Tập đọc
Tiết 2+3 CHUYỆN QUẢ BẦU
I. mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.
- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. các hoạt động dạy học : (80')
Tuần thứ 32: Ngày soạn: 3 / 5 /2008 Ngày giảng, Thứ hai ngày 5 tháng 5 năm 2008 Tiết:1 Chào cờ Tập đọc Tiết 2+3 Chuyện quả bầu I. mục đích yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên. - Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK III. các hoạt động dạy học : (80') A. ổn định tổ chức :(1') B. Kiểm tra bài cũ (4') - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác - Trả lời những câu hỏi về ND bài C. Bài mới: (34') 1. Gt bài 2. Luyện Đọc - Đọc mẫu toàn bài a. Đọc từng câu - Chú ý đọc đúng các từ ngữ - HS tiếp nối nhau đọc từng câu b. Đọc từng đoạn trước lớp Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HDHS đọc đúng + Bảng phụ - HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài - sgk c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4 d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc e. Cả lớp đọc đồng thanh Tiết 2: (40') 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì? - Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật. - Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt, Câu 2: - 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? - Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to hết hạn 7ngày mới chui ra. Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? - Cỏ cây vàng úa.Mặt đất không 1 bóng người Câu 3: - Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ? - Người vợ sinh ra 1 quả bầubé nhỏ nhảy ra. - Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ? - Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ? - Có 54 Dân Tộc Kinh, Tày, Thái, Mường Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam. - Cùng là anh em 4. Luyện đọc lại: - Nhận xét - 3,4 HS đọc lại chuyện D. Củng cố - dặn dò: (2') ? Câu chuyện về các nguồn gốc các Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ? - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau. - Nhận xét giờ - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau Toán Tiết 4: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết về cách sử dụng 1số loại giấy bạc 100đồng , 200đồng, 500 đồng và 1000 đồng - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các tia số với đơn vị là đồng và kĩ năng giải toán có liên quan đến tiền - Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán II.đồ dùng dạy học - Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng IIi. Các hoạt động dạy học: (35') A. ổn định tổ chức :(1') B. Kiểm tra bài cũ (4') HS lên bảng lấy các tờ giấy bạc theo yêu cầu của GV - Nhận xét sửa chữa- Tuyên dương C. Bài mới: (33') Giới thiệu bài HD HS làm bài tập Bài 1: - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu Hs nhận xét xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào - Cộng giá trị các tờ giấy trong các túi - Nhận xét chữa bài a. Có 800 đồng b. Có 600 đồng c. Có 1000 đồng d. Có 900 đồng e. Có 700 đồng Bài 2 : HS đọc yêu cầu Bài giải - Nêu kế hoạch giải Mẹ phải trả tất cả là : - 1 em tóm tắt 600 + 200 = 800 (đồng) - 1 em giải Đáp số : 800 đồng Bài 3 : Viết số tiền thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc lại - HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên chữa An mua rau hết An đưa cho người bán rau 600 đồng 700 đồng 100 đồng 300 đồng 500 đồng 200 đồng 700 đồng 1000 đồng 300 đồng 500 đồng 500 đồng Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên bảng chữa (nhận xét) Số tiền Gồm các tờ giấy bạc loại 100 đồng 200 đồng 500 đồng 800 đồng 1 1 1 900 đồng 2 1 1 1000 đồng 3 1 1 700 đồng 1 1 d. Củng cố – dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học. Đạo đức Tiết 5: Dành cho địa phương I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về các chuẩn mực của những hành vi đạo đức mà các em đã học. Thông qua các bài tập tình huống II. các hoạt động dạy học. (35') A. KTBC: (4') Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới: (29') 1. GTB: Ghi đầu bài 2. Giảng bài 1. HĐ1: Đóng vai theo tình huống * MT: Thông qua hình thức đóng vai HS đợc khắc sâu hơn nữa về những chuẩn mực đạo đức đã được học * Tiến hành: - GV nêu tình huống và phát phiếu cho từng nhóm. + TH1: Hùng đang trách phương sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi một mình. - Các nhóm chuẩn bị đóng vai tình huống - Em sẽ làm gì nếu là Phương ? + TH2: Nhà cửa đang bừa bãi, chưa dọn dẹp, mẹ đang hỏi Nga con đã dọn nhà cửa chưa em sẽ làm gì nếu là Nga ? - Các nhóm lên trình bày cách ứng sử của mình qua tiểu phẩm + TH3: Vân mếu máo cầm quyển sách bắt đền Nam đấy, làm rách sách tớ rồi. - Em sẽ làm gì nếu là Nam ? - Cả lớp nhận xét * GVKL: TH1: Phương cần xin lỗi bạn vì không giữ đúng lời hứa và giải thích rõ lý do. TH2: Nga cần xin lỗi mẹ và dọn nhà cửa TH3: Nam cần xin lỗi bạn và dán lại sách cho bạn b. Hoạt động 2: Tự liên hệ * MT: Giúp HS đánh giá, lựa chọn đúng các hành vi đạo đức. * Cách tiến hành - GV yêu cầu HS kể các chuẩn mực đạo đức đã học - HS lên trình bày - HSNX - GV tuyên dương những HS đã nêu được những chuẩn mực đạo đức đã học. c. Củng cố - dặn dò: (2') - Về nhà thực hiện tốt các chuẩn mực đạo đức đã học. - Chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 4 / 5 /2008 Ngày giảng, Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2008 Tiết 1: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Xác định của nhóm đã cho - Giải bài toán với qhệ nhiều hơn 1 số đơn vị. II. Các hoạt động dạy học(35') A. ổn định tổ chức :(1') B. Kiểm tra bài cũ (4') HS lên bảng lấy các tờ giấy bạc theo yêu cầu của GV - Nhận xét sửa chữa- Tuyên dương C. Bài mới: (33') Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên chữa nhận xét Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3 Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6 Năm trăm linh hai 502 5 0 2 Hai trăm chín mươi chín 299 2 9 9 Chín trăn bốn mươi 940 9 4 0 Bài 2: Số - HS làm sgk - HDHS - 3 HS lên bảng làm (nhận xét) 899 đ 900 đ 901 298 đ 299 đ 300 998 đ 999 đ 1000 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk , = - Gọi HS chữa 599 < 701 875 > 785 321 < 298 697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000 - Nhận xét chữa bài 732 = 700 + 30 + 2 Bài 4: Hình nào có khoanh và số hình vuông. - HS quan sát trả lời + Hình a đã khoanh vào số ô vuông Bài 5: 1 số HS đọc yêu cầu - Nêu kế hoạch giải Bài giải - 1 em tóm tắt Giá tiền 1 chiếc bút bi là: - 1 em giải 700 + 300 = 1000 (đồng) Đ/S: 1000 đồng C. Củng cố – dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học. Tiết 2: Tập viết Chữ hoa : Q (kiểu 2) I. Mục đích , yêu cầu: Rèn kỹ năng viết chữ 1.Biết viết ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ. 2. Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2) - Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng III. các hoạt động dạy học: (35') A. ổn định tổ chức :(1') B. Kiểm tra bài cũ: (4') - 2 HS viết bảng, lớp bảng con N (kiểu 2) - Nhận xét chữa bài - Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2 - Cả lớp viết chữ người C. Bài mới: (28') 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ? Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. Nêu cách viết ? + N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6 + N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ. - GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết 3. Viết câu ứng dụng: - 1 HS đọc Hiểu câu ứng dụng ? Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau Nêu độ cao các chữ cái? Các chữ cao 2,5 li ? - Q, l, g Các chữ cao 2 li ? - d Các chữ cao 1,5 li ? - t Các chữ cao 1li ? - các chữ còn lại đánh dấu thanh - Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ o Cách nối nét - GV HD HS viết chữ quân - Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết thường đứng liền kề - HS viết Quân bảng con - Cả lớp tập viết bảng con 4. Viết vở tập viết - HS viết vở tập viết HD HS viết bài 5. Chấm, chữa bài: - 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ. - Chấm 5-7 bài, nhận xét. D. Củng cố – dặn dò: (2') - Hoàn thành phần luyện viết - Nhận xét chung tiết học. Tiết 3 : Tự nhiên xã hội Mặt trời và phương hướng I. Mục tiêu: - Sau bài học, học sinh biết - Kể tên 4 phương chính và quy ước phương mặt trời mọc là phương đông II. Đồ dùng – dạy học: - Mỗi nhóm vẽ hình mặt trời, 4 tấm bìa 4 phương III. các Hoạt động dạy học: (35') 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới (29') *Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Mở sgk Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào? Trong không gian có mấy phương chính là phương nào? - HS trả lời : Có 4 phương chính, Đông, Tây, Nam, Bắc. - Mọc phương Đông lặn phương Tây. *Hoạt động 2: Trò chơi tìm phương hướng và mặt trời Bước 1: HĐ nhóm - HS quan sát 3 hình sgk Bước 2: HĐ cả lớp - Các nhóm trình bày kết quả + Ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời mọc (phương Đông) + Tay trái của ta chỉ phương Tây trước mặt là phương Bắc sau lưng là phương Nam. Bước 3: Trò chơi tìm phương hướng bằng mặt trời - HĐ nhóm 7 HS (sử dụng 5 tấm bìa) + 1 người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai mặt trời, 4 bạn còn lại đóng 4 phương (mỗi bạn 1 phương, người còn lại làm quản trò) - GV phổ biến cách chơi * Cuối cùng bạn nào đóng sai vị trí là thua, sẽ phải ra ngoài để bạn khá ... = 100 x = 100 + 600 x = 700 700 – x = 400 x = 700 - 400 x = 300 Bài 3: - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm vào SGK - Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm - Cả lớp làm vào SGK 60cm + 40cm = 1m 300cm + 53cm < 300cm + 57cm - GV nhận xét chữa bài 1km > 800m - GVHDHS vẽ HS vẽ SGK C. Củng cố – Dặn dò: (2') Nhắc lại nội dung bài HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau. - Nhận xét giờ học Tiết 3 : Kể chuyện Chuyện quả bầu I. Mục tiêu – yêu cầu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng thích hợp. Biết kể lại toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Có khả năng tập chung nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3 iII. hoạt động dạy học: (35') A. ổn định tổ chức :(1') B. Kiểm tra bài cũ: (4') - 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn C. Bài mới: (28') 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể lại các đoạn 1,2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý. - HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh + Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi + Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người. + Kể chuyện trong nhóm + Thi kể trước lớp b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. + 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho sẵn. - 2,3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xét ) - 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện D. Củng cố – dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Tiết 4: Âm nhạc ôn tập 3 bài hát : Chú ếch con - Chim chích bông - Bắc kim thang I. Mục tiêu: - Học thuộc lời ca và hát đúng giai điệu - Hát kết hợp với vận động, tập biểu diễn hoặc kết hợp trò chơi - Cho HS nghe đoạn nhạc II. giáo viên chuẩn bị - Nhạc cụ băng nhạc - Bảng phụ đoạn thơ 3 chữ III. Các hoạt động dạy học: (35') A. Bài mới: (33') 1. Giới thiệu bài *Hoạt động 1: Ôn 3 bài hát 1. Bài : Chim chích bông - Hát tập thể - Tập biểu diễn kết hợp phụ hoạ - Đọc theo tiết tấu và gõ đệm nhịp nhàng (Hòn đá to ) 2. Bài : Chú ếch con - Hát tập thể - Tập biểu diễn tốp ca đơn ca 3. Bài : Bắc kim thang - Hát tập thể - Hát thầm tay gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Hát nối tiếp theo nhóm (N5) 4. Bắc kim thang - Kết hợp trò chơi - Tập đọc theo tiết tấu * Hoạt động 2 : Nghe nhạc + cho Hs nghe 1 bài hát thiếu nhi hoặc 1 đoạn trích nhạc không lời. - Nhận xét sửa sai cho HS c. Củng cố – dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học - Về nhà hát cho thuộc Tiết 5 : Thể dục: Bài 64: Chuyền cầu – trò chơi ném bóng trúng đích I. Mục tiêu: 1. KT: - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. - Ôn tập trò chơi ném bóng trúng địch 2. KN: - Yêu cầu tiếp tục nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác - Yêu cầu biết ném bóng vao đích 3. TĐ: Tự giác tích cực học môn thể dục II. địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: còi, quả cầu, vợt III. Nội dung - phương pháp: (35') Nội dung Định lượng Phương pháp A. phần Mở đầu: - Tập hợp lớp + Điểm danh + Báo cáo sĩ số 6-7' 1- 2' X X X X X X X X X X D X X X X X - Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. - Đứng vỗ tay chạy nhẹ nhàng, đi thường vòng tròn, hít thở sâu, ôn bài thể dục phát triển chung. + Trò chơi 1' B. Phần cơ bản: - Chuyền cầu theo nhóm 2 người chia tổ luyện tập từng tổ thi để chọn đội giỏi nhất, sau đó thi để chọn vô định lớp. 8-10' - Chia 3 tổ - Trò chơi : ném bóng trúng đích 8-10' (GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi ) c. Phần kết thúc: 5' -7' - Đi theo 2- 4 hàng dọc đi đều và hát - Một số động tác thả lỏng - GV cùng HS cùng hệ thống toàn bài - Chuẩn bi bài sau - Nhận xét và giao bài về nhà : Tập bài thể dục phát triển chung Ngày soạn: 7 / 5 /2008 Ngày giảng, Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2008 Tiết 1: Tập làm văn đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc I. Mục đích yêu cầu: 1. Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn 2. Biết thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc II. đồ dùng dạy học: Sổ liên lạc của HS III. các hoạt động dạy học(35') A. ổn định tổ chức :(1') B. Kiểm tra bài cũ: (4') - 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại C. Bài mới: (28') 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS quan sát tranh - HS quan sát tranh - Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp - 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong. - Các tình huống khác HS thực hành tương tự. HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy Bài 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu - HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c VD a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. - Nhận xét chữa bài + Truyện này tớ cũng đi mượn + Tiếc quá nhỉ b. Con không vẽ được bức tranh nàyBố giúp con với! + Con cần tự làm bài chứ ! c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! + Con ở nhà học bài đi + Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé ! Bài 3 (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ) Lưu ý: nói chân thực nội dung + Ngày cô viết nhận xét + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý) + Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài viết của HS - HS viết bài IV. Củng cố – dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học. Tiết 2: Toán Kiểm tra (1 tiết ) I. Mục tiêu: - Kiểm tra HS: + Kiến thức về thứ tự số + Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số + Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số II. Các hoạt động dạy học(35') 1. GV đọc đề và chép đề chép bài Bài 1: (3 điểm) 1. Số ? 255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ; 2. > 357 ... 400 301 ... 297 < 601 ... 563 999 ... 1000 238 ... 259 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 432 + 325; 251 + 346 872 - 320; 786 - 135 4. Tính: (2 điểm) 25m + 17m = ........... 700 đồng - 300 đồng = ............... 900km - 200km =.......... 63mm -8mm = ............. 200 đồng + 5 đồng = .................. 5. Tính chu vi hình tam giác ABC : (3 điểm) A 4cm 3 cm B 4cm C Cho HS làm bài thu về nhà chấm. Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 3 : Tiếng chổi tre I. Mục đích yêu cầu: 1. Nghe, viết đúng 2 khổ thơ của bài thơ : Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả, hiểu cách trình bày một bài thơ tự do, chữ đầu các dòng thơ viết hoa,bắt đầu viết từ ô thứ 3(tính lề vở) cho đẹp. 2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n, it/ich II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 2a III. các hoạt động dạy học: (35') A. Kiểm tra bài cũ: (4') - 3 HS viết bảng lớp viết bảng con - nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi B. Bài mới: (29') 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc mẫu - 2 HS đọc lại Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? - Những chữ đầu các dòng thơ Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? - Nêu bắt đầu từ ô thứ 3. - HS viết bảng con Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác. - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm, chữa bài (5 – 7 bài) 3. Làm bài tập. Bài tập 2a (lựa chọn) - HS đọc yêu cầu - HD học sinh làm - HS làm nháp - 1 HS lên bảng làm Lời giải: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chùm lại nên hòn núi cao - Nhận xét chữa bài Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thường nhau cùng Bài 3a. - 1HS đọc yêu cầu HDHS (thi tiếp sức) - Thi theo nhóm (3 người ) VD: Lo lắp, ăn lo Lên đường, thợ nề Lòng tốt, nòng súng Cái nóng, con khủng long - Nhận xét chữa bài Xe năn, ăn năn Lỗi lầm, nỗi buồn 4. Củng cố – dặn dò: (2') - Nhận xét Tiết 3: Mĩ thuật Thưởng thức mĩ thuật tìm hiểu về tượng I. Mục tiêu: - HS nhận biết được đặc điểm và hình dáng các con vật nuôi quen thuộc - Biết cách con vật - Vẽ được con vật theo ý thích - Yêu thích và cảm nhận được vẻ đẹp của các con vật. II. Chuẩn bị: - Sưu tầm một số tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung - Tượng thật, bộ ĐDDH III. Các hoạt động dạy học. (35') A. Bài mới(29') 1. GT bài *Hoạt động 1: Tìm hiểu về tượng - HS quan sát 3 pho tượng - Tượng Quang Trung Hình dáng tượng Quang Trung như thế nào ? - Tư thế hướng về phía trước,dáng hiên ngang mặt ngẩng, mắt nhìn thẳng tay trái cầm đốc kiếm + Tượng phật " tôn giáo " + Đứng ung dung, thư thái, nét mặt đăm chiêu, suy nghĩ 2 tay đặt lên nhau. + Tượng Võ Thị Sáu + Chị đứng trong tư thế hiên ngang, mắt nhìn thẳng - Tay nắm chặt biểu hiện sự hiên ngang. *Hoạt động 2 : Nhận xét, đánh giá - Nhận xét giờ học và khen những HS phát biểu ý kiến C. Củng cố – Dặn dò: (2') - Xem tượng công viên, ở chùa .. - Sưu tầm ảnh về các loại tượng trên báo, chí - Quan sát các loại bình đựng nước Tiết 5: Sinh hoạt lớp Nhận xét trong tuần A. Mục tiêu: - HS nhận xét các bạn trong lớp mình.Từ đó biết tự sửa chữa và hoàn thiện trong tuần tới. - Biết kế hoạch và hoạt động tuần sau. B. Các hoạt động chính: * Đại diện các tổ báo cáo kết quả học tập và các hoạt động khác của tổ. * Lớp trưởng nhận xét. * GV nhận xét * Nề nếp: - Duy trì tốt nề nếp đi học đều, đúng giờ.- Thực hiện tốt các nếp đi học chuyên cần ,truy bài, vệ sinh sạch sẽ, nhất là vệ sinh cá nhân. * Học tập: Có ý thức học bài và làm bài đầy đủ. Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Thể dục: thường xuyên tập TD giữa giờ. - Lao động: Hoàn thành kế hoạch lao động . C. Phương hướng tuần sau : - Tiếp tục thi đua học tập tốt lập thành tích . Chào mừng ngày 30/4 và 1/5. Ngày sinh nhật Bác 19/ 5 và ngày quốc tế Thiếu nhi 1/ 6. Thi đua học tập tốt dành nhiều điểm 9 - 10 dâng lên ngày lễ. - Duy trì số lượng đảm bảo 2 buổi / ngày. - Tiếp tục chăm sóc bồn hoa cây cảnh của lớp, chăm sóc và bảo vệ cây trồng - Vệ sinh sạch sẽ, tập thể dục đều đặn- Vệ sinh cá nhân gọn gàng.
Tài liệu đính kèm: