và ấu trùng giun có thể sống ở nhiều nơi trong cơ thể như : ruột, dạ dày, gan, phổi, - Giun hút các chất bổ d - Người bị nhiễm giun, đặc biệt là trẻ em thường gầy, xanh xao, hay mệt mỏ do cơ thể mất chất dinh dưỡng, thiếu máu.Nếu giun quá nhiều có thể gây ruột, tác • Trứng giun có nhiều trong phân ngư nếu ỉa bậy hoặc hố xí không hợp vệ sinh,..trứng giun có thể xâm nhập vào nguồn nước, đi khắp nơi. • Trứng giun có t các cách sau : + Không rửa tay sach trước khi ăn và sau khi đại tiểu tiện, tay bẩn cầm vào thức + Nguồn nước bị nhiễm từ hố xí h người sử dụng nước không sạch. +Đất trồng rau bị ô nhieemxdo các hố xí không h sạch,.. +Ruồi đậu vào phân rồi bay đi khắp nơ đậu vào thức ăn,nước uống của người lành làm cho n • Giữ vệ sinh ăn, uống : ăn chin, uống nư đã đun sôi. Thức ăn phải hoặc để trong tủ lạnh,.. • Giữ vệ sinh cá nhân : rửa tay sạch truocs khi ăn và sau khi đi vệ sinh,..thường xuyê 16 TUẦN 10 ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE A) ng, tiêu hóa. để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn. B) ĐỒ DÙN G DẠY HỌC - Tranh sgk + VBT C) CÁC HOẠT ĐỘN G DẠY HỌC y giun một lần theo chỉ dẫn của y tế. của việc phòng chống nhân và cách hòng tránh bệnh giun. iun và các mầm bệnh khác xâm uy cách,, giữ vệ sinh hung sạch sẽ,.. - Liên hệ : giữ vệ sinh : Lớp, cá nhân,.. - N hắc hs nên 6 tháng tN IV) Củng cố- dặn dò - N êu tác dụng bệnh giun ? - N hận xét tiết học. - VN làm vbt và thực hành các điều đã học vào cuộc sống hằng ngày.Kể cho người thân nghe nguyên p cắt móng tay, làm vệ sinh không để cho trứng g nhập. • Làm hố xí đúng q c MỤC TIÊU - Khắc sâu các kiến thức về hoạt động của các cơ quan vận độ - Biết sự cần thiết về thói quen ăn sạch, uongs sạch, ở sạch. * N êu tác dụng của 3 sạch I)Kiểm tra bài cũ + N êu các tác hại do giun gây ra ? Kể các biện pháp phòng tránh bệnh giun ? i tắc ống mật,có thể gây chết người. ớc đậy lồng bàn n iun và các mầm bệnh khác xâm uy cách,, giữ vệ sinh chung sạch sẽ,.. + - Người bị nhiễm giun, đặc biệt là trẻ em thường gầy, xanh xao, hay mệt mỏ do cơ thể mất chất dinh dưỡng, thiếu máu.Nếu giun quá nhiều có thể gây ruột, tác • Giữ vệ sinh ăn, uống : ăn chin, uống nư đã đun sôi. Thức ăn phải hoặc để trong tủ lạnh,.. • Giữ vệ sinh cá nhân : rửa tay sạch truocs khi ăn và sau khi đi vệ sinh,..thường xuyê cắt móng tay, làm vệ sinh không để cho trứng g nhập. • Làm hố xí đúng q 17 o điểm iệng. chuyển ý sang bài mới. I N G, Ơ, XƯƠN G VÀ CÁC KHỚP - Yêu cầu HS làm việc nhóm đôi : - Làm việc cả lớp : hận xét. - Chốt : Hoạt động ị thời gian 3 phút sau đó lên - Câu hỏi : ảo chấm xem ai trả nhóm giỏi và cá dò ọc áp dụng vào cuộc sống hằng ngày. - G + h : nhận xét, chốt bài cũ, ch m I) Bài mới Hoạt động 1 : TRÒ CHƠI “ XEM CỬ ĐỘ N ÓI TÊN C XƯƠN G” - G + h : n 2 TRÒ CHƠI “ THI HÙN G BIỆN ” - Yêu cầu các nhóm bộc thăm câu hỏi về chuNn b trình bày. - Cử 1 ban giám kh lời đúng và hay. - GV làm trọng tài cuối cùng đưua ra nhận xét và chốt nội dung bài. - Khen thưởng các nhân trả lời tốt. Hoạt động 3 : củng cố - dặn - N hận xét tiết học. - Dặn HS luôn thực hành những điều đã được h - Các nhóm thực hiện sang tạo một số động tác vận động và nói với nhau xem khi làm các đông tác đó thì vùng cơ nào, vùng xương nào, khớp xương nào phải cử động. - Lần lượt các nhóm trình bày khi em vận động cácđộng tác đó thì vùng cơ nào, vùng xương nào, khớp xương nào phải cử động. *Bộ xương và hệ cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. * Nhờ có xương và cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ thần kinh thì cơ thể của chúng ta mới cử động được. * Một số cơ của cơ thể là : cơ mặt – cơ ngực – cơ bụng – cơ chân – cơ tay – cơ mông – cơ mông,Cơ thể chúng ta có khoảng trên 200 chiếc xương làm thành một kkung vững chắc để nâng đỡ các cơ quan quan trọng của cơ thể,.. Nhờ cơ bám vào xương mà ta thực hiện được mọi cử động : ăn – chạy – nhảy –làm việc, + Chúng ta caanfawn uống và vận động ntn để khỏe mạnh và chóng lớn ? +Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ? + Làm thế nào để đề phòng bệnh giun ? 18
Tài liệu đính kèm: