Đạo đức :
Tiết 28 GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT(T1)
I. Mục tiu :
- Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với ngời khuyết tật.
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
-Có thái độ cảm thông,không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp,trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
*HS khá giỏi:Không đồng tình với những thái độ xa lánh,kì thị trêu chọc bạn khuyết tật.
-Kĩ năng sống: Kĩ năng thể hiện sự thông cảm với người khuyết tật.
-Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh: Lòng nhân ái, vị tha.
II. Chuẩn bị :
- Cc phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
Thứ hai,ngày 25 tháng 3 năm 2013 Đạo đức : Tiết 28 GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT(T1) I. Mục tiêu : - Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với ngời khuyết tật. - Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật. -Có thái độ cảm thông,không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp,trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng. *HS khá giỏi:Không đồng tình với những thái độ xa lánh,kì thị trêu chọc bạn khuyết tật. -Kĩ năng sống: Kĩ năng thể hiện sự thông cảm với người khuyết tật. -Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh: Lòng nhân ái, vị tha. II. Chuẩn bị : - Các phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá 1. KiĨm tra Lịch sự khi đến nhà người khác (tiết 2). - GV hỏi HS các việc nên làm và không nên làm khi đến chơi nhà người khác để cư xử cho lịch sự. - GV nhận xét. 2.Bài mới a)Giới thiệu bài:Giúp đỡ người khuyết tật. b) Các hoạt động: v Hoạt động 1: Phân tích tranh GV treo tranh BT1. Câu hỏi gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì cho bạn bị khuyết tật. + Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì ? Vì sao ? Kết luận : Chúng ta cần giúp đỡ các bạn khuyết tật để các bạn có thể thực hiện quyền được học tập. v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (BT2) - GV nhận xét * Kết luận: Tùy theo khả năng và điều kiện của mình mà các em làm những việc giúp đỡ người tàn tật cho phù hợp. Không nên xa lánh, thờ ơ, chế giễu người tàn tật. v Hoạt động3:Bày tỏ ý kiến: Làm việc cá nhân(BT3) - Yêu cầu HS xác định ý kiến mà các em tán thành . - Gọi đại diện các nhóm trình bày, nghe HS trình bày và ghi các ý kiến không trùng nhau lên bảng. GV kết luận: Ý a,c,d là đúng. 3) Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét đánh giá . HS trả lời. Bạn nhận xét. -1 em nhắc tựa bài. - HS chia nhóm thảo luận về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. - Đại diện nhóm trình bày, bổ sung ý kiến. - HS nhắc lại KL. - HS tự ghi lại những việc làm để giúp đỡ người khuyết tật - HS lần lượt nêu những việc làm trước lớp.Kĩ năng sống. - Cả lớp bổ sung. - HS tự làm và nêu trước lớp. - HS nhận xét, góp ý. a)Giúp đỡ người khuyết tật là việc mọi người nên làm. b)Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương binh. c)Phân biệt đối xử với bạn bị khuyết tật là vi phạm quyền trẻ em. d)Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần làm giảm bớt những khó khăn thiệt thòi cho họ -Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh HS TB-Y HS TB-K HS TB-K HS TB-K HS K-G Tập đọc Tiết 82,83 KHO BÁU I/ Mục tiêu : - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu nội dung : Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5). - HS(K,G) trả lời được câu hỏi 4. - Kĩ năng sống: Tự nhận thức. II/ Chuẩn bị : SGK Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá TiÕt 1 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : GV ghi tựa: Kho báu b) Híng dÉn luyƯn ®äc H§1/Đọc mẫu -GV đọc mẫu : - GV đọc mẫu lần 1 - Yêu cầu đọc từng câu . Rút từ khó H§2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp + Gi¶i nghÜa tõ: -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . H§3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Tiết 2 H§4/Tìm hiểu nội dung: -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: Câu 1 : Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân. *Ý 1:Hai vợ chồng chăm chỉ. - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. Câu 2: Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì? *Ý 2: Lời dặn của người cha. Câu 3: Theo lời cha, hai người con đã làm gì? Câu 4: Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu? *Ý 3:Kết quả tốt đẹp. Câu 5: Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? *GV rút nội dung bài. H§5/ Luyện đọc lại : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá -Vài em nhắc lại tên bài Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : cuốc bẫm, đàng hoàng, hão huyền, ruộng, trồng -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Ba em đọc từng đoạn trong bài . Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người nông dân kia/ quanh năm hai sương một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai ông bà thường ra đồng từ lúc gà gáy sáng/ và trở về khi đã lặn mặt trời.// Hai sương một nắng,cuốc bẩm cài sâu, cơ ngơi,đàng hoàng,hảo huyền,kho báu,bội thu,của ăn của để(SGK) -Đọc từng đoạn trong nhóm (3em ) -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài - Lớp đọc thầm đoạn 1 + Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng trở về nhà khi đã lặn mặt trời. Họ hết cấy lúa, lại trồng khoai, trồng cà, họ không cho đất nghỉ, mà cũng chẳng lúc nào ngơi tay. Người cha dặn: Ruộng nhà có một kho báu các con hãy tự đào lên mà dùng. + Họ đào bới cả đám ruộng lên để tìm kho báu. - Họ chẳng thấy kho báu đâu và đành phải trồng lúa. Vì ruộng hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được làm kĩ nên lúa tốt. - Chăm chỉ lao động sẽ được ấm no, hạnh phúc./ Ai chăm chỉ lao động yêu quý đất đai sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. - Hai em nhắc lại nội dung bài .Kĩ năng sống - HS Luyện đọc HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS K-G HS K-G HS TB-Y HS TB-Y KIỂM TRA Điểm MƠN:TỐN KHỐI 2 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: Lớp 2 Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 3 =.. 2 x 8 =.. 3 x 9 =.. 5 x 4 =.. 12: 4 =.. 16: 2 = .. 27: 3 =.. 20: 5 =.. Bài 2. Tính: 36 +14 -28 = 2dm x 10= 16kg : 4 = 72- 36 +24 = 21dm : 3 = 5kg x 6 = Bài 3. Tìm y: a) 5 x y =35 b) y : 4 = 5 .. .. .. Bài 4. Cĩ 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa ? Bài giải Bài 5. Hãy khoanh vào số con Thỏ. CÁCH ĐÁNH GIÁ MƠN TỐN KHỐI 2 Bài 1.( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm Bài 2.( 3 điểm) Mỗi phép tính, tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm Bài 3.( 2 điểm) Mỗi ý tính đúng đạt 1 đểm +Viết đúng cách tìm ở mỗi ý y đạt 0,5 điểm +Tính đúng kết quả ở mỗi ý đạt 0,5 điểm B ài 4.( 2 điểm) Viết đúng lời giải đạt 1 điểm Viết đúng phép tính và tính kết quả đạt 0,5 điểm Viết đúng đáp số đạt 0,5 điểm Bài 5. (1 điểm) Khoanh vào 3 con thỏ đạt 1 điểm. LUYỆN TỐN KIỂM TRA Điểm MƠN:TỐN KHỐI 2 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: Lớp 2 Bài 1. Tính nhẩm: 2 x 3 =.. 4 x 8 =.. 3 x 1 =.. 4 x 3 =.. 12: 2=.. 27: 3 = .. 0: 5 =.. 3: 4 =.. 4x7 =... 5x6 = ... 1x8 =.. 12:3 =.. 36:4 =.. 18:2= .. 0:3 =.. 12:3 =.. Bài 2: Ghi kết quả phép tính 4x4+4= 5x10-25= 15 :5x6= 0 :4+16 = Bài 3. Tìm x: x x 4 =20 x : 5 = 3 .. .. .. Bài 4.Cĩ 15l dầu rĩt đều vào 5 cái can.Hỏi mỗi cái can cĩ mấy lít dầu ? Bài giải CÁCH ĐÁNH GIÁ MƠN TỐN KHỐI 2 Bài 1.( 4 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm Bài 2.( 2 điểm) Mỗi phép tính, tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm Bài 3.( 2 điểm) Mỗi ý tính đúng đạt 1 đểm +Viết đúng cách tìm ở mỗi ý y đạt 0,5 điểm +Tính đúng kết quả ở mỗi ý đạt 0,5 điểm B ài 4.( 2 điểm) Viết đúng lời giải đạt 1 điểm Viết đúng phép tính và tính kết quả đạt 0,5 điểm Viết đúng đáp số đạt 0,5 điểm Luyện đọc Tập đọc Tiết 82,83 KHO BÁU I/ Mục tiêu : - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. II/ Chuẩn bị : SGK Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : GV ghi tựa: Kho báu b) Híng dÉn luyƯn ®äc H§1/Đọc mẫu -GV đọc mẫu : - GV đọc mẫu lần 1 - Yêu cầu đọc từng câu . Rút từ khó H§2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp + Gi¶i nghÜa tõ: -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . H§3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. H§5/ Luyện đọc lại : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá -Vài em nhắc lại tên bài Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : cuốc bẫm, đàng hoàng, hão huyền, ruộng, trồng -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Ba em đọc từng đoạn trong bài . Ngày xưa,/ có hai vợ chồng ... i của quả măng cụt. Cho HS chỉ vào quả thật cho sinh động. - Nhận xét, cho điểm . Bài 3:GV yêu cầu -Nhận xét ghi điểm. 3) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Lắng nghe nhận xét bài bạn . - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và suy nghĩ về yêu cầu của bài. + HS 1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi. + HS 2: Cảm ơn bạn rất nhiều. - HS phát biểu ý kiến về cách nói khác../ - HS lên thực hành nói. - 2 HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo. -HS hoạt động theo cặp hỏi – đáp trước lớp. VD: a) + HS 1: Quả măng cụt hình gì? + HS 2: Quả măng cụt tròn như quả cam. + HS 1: Quả to bằng chừng nào? + HS 2: Quả to bằng nắm tay trẻ em. + HS 1: Quả măng cụt màu gì? + HS 2: Quả màu tím sẫm ngả sang đỏ. + HS 1: Cuống nó như thế nào? + HS 2: Cuống nó to và ngắn, quanh cuống có bốn, năm cái tai tròn úp vào quả. - 3 đến 5 HS trình bày.-Kĩ năng sống b)+HS1:Ruột quả măng cụt màu gì? +HS2: Ruột quả măng cụt màu trắng. +HS1:các múi như thế nào? +HS2:các múi to. +HS 1:Mùi vị măng cụt ra sao? +HS 2:tỏa hương thoang thoảng -HS đọc yêu cầu -HS viết vào vở -Nhiều HS đọc bài trước lớp. -Hai em nhắc lại nội dung bài học HS TB-K HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G Toán TIẾT 140 CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 A/ Mục tiêu : - Nhận biết được các số từ 101 đến 110. - Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110. - Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Biết thứ tự các số từ 101 đến 110. *HS khá giỏi: bài 4. -Phát triển khả năng tư duy của học sinh. B/ Chuẩn bị : SGK C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: Các số tròn chục từ 110 đến 200. - GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh các số tròn chục từ 10 đến 200. - Nhận xét cho điểm . 2.Bài mới: vHoạt động1: Giới thiệu các số từ 101 đến 110. - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm? - Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị? - Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, trong toán học, người ta dùng số 1 trăm linh 1 và viết 101. - Giới thiệu số 102, 103 tương tự như giới thiệu số 101. - Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110. - Yêu cầu HS cả lớp đọc lại các số từ 101 - 110. vHoạt động2: Luyện tập, thực hành. Bµi 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chép vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bài 2: - Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi - Nhận xét, cho điểm HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bµi 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Để điền dấu cho đúng, chúng ta phải so sánh các số với nhau. Bµi 4: Gv hướng dẫn Nhận xét 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. - Trả lời: Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1 và cột trăm. - Có 0 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng viết 0 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị. - HS viết và đọc số 101. - Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng, sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số - HS tự làm bài theo yêu cầu . - 2 em nêu kết quả, nhận xét - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn. 103;105;107;108;110 - Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu >, <, = vào chỗ trống. 101<102 106<109 102=102 103>101 105=105 109>108 109<110 HS đọc yêu cầu. a)103;105;107;108 b)110;107;106;100 HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G ¢M NH¹C Tiết 28 CHÚ ẾCH CON A/ Mơc tiªu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca(lời 1). - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. *HS khá giỏi: biết gõ đệm theo phách, theo nhịp. -HS yêu thích môn âm nhạc. B/ ChuÈn bÞ: Nh¹c cơ C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1/ ỉn ®Þnh líp: KiĨm tra sÜ sè Hs h¸t mét bµi 2/ KiĨm tra bµi cị: Gv chØ huy , b¾t giäng cho c¶ líp h¸t. Gv nhËn xÐt 3/ Bµi míi: Néi dung: * Ho¹t ®éng 1: Dạy hát bài Chú ếch con - GV giới thiệu tên bài, tác giả, nội dung bài hát. - GV trình bày mẫu bài hát. - Cho HS nêu cảm nhận ban đầu về bài hát. - Chia bài hát thành 4 câu, hướng dẫn HS đọc lời ca theo âm hình tiết tấu - Đàn giai điệu hướng dẫn HS luyện giọng. - GV hướng dẫn HS hát từng câu theo lối mĩc xích và song hành. - Tổ chức hướng dẫn HS luyện tập hát thuộc lời theo dãy, nhĩm - Lắng nghe nhận xét, sửa sai cho HS * Ho¹t ®éng 2: Hát kết hợp gõ đệm Thực hiện mẫu, hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca. Kìa chú là chú ếch con cĩ đơi là đơi mắt trịn ü ü ü ü ü ü ü x x x x x x x x x x x x - Tổ chức cho HS hát kết hợp gõ đệm theo nhĩm, dãy, cá nhân. - Quan sát, nhận xét sửa sai. - Hướng dẫn HS trình bày bài hát theo cách hát nối tiếp kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca. 4. Dặn dị: GV nhận xét tiết học -HS hát -Theo dõi, lắng nghe. Lắng nge cảm nhận Trả lời theo cảm nhận - Đọc đồng thanh kết hợp gõ đệm theo tiết tấu Khởi động giọng Lắng nghe hát và hướng dẫn của GV. Thực hiện theo hướng dẫn và yêu cầu của GV. Nhận xét lẫn nhau Theo dõi tập hát kết hợp gõ đệm theo hướng dẫn - Hát kết hợp gõ đệm theo phách - Hát gõ đệm theo tiết tấu lời ca - Thực hiện theo hướng dẫn - Theo dõi nhận xét lẫn nhau - Hát đối đáp két hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca. HS TB-Y CẢ LỚP CẢ LỚP Luyện đọc Tập Đọc TIẾT 28 CÂY DỪA A/ Mục đích yêu cầu: - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát. B/Chuẩn bị : -GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc. -HS: SGK. C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá 1.Kiểm tra: 2.Bài mới H§1/ Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài : Cây dừa Ghi tên bài lên bảng. H§2/Híng dÉnLuyện đọc: * Đọc mẫu lần 1 : Giáo viên đọc với giọng đọc * Hướng dẫn phát âm từ khó : -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc . * Hướng dẫn ngắt giọng : - Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc. - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc . H§3/Đọc từng đoạn và cả bài . -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm H§4/Thi đọc: *GV cho học sinh đọc đồng thanh đoạn 1. H§5/) Hướng dẫn học thuộc lòng: - Luyện đọc thuộc 8 dòng thơ. + GV xoá dần từng dòng thơ chỉ để lại chữ đầu dòng. + Cho điểm nhận xét tuyên dương 3) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Vài em nhắc lại tựa bài -Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. - Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc các câu: Cây dừa xanh/ tỏa nhiều tàu,/ Dang tay đón gió,/ gật đầu gọi trăng.// Thân dừa/ bạc phếch tháng năm,/ Quả dừa/ đàn lợn con/ nằm trên cao.// Đêm hè/ hoa nở cùng sao,/ Tàu dừa / chiếc lược/ chải vào mây xanh.// Ai mang nước ngọt,/ nước lành,/ Ai đeo/ bao hũ rượu/ quanh cổ dừa.// - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Lần lượt đọc trong nhóm . -Thi đọc cá nhân . + Gọi HS nối tiếp nhau học thuộc lòng. HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-K HS TB-Y HS K-G Luyện Toán TIẾT CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 A/ Mục tiêu : - Nhận biết được các số từ 101 đến 110. - Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110. - Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Biết thứ tự các số từ 101 đến 110. B/ Chuẩn bị : VBT C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: 2.Bài mới: vHoạt động: Luyện tập, thực hành. Bµi 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chép vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bài 2: GV hướng dẫn Nhận xét Bài 3: - Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi - Nhận xét, cho điểm HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bµi 4: Gv hướng dẫn Nhận xét 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - HS tự làm bài theo yêu cầu . - 2 em nêu kết quả, nhận xét HS thực hiện Viết số Đọc số 105 Một trăm linh năm 102 Một trăm linh hai 104 Một trăm linh bốn 109 Một trăm linh chín 107 Một trăm linh bảy 108 Một trăm linh tám 110 Một trăm mười 106 Một trăm linh sáu 101 Một trăm linh một 103 Một trăm linh ba - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn. 102;104;106;107;109;110 HS đọc yêu cầu. a)103;105;108;109 b)106;104;102;101 HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS TB-Y SINH HOẠT LỚP TUẦN 28 I.SƠ KẾT TUẦN: CHUYÊN CẦN: Vắng: Trễ: . VỆ SINH: Cá nhân: thực hiện tốt Tổ . thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân. ĐỒNG PHỤC: Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP: -Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: .. -Quên đồ dùng: .. THỂ DỤC GIỮA GIỜ : .. NGẬM THUỐC: .. II. TUYÊN DƯƠNG: CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: . TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: Tập thể tổ . III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI: BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ: Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn. HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI:
Tài liệu đính kèm: