Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần học 9 năm học 2009

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần học 9 năm học 2009

TUẦN 9 Thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009

Tiết 1: Chào cờ.

Tiết 2: Tập đọc :ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

 (Tiết 1)

 I. Mục tiêu:

1.KT: ôn tập và kiểm tra, Đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài)tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. Phát âm rõ, tốc độ khoảng 35 tiếng / phút).

 Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2đoạn (hoặc bài) thơ đã học.

 Bước đầu thuộ bảng chữ cái ( BT2).Nhận biết được một số từ chỉ sự vật.(BT3,BT4)

 *Đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên 35 tiếng/ phút).

 2.KN: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học. Biết đặt câu và xắp xếp tên riêng theo đúng thứ tự bảng chữ cái.

 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức tự giác, tích cực học tập.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần học 9 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 9 Thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ.
Tiết 2: Tập đọc :ÔN TậP Và KIểM TRA GIữa HọC Kì I
 (tiết 1)
 I. Mục tiêu:
1.KT: ôn tập và kiểm tra, Đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài)tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. Phát âm rõ, tốc độ khoảng 35 tiếng / phút). 
 Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
 Bước đầu thuộ bảng chữ cái ( BT2).Nhận biết được một số từ chỉ sự vật.(BT3,BT4)
 *Đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên 35 tiếng/ phút).
 2.KN: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học. Biết đặt câu và xắp xếp tên riêng theo đúng thứ tự bảng chữ cái.
 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc
 III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Kiểm tra đọc 
 ( 15')
3,Đọc thuộc lòng bảng chữ cái 
 (8')
 4. Xếp các từ đã cho vào ô thích hợp.
 (7') 
3. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Yêu cầu HS đọc bài thuộc lòng bàn tay dịu dàng và trả lời câu hỏi
 - Nhận xét- cho điểm
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Gọi 7,8 HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. 
- Yêu cầu HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã định.
- Đặt câu hỏi cho HS trả lời.
- Nhận xét, cho điểm.
 - Cho HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái theo các hình thức, đọc nối tiếp nhau.
- Gọi 3,5 HS đọc lại bảng chữ cái.
- Nhận xét, cho điểm. 
- Nêu yêu cầu: cho HS làm việc theo nhóm sau đó dán lên bảng trình bảng kết quả.
- Nhận xét - KL: 
chỉ người
chỉ đồ vật
chỉ con vật
chỉ cây cối
-bạn bè
-Hùng
-
-
-
- bàn
-cặp sách
chó, mèo
chuối xoài
- Yêu cầu HS tìm một số từ sắp xếp vào bảng trên.
- Nhận xét , tiết học 
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau.
-3 HS đọc
- Nghe
- Lần lượt lên bốc thăm chọn bài đọc.
- Đọc bài- TLCH
-Đọc thuộc bảng chữ cái
- Làm theo nhóm
- Đọc kết quả 
- Tìm từ 
- Nghe
 -Thực hiện
 Tiết 3: Tập đọc :
 ÔN TậP Và KIểM TRA GIữa HọC Kì I
 (tiết 2)
 I. Mục tiêu:
1.KT: Ôn tập và kiểm tra. Đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài)tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. Phát âm rõ, tốc độ khoảng 35 tiếng / phút). 
 Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
 Bước đầu biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ?(BT2).Biết sắp xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3).
 2.KN: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học. Biết đặt câu và xắp xếp tên riêng theo đúng thứ tự bảng chữ cái thành thạo.
 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức tự giác, tích cực học tập và có sáng tạo.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc
 III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Kiểm tra đọc 
 ( 17')
5,Đặt câu theo mẫu
 (8')
6, Ghi lại tên riêng theo thứ tự bảng chữ cái 
 (8')
3. Củngcố, dặn dò
 (5')
 _ không kiểm tra
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Gọi 7,8 HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. 
- Yêu cầu HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã định.
- Đặt câu hỏi cho HS trả lời.
- Nhận xét, cho điểm.
+ Gọi HS đặt câu nhẩm ra nháp.
Gọi HS đọc nối tiếp câu vừa đặt.
Chú Nam là nông dân 
Bố em là bác sĩ
Em trai em là học sinh mẫu giáo.
 - Nêu yêu cầu của bài
 - Yêu cầu HS mở mục lục tuần 7,8
 - Ghi lại tên riêng các nhân vật trong các bài tập đọc theo đúng thứ tự các bảng chữ cái.
- Yêu cầu HS đọc tên các nhân vật vừa tìm được.
- Ghi bảng: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam,
- Gọi HS lên bảng xắp xếp lại 5 tên riêng 
theo đúng thứ tự bảng chữ cái.
 - Nhận xét , tiết học 
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- Nghe
- Lần lượt lên bốc thăm chọn bài đọc.
- Đọc bài- TLCH
- Mở mục lục
- Đặt câu theo mẫu
- Đọc bài
- Thực hiện theo yêu cầu
-Thực hiện
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4: Toán 
 LíT
I. Mục tiêu
1. KT:Biết Sử dụng chai một l lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu...
 Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít. Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giả toán liên quan đến đơn vị lít.
* Bài tập 3
 2.KN:Rèn kĩ năng sử dụng chai 1lít. Ca 1 lít và thực hiện được các phép tính cộng, trừ thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Chai 1 lít, ca 1 lít, bình nước
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30')
 Làm quen với biểu tượng dậy lít(sức chứa)
3. Giới thiệu ca 1 lít( đơn vị l)
3, Thực hành 
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính 
 *Bài 3:Miệng
Bài 4: Giải toán
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
- Y/C 2 HS đọc bảng cộng 9
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
- Lấy 2 cốc thủy tinh to, nhỏ khác nhau, lấy bình nước rót đầy hai cốc đó.
.Hỏi: + Cốc nào chứa nhiều nước hơn.
 + Cốc nào chữa ít nước hơn.
- Có thể chọn đồ vật có mức chứa khác nhau để so sánh( Bình nước chứa được nhiều hơn cốc)
- Giới thiệu: Đây là các ca 1 lít, rót nước đầy ca này ta được đầy một lít nước.
- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, thùng... ta dùng đơn vị là lít. 
 Lít viết tắt là: l
- Gọi vài HS đọc: 1l, 2l.
- Gọi HS lên bảng viết: 1l, 2l
- Yêu cầu HS đọc và viết(theo mẫu) 
- Cho HS quan sát SGK- đọc- viết.
Đọc 
Ba lít
mười lit
2 lít
5 lít
viết
3 l
10 l
2l
5l
- Yêu cầu làm bài vào vở, rồi chữa.
a, 9 l + 8l = 17 l b, 17 l - 6 l = 1 l l
 15 l + 5 l = 20l 18 l - 5l = 13 l
 2l + 2 l + 6 l = 10 l
 28l - 4 l - 2 l = 22l
- HD cho HS quan sát hình SGK và nêu
 kết quả
- Yêu cầu HS đọc đề toán - tóm tắt rồi giải
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
- Nhận xét- chữa bài.
 Bài giải
 Cả hai lần cửa hàng bán được số l là :
 13 + 15 = 27 (l)
 Đáp số: 27 lít
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 1HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
Quan sát
Trả lời
- quan sát
- Đọc - viết
- làm bài vào vở 
 2 HS lên bảng chữa.
- Quan sát nêu kết quả
- Nghe
- Thực hiện
 Chiều Thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009
Tiết 1:Tiếng việt: 
 Rèn viết chữ đẹp: VIếT BảNG CHữ CáI
i. mục tiêu:
1.KT: Giúp HS củng cố cách viết chữ hoa A, Ă, Â theo cỡ vừa và nhỏ. 
2. KN: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét, nối nét đúng quy định, khoảng cách giữa các chữ đều.
3.TĐ: Học sinh có ý thức ren luyện chữ viết, ngồi ngay ngắn đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy :Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (20') 
 a. HD viết chữ hoa.
b, HD câu ứng dụng
c, Viết bài vào vở
d, chấm, chữa bài
3. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- HD HS quan sát và nhận xét chữ hoa
A, Ă, Â cao mấy li ? gồm mấy đường kẻ ngang?
- Chỉ dẫn cách viết trên chữ mẫu.
- Viết mẫu bảng lớp - vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- cho HS viết bảng con chữ A, Ă, Ă theo cỡ vừa 2, 3 lượt.
- theo dõi, uốn nắn HS viết bài
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
 Anh em thuận hòa
Cho HS viết chữ theo cỡ nhỏ
- HD HS quan sát độ cao, khoảng cách, cách nối nét giữa các chữ.
- HS viết bài vào vở
- HS nộp bài
- Nhận xét giờ học
- Dặn vế học bài ,chuẩn bị bài cho tiết sau
- Trình bày
- Nghe
- Chú ý- theo dõi
- Viết bảng con.
- viết bài vào vở
- Nộp bài
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2:Toán (BS) Luyện tập thêm:
 LUYệN TậP ĐO DUNG TíCH ĐƠN Vị Là LíT
I.Mục tiêu:
1. KT:Củng cố thêm cho học sinh 
 Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít. Củng cố về phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giả toán liên quan đến đơn vị lít.
 2.KN:Rèn kĩ năng sử dụng chai 1lít. Ca 1 lít và thực hiện được các phép tính cộng, trừ thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Chai 1 lít, ca 1 lít, bình nước
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30')
3, Thực hành 
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính 
Bài 3: Giải toán
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
- Y/C 2 HS thực hiện
 53 l + 6 l = 59 l
 18 l + 3 l = 21 l
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
- Đọc cho HS viết bảng con
- Gọi HS nêu kết quả 
- Theo dõi, nhận xét. 
 3l 5l 10 l
- Yêu cầu làm bài vào vở, rồi chữa.
a, 9 l + 9l = 18 l b, 19 l + 6 l = 25 l
 18 l - 7 l = 11l 16 l - 4l = 12 l
 Một cửa hàng buổi sáng bán được 19 lít dầu, buổi chiều bán được 24 lít đầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
- Yêu cầu HS đọc đề toán - tóm tắt rồi giải toán.
- Nhận xét- chữa bài.cho điểm
 Bài giải
 Cả hai buổi cửa hàng bán được là :
 19 + 24 = 43 (l)
 Đáp số: 43 lít dầu.
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- viết bảng con và - Nêu kết quả
- Nhận xét
- Làm bài vào vở , kết quả
- Nhận xét, bổ sung
- Đọc bài và trả lời
- 2HS làm bài vào vở 
- 2 HS làm bảng nhóm
- Nhận xét 
- Nghe
- Thực hiện
 Chiều Thứ 3 ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tiết 1:( BS) Luyện từ và câu - Tập làm văn:
 Từ CHỉ HOạT ĐộNG, TRạNG THáI, DấU PHẩY. 
 MờI, NHờ, YÊU CầU, Đề NGHị.
I. Mục tiêu
1. KT: Củng cố cho HS biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu, Biết cách đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
 - Củng cố cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với các tình huống đơn giản.
 2. KN:Rèn cho HS kĩ năng chọn từ chỉ hoạt động để điền vào chỗ trống, biết ghi dấu phẩy trong câu, biết nói với tình huống giao tiếp đơn giản thành thạo.
3. TĐ: HS có ý thức học tập, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
 II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học 
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30')
HD - HS làm bài tập.
Bài 1: Miệng
Bài 2: Miệng
Bài 3: Viết
Bài 4: Miệng
C. Củngcố , dặn dò
 (3')
 ... ội dung, suy nghĩ và ghi vào giấy nháp các câu hỏi cảm ơn và xin lỗi.
- Gọi HS nêu câu hỏi cảm ơn và xin lỗi.
VD:a, Cảm ơn bạn đã giúp mình.
 b,Xin lỗi bạn nhé.
 c,Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn.
 d, Cảm ơn bác, chú sẽ cố gắng hơn nữa ạ.
- Theo dõi - Nhận xét ghi bảng các câu hay.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và cách làm bài vào vở bài tập.
- HD - HS làm bài vào vở bài tập
- Gọi HS nêu kết quả.
- Theo dõi- nhận xét- kết luận.
- Gọi HS đọc lại câu chuyện.
... Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ đã gọi con dậy rồi Thế về sau mẹ có tìm 
thấy vật đó không hở mẹ?
....Nhưng lúcmơ con thấy mẹ cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà.
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét , tiết học 
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau.
- trình bày
- Nghe
- Lần lượt lên bốc thăm chọn bài đọc.
- Đọc bài- TLCH
- 1,2 HS đọc câu hỏi, trả lời
- 1 HS đọc
- Lớp làm bài vào vở bài tập
- 2,3 HS đọc
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2:Toán (BS)
 LUYệN TậP thêm: giải toán có đơn vị lít , kg
I.Mục tiêu:
1. KT:- Củng cố cho HS thực hiện phép cộng với dạng đã học, phép cộng có số kèm theo đơn vị: Kg, l Biết số hạng tổngVà giải bài toán với phép cộng.
 2.KN:Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo.
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ 
 III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30')
3, Thực hành 
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: giải toán
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
- Y/C 2 HS thực hiện
 15 l - 2 l = 13 l 3l + 4l - 2l = 5 l
 18l - 7 l = 11 l 12l - 6l + 2 l = 8 l
 - Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bài vào vở, rồi chữa.
 6 + 6 = 12 13 + 7 = 20
 8 + 8 = 16 22 + 8 = 30
20 + 5 = 25 4 + 16 = 2
 6 + 20 = 26 5 + 25 = 30
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở.
- Nhận xét - cho điểm.
Số hạng
24
35
53
27
54 
Số hạng
14
27
33
32
24
Tổng
38
62
86
59
78
Một cửa hàng buổi sáng bán được 14lít dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn 8 lít đầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
 Buổi sáng bán : 14 l dầu
 Buổi chiều bán nhiều hơn: 8 l dầu
 cả hai buổi bán :... l dầu?
 Bài giải
 cả hai buổi bán được số l dầu là:
 14+ 8 = 22 (l)
 Đáp số: 22 lít dầu.
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- 1HS nêu
- Làm vào vở
- Nêu kết quả
- Nhận xét
- 1HS nêu
- Làm vào vở
- Nhận xét
- Quan sát và nêu bài toán
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét 
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 3: Tiếng việt(BS)Luyện đọc:
 Ôn Tập và kiểm tra giữa học kì I
 (Tiết 7)
I. Mục tiêu:
1.KT:Ôn tập và kiểm tra. Đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài)tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. Phát âm rõ, tốc độ khoảng 35 tiếng / phút). 
 Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.Biết
sử dụng tra mục lục sách(BT2), cách nói lời nhờ đề nghị khi cần thiết tình huống(BT3). 
2.KN: Rèn kĩ năng đọc thuộc lòng, sử dụng tra mục lục sách cách nói lời nhờ đề nghị khi cần thiết tình huống. 
 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức học tập, thói quen và biết cách tra mục lục sách.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.
 III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (2')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2.Nội dung(31')
a, Kiểm tra đọc thuộc lòng
b, Tìm bài đã học ở 8 tuần theo mục lục sách.
c, Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị.
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài. lớp đọc. 
- Yêu cầu HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã định.
- Đặt câu hỏi cho HS trả lời.
- Nhận xét, cho điểm.
- Gọi HS mở yêu cầu của các bài, lớp đọc thầm.
+ yêu cầu HS mở mục lục sách của của tuần 8, Nêu tên các bài đã học theo trật tự được nêu trong mục lục sách(Nêu tên tuần, chủ điểm tuần, chủ điểm, môn, tên bài, trang)
- Gọi HS nêu kết quả.
- Theo dõi, nhận xét
VD: Tuần 8, chủ điểm thầy cô.
 Tập đọc: Người mẹ hiền, trang 63
 Kể chuyện: Người mẹ hiền, trang 64
 ..................
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài và 3 tình huống.
- Yêu cầu lớp đọc thầm và làm bài vào VBT lời mời, nhờ, đề nghị, phù hợp với 3 tình huống đã nêu.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Theo dõi nhận xét- ghi bảng những lời hay.
- Gọi HS đọc kết quả.
a, Mẹ ơi, mẹ mua giúp con một tấm thiếp chúc mưnhf thầy giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20/ 11/ nhé.
b, Xin mời bạn Thu Nguyệt hát tặng thầy cô bài Mẹ và cô.
c, Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô!
- Nhận xét , tiết học 
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau.
- trình bày
- Nghe
- Lần lượt lên bốc thăm chọn bài đọc.
- Đọc bài- TLCH
- 2 HS nêu
- Chú ý- theo dõi
- 4 HS nêu
- Nhận xét
- 3 HS nêu kết quả
- 2 HS đọc kết quả
- Nghe
- Thực hiện
 Sáng: Thứ 5 ngày 15 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1+ 2: Toán : Kiểm tra định kì giữa học kì I
 Lớp :2A + 2B ( Đề chuyên môn nhà trường ra).
Tiết 3 + 4: Kể chuyện:
 Lớp 2A + 2B : Ôn Tập và kiểm tra giữa học kì I
 (Tiết 8)
I. Mục tiêu:
1.KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điển. Đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài)tập đọc, học thuộc lòng đã học trong 8 tuần đầu. Phát âm rõ, tốc độ khoảng 35 tiếng / phút). 
 Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.biết giải các ô chữ. 
2.KN: Rèn kĩ năng đọc to các bài tập đọc, học thuộc lòng thành thạo 
 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức học tập chăm chỉ.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.
 -Bút dạ + 3,4 Tờ giấy khổ to để kẻ ô chữ (BT2)
 III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (2')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2.Nội dung(31')
a, Kiểm tra đọc thuộc lòng
b, Trò chơi ô chữ
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài. lớp đọc. 
- Yêu cầu HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã định.
- Đặt câu hỏi cho HS trả lời.
- Nhận xét, cho điểm.
- Gọi HS đọc yêu cầu cả bài mẫu 
- Yêu cầu lớp đọc thầm quan sát ô chữ và điền mẫu(PHấN) bằng cách gợi ý 
VD: Dòng 1:HD -HS tìm tiếng bắt đầu bằng P. Chỉ sự vật viết bảng và ghi ô trống theo dòng ngang bằng chữ in hoa, mỗi ô viết một chữ cái.
- Gợi ý tương tự để HS điền đủ các từ vào ô trống theo hàng ngang.
- Gọi HS đọc kết quả và nêu từ mới.
Xuất hiện ở cột đọc là từ nào.
Theo dõi- nhận xét, kết luận.
Dòng 1: PHấN 6: HOA 
 2: Lịch 7: TƯ
 3: Quần 8: Xưởng
 4: TI hon 9: Đen
 5: Bút 10: ghế
- Ô chữ hàng dọc là :PHầN THƯởNG
- Nhận xét , tiết học 
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau.
- trình bày
- Nghe
- Lần lượt lên bốc thăm chọn bài đọc.
- Đọc bài- TLCH
- 2 HS nêu
- Thực hiện 
- Chú ý- theo dõi
- Thi đua điền nối tiếp
- 3,4 HS
- Nghe
- Nghe
- Thực hiện
 Thứ 6 ngày 16 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Toán : 
 Tìm một số hạng trong một tổng
I.Mục tiêu:
1. KT:-Giúp HS biết cách tìm x trong các bài tập dạng x + a = b ; a + x = b (với a,blaf các số không quá hai chữ số). Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
 . Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
 . Biết giải bài toán có một phép tính trừ.
 * Bài 3
2.KN:Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo.
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: Các ô vuông 
 III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Giới thiệu chữ và cách tìm 1 số hạng trong một tổng 
 (15')
3, Thực hành ( 15')
Bài 1 : Tìm x
Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: giải toán
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
- Y/C 2 HS nêu bagr cộng 8,9
 - Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
Cho HS quán sát hình vẽ trên bảng và viết và yêu cầu HS viết vào chỗ thích hợp để có.
6 + 4 = ... 
6 = 10 - ... 
4 = 10 - ....
- Yêu cầu HS viết vào chỗ thích hợp để có.
6 + 4 = 10... 
6 = 10 - .4.. 
4 = 10 - .6..
Gọi HS nêu nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 đẻ nhận ra mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia. 
- Cho HS quan sát hình vẽ nêu: Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết ta gọi là x.
- Lấy x + 4 tức là lấy số ô vuông chưa biết (x) cộng với số vuông đã biết (4) 
 Ta viết: x + 4 = 10 => x gọi là gì?
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?( Lấy tổng trừ đi số hạng kia)
- Gọi HS đọc qui tắc (SGK)
- Gợi ý cách viết:
x + 4 = 10 6 + x = 10 
 x = 10 - 4 x = 10 - 6
 x = 6 x = 4
* Muốn tìn một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Làm mẫu một phép tính trên bảng.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu làm bài vào vào bảng con nhận xét, chữa.
 b, x + 5 = 10 c, x + 2 = 8 
 x = 10 - 5 x = 8 - 2
 x = 5 x = 6
d, x + 8 = 19 e, 4 + x = 14 
 x = 19 - 8 x = 14 - 4
 x = 11 x = 10
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở.
- Nhận xét - cho điểm.
Số hạng
12
 9
10
15
21 
Số hạng
 6
 1
24
 0
21
Tổng
18
10
34
15
42
- Yêu cầu HS tóm tắt - Phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
 - Nhận xét , cho điểm
 Đáp số: 15 học sinh.
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2HS lên bảng nêu
- Nhận xét
- Nghe
- HS nêu nhận xét 
- Quan sát hình vẽ
- 1HS nêu
- 3 HS nêu qui tắc 
- 4 HS nêu
- 1 HS nêu 
- Làm vào bảng con
- Quan sát và nêu bài toán
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét 
- Tóm tắt 
- Phân tích bài toán 
- Làm bài vào vở 
- Nhận xét 
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2: Tập làm văn: : Kiểm tra định kì giữa học kì I
 ( Đề chuyên môn nhà trường ra )
 Tiết 3: chính tả: 
 Kiểm tra định kì giữa học kì I
 ( Đề chuyên môn nhà trường ra).
Tiết 4 : GD TT : Sinh hoạt 
.............. Hết tuần 9...................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 9.doc