Luyện Tiếng Việt: Luyện đọc: HAI ANH EM
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc đúng ,ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu
-Đọc được bài với giọng đọc tha thiết,phân biệt giọng đọc của người kể và lời nhân vật
-Trả lời được các câu hỏi SGK theo nội dung bài.
Giao an buoi chieu tuan 16 TUẦN 15: Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010 Luyện Tiếng Việt: Luyện đọc: HAI ANH EM I/ Mục tiêu: Học sinh đọc đúng ,ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu -Đọc được bài với giọng đọc tha thiết,phân biệt giọng đọc của người kể và lời nhân vật -Trả lời được các câu hỏi SGK theo nội dung bài. II/ Luyện đọc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp đoạn trong nhóm -Các nhóm thi đọc đoạn trước lớp -Hướng dẫn học sinh đọc phân vai -Các nhóm thi đọc đoạn trước lớp -Thi đọc CN, tổ -Nhận xét ,ghi điểm -Lưu ý rèn những em đọc yếu(y Đức,Ly ,Duy,) -Tuyên dương nếu các em có tiến bộ -Về nhà rèn đọc nhiều các bài đã học. - Nối tiếp đoạn đoạn trong nhóm Các nhóm thi đọc đoạn Đọc theo vai Các nhóm thi đọc đoạn Thi đọc Luyện toán: LÀM BÀI LUYỆN 100 TRÖØ ÑI MOÄT SOÁ I/ Mục tiêu: -hs thöïc hieän pheùp tröø 100 tröø ñi 1soá 100 tröø ñi soá troøn chuïc. -Giải được bài toán có lời văn. II/ Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Bài1 : đặt tính rồi tính: -3hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài *Bài2: tính nhẩm: Yc 1số hs trả lời *Bài3:Giải bài toán Một của hàng buổi sáng bán được 100 hộp sữa , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa. hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu hộp sữa? -2hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. 100 – 4 = 100 – 7 = 100 – 44 = 100 – 6= 100 – 50 = 100 – 39 = 100 – 60= 100 – 50 = 100 – 30 = 100 – 40= 100 – 40 = 100 – 90 = -3 hs ñoïc ñeà toaùn . -Phaân tích ñeà . -Töï toùm taét vaø giaûi baøi toaùn . Baøi giaûi Soá hoäp söõa buoåi chieàu cöûa haøng baùn ñöôïc laø : 100 – 24 = 76 ( hoäp ) Ñaùp soá : 76 hoäp söõa Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010 Luyện toán: LÀM BÀI TẬP TÌM SỐ TRỪ I/ Mục tiêu: -Học sinh nhớ và giải được bài toán về tìm số trừ -Biết giải bài toán dựa vào tóm tắt. II/ Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của GV *Bài1: tìm x: -4hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở Yc hs nêu tên gọi các thành phần của phép tính - Chấm, chữa bài Bài2: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: -Gọi 1 hs đọc tóm tắt và giải -2hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài -Lưu ý :y Đức, Kỳ,Ly -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. 35 - X = 11 3 + x = 71 X - 25 = 28 55 – x =22 Lần đầu bán :100kg gạo Lần sau bán ít hơn : 17kg gạo Lần sau bán :?kg gạo Thứ tư, ngày 1tháng 12 năm 2010 : Luyện Tiếng Việt LÀM BÀI TẬP LUYỆN TỪ - CÂU I/ Mục Tiêu: Học sinh biết tìm 1số từ chỉ tính chất của người ,sự vật dựa theo tranh vẽ Biết đặt câu theo mẫu:Ai thế nào? II/ Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài1:Yc hs quan sát tranh vẽ và đọc các từ: -Em bé thế nào? Quyển sách thế nào? Cây cau như thế nào? -Gv nhận xét sửa sai hs nêu -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài *Bài2: yc hs đặt câu theo mẫu: Ai thế nào? 3hs đặt câu bảng lớp -Gv nhận xét chữa bài Yêu cầu học sinh tự viết vào vở -Gọi hs đọc bài làm của mình. -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT -Hs quan sát tranh vẽ và đọc các từ -Cả lớp tìm viết vào vở - 4 hs viết bảng lớp -cả lớp làm vào vở -3hs đặt câu bảng lớp -học sinh tự viết vào vở Luyện toán: ÔN TÌM SỐ BỊ TRỪ I/ Mục tiêu Học sinh nhớ và giải được bài toán về tìm số trừ.Vẽ được đường thẳng -Biết giải bài toán dựa vào tóm tắt. II/ Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài1:tìm x: -2hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài Bài2: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau -Hd hs cách làm -2hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài -Lưu ý :Phượng,Vân Anh, Bài3:Hd hs vẽ 1 đoạn thẳng AB và CD, đoạn thẳng AB cắt CD tại 1 điểm.,đặt tên -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. X – 10 = 25 X – 12 = 36 41 - X = 14 5 8 - X = 24 An gấp :45 chiếc thuyền Hồng gấp nhiều hơn : 19 chiếc thuyền Hồng gấp :?chiếc thuyền A B Thứ năm, ngày 2 tháng 12 năm 2010 Luyện Tiếng Việt : Luyện viết vở tập viết I/ Mục tiêu: -Học sinh viết đúng ,đẹp theo yêu cầu của bài chữ M.. -Rèn hs viết cẩn thận,đúng độ cao,khoảng cách,noái neùt ñuùng qui ñònh II/ Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giáo viên viết mẫu chữ cái : M - Hướng dẫn HS viết bảng con -Viết từ: Mieäng noùi tay laøm - Giải thích . -Hướng dẫn HS viết từ Mieäng noùi tay laøm - Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng theo kiểu chữ nghiêng -Yêu cầu HS viết bài - Uốn nắn, sửa sai -Chấm bài , nhận xét -Hs quan sát - Luyện viết bảng con -Quan sát gv hướng dẫn -Hs viết bảng con -Viết vở tập viết Luyện toán: LÀM BÀI LUYỆN 100 TRÖØ ÑI MOÄT SOÁ I/ Mục tiêu: -hs thöïc hieän pheùp tröø 100 tröø ñi 1soá 100 tröø ñi soá troøn chuïc. -Giải được bài toán có lời văn. II/ Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Bài1 : đặt tính rồi tính: -3hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài *Bài2: tính nhẩm: Yc 1số hs trả lời *Bài3:Giải bài toán Một của hàng buổi sáng bán được 100 hộp sữa , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa. hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu hộp sữa? -2hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. 100 – 4 = 100 – 7 = 100 – 44 = 100 – 6= 100 – 50 = 100 – 39 = 100 – 60= 100 – 50 = 100 – 30 = 100 – 40= 100 – 40 = 100 – 90 = -3 hs ñoïc ñeà toaùn . -Phaân tích ñeà . -Töï toùm taét vaø giaûi baøi toaùn . Baøi giaûi Soá hoäp söõa buoåi chieàu cöûa haøng baùn ñöôïc laø : 100 – 24 = 76 ( hoäp ) Ñaùp soá : 76 hoäp söõa Luyện toán: LÀM BÀI LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Học sinh nhớ và vận dụng bảng bảng trừ đã học vào làm tính -Giải được bài toán tìm x - Giải toán có lời văn II/ Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Bài1: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là -3hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài -Lưu ý: Ly, Duy, Kỳ *Bài2: Tìm x: -Yc hs nêu các thành phần của phép tính và cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết -3hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài *Bài3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: -2hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. 63 và 24 83 và 39 53 và 17 X – 18 = 9 + 5 X + 26 = 73- 8 85 - x = 33 Anh : 23 tuổi Em kém anh : 7 tuổi Em :.?tuổi Em có số tuổi là: 23 – 7= 16 (tuổi) Đáp số : 16 (tuổi) *** LUYỆN ÂM NHẠC- SINH HOAÏT TAÄP THEÅ I.Tổ chức cho hs ôn những bài hát đã học. Hát CN,tổ,thi đua giữa các tổ với nhau. II .Nhận xét ưu khuyết ñieåm tuaàn 15: 1. Hoïc taäp : - HS ñi hoïc ñuùng giôø . - Ña soá caùc em ñaõ laøm baøi, hoïc baøi ñaày ñuû tröôùc khi ñeán lôùp . - Tuyeân döông : Anh, Nguyên, Tâm, Hà 2. Reøn chöõ giöõ vôû : - Ñaõ coù tieán boä hôn - Khen HS tieán boä : Hoàng, Cường, Phong, Sơn Toán* Ôn: NGÀY - GIỜ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - NhËn biÕt 1 ngµy cã 24 giê, 24 giê trong mét ngµy ®îc tÝnh tõ 12 giê ®ªm h«m tríc ®Õn 12 giê ®ªm h«m sau. - BiÕt c¸c buæi vµ tªn gäi c¸c giê t¬ng øng trong mét ngµy. - BiÕt xem giê ®óng trªn ®ång hå. - NhËn biÕt thêi ®iÓm, kho¶ng thêi gian, c¸c buæi s¸ng, tra, chiÒu, tèi, ®ªm. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 3 bằng bảng con, vở, trò chơi, thi làm nhanh, 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Bài 1: học sinh làm miệng. - Em tập thể dục lúc 6 giờ. - Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa) - Em chơi bóng lúc 5 giờ Chiều. - Lúc 7 giờ tối em xem phim truyền hình. - Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ. Bài 3: Học sinh làm vào vở. Tiếng việt* Luyện đọc bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng chç; bíc ®Çu biÕt ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi. - HiÓu ND: Sù gÇn gòi, ®¸ng yªu cña con vËt nu«i ®èi víi ®êi sèng t×nh c¶m cña b¹n nhá. (lµm ®îc c¸c BT trong SGK). II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cả lớp. * Luyện đọc lại : - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Học sinh các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. Toán* Ôn: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - BiÕt xem ®ång hå ë thêi ®iÓm s¸ng, chiÒu, tèi. - NhËn biÕt sè chØ giê lín h¬n 12 giê : 17 giê, 23 giê...... - NhËn biÕt c¸ch ho¹t ®éng sinh ho¹t, häc tËp thêng ngµy liªn quan ®Õn thêi gian. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh thực hành. Bài 1: - Cho học sinh quan sát tranh, liên hệ thực tế để trả lời. Bài 2: Câu nào đúng câu nào sai ? - Cho học sinh lên bảng thi làm nhanh. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - An đi học lúc 7 giờ ứng với đồng hồ b. - Đồng hồ a chỉ An thức dậy lúc 6 giờ. - Đồng hồ c chỉ thời gian An đi đá bóng. - Đồng hồ d chỉ thời gian An xem phim. - Học sinh quan sát tranh. - Thảo luận nhóm. - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Câu a: Đi học đúng giờ là sai. Câu b: Đi học muộn giờ là đúng. Câu c: Cửa hàng đã mở cửa là sai. Câu d: Cửa hàng đóng cửa là đúng. Câu e: Lan tập đàn lúc 20 giờ là đúng. Câu g: Lan tập đàn lúc 8 giờ sáng là sai. Tiếng việt* Luyện viết bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng bµi v¨n xu«i. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh viết: - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. - Soát lỗi. (Buổi chiều) Tiếng việt* Ôn Luyện từ và câu: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. I. Mục đích - Yêu cầu: - Bíc ®Çu t×m ®îc tõ tr¸i nghÜa víi tõ cho tríc (BT1); biÕt c¸ch ®Æt c©u víi mçi tõ trong cÆp tr¸i nghÜa ®îc theo mÉu ai thÕ nµo ? (BT2). - Nªu ®óng tªn c¸c con vËt ®îc vÏ trong tranh. (BT3). II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh trao đổi theo cặp. - Giáo viên nhận xét bổ sung. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Giáo viên cho học sinh lên bảng làm. - Giáo viên nhận xét bổ sung. Bài 3: Viết tên con vật trong tranh. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Gọi học sinh đọc bài của mình. - Nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Học sinh trao đổi theo cặp. - 3 nhóm học sinh lên thi làm bài nhanh. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Tốt / xấu; ngoan / hư; nhanh / chậm; trắng / đen; cao / thấp; khỏe / yếu. - Làm vào vở. - Một học sinh lên bảng làm. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Ai (cái gì, con gì) Thế nào ? Chú mèo ấy Chú Hải ở xóm em Thỏ chạy Cái áo của em Rất hư Rất tốt. Rất nhanh. Rất trắng. - Học sinh quan sát tranh rồi ghi tên các con vật vào vở. Gà, vịt Ngan, ngỗng Bồ câu. Dê, cừu, Thỏ, bò Trâu Toán* Ôn: THỰC HÀNH XEM LỊCH. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: BiÕt xem lÞch ®Ó x¸c ®Þnh sè ngµy trong th¸ng nµo ®ã vµ x¸c ®Þnh mét ngµy nµo ®ã lµ thø mÊy trong tuÇn lÔ. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng - Cho học sinh quan sát tờ lịch tháng 1 năm 2007. + Tháng 1 có mấy ngày ? + Tháng 1 có mấy ngày thứ bảy ? + Có mấy ngày chủ nhật ? + Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy ? Bài 2: xem tờ lịch của tháng tư rồi cho biết: + Các ngày thứ sáu của tháng tư là các ngày nào ? + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày nào ? + Ngày 30 tháng 4 là ngày mấy ? + Tháng 4 có mấy ngày ? 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Học sinh quan sát tờ lịch tháng 1. - Tháng 1 có 31 ngày. - Tháng 1 có 5 ngày thứ bảy. - Có 4 ngày chủ nhật. - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ hai. - Học sinh xem lịch rồi trả lời: - Các ngày thứ sáu của tháng 4 là: 2, 9, 16, 23, 30. - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4 thì thứ ba tuần trước là ngày 19. Thứ ba tuần sau là ngày 27. - Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu. - Tháng 4 có 30 ngày. TUAN 17 To¸n* Ôn: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ó tÝnh nhÈm. - Thùc hiÖn ®îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 3 / 81. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm. - Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Cho học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con. Bài 3: - Cho học sinh lên thi làm nhanh. - Nhận xét. Bài 4: Tóm tắt Lớp 2a: 48 cây. Lớp 2b trồng được nhiều hơn 12 cây. Hỏi: Lớp 2b trồng được bao nhiêu cây ? Bài 5: Yêu cầu học sinh nêu cách làm. - Học sinh lên thi làm nhanh. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Nhẩm rồi nêu kết quả. - Làm bảng con. 38 + 42 80 47 + 35 82 36 + 64 100 81 - 27 54 63 - 18 45 100 - 42 58 - Các nhóm học sinh lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét. 9 + 6 = 15 9 + 1 + 5 = 15 6 + 5 = 11 6 + 4 + 1 = 11 - Làm vào vở. Bài giải: Lớp 2b trồng được số cây là 48 + 12 = 60 (Cây) Đáp số: 60 cây. - 2 Học sinh lên bảng thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét. Tiếng việt* Luyện đọc bài: TÌM NGỌC. I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®óng sau c¸c dÊu c©u; biÕt ®äc víi giäng kÓ chËm r·i. - HiÓu ND : C©u chuyÖn kÓ vÒ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thùc sù lµ b¹n cña con ngêi. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cả lớp. c. Luyện đọc lại: - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Học sinh các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. Toán* Ôn: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ó tÝnh nhÈm. - Thùc hiÖn ®îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn thực hành: Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 2: Đặt tính rồi tính - Học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con. Bài 3: - Cho học sinh lên thi làm nhanh. - Nhận xét cách nhóm làm. Bài 4: Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi giải. Tóm tắt Thùng lớn: 60 lít. Thùng bé đựng ít hơn 22 lít. Hỏi: Thùng bé đựng được bao lít nước ? 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Nối nhau nêu kết quả. - Làm bảng con. 68 + 27 95 56 + 44 100 82 - 48 34 90 - 32 58 71 - 25 46 100 - 7 93 - Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng 16 – 7 16 – – 3 = 7 14 – = 6 14 – – 4 = 6 - Học sinh giải vào vở. Bài giải Thùng bé đựng được là 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít nước Tiếng việt* Luyện viết bài: TÌM NGỌC. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng bµi tãm t¾t c©u chuyÖn T×m ngäc. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - 2, 3 Học sinh đọc lại. - Học sinh nghe giáo viên đọc chép bài vào vở. - Soát lỗi. - Nhận xét. Buổi chiều Tiếng việt* Ôn: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. Mục đích - Yêu cầu: - Nªu ®îc c¸c tõ ng÷ chØ ®Æc ®iÓm cña loµi vËt vÏ trong tranh (BT1); bíc ®Çu thªm ®îc h×nh ¶nh so s¸nh vµo sau tõ cho tríc vµ nãi c©u cã h×nh ¶nh so s¸nh (BT2, BT3). II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh trao đổi theo cặp. - Giáo viên nhận xét bổ sung. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Giáo viên cho học sinh làm miệng. - Giáo viên nhận xét bổ sung. Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau. - Nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Học sinh trao đổi theo cặp. - 3 Nhóm học sinh lên thi làm bài nhanh. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Trâu: khoẻ Rùa: Chậm Chó: Trung thành Thỏ: Nhanh - Học sinh nối nhau làm bài. - Đẹp như tiên. - Cao như sếu. - Khoẻ như voi. - Nhanh như sóc. - Chậm như rùa. - Học sinh làm vào vở. + Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. + Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung. + Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. Toán* Ôn: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. I. Mục tiêu: Giúp Học sinh: - NhËn d¹ng ®îc vµ gäi ®óng tªn h×nh tø giác, h×nh ch÷ nhËt. - BiÕt vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi cho tríc. - BiÕt vÏ h×nh theo mÉu. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng - Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa rồi trả lời từng hình. Bài 2: Cho học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm, 1 dm Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh cụ thể rồi cho các em tự vẽ vào vở. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. - Hình a là hình tam giác - Hình b, c là hình tứ giác. - Hình d, g là hình vuông. - Hình e là hình chữ nhật. - Học sinh lên bảng vẽ. 8cm 1dm - Học sinh tự vẽ vào vở.
Tài liệu đính kèm: