TẬP ĐỌC
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới( lập đông, cây sáng, choc thọ, ).bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật
- Hiểu nội dung: sáng kiến của bé Hà đã biết tổ chức ngày lẽ của ông bà, thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
(trả lời các câu hỏi trong sgk)
II.Các kĩ năng cơ bản
-Xát định giá trị ,tư duy sáng tạo
-Thể hiện sự cảm thông ,ra quyết định
III.Các phương pháp
-Động não,thảo luận nhóm
-Trải nghiệm,trình bày ý kiến cá nhân phản hồi tích cực
II.Đồ dùng dạy – học:
- GV:Tranh minh họa Sgk
- HS: SGK, đọc tr¬ớc bài ở nhà.
TUẦN Thứ Ngày Thứ Ngày dạy Môn Tên bài dạy Hai Năm 01-12 Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức Sáng kiến của bé hà .. Luyện tập Chăm chỉ học tập(Tiết 2) Ba Sáu 02-12 Chính tả Toán TNXH Kể chuyện TC:Sáng kiến cùa Bé Hà Số tròn chục trừ đi một số Ôn tập: con người và sức khỏe Sáng kiến của bé Hà Tư Bảy 03-12 Tập đọc Toán LTVCâu Bưu thiếp 11 trừ đi một số Từ ngử về họ hàng.Dấu chấm. Dấu chấm hỏi Năm Hai 05-12 Chính tả Toán Tập viết Thủ công NV:ông và cháu 31-5 Chủ hoa H Gấp huyền phẳng đáy có mui Sáu Ba 06-12 Tập L văn Toán Âm nhạc SHTT Kể về người thân 51-15 Ôn :chúc mừng sinh nhật Thứ hai TẬP ĐỌC SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I.Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới( lập đông, cây sáng, choc thọ,).bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật - Hiểu nội dung: sáng kiến của bé Hà đã biết tổ chức ngày lẽ của ông bà, thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời các câu hỏi trong sgk) II.Các kĩ năng cơ bản -Xát định giá trị ,tư duy sáng tạo -Thể hiện sự cảm thông ,ra quyết định III.Các phương pháp -Động não,thảo luận nhóm -Trải nghiệm,trình bày ý kiến cá nhân phản hồi tích cực II.Đồ dùng dạy – học: GV:Tranh minh họa Sgk HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (4 phút) - Ngời mẹ hiền B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Giới thiệu bài qua KTBC 2,Luyện đọc: G: Đọc mẫu (1 lần) G: Phát hiện ghi bảng từ khó - Luyện phát âm cho học sinh - Từ: ngày lễ, lập đông, *Đọc đoạn: G: Hớng dẫn đọc - Con cháu đông vui,/ hiếu thảo thế này,/ ông bà sẽ sống trăm tuổi.// H+G: Nhận xét, đánh giá *Đọc toàn bài: -GV YC Tiết 2: 3,Hớng dẫn tìm hiểu ND bài: (12 phút) G: Nêu câu hỏi 1, gợi ý HS trả lời H+G: Nhận xét kết hợp giảng từ Từ: ngày lễ, cây sáng kiến G: Chốt ý, ghi bảng -GV yêu cầu H+G: Nhận xét, GV kết hợp Giảng từ Từ: lập đông G: Chốt ý -GV yêu cầu H+G: Nhận xét. Chốt ý G: Nêu câu hỏi 4? H+G: Nhận xét, chốt ý G: Nêu câu hỏi 5 H+G: Nhận xét. Chốt ý H+G: Rút ra nội dung bài * Sáng kiến của bé Hà đã biết tổ chức ngày lẽ của ông bà, thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm của ông bà 4,Luyện đọc lại: (25 phút) G: Hướng dẫn học sinh đọc phân vai H+G: Nhận xét, đánh giá *Liên hệ 5,Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Nhận xét tiết học -Về đọc lại câu chuyện chuẩn bị cho tiết kể chuyện H: Đọc bài + TLCH (1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá -Nghe H: Đọc nối tiếp từng câu hàng ngang(1 lần) H: Đọc nối tiếp đoạn (4H) H: Phát hiện cách ngắt nghỉ, nhấn giọng H: Đọc đoạn theo nhóm (N3) H: Các nhóm thi đọc trớc lớp (4N) H: Đọc toàn bài (1 em) - Lớp đọc đồng thanh (1 lần) H: Phát biểu ( 2 em) -Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ cho ông bà H: Nêu câu hỏi 2 (1em) H: Phát biểu (2 em) -Hà chọn ngày lập đông là ngày lễ của ông bà. H: Nêu câu hỏi 3 ( 1 em) H: Phát biểu - Hà băn khoăn cha biết biếu quà gì cho ông bà. H: Phát biểu - Hà tặng ông bà chùm đ iểm 10 H: Phát biểu H: Nhắc nội dung bài (2H) H: Đọc phân vai (Nhóm HS khá) H: Các nhóm khác đọc trớc lớp (3N) H: Đọc toàn câu chuyện (1em) H: Liên hệ:hs tự liên hệ H: Nhắc nội dung bài (1H .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. TOÁN Tiết 45: Luyện tập I.Mục tiêu: -Biết tìm x trong các bài tập dạng:x+a=b;a+x=b (với a,b là các số không quá 2 chữ số) -Biết giải bài toán với 1 phép trừ II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ - Học sinh: SGK III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 2 : tính 2 + x = 12 x + 4 = 15 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2. Luyện tập ( 31 phút ) Bài 1: Tìm x -YC - H+G: Nhận xét, bổ sung Bài 2: Tính nhẩm -YC H+G: Nhận xét, bổ sung Bài 4: -YC H+G: Phân tích, tóm tắt Tóm tắt Vừa cam vừa quýt: 45 quả Cam : 25 quả Quýt : quả ? Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: -YC G: Giúp HS nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, bổ sung 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, H: Nêu yêu cầu bài tập - Nhắc lại cách tính - làm bảng con ( 2 phép tính) - Làm vào vở H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu miệng nối tiếp kết quả H: Đọc đề toán H: Làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết quả H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả nhóm H: Nêu yêu cầu bài tập - làm bài vào vở VT - Lên bảng chữa bài( 1 em) Đạo đức Chăm chỉ học tập(tiết 2) I.Yêu cầu -Như tiết 1-Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày II.Chuẩn bị -GV:các phếu thảo luận nhóm cho hoạt động 2 Trò chơi sắm vai,tiểu phẩm -HS:vởBT III.Hoạt động chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1:Đóng vai -GV nêu YC các nhóm thảo luận để sắm vai theo tình huống -GV cùng hs nhận xét Kết luận:hs cần đi học điều và đúng giờ Hoạt động 2:Thảo luận nhóm -GV yêu cầu các nhom thảo luận để bày tỏ thái độ -Theo dõi nhận xét Kết luận:b),c):tán thanha),d):không tán Hoạt động 3:Phân tích tiểu phẩm -GV mời lớp xem tiểu phẩm do một lớp hs biểu diễn -GV hướng dẫn:làm bài trong giờ ra chơi có phải là chăm chỉ không?tại sao? Em có thể khuyên bạn thế nào? -GV kết luận Hoạt động 4:Nhận xét dặn dò -Nhận xét -Dặn dò -Từng nhóm hs thaỏ luận cách ứng xử phân vai cho nhau -Một số nhóm hs diễn vai theo cách ứng xử của mình -Lớp nhận xét,góp ý theo từng lần -Bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành đối với ý kiến nêu trong phếu thảo luận -HS trình bày kết quả theo từng nội dung,hs khác bổ xung tranh luận -Một số hs diễn tiểu phẩm -Hs phân tích tiểu phẩm:làm bài trong giờ ra chơi là không phải chăm chỉ vì “giờ nào việc nấy” .. .. .. .. .. .. Thứ ba CHÍNH TẢ: (tập – chép) TIẾT 17: NGÀY LỄ I.Mục đích yêu cầu: - Chép lại chính xác bài chính tả:trình bày đúng bài tập chép ngày lễ. - Làm đúng các bài tập 2-BT3b II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ viết nội dung đoạn cần chép, phiếu bài tập 2. H: Bảng con. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) G: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn tập chép: a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Đọc bài: G: Đọc (1 lần) G: Những chữ nào trong bài đợc viết hoa? G: Chỉ vào những chữ viết hoa trong bài G: Hàng năm cứ vào những ngày lễ này ngời ta thờng tổ chức ôn lại kỉ niệm của ngày lễ đó - Luyện viết tiếng khó: Quốc tế, lao động, thiếu nhi G: Quan sát nhận xét uốn nắn b-Viết chính tả: (13 phút) G: Nhắc lại cách viết G: Đi từng bàn quan sát uốn nắn... G: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần) G: Chấm điểm nhận xét một số bài (7 bài) 3,Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: (4 phút) Điền C hoặ K? G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, đánh giá Bài 2: (4 phút) Điền nghỉ hoặc nghĩ vào chỗ trống G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập G: Chia nhóm phát phiếu giao việc H+G: Nhận xét, đánh giá 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) G: Lôgíc kiểm tra bài học, nhận xét giờ học, H: Về viết từ khó H: Đọc (2H) H: Phát biểu (1-2H) -Quốc tế lao động,Ngày -Theo dõi- Nhận xét hiện tợng chính tả H: Viết bảng con (cả lớp) H: Nêu cách trình bày (1H) H:nghe H: Chép bài vào vở (cả lớp H: Tự soát lỗi H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Lên bảng làm (2H) Dới lớp làm vở bài tập H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Thảo luận nhóm (4N) H: Đại diện các nhóm lên dán phiếu (4N) .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. TOÁN Tiết 46: Số tròn chục trừ đi một số I.Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số( có nhớ)Trong phạm vi 100 -Biết giải bài toán có 1 phép trừ(số tròn chục trừ đi một số) II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ, 4 bó que tính mõi bó 1 chục que. - Học sinh: SGK, 4 bó que tính mõi bó 1 chục que. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 2 : tính x + 7 = 10 và 30 + x = 58 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 8 G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính 40 - 8 32 H+G: Nhận xét, bổ sung b. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 18 G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính 2. Thực hành: ( 19 phút ) Bài 1: Tìm x( theo mẫu) -YC G: Đưa mẫu, phân tích H+G: Nhận xét, bổ sung Bài 3: Tóm tắt H+G: Phân tích, tóm tắt Có : 2 chục que tính Bớt : 5 que tính Còn: .... ? que tính ? H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả nhóm 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 40 - 8 H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Làm bảng con 2 phép tính để củng cố H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 40 - 18 H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Làm bảng con 2 phép tính để củng cố H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nhắc lại cách tính - làm bài vào vở - 2 em lên bảng thực hiện H: Đọc đề toán H: Làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết quả .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. KỂ CHUYỆN: TIẾT 9: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I.Mục đích yêu cầu: -Dựa vào các ý cho trước,kể lại được từng đoạn câu chuyện “sáng kiến của Bé Hà” -(Hs khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện(BT2) II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ viết ý chính toàn bộ câu chuyện. H: Tập kể trớc ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) G: Kiểm tra chấm điểm vở bài tập B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích ... ng(BT4) II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 4 phiếu để làm bài tập 4. H: Xem trớc bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) 2,Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (7 phút) G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập G: Ghi nhanh lên bảng những từ đúng - bố, ông, bà, con, cháu, bố, mẹ, cụ già, cô chú, con cháu Bài 2: (7 phút) Kể thêm các từ chỉ ngời trong gia đình mà em biết G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập - cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, thím, cậu mợ, con dâu, rể, cháu, chắt, chút, chít... G: Chốt nội dung Bài 3: (12 phút) G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập G: Chia nhóm phát phiếu giao việc G: Chốt nội dung Bài 4: (7 phút) Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi G: Hướng dẫn H+G: Nhận xét, đánh giá 3,Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Lôgíc kiến thức bài học -Nhận xét giờ học -Về ôn lại bài, xem trớc bài luyện từ và câu G: Kiểm tra chấm điểm vở bài tập H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Mở sách giáo khoa bài tập đọc, đọc thầm tìm từ chỉ ngời trong gia đình viết vào nháp. H: Nối tiếp phát biểu (3-4H) H: Nhắc lại từ trên bảng H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Lên bảng làm bảng phụ (2H) H: Dới lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Thảo luận nhóm (4N) H: Các nhóm lên bảng dán phiếu H+G: Nhận xét, đánh giá Họ nội Họ ngoại H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Làm vở bài tập (cả lớp) H: Nối tiếp lên bảng điền H: Nhắc tên bài (1H) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ năm.. CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Tiết 18: ÔNG VÀ CHÁU I.Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài thơ: Ông và cháu -Làm được BT2,BT3b II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ viết quy tắc chính tả c/k +i,ê,e, phiếu ghi nội dung bài tập 2b. H: Bảng con, vở bài tập. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) Viết: Quốc tế, lao động, thiếu nhi H+G: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) 2,Hướng dẫn nghe – viết: a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị -Đọc bài: G: Đọc (1 lần) *Tìm hiểu nội dung bài viết: G: Có đúng cậu bé trong bài thơ thắng đợc ông mình không? G: Tìm 2 dấu chấm và dấu ngoặc kép có trong bài? *Luyện viết tiếng khó: vật, keo, hoan hô G:Quan sát nhận xét chữa lỗi b-Viết chính tả: (12 phút) G: Đọc bài hớng dẫn cách trình bày G: Đọc từng dòng thơ G: Kết hợp quan sát uốn nắn... G: Đọc (2 lần) G: Chấm điểm nhận xét một số bài 3,Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 cha ... k G: Đa mẫu phân tích G: Đa bảng phụ ghi quy tắc H+G: Nhận xét, chốt ý Bài 2: (4 phút) b.Ghi tên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? G: Hướng dẫn H+G: Nhận xét đánh giá 4,Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Lôgíc kiến thức bài học -Nhận xét giờ học -Về viết lại từ khó H: Lên bảng viết (2H) H: Lớp viết bảng con H: Đọc H: Phát biểu (1-2H) H+G: Nhận xét, chốt ý (ông nhờng cháu, giả vở thua cho cháu vui) H: Phát biểu (1-2H) H+G: Nhận xét, chốt ý H: Viết bảng con từ khó (cả lớp) H: Nghe – viết bài vào vở (cả lớp) H: Soát lỗi (cả lớp) H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Lên bảng làm (2H) H: Dới lớp làm vở bài tập H: Đọc quy tắc Quy tắc: c – a, ă, â, o, u, ... K – i, e, ê H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Lên bảng điền (2H) Dưới lớp làm vở bài tập H: Nhắc nội dung (1H) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TOÁN Tiết 48: 31 - 5 I.Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 31-5 -Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 31`-5 -Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng IIChuan bị - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bó que tính và 1 que tính rời. - Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và một que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 31 – 5 = ? G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tính(làm 1 dòng) -YC H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là: 51 và 4 21 và 6 71 và 8 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Bài 3: Tóm tắt -YC Đàn gà đẻ: 31 quả trứng Mẹ lấy : 6 quả trứng Còn : ... quả trứng? H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào? G: Vẽ 2 đoạn thẳng trên bảng lớp H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 31 - 5 H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 3 em) H: Đọc đề toán - Phân tích đề và tóm tắt. - làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm lên bảng thực hiện H: Quan sát, nhận biết - Phát biểu ( 3 em) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TẬP VIẾT Tiết 9: CHỮ HOA H I.Mục đích, yêu cầu: - HS viết đúng chữ hoa H, tiếng Hai ( viết đúng mẫu, đều nét, và nối chữ đúng quy định) thông qua BT ứng dụng - Viết cụm từ ứng dụng : (Hai sương một nắng) bằng cỡ chữ nhỏ - Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mĩ,.. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Mẫu chữ viêt hoa H. Bảng phụ viết tiếng Hai , Hai sương một nắng - HS: Vở tập viết 3- T1, bảng con, phấn III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ: ( 2' ) - Viết G, Góp B.Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1') G: Nêu yêu cầu của tiết học 2. Hướng dẫn viết bảng con( 11 ) a.Luyện viết chữ hoa H G: Gắn mẫu chữ lên bảng G: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác) G: Quan sát, nhận xét , uốn sửa b.Viết từ ứng dụng: Hai Hai sương một nắng G: Giới thiệu từ ứng dụng G: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ G: Quan sát, uốn nắn 3.Viết vào vở ( 19’ ) G: Nêu yêu cầu G: Theo dõi giúp đỡ HS G: Chấm bài, nhận xét lỗi trước lớp 5.Củng cố- Dặn dò ( 3' ) G: Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về hoàn thiện bài ở buổi 2 H: Viết bảng con ( 2 lượt) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ - Cao 2,5 ĐV - Rộng 2 ĐV - Gồm 2 nét H: Tập viết trên bảng con H: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ) H: Viết bảng con ( Hai ) H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng) H: Nhắc lại cách viết . . . . Thứ sáu TẬP LÀM VĂN TIẾT 9: KỂ NGẮN VỀ NGỜI THÂN I.Mục đích yêu cầu: - Biết kể về ông, bà hoặc ngời thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà ngời thân. - Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn. - Giáo dục học sinh yêu thơng kính trọng ngời thân trong gia đình. II.Đồ dùng dạy – học: G: Tranh minh họa bài tập 1 (SGK) H: Chuẩn bị trớc bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu bài tập và câu hỏi gợi ý (1H) 2,Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (16 phút) Kể về ông bà, hoặc ngời thân của em G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập (Khơi gợi tình cảm với ông bà với ngời thân của học sinh) G: Chia nhóm giao việc G: Chốt nội dung H+G: Nhận xét, bổ sung Bài tập 2: (17 phút) Dựa theo lời kể ở bài tập 1 hãy viết một đoạn kể về ông, bà hoặc ngời thân của em G: Hớng dẫn G: Đi quan sát hớng dẫn những em yếu G: Chấm điểm 1 số bài làm tốt 3,Củng cố – dặn dò: (3 phút) -Nhận xét giờ học -Nhắc nhở học sinh về nhà viết lại câu chuyện thật hay G: Kiểm tra chấm điểm vở bài tập H: Suy nghĩ chọn đối tợng để kể H: Phát biểu (3-4H) H: Khá kể mẫu trớc lớp (1H) H: Quan sát tranh H: Thảo luận kể theo nhóm (N2) H: Các nhóm thi kể trớc lớp (5N) H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Làm vào vở (cả lớp) H: Đọc bài làm của mình (5-6H) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhắc lại tên bài (1H) TOÁN Tiết 49: 51 - 15 I.Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép trừ( có nhớ) mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 1; số trừ là số có 2 chữ số. Củng cố về các thành phần chưa biết của phép cộng( vận dụng phép trừ có nhớ) tập về hình tam giác trên giấy ( giấy kẻ ô li) khi biết 3 đỉnh. - Luyện kỹ năng làm tính, giải toán, nhận dạng và vẽ hình. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 5 bó que tính và 1 que tính rời. Thước kẻ - Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và một que tính rời. Thước kẻ III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 51 – 15 = ? G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tính -YC H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là: 81 và 44 51 và 25 -YC H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện Bài 4: Vẽ hình theo mẫu G: HD học sinh cách vẽ G: Quan sát, giúp đỡ. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 51 - 15 H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 3 em) H: Quan sát, nhận biết - Vẽ vào vở theo HD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: