Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tập đọc:
NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Mục tiu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương, vừa nghiêm khắcdạy bảo các em HS nên người(TL được CH SGK).
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy - học:
TUẦN 08 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 Tập đọc: NGƯỜI MẸ HIỀN I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương, vừa nghiêm khắcdạy bảo các em HS nên người(TL được CH SGK). II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy - học: HĐ CÚA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: - Gọi 3 HS đọc bài. Ghi điểm. 2. Bài mới: - GV đọc mẫu. - Đọc từng câu: - Đọc từng đoạn trước lớp: - Giáng thêm. Thì thầm; Vùng vẫy: cựa quậy mạnh, cố thốt. - Đọc từng đoạn trong nhĩm. - Thi đọc giữa các nhĩm * Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu? - Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào? - Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo làm gì? - Việc làm của cơ giáo thể hiện thái độ thế nào? - Cơ giáo làm gì khi Nam khĩc? - Người mẹ hiền trong bài này là ai? . Luyện đọc lại: Phân vai (Người dẫn chuyện, bác bảo vệ, cơ giáo, Nam, Minh). 3. Củng cố - Dặn dị: - GV: Vì sao cơ giáo trong bài được gọi là "Người mẹ hiền"? . - Về nhà tập kể chuyện - 3 HS đọc bài "Thời khố biểu" và TLCH - Đọc nối tiếp từng câu Đọc cá nhân, đồng thanh. nén nổi, cố lách, gánh xiếc, cố chân, xấu hổ, nghiệm giọng hỏi.. - HS nối tiếp đọc từng đoạn . .Đến ... lách ra / thì ... tới,/ nắm ... em // "Cậu vào đây. / Trốn học hả?" // Cơ xoa đầu Nam / và ... vào,/ nghiêm giọng hỏi: // "Từ nay ... nữa khơng?" // - Minh rủ Nam trốn học ra phố xem xiếc. (2 HS nhắc lại lời thầm thì của Minh với Nam.) - Chui qua chỗ tường thủng - Cơ nĩi "Bác ... lớp tơi". Cơ đỡ em dậy ... về lớp. - Cơ rất dịu dàng, yêu thương học trị. - Cơ xoa đầu Nam an ủi. - Là cơ giáo. - Các nhĩm đọc thi. - Cơ vừa yêu thương, vừa nghiệm khắc dạy bảo HS, giống như người mẹ đối với các con trong gia đình Lớp hát bài "Cơ và mẹ" Phạm của nhạc sĩ Tốn: 36 + 15 I. Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+5. - Biết giải bài toán theo hình vẽ = một ùphép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. II. Đồ dùng dạy - học - 4 bĩ QT 1 chục và 11 QT rời - Bảng phụ vẽ sẵn phần hình vẽ SGK BT 3, phiếu BT 4 III. Các hoạt động dạy - học 1 Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 2 PT -Em giải miệng bài tốn 3 2 Bài mới : a .Giới thiệu bài mới : * Giới thiệu phép tính : 36 + 15 - GV nêu: cơ cĩ 36 QT cơ lấy thêm 15 QT nữa. Hỏi cơ cĩ tất cả bao nhiêu QT? - Muốn biết cơ cĩ bao nhiêu QT ta phải làm thế nào ? - Em nào cho cơ biết lấy bao nhiêu cộng với bao nhiêu? -HD cách tính viết B .Thực hành : Bài 1: Tình - Lớp nhận xét. Bài 2: Đọc đề, nêu Y/C bài toán. - GV cho 3 em lên bảng, lớp làm bảng con. Bài 3: Đọc đề , mạn đàm, thảo luận nhóm 4. - Nhận xét bài bạn. C. Củng cố- dặn dò: - HS nhắc lại kiến thức vừa học 16 36 46 56 + + + + 4 6 7 9 Ta lấy số que tính cơ cĩ cộng với số que tính lấy thêm -Lấy 36 + 15 - Cả lớp lấy QT ra tính tìm kết quả? - Học sinh thực hiện tính viết *HS nêu cách tính và thực hiện bảng con 16 26 36 46 56 + + + + + 29 38 47 36 25 -Học sinh nêu cách đặt tính , cách tính 2 em lên bảng , lớp làm bài vào vở a)36 và 18 b) 24 và 19 Bài giải Cả hai bao cân nặng là 46 + 27 = 73 (kg) ĐS: 73 kg Đạo đức: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ ( tiết 2 ) I. Mơc tiªu: (Đã soạn ở T1) * Biết: true em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. - Tham gia moat số việc nhà phù hợp với khả năng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Dụng cụ sắm vai. HS : VBT. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định : (1 phút ) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) -Vì sao cần phải chăm làm việc nhà ? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a/ Giới thiệu bài : “Chăm làm việc nhà” b/ Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Tự liên hệ Mục Tiêu : Giúp hs nhìn nhận, đánh giá sự tham gia làm việc nhà của bản thân. -GV nêu câu hỏi. -GV nhận xét, khen ngợi. *Hoạt động 2 : Đóng vai Mục tiêu : Hs biết ứng xử đúng trong các tình huống cụ thể. -GV chia nhóm giao tình huống. -Kết luận : Cần làm việc nhà xong, mới đi chơi, *Hoạt động 3 : Trò chơi nếu thì. Mục tiêu : Hs thể hiện được trách nhiệm của mình với công việc gia đình. -GV hướng dẫn cách chơi. -Nhận xét, khen ngợi. Kết luận chung : Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em. -Trao đổi bạn cùng bàn. -Hs trả lời. -Thảo luận đóng vai. -Trình bày trước lớp. -Các nhóm thảo luận, trình bày trước lớp. -Hs chơi theo nhóm. 4.Củng cố : - Chăm làm việc nhà có lợi ích gì ? - GV nhận xét. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Nhận xét - Xem lại bài - Hs biết giúp cha mẹ làm việc nhà, Thứ ba ngày tháng 10 năm 2010 Kể chuyện: NGƯỜI MẸ HIỀN I. Mục đích: - Dựa theo tranh minh họa, kể lại từng đoạn của câu chuyện "Người mẹ hiền" . II. Đồ dùng: - 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK phĩng to. - Vận dụng cho HS hố trang bác bảo vệ, cơ giáo. III. Các hoạt động dạy - học: HĐ CÚA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: - Gọi HS kể lại từng đoạn của câu chuyện "Người Thầy cũ". 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài b. Hướng dẫn kể chuyện: -Dựa theo tranh kể lại từng đoạn. - GV gợi ý: + 2 nhân vật trong tranh là ai? Nĩi cụ thể về hình dáng của nhân vật. + Hai cậu trị chuyện với nhau những gì? - Cho HS kể, GV nhận xét. - HS kể đoạn 2, 3, 4.Theo nhĩm. -. Dựng lại câu chuyện theo vai. - GV làm người dẫn chuyện, lời Minh, Nam, bác bảo vệ, cơ giáo.(L1) - Cho các nhĩm tập kể. - NX, ghi điểm cho cá nhân, nhĩm kể hay. 3. Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét biểu dương cá nhân, nhĩm kể tốt. - Dặn HS về nhà kể cho người thân nghe. - 2 HS lên kể trước lớp. - QS 4 tranh, đọc lời nhân vật nhớ nội dung từng đoạn Truyện. - HS kể trước lớp đoạn 1. - Hai nhân vật là Minh và Nam. Minh mặc áo hoa, khơng đội mũ. Nam đội mũ, mặc áo sẫm . - Minh thì thầm ... cổng trường khố. Minh bảo cậu ta biết cĩ một chỗ tường thủng..... - 2 HS kể lại đoạn 1. - Kể theo nhĩm.đoạn 2, 3, 4. - nhĩm phân vai để kể chuyện. - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhĩm và cá nhân kể chuyện hấp dẫn, sinh động. - Lắng nghe và thực hiện. TỐN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhơ ùtrong phạm vi 100 - Biết giải Btoán về nhiều hơncho dưới dạng sơ đồ. -Biết nhận dạng hình tam giác. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy -Bài 1: Tính nhẫm Muốn tính nhẩm em dựa vào đâu ? Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống HD cách điền BT4: HS đọc đề tốn. - Bài tốn cho biết gì? - Bài tốn hỏi gì? Thực hiện phép tính gì? Nhận xét - chữa bài. BT5: Tìm hình: a/ Cĩ mấy hình tam giác 3/ Củng cố, dặn dị. - Bài 3, BT5 (b) HSKG làm - Nhận xét tiết học - HS làm bài- chữa bài. 6+ 5 =11, 6 +6 =12 5 + 6 =11, 6 +10 =16 - HS làm bài- chữa bài. Số hạng 26 17 39 26 Số hạng 5 35 16 9 Tổng 31 Bài giải:. Số cây đội 2 trồng được là? 46 + 5 = 51 (cây) Đáp số = 51 cây Cĩ 3 hình tam giác Khen ngợi HS học tốt. Chính tả: ( TC) NGƯỜI MẸ HIỀN I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài CT "Người mẹ hiền", trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. - Làm được BT2, BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng: - Bảng phụ chép sẵn đoạn văn. - Bảng phụ viết bài tập 2, bài tập 3. III. Lên lớp: HĐ CÚA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết tiếng khĩ: nguy hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu, quý báu, luỹ tre. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. b. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc bài trên bảng. - Vì sao Nam khĩc? Cơ giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào? - HD học sinh cách trình bày bài viết. - Cho HS nhìn bảng chép vào vở. - Lùi vào 1 ơ, chữ đầu câu viết hoa. - Chấm - chữa bài: chấm 10 bài. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2: Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. Trèo cao ngã đau. Bài 3: Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học ... uống nước ao sâu. Lên cày ruộng cạn. - Là cái bút (viết) mực hoặc bút (viết) máy. - Nhận xét, chấm, chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dị: - GV nhận xét bài học. - Yêu cầu HS về nhà sốt lại bài chính tả và các bài tập đã làm. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - 1, 2 HS đọc bài chép trên bảng. - HS trả lời. - HS chép vào vở. - Nhìn bảng chữa những lỗi sai. - HS làm vào vở. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS lên bảng , lớp làm vở. - HS làm tương tự bài 2. - HS lắng nghe và thục hiện. Thứ tư ngày tháng 10 năm 2010 Tập đọc: BÀN TAY DỊU DÀNG I. Mục tiêu: - Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung. - Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người (trả lời được CH trong SGK). II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Lên lớp: HĐ CÚA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: - HS đọc bài: Người mẹ hiền a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - GV đọc mẫu tồn bài. - HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . - Đọc từng câu. - Luyện đọc từ khĩ:( GV ghi bảng) - Đọc từng đoạn trước lớp. - HDHS ngắt, nghỉ hơi đúng: - Giúp HS hiểu nghĩa từ: Mới mất, Đám tang: - Đọc từng đoạn trong nhĩm. - Thi đọc giữa các nhốm c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1) Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất? 2) Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của Thầy giáo thế nào? 3) Tìm những từ ngữ nĩi về tình cảm của Thầy giáo đối với An? d. Luyện đọc lại: Phân vai (người dẫn chuyện, An, Thầy giáo) thi đọc tồn truyện. 3. Củng cố - Dặn dị: NX, dặn dị HS. - 3 HS đọc + TLCH - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - Đọc từ khĩ. - Đọc nối nhau từng đoạn - Theo dõi, luyện đọc. - Đọc từ chú thích, nghe, hiểu. - Đọc nhĩm. - Đại diện nhĩm đọc 4 em. - Hs đọc thầm để trả lời câu hỏi. - Lịng An nặng trĩu nỗi buồn Nhớ bà, An ngồi lặng l ... bài tập chính tả: Bài 2: HS đọc YC - 3 từ cĩ tiếng mang vần ao: - 3 từ cĩ tiếng mang vần au: Bài 3b: Đọc yêu cầu bài. - HD cho HS làm vở. 4. Củng cố - Dặn dị: - GV nhận xét, biểu dương những em viết chữ đẹp, làm bài đúng. - Nhắc nhở những em viết chưa đúng, cần về nhà rèn thêm. - Mỗi em điền 1 câu. - Lời giải: ruộng, luơn, xuống, cuồn. * Nhận xét bài làm. - 2 HS đọc lại . *Thưa Thầy, hơm nay em chưa ... - HS nêu. - Viết lùi vào 1 ơ. -2 HS lên bảng. Lớp viết vào bảng con. Thì thào, trìu mến, buồn bã - Lấy vở 2 viết bài. - Bao, cáo, chào. -Cháu, báu, rau. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp làm vào vở - Lời giải: ruộng, luơn, xuống, cuộn TN-XH: ĂN , UỐNG SẠCH SẼ I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số việc cần làm để giữ VS ăn uống như : ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi dại tiện, tiểu tiện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV :Tranh SGK 18,19. HS : Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : -Tại sao phải ăn uống đầy đủ ? - Kiểm tra VBT. - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới : a/ Giới thiệu : “Aên uống sạch sẽ” b/ Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *Hoạt động 1 : Làm việc với SGK . Mục tiêu: Biết được những việc cần làm để bảo đảm ăn sạch. -GV đính tranh SGK. -Y/C hs trả lời câu hỏi. -Nhận xét kết luận. *Hoạt động 2 : Làm việc với SGK Mục tiêu : Biết được những việc cần làm để đảm bảo uống sạch . -GV cho hs làm việc theo nhĩm. -Y/C hs nêu các loại thức ăn hợp vệ sinh và khơng hợp vệ sinh. -Gv nhận xét chốt ý. *Hoạt động 3 : Thảo luận về lợi ích của việc ăn uống sạch sẽ. Mục tiêu : Hs giải thích được tại sao phải ăn uống sạch sẽ. -Gv nêu câu hỏi .. -Nhận xét kết luận : Aên uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phịng được nhiều bệnh đường ruột... -Hs quan sát. -Thảo luận nhĩm đơi -Đại diện trình bày. -Các nhĩm thảo luận. -Đại diện trình bày. -Thảo luận nhĩm đơi. -Phát biểu trước lớp. -Hs đọc lại . 4.Củng cố : -Tại sao chúng ta cần ăn uống sạch sẽ ? -GD : Hs cĩ ý thức trong việc ăn uống. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: -Nhận xét – Làm VBT. Thứ năm ngày tháng 10 năm 2010 Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. dấu phẩy I. Mục tiêu: - Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động , trạng thái của lồi vật và sự vật trong câu (BT1, BT2). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn bài tập 1, 2, 3. III. Lên lớp: HĐ CÚA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: - GV viết vào bảng phụ treo lên. a) Thầy thái ... mơn Tốn. b) Tổ trực nhật ... lớp. c) Cơ Hiền ... bài rất hay. d) Bạn Hạnh ... truyện. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1(miệng): GV treo bảng phụ. Bài 2: Treo bảng phụ, chọn từ trong ngoặc đơn: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn). - HD cho HS làm bài.GV kiểm tra, NX. Bài 3: GV treo bảng phụ: GV viết sẵn vào băng giấy gắn câu a. Trong câu cĩ mấy từ chỉ hoạt động của người? Lớp em làm gì? Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi làm gì?, trong câu ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào? - Chữa bài. Chấm 7-10 bài. - Nhận xét chung bài làm HS. 3. Củng cố - Dặn dị: Về nhà viết lại những chữ đã viết sai nhiều lần. - 2 HS lên bảng điền 1 em 2 câu. - Lời giải: dạy, quét dọn, giảng, đọc. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của lồi vật và sự vật trong những câu sau: -Con trâu ăn cỏ -Đàn bị uống nước dưới sơng . -Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ. *Con mèo ,con mèo ....đuổi theo con chuột ......vuốt ,........ nanh Con chuột ......quanh Luồn hanh ...... hốc * 1 HS đọc yêu cầu của bài: đọc liền 3 câu văn thiếu dấu phẩy, khơng nghỉ hơi. a)Lớp em học tập tốt lao động tốt . b)Cơ giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh c)Chúng em luơn kính trọng biết ơn các thầy giáo cơ giáo . TỐN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải BT có một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy A. KTBC: gọi HS đọc B. Dạy bài mới: * Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm: - HS làm bài - chữa bài. BT3: Tính BT4: HS đọc đề tốn - Bài tốn cho biết gì? - Bài tốn hỏi gì? */ Củng cố, dặn dị. - Nhận xét tiết học Bài 2 HSKG làm Bảng cộng 6 với một số Bảng cộng 9 với một số Nhận xét - ghi điểm a/ 9 +6 = 15 6 + 9 =15 b/ 3 + 8 = 11 8 +3 = 11 HS làm bài - chữa bài. Nêu cách đặt tính, tính 36 69 + + 36 8 72 77 - HS trình bày bải giải. - Nhận xét chữa bài - HS trả lời - HS trả lời Bài giải:. Số quả mẹ và chị hai là? 38+16 = 54( quả) Đáp số = 54 quả Khen ngợi HS học tốt. Thứ sau ngày tháng 10 năm 2010 TỐN PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100 I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng cĩ tổng bằng 100 - Biết cộng nhẩm các số tròn chục. - Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy A. KTBC: gọi HS lên bảng - Ở lớp viết bảng con. B. Dạy bài mới: 1 Hướng dẫnHS thực hiện phép cộng ( cĩ nhớ) cĩ tổng bằng 100.: - GV nêu bài tốn cĩ phép cộng - HS thao tác quy định tìm ra kết quả - Đặt tính- tính. 2. Thực hành: Bài 1: Tính BT2: tính nhẩm ( theo mẫu ) M: 60+40=? 6 chục + 4 chục = 10 chục 10 chục = 100 BT4: HS đọc đề tốn: Tĩm tắt.: Sáng : 85 kg Chiều nhiều hơn sáng : 15kg Chiều : ?Kg 3/ Củng cố, dặn dị. - Nhận xét tiết học. - Bài tập 3 HSKG làm - Về hồn thành bài tập. 83+17= ? 83+17=100 83 3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 17 8 cộng 1 bằng 9 thêm một bằng 10 100 viết 10 - HS làm bài - chữa bài. 99 75 64 + 1 + 25 + 36 100 100 100 60 + 40 ; 80 + 20 ; 30 + 70 90 + 10 ; 50 + 50 ; - HS đọc Học sinh lên bảng giải Bài giải:. Buổi chiều của hàng bán được là? 85 +15 =100(Kg) Đáp số = 100kg Tập làm văn: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị - Kể ngắn theo câu hỏi I. Mục tiêu: - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản.(BT1).. - Biết trả lời được câu hỏi về Thầy giáo (Cơ giáo) lớp 1 của em.(BT2); viết được khoảng 4,5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3). II. Đồ dùng: - Bảng lớp (hoặc bảng phụ) bài tập 2. - Bảng phụ viết một vài câu nĩi theo tình huống BT1. III. Lên lớp: HĐ CÚA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: - Kiểm tra bài làm vở HS. Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Đọc yêu cầu bài. a) Bạn đến ... vào chơi. - Tiếp tục cho HS làm câu b;c . - NX, sửa sai. Bài 2: Trả lời câu hỏi: a) Cơ giáo dạy em hồi lớp 1 tên gì? b) Tình cảm ... như thế nào? c) Em nhớ ... điều gì? d) Tình cảm ... như thế nào? Bài 3: HS đọc đề bài: - HD cho học sinh làm bài. - Viết một đoạn khoảng 4,5 câu nĩi về Cơ (Thầy) giáo cũ của em. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố - Dặn dị: -NX tiết học. - Dặn HS thực hành nĩi lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với bạn, mọi người xung quanh thể hiện thái độ văn minh, lịch sự. - 3 HS viết TKB ngày hơm sau của lớp em. - HS mở vở BTTV/34. - 1 HS đọc. - Chào Nga, nhà bạn đẹp quá. - A! Nam, mời bạn vào nhà chơi. a) Cơ giáo lớp 1 em tên là ... b) Cơ hết lịng yêu thương, ..... c) HS tự nêu. d) Tình cảm của em đối với ...... - HS làm vào vở, đọc đoạn văn đã viết + Cơ giáo lớp 1 của em tên là .....Cơ rất yêu thương và chăm lo chúng em từng li từng tí. Em nhớ nhất ...Em rất quý mến Cơ và luơn nhớ ơn Cơ. Những lúc ngồi học trong lớp, Cơ đi qua em nhìn theo mãi. Tập viết: CHỮ HOA G I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3lần). II. Đồ dùng: - Mẫu chữ G đặt trong khung như SGK. - Bảng phụ viết cụm từ "Gĩp sức chung tay". Gĩp (dịng 1), "Gĩp sức chung tay" (dịng 2). III. Lênlớp: HĐ CÚA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Viết vào bảng con chữ E, £, Em yêu trường em . - GV Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. b. Hướng dẫn viết chữ G: - HDHS quan sát và nhận xét chữ G: - GT trên khung chữ mẫu - GV viết mẫu - HDHS viết trên bảng con: - GVNX uốn nắn, nhắc lại qui trình viết . - Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng " Gĩp sức chung tay": - HDQS, nhận xét về độ cao, cách viết. c. Hướng dẫn viết vào bảng con. - HDHS , cho học sinh luyện viết. d. Viết vào vở tập viết: -Theo dõi, HD thêm cho HS chậm, yếu. - Chấm - chữa bài: 7-12 bài. 3. Củng cố- Dặn dị: - NX chung giờ học. - Dặn dị HS chuẩn bị bài sau. - Cả lớp viết vào bảng con. - Gọi 2 em viết bảng. Cao 8 li, gồm 2 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo vịng xoắn to ở đầu. - HS viết vào bảng con chữG, viết 2,3 lần. - HS đọc từ ứng dụng. - QS , nêu nhận xét. - Luyện viết bảng con. - Viết vào vở tập viết. Thủ cơng: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI A. Mục tiêu: - (Đã soạn ở tiết 1). B. Đồ dùng: Quy trình, mẫu thuyền, giấy màu C. Lên lớp: 1. Bài cũ: Giáo viên nhận xét bài tiết trước 2. Bài mới: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HSQS nhận xét: - Quan sát mẫu: GV định hướng cho HS quan sát - Thuyền cĩ hình dáng như thế nào ? - Đáy thuyền như thế nào ? - Thuyền cĩ những phần nào ? - Trong thực tế thuyền để làm gì ? - Trong thực tế thuyền làm bằng những chất liệu gì ? - GV mở dần thuyền - Thuyền được gấp bằng giấy hình gì ? + GV vừa làm mẫu vừa nêu quá trình + GV vừa làm mẫu vừa nêu quá trình * HD gấp thuyền - Bước 1: -Bước 2: - Bước 3:-Thao tác mẫu, GV vừa làm vừa giảng giải từng thao tác 3. Củng cố: - hôm nay chúng ta học bài gì? 4. Dặn dị: - Về gấp cho thành thạo. - Bầu ở giữa nhọn, hai đầu phẳng - Phẳng - Mui thuyền, mạn thuyền, đáy thuyền - Chở người và hàng hố trên sơng, trên biển - Gỗ, tre, kim, loại - Tờ giấy hình chữ nhật - Gấp các nét cách đều - Gấp tạo thân và mui thuyền -Tạo thuyền phẳng đáy khơng mui. - Vài HS lên thực hiện - HS thực hành theo nhĩm - GV cùng HS đánh giá những sản phẩm thực hành
Tài liệu đính kèm: