Tuần 8 Tập đọc : NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung : Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em học sinh nên người. (trả lời được các câu hỏi ở SGK)
II. Đồ dùng dạy học : GV : câu dài : Đến lượt Nam Trốn học hả ?
III. Hoạt động dạy học :
Tuần 8 Tập đọc : NGƯỜI MẸ HIỀN NS : 9/10/2010 Thứ hai NG : 11/10/2010 I. Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung : Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em học sinh nên người. (trả lời được các câu hỏi ở SGK) II. Đồ dùng dạy học : GV : câu dài : Đến lượt Nam Trốn học hả ? III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài TKB theo thứ - buổi - tiết + TKB dùng để làm gì ? 2. Bài mới Giới thiệu bài : Cả lớp hát bài Cô và mẹ của nhạc sĩ Phạm Tuyên – Vào bài Tiết 1 HĐ1 : Luyện đọc đoạn 1, 2 và tìm hiểu đoạn 1, 2 - 2 – 3 HS giỏi đọc mẫu toàn bài - Luyện đọc từ khó : gánh xiếc, vùng vẫy, khóc toáng lên, lấm lem, hài lòng (HSTB↓) - Luyện đọc câu dài theo kiểu truyền điện - Luyện đọc đoạn kết hợp chú giải - Đoạn 1 : + Câu 1/SGK : (HSTB↓) . Giải thích : Thầm thì – GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện động tác nói nhỏ vào tai. + Đọc lại đoạn 1 : (HĐN2) Đọc kiểu phân vai – em em có thể nhập 2 vai. - Đoạn 2 : + Câu 2/SGK : (HSTB) → Liên hệ : Có khi nào em trốn học đi chơi như hai bạn không ? . Giải thích : Vùng vẫy : cựa quậy mạnh, cố thoát + Luyện đọc câu dài : (GV đính bảng phụ) Chú ý đọc lời Bác bảo vệ nghiêm nghị nhưng nhẹ nhàng. * Trong 2 câu trên, câu nào dùng để hỏi ? (HSTB) Tìm từ chỉ hoạt động trong câu hỏi đó ? (HSG) + Đọc lại đoạn 2 GIẢI LAO : 4’ Tiết 2 HĐ2 : Luyện đọc + tìm hiểu câu 3, 4 - Đoạn 3 : + Câu 3/SGK : (HSTB↑) * Câu này thuộc mẫu câu gì ? (HSTB) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới ? (Cả lớp) Cháu này là học sinh của tôi. + Đọc lại đoạn 3 - Đoạn 4 : + Câu 4/SGK : (HSTB) + Luyện đọc đoạn 4 : HĐN4 đọc theo kiểu phân vai (HSK,G) ; nhóm HSTB đọc phân lời nhân vật là được. - Đọc cả bài + Câu 5/SGK : (Cả lớp) + Bài này muốn nói lên điều gì ? (HSG) Cần phải biết yêu thương, kính trọng cô giáo và cô chính là người mẹ thứ hai của các em. HĐ4 : Củng cố - Dặn dò - 1 nhóm 5 em HSK, G đọc lại toàn bài theo kiểu phân vai. - Về nhà đọc lại bài và tập kể câu chuyện này cho người thân nghe ; học thuộc đoạn 3 của bài. - 2 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi. Các bạn còn lại nhận xét. - HS hát - HS lắng nghe - HS đọc : cá nhân, nhóm 2, đồng thanh - HS đọc truyền điện - HS đọc đoạn kết hợp đọc chú giải - Cả lớp đọc thầm - 1 em đọc yêu cầu đề - 2 HS trả lời câu 1. - HS quan sát cô thực hiện. - 2 HS đọc đoạn 1. - Các nhóm hoạt động ; 3 nhóm đọc lại đoạn 1 theo kiểu phân vai. -1 nhóm 2 HS đọc. - Cả lớp thầm câu 2. - 3 HS trả lưòi. - HS tự liên hệ bản thân. - HS lắng nghe cô giải thích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. -2 HS trả lời ý 1 ; ý 2 một em trả lời (trốn học). - 4 em đọc lại đoạn 2. - HS giải lao - Cả lớp đồng thanh đoạn 3. - 1 em đọc câu hỏi - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - 3 HS đọc lại đoạn 3 ; cả lớp đồng thanh 1 lần. - 1 em đọc to, cả lớp thầm theo. - Đồng thanh câu 4 ; 2 em trả lời. - Các nhóm hoạt động đọc theo kiểu phân vai - 2 nhóm lên đọc trước lớp - 2 HSK đọc toàn bài - 2 HS trả lời - 2 HSG trả lời - HS lắng nghe - 1 nhóm 5 em HSG tham gia đọc ; cả lớp lắng nghe, bình chọn bạn đọc hay nhất. Tuần 8 Toán : 36 + 15 NS : 9/10/2010 Thứ hai NG : 11/10/2010 I. Mục tiêu : -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15. -Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi trò chơi ; 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Bài 3/SGK : toán có lời văn 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp b. HĐ1 : G/thiệu phép cộng 36 + 15 * Tiến hành tương tự như 26 + 5 - Gọi HSK nêu đề toán - HS thao tác trên que tính Kết luận : 6 que vơi 5 que = ? ; bó 11 que lại thành 1 chục và 1 que rời ; 3 chục với một chục thành 4 chục, thêm 1 chục là 5 chục ; 5 chục với 1 que thành bao nhiêu que ? - Vậy 36 + 15 = ? (HSTB↓) - Thực hiện phép cộng theo cột dọc - Nêu cách cộng. GV ghi bảng HĐ2 : Thực hành Bài 1/VBT : Tính (thực hiện dòng 1) Chú ý : Cộng từ phải sang trái, từ đơn vị đến chục rồi ghi kết quả phép tính : chú ý đặt cho thẳng cột. Bài 2/VBT : - Đề bài yêu cầu gì ? - Thực hiện bảng con (2 bài) Bài 3/VBT : - Đề bài cho gì ? Hỏi gì ? (HSTB↓) - Dựa tóm tắt đọc đề toán. - Chú ý bài toán đang hỏi cả hai túi được bao nhiêu kg ? HĐ2 : Củng cố - Dặn dò 18 + 17 30+ 5 9 + 25 25552525 - Quả bóng nào có kết quả bằng 35 - Về nhà làm các bài tập còn lại ở SGK - 1 HS thực hiện, cả lớp ghi phép tính vào bảng con - HS lắng nghe. - 2 em nêu - HS thao tác trên que tính - HS nêu cách thực hiện - 2 HS trả lời - HS thực hiện phép tính vào bảng con - 3 em nêu cách cộng - Cả lớp đồng thanh 1 lần. - HS làm VBT. - Đổi vở chấm chéo. - Thầm yêu cầu bài. - Đặt tính rồi tính tổng biết số hạng. - HS thực hiện, 2 em lên bảng. - 1 em đọc đề toán - 3 HS trả lời - 2 HSK đọc đề toán - 1 em giải bảng lớp ; cả lớp thực hiện vở. - Mỗi tổ chọn 1 bạn lên nối kết quả. Tuần 8 Toán : Luyện tập NS : 9/10/2010 Thứ ba NG : 12/10/2010 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. - Biết nhận dạng hình tam giác. II. Đồ dùng dạy học : Bảng cộng 6, 7, 8, 9 III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Bài 3/SGK : - Bảng con : 46 + 37, nêu cách thực hiện 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp b. HĐ1 : Thực hành Bài 1/VBT : Tính nhẩm - Trước khi thực hiện bài 1, GV đính bảng bingô tổ chức kiểm tra lại bảng cộng (chú ý HSY) - Tổ chức trò chơi truyền điện Bài 2/VBT : Củng cố tính cộng biết số hạng - Đề bài cho gì ? (HSTB) - Yêu cầu tính gì ? (HSTB) - Muốn tính tổng ta thực hiện phép tính gì ? Chú ý tính nháp ở ngoài rồi ghi kết quả vào vở. Bài 4/VBT : - Đề bài cho gì ? (HSTB) - Hỏi gì ? (HSY) - Dựa tóm tắt nêu đề toán. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? (HSTB↑) Bài 5a/VBT : - Quan sát hình rồi ghi vào chỗ trống số hình tam giác HĐ2 : Củng cố - Dặn dò - Củng cố lại bảng cộng - Về nhà làm bài tập 3 và 5b ở VBT. - 1 HS thực hiện - Cả lớp thực hiện bảng con. - HS lắng nghe - HS đọc cá nhân ; đồng thanh 1 lần. - HS đọc truyền điện - 1 em đọc đề - Số hạng - Tính tổng - Phép cộng - HS thực hiện cá nhân - Cả lớp thầm đề - Đội 1 : 36 cây Đội 2 trồng nhiều hơn đội 1 : 6 cây Đội 2 : cây ? - 2 HSK nêu, cả lớp theo dõi. - Dạng toán nhiều hơn - HS đếm và ghi vào bảng con. - HS đọc theo chỉ định của cô. Tuần 8 Chính tả : (Tập chép) NGƯỜI MẸ HIỀN NS : 9/10/2010 Thứ ba NG : 12/10/2010 I. Mục tiêu : - Chép lại chính xác, trình bày đúng lời nhân vật trong bài - Làm đúng BT2 (2 dòng đầu) ; BT(3)b SGK. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép sẵn bài chính tả Người mẹ hiền III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Đánh vần : nguy hiểm, ngắn ngủi, mỉm cười 2. Bài mới : HĐ1 : Hdẫn tập chép - GV đọc đoạn chính tả chép sẵn trên bảng phụ - Vì sao Nam khóc ? (HSTB↑) - Cô giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn như thế nào ? (HSTB) -Trong bài chính tả có những dấu câu nào ? - Câu nói của cô giáo có dấu gì đầu câu, dấu gì ở cuối câu ? (cả lớp) - Viết bảng con : bật khóc, xoa đầu, thập thò - HS chép bài trên bảng : chú ý HS tư thế ngồi, cách để vở, cầm bút, cách trình bày – chú ý trình bày đúng lời nhân vật. - Hdẫn HS đổi vở chấm chéo nhau – GV theo dõi, giúp đỡ những HSY HĐ2 : HS làm bài tập Bài 2/VBT : Điền vào chỗ trống ao hoặc au - Ghi vào bảng con câu em cần điền Bài 3b/VBT : Điền vào chỗ trống uôn/ uông HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - Về nhà hoàn thành các bài tập còn lại và sửa lại lỗi sai vào vở - HS đánh vần - HS theo dõi lắng nghe - Vì đau và xấu hổ -T ừ nay nữa không ? - 2 HS trả lời - 2 em trả lời - HS viết bảng con - HS chép bài vào vở - Đổi vở chấm chéo - HS làm bài cá nhân - HS viết vào bảng con - 2 em đọc lại 2 câu tục ngữ đó - HS làm cá nhân, 1 HS lên bảng thực hiện - HS lắng nghe Tuần 8 Tập viết : CHỮ HOA G NS : 9/10/2010 Thứ ba NG : 12/10/2010 I. Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần). II. Đồ dùng dạy học : Chữ hoa G - Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Viết chữ E, Ê, Em– chú ý độ cao các con chữ 2. Bài mới : HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa - Hdẫn HS quan sát và nhận xét chữ G.(GV đính chữ mẫu G) + Chữ G cao mấy dòng li ? (HSY) + Chữ G gồm mấy nét ? (HSK↑) + GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu : G * Nét 1 viết tương tự chữ C Nét 2 từ điểm đặt bút của nét 1, chuyển hướng xuống, viết nét khuyết ngược, DB ở ĐK 2(trên). + GV hướng dẫn HS viết bóng trước. + HS viết bảng con chữ G HĐ2 : Hướng dẫn viết câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng + Đọc câu ứng dụng. Góp sức chung tay G.thích : Cùng nhau đoàn kết làm việc. + Những con chữ nào viết 1 li ? 1,5 li ? 2 li ? → Chú ý con chữ r viết 1,25 dòng li. + GV viết mẫu chữ Góp : nét cuối của chữ G nối sang trái của chữ o, dấu sắc đặt trên o của chữ góp - HDẫn viết chữ Góp : Viết bóng, b.con HĐ3 : HS viết vào vở (chú ý tư thế ngồi, vở, cách cầm bút). GV nhắc HS viết giống phần mục tiêu. HĐ4 : Củng cố - Dặn dò - Thi viết chữ G, Góp - Về nhà hoàn thành bài viết ở nhà - HS viết vào bảng con - HS quan sát chữ mẫu và nhận xét - Cao 8 li, 9 đường kẻ ngang - Gồm 2 nét : nét 1 là kết hợp của 2 nét cong dưới (giống chữ C viết hoa), nét 2 là nét khuyết ngược - HS lắng nghe và quan sát cách viết của GV ; sau đó nhắc lại - HS viết bóng (2 lần). - HS viết bảng con. - HS quan sát - 2 HSY đọc câu ứng dụng. - HS lắng nghe GV giải thích . - HS quan sát câu ứng dụng trả lời VD : Chữ cao 4 li là chữ cái G - HS lắng nghe. - HS viết theo gợi ý của cô. (2 lần) - HS viết vào vở. - HS thi viết : mỗi tổ chọn một bạn Tuần 8 Tập đọc : BÀN TAY DỊU DÀ ... ường làm gì ? Hình 5 : Bát đĩa cần để nơi khô, có ánh sáng mặt trời để diệt bớt vi khuẩn. - Vậy để ăn sạch bạn cần làm gì ? (cả lớp) HĐ2 : Làm gì để uống sạch ? - Em hãy kể những đồ uống mà gia đình thường dùng hằng ngày ? - HĐN2 : Qsát hình 6, 7, 8 trả lời câu hỏi SGK. → Không được uống nước lã, nước cần phải được đun sôi trước khi uống ** Nêu tác hại của việc ăn, uống mất vệ sinh ? - Nêu ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ ? - Nếu ăn, uống mất vệ sinh sẽ gây ra tác hại gì ? Cấm tuyệt đối không ăn quà vặt, những thức ăn chưa rõ nguồn gốc. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - Học bài, làm VBT, thực hiện ăn chín, uống sôi. - 2 em trả lời - Cả lớp hát - HS trả lời theo ý mình - Các nhóm HĐ, đại diện nhóm báo cáo kết quả. - HS tự liên hệ với bản thân những việc đã làm được và chưa làm được, cần khắc phục. - Dựa vào nội dung 5 tranh để trả lời câu hỏi nầy. - HS kể theo gia đình mình. - Hai em cùng bàn trao đổi. - HS lắng nghe. - HSK, G trả lời (2 em) - 2 em trả lời - HS lắng nghe. Tuần 8 Toán : LUYỆN TẬP NS : 9/10/2010 Thứ năm NG : 14/10/2010 I. Mục tiêu : - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép cộng. II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Bảng con : 42 + 39, nêu cách thực hiện. - Bảng bingô : kiểm tra kĩ năng học thuộc 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp b. HĐ1 : Thực hành Bài 1/VBT : a. Tổ chức cho HS thi đua nêu kết quả tính trong từng cột tính. Nêu đầy đủ : 9 cộng 5 bằng14. - So sánh : 9 + 6 và 6 + 9 Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó như thế nào ? (cả lớp) b. HS lên bảng ghi kết quả (HSY) - Nếu một số hạng không thay đổi, số hạng kia tăng thêm (hoặc bớt đi) mấy đơn vị thì tổng như thế nào ? (HSG) Bài 3/VBT : Tính Chú ý đặt tính cho thẳng cột Bài 4/SGK : - Bài toán cho gì ? (HSTB) - Hỏi gì ? (HSY) - Bài này thuộc dạng toán gì ? (HSTB↑) - Nêu lời giải Bài 5/VBT : HSG làm thêm HĐ2 : Củng cố - dặn dò - Củng cố bảng cộng - Nhẩm nhanh : 8 + 4 + 2 = ? 7 + 4 + 3 = ? - Về nhà hoàn thành bài 1, 2, 4/VBT - Cả lớp thực hiện bảng con - HS đọc - HS lắng nghe - HS nêu -1 em nêu - 2 HS trả lời - 4 HS lên bảng ghi kết quả - 2 HS trả lời - HS làm việc cá nhân - 1 em đọc đề toán, cả lớp theo dõi - Mẹ hái : 38 quả bưởi Chị hái : 16 quả bưởi Mẹ và chị : quả bưởi ? - Toán nhiều hơn - 2 HSY nêu lời giải - 1 em giải bảng phụ - HSG làm thêm - HS đọc theo yêu cầu - Tổ chức thi HSY Tuần 8 Chính tả : BÀN TAY DỊU DÀNG NS : 9/10/2010 Thứ năm NG : 14/10/2010 I. Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi ; biết ghi đúng các dấu câu trong bài. - Làm được bài tập 2 và bài tập 3b/SGK. II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Đánh vần : xoa đầu, thập thò, nghiêm giọng 2. Bài mới : HĐ1 : Hdẫn viết chính tả - GV đọc mẫu lần 1 - An buồn bã nói với thầy giáo điều gì ? (HSTB↑) - Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa ? (HSY) - Khi xuống dòng chữ đầu câu viết như thế nào ? (cả lớp) - Phân tích viết đúng : trìu mến, thương yêu, dịu dàng - Viết bảng con : trìu mến, dịu dàng - GV đọc để HS viết bài vào vở : chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút, vở - Chú ý cách trình bày. - GV đọc lần 2 cho HS dò lại - Hdẫn HS đổi vở chấm, GV chấm 1 số đối tượng HĐ2 : Làm bài tập- Bài 1/VBT : - Đề bài yêu cầu gì ? - Tổ chức HS lên bảng ghi những từ mình tìm được (mỗi đội 3 bạn) Bài 2b/VBT : Điền uôn hoặc uông -Đọc kĩ câu văn để điền cho đúng HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - Nhận xét bài viết của HS - Về nhà làm các bài tập còn lại và sửa lại các lỗi sai. - HS đọc - HS mở sách theo dõi - 2 HS trả lời - HS trả lời - Viết hoa chữ đầu câu - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - HS viết bảng con - HS viết vào vở - HS dò lại - HS đổi vở chấm - Tìm 3 tiếng có mang vần ao, 3 tiếng mang vần au - HS tham gia chơi, các bạn còn lại làm BGK. - HS làm việc cá nhân - 2 HS đọc câu đã điền xong - HS lắng nghe Tuần 8 Tập làm văn : MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI NS : 9/10/2010 Thứ sáu NG : 15/10/2010 I. Mục tiêu : - Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản - Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2) ; viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3). II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Em hãy nêu TKB ngày thứ 5. Ngày thứ 5 có mấy tiết ? Em đem những loại sách gì ? - Kể lại 1 đoạn câu chuyện Bút của cô giáo. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp b. HĐ1 : Thực hành Bài 1/VBT : miệng - Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp) - Hdẫn HS tập nói câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị ở mỗi tình huống - HD HS thực hành theo tình huống a VD : HS1 : Chào cậu HS2 : Nam ! Bạn vào chơi - Tình huống b và c các em tập làm tương tự (HĐN2). Bài 2/VBT : miệng - Chú ý khi trả lời cần nhắc lại câu hỏi, trả lời hồn nhiên, chân thực về thầy cô của mình, khi trả lời nhìn vào người nói, nói to, rõ, tự nhiên. - Tổ chức cho 1 em hỏi, 2 – 3 em trả lời. Bài 3/VBT : viết - Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB) - Dựa vào bài tập 2, em hãy viết 1 đoạn văn khoảng 4 – 5 câu nói về cô giáo cũ của em. (GV đọc đoạn văn mẫu) HĐ2 : Củng cố - Dặn dò - Về nhà tập nói lời mời, đề nghị, yêu cầu với bạn và mọi người xung quanh. -1 em trả lời - 1 em kể lại đoạn 1 - HS lắng nghe, nhắc lại ycầu đề. - 1 em đọc đề - Tập nói những câu có lời mời, yêu cầu - HS lắng nghe - HS thực hành theo hdẫn của cô. - HS trao đổi - 4 nhóm thực hành trước lớp - Cả lớp thầm đề. - HS lắng nghe gợi ý của cô. - 1 em hỏi – 3 em đáp - Cả lớp đồng thanh đề. - Viết 1 đoạn văn - HS lắng nghe đoạn mẫu của cô – Làm việc cá nhân. - 3 HS đọc đoạn văn của mình Tuần 8 Toán : PHÉP CỘNG CÓ TỒNG BẰNG 100 NS : 9/10/2010 Thứ sáu NG : 15/10/2010 I. Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. - Biết cộng nhẩm các số tròn chục. - Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Tính nhẩm : 6 + 3 + 5 = ; 7 + 6 - Bài 3/VBT : toán có lời văn 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp b. HĐ1 : Hình thành phép cộng có tổng 100 - GV nêu phép cộng : 83 + 17 = ? (chú ý đơn vị thẳng với đơn vị, chục thẳng chục) - Số nào thuộc hàng đơn vị (HSY) + + Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện : 83 17 100 + HS nêu cách thực hiện – GV ghi bảng - Đọc phần bôi xanh SGK HĐ2 : Thực hành Bài 1/VBT : Đặt tính rồi tính - HS làm bảng con 1 bài đầu ; nêu cách thực hiện - HS thực hiện vào vở (chú ý HSY) Bài 2/VBT : Tính nhẩm - Giúp HS nhẩm : 30 + 70 = ; 3 chục + 7 chục = 10 chục. Vậy 10 chục = ? - HS thực hiện tương tự (nêu kết quả nối tiếp) Bài 4/VBT : - Gạch 1 gạch dưói cái bài toán cho, 2 gạch dưới cái cần tìm. - Đây là dạng toán gì ? (HSTB↓) - Chú ý : bám vào câu hỏi tìm câu trả lời. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò 58 Số ? + 42 - HS ghi kết quả vào bảng con - Về nhà hoàn thành bài 3/VBT - 1 em nêu miệng - 1 em nêu miệng - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS thực hiện vào bảng con - 3 em nêu cách thực hiện - Cả lớp thầm phần bôi xanh SGK. - HS thực hiện vào bảng con ; 1 em nêu cách thực hiện. - HS làm việc cá nhân ; đổi vở chấm chéo. - HS nhẩm theo gợi ý ; nêu miệng kết quả. - HS thực hiện theo yêu cầu của cô. - Toán về nhiều hơn - 1 em giải bảng - HS ghi kết quả vào bảng con Tuần 8 Kể chuyện : NGƯỜI MẸ HIỀN NS : 9/10/2010 Thứ sáu NG : 15/10/2010 I. Mục tiêu : - Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền. - HSK, G biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2). II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : 2 HS kể lại từng đoạn của câu chuyện Người thầy cũ 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp b. HĐ1 : Hdẫn kể chuyện - Dựa theo tranh vẽ, kể lại từng đoạn : + 1 em đọc yêu cầu bài + Hdẫn HS quan sát 4 tranh SGK, đọc lời nhân vật trong tranh, nhớ nội dung từng đoạn câu chuyện + Hdẫn HS kể mẫu đoạn 1 trước lớp dựa vào tranh 2. VD : Hai nhân vật trong tranh là ai ? Hai cậu chuyện trò với nhau chuyện gì ? - Kể lại đoạn 1 - HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm dựa theo từng tranh. (HĐN4) - HS thi kể trước lớp HĐ2 : Dựng lại câu chuyện theo vai (đối với HSK,G) - Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp) HSTB↓ kể lại đúng nội dung câu chuyện theo nhóm - HS tập kể theo bước : bước 1 Gv làm người dẫn chuyện ; bước 2 HS tự thực hiện. - Thi kể trước lớp HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - 1 em kể toàn truyện - Về nhà tập kể câu chuyện cho người thân nghe. - 2 em tham gia kể, các bạn còn lại nhận xét. - HS lắng nghe. - 1 em đọc, cả lớp thầm đề bài. - HS quan sát tranh và nhớ lại nội dung truyện - HS kể theo gợi ý của cô dựa vào tranh 1 (HSTB↓) - 3 HS kể trước lớp - Các nhóm kể theo tranh - 4 nhóm kể cá nhân trước lớp - 2 em trả lời - HS tập kể theo các bước mà GV hdẫn. - 2 nhóm K,G thi kể theo kiểu phân vai ; HS còn lại kể bình thường - Thanh Hiền kể toàn bộ câu chuyện Hoạt động tập thể SINH HOẠT CUỐI TUẦN 8 I. Nhận xét : 1. Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt : - Từng tổ trưởng lên nhận xét tình hình của tổ mình tuần qua : + Vệ sinh + Trật tự + Chuyên cần + Học bài và làm bài + Xếp hàng ra vào lớp - Lớp trưởng nhận xét tình hình chung của lớp 2. GV nhận xét tình hình tình qua : - Vệ sinh sạch sẽ, nhiều em tích cực tham gia công việc của lớp (Trúc, Huy, Cẩm) - Toán có lời văn hầu hết các em đã nhận dạng được dạng toán và kĩ năng ghi lời giải, chỉ có một số em chưa làm tốt dạng toán này : Hằng, Tư, Thảo ; Học được nhưng chữ viết còn cẩu thả : Tịnh, Huy - Đọc còn yếu và nhỏ : Bình, Tư, Hằng - Cần cố gắng nhiều hơn nữa trong học tập để thi đạt kết quả tốt nhất II. Công tác đến : Tăng cường chép rèn chữ, tập làm lại các bài tập theo gợi ý của đề cương. Tập giải toán có lời văn và học thuộc bảng cộng. Củng cố qui trình sinh hoạt sao --------------------------*****************--------------
Tài liệu đính kèm: