Thứ hai , ngày 27 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 17 : U- Ư
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc được:u, ư, nụ, thư , từ và câu ứng dụng .
- Viết được : u, ư, nụ, thư .
- Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề : Thủ Đô .
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
Thứ hai , ngày 27 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 17 : U- Ư I.Mục đích, yêu cầu: - Đọc được:u, ư, nụ, thư , từ và câu ứng dụng . - Viết được : u, ư, nụ, thư . - Luyện nĩi 2 - 3 câu theo chủ đề : Thủ Đơ . II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc bảng kéo tiếng, đọc câu. -Viết: tổ cò, da thỏ, thợ nề. 3/ Bài mới: a/ Âm u: -GV rút tiếng từ tranh: nụ (GV giải thích nghĩa) -Âm gì học rồi? -GV giới thiệu: Đây là âm u (), -Hướng dẫn HS đọc -Phân tích - đánh vần- đọc trơn . b/ Âm ư : -Đây là âm ư : GV giới thiệu âm ư (), -Hướng dẫn HS đọc -Lấy hộp tìm âm ư cài bảng. Từ âmư muốn có tiếng thư phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Thay âm th bằng âm khác để có tiếng mới. -Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố *Cho HS đọc lại bảng lớp. * HS viết bảng con : u, ư, nụ , thư . -Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu t, th) c/ Từ ứng dụng: -Chơi trò chơi ghép từ -Luyện đọc: -Hát -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) -Âm n, dấu nặng -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng -HS cài thêm âm th, -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -HS cài bảng, đọc lên. +- HS viết bảng con : u, ư, nụ , thư. - Khoanh tròn âm có trong phiếu -Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp. -Cá nhân- nhóm- lớp. Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. -Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ - HS đọc bài . 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết 3/ Luyện nói: thủ đô - Cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? - Chùa Một Cột ở đâu? - Hà Nội được gọi là gì? - Biết gì về thủ đô Hà Nội? -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS đánh vần- đọc trơn. -HS viết +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc IV. Củng cố, dặn dò: HS đọc lại bài Dặn : về học bài và luyện viết ở nhà . GV nhận xét lớp qua tiết học . Môn : Toán Bài 17 : SỐ 7. I. Mục đích, yêu cầu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7; đọc, đếm được số 7; so sánh các số trong phạm vi 7 , Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 . II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ 7 in và viết. Các nhóm đồ vật có 7 phần tử (có số lượng là 7) III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Đếm và viết từ 1- 6 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu số 7 +Cho HS thực hành bằng hình tròn: -Lấy cho cô 6 hình tròn. -Lấy thêm 1hình tròn nữa, như vậy 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn? -Cho HS đếm từ 1 đến 7 -Kết luận: 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là 7 hình tròn. +Cho HS xem tranh: -Có 6 bạn đang chơi, có thêm 1 bạn nữa đến chơi, vậy cô có tất cả mấy bạn? -Cho HS vừa chỉ vừa đếm từ 1 đến 7 -Kết luận: 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn. Cô vừa giới thiệu 7 hình tròn, 7 bạn. Hôm nay ta học bài số 7- GV ghi tựa. b/ Viết số, đọc số: -Cho HS lấy số 7 trong hộp. -Hướng dẫn viết ( giới thiệu và hướng dẫn viết) c/ Phân tích để thấy cấu tạo số 7: (Cho HS dùng que) -Lấy cho cô 7 que tính- cho HS đếm. -Tách thành 2 phần: mỗi tay cầm mấy que tính? Vậy 7 gồm mấy với mấy? Ai có cách tách khác? -1 HS giỏi nói lại tất cả. d/ Đếm số: -7 là 6 với 1, vậy thêm 1 vào 6 ta được số mấy? Vậy cô viết số 7 ở đâu? -HS đếm từ 1- 7, từ 7- 1 e/ So sánh: -Trong dãy số từ 1- 6, số nào lớn nhất? 7 như thế nào với 6? Như vậy 7 như thế nào với các số còn lại? Vậy trong dãy số từ 1- 7, số nào lớn nhất? f/Liên hệ thực tế: -Những đồ vật có số 7? 3/ Thực hành: -Bài 1: Viết số -Bài 2: Số -Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. -Làm bảng con- đọc lên -Lấy 6 hình tròn -Là 7 hình tròn -Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp -Là 7 bạn -Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp -HS nhắc tựa. - HS đưa lên và đọc -Viết chân không- bảng con -HS lấy 7 que. -7 gồm 1 với 6, 6- 1, 2- 5, 5- 2, 4- 3, 3- 4 -Số 7, viết liền sau số 6 -Cá nhân- nhóm- lớp. -Số 7 -7 bạn gái, 7 con gà, -Viết vào vở - Nhìn tranh Đếm điền số vào ơ trống -Đếm số ô vuông- điền vào -Sửa bài- lớp nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò: - Về nhà tập đếm, tập tìm các vật có số lượng 7 . Môn: ĐẠO ĐỨC Bài 3 : GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 1) I.Mục đích, yêu cầu: Biết được tác dụng của sách vở đồ dùng học tập . Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập . Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân . II. Đồ dùng dạy học: -Sách giáo khoa -Bút chì màu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: Họat động 1: Làm bài tập 1 -Dùng bút màu tô những đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng -Kết luận: Những đồ dùng học tập của các em trong tranh này là: sách giáo khoa, vở bài tập, bút máy, bút chì, thước kẻ, cặp sách. Có chúng thì các em mới học tập tốt được. Vì vậy, cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp, bền lâu. Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp -Câu hỏi thảo luận: Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? Để sách vở, đồ dùng học tập được bền, đẹp, cần tranh những việc gì? -Kết luận: +Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, các em cần sử dụng chúng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định, luôn giữ chúng cho sạch sẽ. +Không được bôi bẩn, vẽ bay, viết bay vào sách vở; không làm rách nát, xé, làm nhàu nát sách vở, không làm gãy, làm hỏng đồ dùng học tập.. Hoạt động 3: Bài tập 2. -Giới thiệu một đồ dùng học tập của bản thân được giữ gìn tốt nhất -GV nhận xét chung và khen ngợi một số HS. +Hát: -Hát -HS làm bài tập trong vở. -Trao đổi kết quả cho nhau theo cặp -Từng bạn bổ sung kết quả cho nhau -Vài HS trình bày trước lớp. -HS thảo luận, trả lời, bổ sung cho nhau -Từng cặp HS tự giới thiệu, trình bày trước lớp IV. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. Về nhà sửa sang, giữ gìn tốt sách vở, đồ dùng học tập của mình. Thứ ba , ngày 28 tháng 09 năm 2010 Học vần Bài 18: X - CH I.Mục đích, yêu cầu: -Đọc được :x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : x, ch, xe, chĩ . - Luyện nĩi 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc bảng kéo tiếng, đọc câu. -Viết: cá thu, cử tạ, thủ đô. 3/ Bài mới: a/ Âm x: -GV rút tiếng từ tranh: xe (GV giải thích nghĩa) -Âm gì học rồi? -GV giới thiệu: Đây là âm x (), -Hướng dẫn HS đọc -Phân tích - đánh vần- đọc trơn . -Hát -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) -Âm e -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) b/ Âm ch : -Đây là âm ch : GV giới thiệu âm ch (), -Hướng dẫn HS đọc -Lấy hộp tìm âm ch cài bảng. Từ âm ch muốn có tiếng chó phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Thay âm o bằng âm khác để có tiếng mới. -Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố *Cho HS đọc lại bảng lớp. * HS viết bảng con . -Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu x, ch) c/ Từ ứng dụng: -Chơi trò chơi ghép từ -Luyện đọc: -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng -HS cài thêm âm o, dấu sắc -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -HS cài bảng, đọc lên. - HS viết bảng con : x, ch, xe , chĩ . - Khoanh tròn âm có trong phiếu - Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp. -Cá nhân- nhóm- lớp. Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. -Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ -HS đọc câu ứng dụng . 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết 3/ Luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô -Trong tranh có xe nào? Vì sao gọi là xe bò? Xe lu dùng làm gì? Còn xe nào khác? Em thích xe nào? -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp - Đánh vần- đọc trơn. -HS viết +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc IV. Củng cố, dặn dò: HS đọc lại bài Dặn : về học bài và luyện viết ở nhà . GV nhận xét lớp qua tiết học . ÂM NHẠC (Gv mơn dạy) Ơn tập bài hát : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP ; MỜI BẠN VUI MÚA CA Môn : Toán Bài 18 : SỐ 8. I. Mục đích, yêu cầu: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc, đếm được số 8; so sánh các số trong phạm vi 8 , Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 . II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ 8 in và viết. Các nhóm đồ vật có 8 phần tử ( có số lượng là 8 ) III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Đếm và viết từ 1- 7 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu số 8 +Cho HS thực hành bằng hình tròn: -Lấy cho cô 7 hình tròn. -Lấy thêm 1 hình tròn nữa, như vậy 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn ? -Cho HS đếm từ 1 đến 8 -Kết luận :7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn. +Cho HS xem tranh: -Có 6 bạn đang chơi nhảy dây,có thêm 1 bạn nữa đến chơi, vậy cô có tất cả mấy bạn? -Cho HS vừa chỉ vừa đếm từ 1 đến 8 -Kết luận: 7 bạn thêm 1 ... TIÊU: Đọc được : u, ư,x, ch, s, r, k, kh;các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 . Viết được : u, ư,x, ch, s, r, k, kh;các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 . Nhge hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử . HS khá , giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh . II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử. -HS: -SGK, vở tập viết III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1. Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho. -Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS a/ Giới thiệu bài :Hỏi : -Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên Hoạt động 1 : Ôân tập - Oân các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn Ghép chữ thành tiếng : B1, B2 NGHỈ GIỮA TIẾT Đọc tư ø ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế -Chỉnh sửa phát âm. -Giải thích nghĩa từ. Hoạt động 2:Luyên viết : Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hướng dẫn viết bảng con : GV hướng dẫn HS viết theo từng dòng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú Đọc SGK: Hoạt động 2: Luyện viết: HS viết vào vở GV chấm một số vở HS . NGHỈ GIỮA TIẾT Hoạt động 3: Kể chuyện : Thỏ và sư tử . Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn. Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. - Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. 4: Củng cố , dặn dò: GV chỉ bảng ơn cho HS theo dõi và đọc lại cả bài . HS tìm chữ và tiếng vừa học . Dặn HS về học lại bài .tự tìm chữ (tiếng ,từ)vừa học ở nhà . Đưa ra những âm và từ mới học Lên bảng chỉ và đọc Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) HS đọc từ ứng dụng . Viết bảng con : xe chỉ, củ sả . Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc trơn (C nhân- đ thanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Viết từ ứng dụng vào vở tập viết : xe chỉ , củ sả . Đọc lại tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Một HS xung phong kể toàn chuyện. MÔN : TOÁN BÀI: SỐ 0 I/ MỤC TIÊU: - Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đén 9 ; biết so sánh các số 0 với các số trong phạm vi 9 ; Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 . II/ CHUẨN BỊ: GV: 4 que tính , 10 tờ bìa , trên từng tờ bìa cĩ viết mỗi số từ 0 đến 9. HS: Vở bài tập toán, bộ thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động thầy Oån định: Kiểm tra bài cũ: Miệng: Đếm xuôi các số từ 1 đến 9. Đếm ngược từ 9 đến 1. Trong dãy số đếm xuôi số nào lớn nhất? Số nào là số bé nhất? Nhận xét ghi điểm. Viết bảng con: 7 -----8 9 ------ 1 8 -----2 4 -----4 Nhận xét bảng con. Nhận xét bài cũ. Bài mới: “ số 0” Giới thiệu bài: Từ đầu năm đến giờ, các con đã học được mấy chữ số? Vậy học tất cả mấy chữ số? ð Hôm nay các em sẽ được học thêm 1 chữ số nữa, đó là số 0 qua bài “ số 0”. Ghi tựa bài. Hoạt động 1: Giới thiệu chữ số 0 Bước 1: Hình thành số 0 Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi bớt lần lượt đi 1 que. Còn bao nhiêu que tính? Cho đến lúc khơng còn que tính nào nữa? Vậy còn mấy que tính? Hướng dẫn hs quan sát mẫu vật trên bảng. Lúc đầu trongbể có mấy con cá? Lấy tiếp 1 con cá đi, thì còn mấy con cá? Lấy tiếp 1 con cá đi một con nữa, thì còn mấy con cá? Lại lấy thêm một con cá nữa thì còn mấy con? ð Để chỉ không còn con cá nào ta dùng chữ số 0. Ghi bảng. Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và viết. Số không được viết bằng chữ số 0. Giơ chữ số 0 in. Ghi bảng chữ số 0 viết. Quy trình viết: Chữ số 0 là 1 nét cong kín. Viết bảng số 0. Viết mẫu trên không. Bước 3: Đếm và nêu thứ tự dãy số. Yêu cầu hs đếm và làm theo. Ghi bảng 0.1.2.3.4.5.6.7.8.9. Cô vừa giới thiệu đến các em dãy số từ 0 đến 9. Thực hiện trên que: đếm ngược từ 9 đến 0. Trong dãy số từ 0 đến 9, số nào bé nhất? Yêu cầu 1 hs đọc dãy số từ 0 đến 9, từ 9 đến 0. ð Chuyển ý: Vừa rồi các em đã được nhận biết dãy số từ 0 đến 9, 9 đến 0. Qua hoạt động 2 các em sẽ làm bài tập. Hoạt động 2: thực hành Bài 1: Viết số 0. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Yêu cầu hs đếm từ 0 đến 9. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Số liền trước của số 2 là số mấy? 0 1 2 Gọi 1 hs lên bảng sửa bài 3 ( dịng 3 ). Phần còn lại về nhà làm. Bài 4: >; <; = Gọi 1 hs đọc đề. Yêu cầu hs sửa miệng. Hoạt động 3: Trò chơi . Trò chơi: Các số tập chung. Gv sắp xếp các mẫu vật lộn xộn để 1 bên, mẫu số để 1 bên. Sau đó yêu cầu từng hs bốc. Đội nào có bao nhiều cặp số sẽ thắng. Luật chơi: Tiếp sức. Hỏi: Mời 1 hs lến sắp xếp mẫu vật và chữ số từ 0 đến 9. Hoạt động trò Hs đếm 1.2.3..9 Hs đếm 9.8.7..1 Số 9 Số 1 Làm bảng con. 7 < 8 9 < 1 8 > 2 4 = 4 Hs chữ số 1.2.3.4.5.6.7.8.9 Tất cả 9 chữ số. Hs nhắc lại. hs thực hiện. còn 3 que tính. 3 con cá. Còn 2 con. Còn 1 con. Không còn con nào. Hs tìm trong bộ đồ dùng chữ số 0 Quan sát. Thực hiện viết trên không và bảng con 2 chữ số. HS đếm 0.1.2..9 Hs đếm 9.8.7..0 SỐ 0 bé nhất. 1 hs đọc lại. Hs viết 1 hàng. 1 hs đếm Cả lớp làm bài 2 dịng 2 Số 1 Hs tự làm bài ( Dịng 3 ) 1 2 - Cả lớp làm. HS làm cột 1, 2. Lần lượt từng đội lên bốc thăm 4.Củng cố: Chuẩn bị bài số 10. Nhận xét tiết hoc. Tự nhiên xã hội BÀI 5: VỆ SINH THÂN THỂ Aâ. Mục tiêu: - Nêu được các việc nên và khơng nên làm để giữ vệ sinh thân thể . Biết cách rửa mặt , rửa tay chân sạch sẽ . - Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa , ghẻ , chấy rận ,đau mắt , mụn nhọt - Biết cách đề phịng các bệnh về da . Đồ dùng dạy-học: -Các hình trong bài 4 SGK - Một số tranh,ảnh về các hoạt động liên quan đến giữ vệ sinh thân thể. C. Hoạt động dạy học 1. Ổn định : - Cả lớp hát bài:Rửa mặt như mèo 2: Kiểm tra bài cũ - Tiết học trước các con học bài gì? - Muốn bảo vệ mắt con phải làm gì? - Muốn bảo vệ tai con làm như thế nào? - Nhận xét bài cũ . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.Bài mới: -GV Giới thiệu bài và ghi đề Hoạt động 1: Làm việc với SGK Bước 1: GV cho cả lớp khám tay GV theo dõi Tuyên dương những bạn tay sạch - GV cho HS thảo luận nhóm 4( Nội dung thảo luận HS nhớ lại những việc mình đã làm đễ cho cơ thể sạch sẽ) GV theo dõi HS thực hiện . Bước 2 Đại diện một số em lên trình bày. - GV theo dõi sửa sai GV kết luận : Muốn cho cơ thể luôn khoẻ mạnh, sạch sẽ các con cần phải thường xuyên tắm rửa , thay quần áo,cắt móng tay ,móng chân HĐ2 : Làm việc với SGK Bước 1: -Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu hỏi cho từng hình.ví dụ: -HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang sách và hỏi: . Hai bạn đang làm gì? , Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai? Bước 2: -GV cho HS xung phong trả lời * Kết luận: Muốn cho cơ thể luôn sạch sẽ , khoẻ mạnh các con nên: tắm rửa thường xuyên, mặc đủ ấm , không tắm những nơi nước bẩn. HĐ3: Thảo luận chung : Bước 1 GV nêu - Hãy nêu các việc làm cần thiết khi tắm - GV theo dõi HS nêu GV kết luận: Trước khi tắm các con cần chuẩn bị nước , xà bông, khăn tắm , áo quần , - Tắm xong lau khô người . Chú ý khi tắm cần tắm nơi kín gió. - Bước 2 Khi nào ta nên rửa tay? - Khi nào ta nên rửa chân? HĐ4: Hoạt động nối tiếp -GV hỏi lại nội dung bài vừa học - Vừa rồi các con học bài gì? Hãy nêu lại những việc nên làm để cho cơ thể luôn sạch sẽ ? Hãy nêu những việc không nên làm để cho cơ thể luôn sạch sẽ. GV nhận xét HS trả lời Dặn dò: Cả lớp thực hiện tốt nội dung bài học Nhận xét tiết học HS thực hiện HS nêu lại những việc đã làm để cho cơ thể luôn khoẻ mạnh là: - Tắm rửa,gội đầu, thay quần áo, cắt móng tay,móng chân, -HS theo dõi -HS thay phiên nhau tập đặt câu hỏi và trả lời. - Đại diện một số em lên trả lời. - Hình 1: Bạn đang còn tắm - Hình2: 2 bạn dã đầy đủ đồ ấm di học - Hình 3: 1 bạn chải tóc - Hình 4: 1 bạn đi học chân không mang dép. - Hình 5: 1 bạn đang tắm cùng với trâu ở hồ: -HS trả lời -HS theo dõi HS nêu HS trả lời Sinh hoạt tập thể TUẦN 5 SINH HOẠT LỚP : GV tiếp tục Ổn định nề nếp lớp . Kiểm tra , nhắc nhở HS về trang phục , vệ sinh , chuẩn bị đồ dùng trước khi đến lớp . Nhắc những HS chưa đầy đủ đồ dùng học tập cần mua sắm đầy đủ . Tuyên dương những HS ngoan , chăm học , ăn mặc sach sẽ , cĩ đầy đủ đồ dùng . *Phương hướng hoạt động cho tuần 6 : Chép bài đầy đủ và học thuộc bài trước khi lên lớp. Đến lớp đúng giờ, nghỉ học phải xin phép ,. Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng khi đến trường .Cắt mĩng tay, mĩng chân Thực hiện tốt việc đồng phục, vệ sinh cá nhân sạch sẽ . TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT
Tài liệu đính kèm: