Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần học thứ 27

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần học thứ 27

Môn : TẬP ĐỌC

Bài : ÔN TẬP

I) Mục đích yêu cầu

- Đọc rõ rành, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu nội dung của đoạn, bài.

(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).

 - Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào? (BT2, 3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4).

 - HS khá giỏi biết đọc lưu loát được đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút.

II) Đồ dùng dạy học

 - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 3.

III) Hoạt động dạy học

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần học thứ 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15 / 03 / 2013
Ngày dạy : Thứ hai,18 / 03 / 2013
Sáng
 Môn : TẬP ĐỌC
Bài : ÔN TẬP
I) Mục đích yêu cầu
- Đọc rõ rành, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu nội dung của đoạn, bài.
(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
 - Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào? (BT2, 3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4).
 - HS khá giỏi biết đọc lưu loát được đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút.
II) Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 3.
III) Hoạt động dạy học 
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Ổn định lớp, KTSS
2) Kiểm tra bài cũ
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS đọc bài, trả lời câu hỏi:
 + Vì sao nói sông Hương là một đậc ân của thiên nhiên dành cho thành phố Huế?
 - Nhận xét ghi điểm
3) Bài mới
a) Giới thiệu bài: Để củng cố lại các kiến thức đã học và ôn 2 bài tập đọc. Hôm nay các em học tập đọc bài: Ôn tập.
 - Ghi tựa bài
b) Ôn luyện tập đọc
 - HS đọc bài mỗi HS 1 đoạn trong 2 bài: lá thư nhầm địa chỉ, Mùa nước nổi.
 - HS nối tiếp nhau luyện đọc.
 - Nhận xét sửa sai. 
c) Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi khi nào?
 - HS đọc yêu cầu
 - HS thảo luận theo cặp.
 - HS thực hành hỏi đáp.
 - Nhận xét sửa sai
a) HS1: Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi nào?
b) HS1: Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi nào?
d) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm.
 - HS đọc yêu cầu
 - HS thảo luận theo cặp
 - HS thực hành hỏi đáp.
 - Nhận xét sửa sai
a) Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng.
b) Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
đ) Nói lời đáp của em.
 - HS đọc yêu cầu.
 - Hướng dẫn: các em đáp lại lời cảm ơn của người khác trong các tình huống.
 - HS thảo luận 
 - HS thực hành
 - Nhận xét tuyên dương
a) HS1: Cảm ơn bạn đã cho mình mượn bút chì.
b) HS1: Cảm ơn cháu đã chỉ đường giúp cụ.
c) HS1: Cảm ơn cháu vì đã trông em giúp bác. 
4) Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS thực hành nói lời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn.
 Đi học em không có phấn viết bạn cho em một viên.
 - HS1: Cảm ơn bạn cho mình viên phấn.
 - GDHS: Cư xử lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi.
5) Nhận xét – Dặn dò
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà luyện đọc lại bài
 - Xem bài mới
- Hát vui
- Sông Hương
- Đọc bài trả lời câu hỏi
- Vì sông Hương làm cho thành phố thêm đẹp, làm cho không khí trong lành làm tan biến những tiếng ồn ào, tạo cho thành phố vẻ đẹp êm đềm. 
- Nhắc lại
- Luyện đọc
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận
- Thực hành
- HS2: Hoa phượng vĩ nở đỏ rực vào mùa hè.
- HS2: Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi hè về.
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận
- Thực hành
- HS1: Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng?
- HS1: Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận
- Thực hành
- HS2: Không có gì đâu.
- HS2: Dạ, không có gì đâu ạ.
- HS2: Dạ, không có gì đâu ạ.
- Nhắc tựa bài
- Thực hành
- HS2: Không có gì đâu.
TIẾT 2
I) Mục đích yêu cầu
 - Đọc rõ rành, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
 - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa (BT2).
 - Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4).
II) Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.
III) Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
3) Bài mới
a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học tập đọc bài: Ôn tập (tiết 2).
 - Ghi tựa bài
b) Ôn luyện tập đọc
 - HS nối tiếp nhau luyện đọc đoạn (mỗi HS 1 đoạn).
 - Lưu ý HS cách đọc và phát âm các từ cho đúng.
 - Nhận xét tuyên dương
c) Trò chơi mở rộng vốn từ.
 - Chia lớp thành 6 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
Nhóm 1: xuân Nhóm 4: Đông
Nhóm 2: Hạ Nhóm 5: Hoa
Nhóm 3: Thu Nhóm 6: Quả
 - Các thành viên lên giới thiệu tên nhóm của mình và đố bạn: Mùa của tôi bắt đầu từ tháng nào, kết thúc vào tháng nào?
 - HS ở tổ hoa đứng lên giới thiệu tên một loài hoa bất kì và đố: Tôi là hoa mai tôi ở mùa nào. Nếu phù hợp tổ nào tổ đó đứng lên đáp.
 - Bạn của mùa xuân, mời bạn về với chúng tôi.
 - HS quả đứng lên giới thiệu tên quả và hỏi: theo bạn tôi ở mùa nào? Nếu phù hợp mùa nào thì tổ đó đứng lên đáp.
 - Tôi là quả vải. Tôi thuộc mùa nào?
 - Thành viên tổ hạ đáp: Bạn thuộc mùa hạ. Mau về đây với chúng tôi. Quả vải chạy về với tổ hạ.
 - HS thực hành chơi
 - Nhận xét sửa sai
Mùa xuân tháng 1, 2, 3
Mùa hạ tháng 4, 5, 6
Mùa thu tháng 7, 8, 9
Mùa đông tháng 10, 11, 12
Hoa mai, đào, vú sữa, quýt
Hoa phượng, măng cụt, xoài, vải
Hoa cúc, bưởi, cam, mãng cầu
Hoa mận, dưa hấu
d) Ngắt đoạn trích thành 5 câu.
 - HS đọc yêu cầu
 - Hướng dẫn: Các em dùng dấu chấm ngắt đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả.
 - HS làm bài vào vở + bảng lớp
 - Nhận xét sửa sai.
 Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên.
Theo Ngô Văn Phú
4) Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - GDHS: Yêu thích và bảo vệ các loài hoa, loài chim.
5) Nhận xét – Dặn dò
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà xem lại bài
 - Xem bài mới
- Hát vui
- Nhắc lại
- Luyện đọc
- Thực hành mẫu
- Thực hành chơi
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở + bảng lớp
Môn : TIẾNG VIỆT (Ôn )
Bài : ÔN TẬP CÁC BÀI HỌC THUỘC LÒNG ĐÃ HỌC 
I-Môc tiªu
- Gióp HS «n tËp c¸c bµi ®äc vµ häc thuéc lßng ®· häc(Tõ tuÇn 19 – tuÇn 26).
- RÌn KN ®äc cho häc sinh
+ BiÕt ®äc ng¾t nghØ sau c¸c dÊu c©u.
+ KÕt hîp kÜ n¨ng ®äc hiÓu: HS cÇn tr¶ lêi ®­îc c©u hái vÒ néi dung bµi häc.
- Cã ý thøc tù gi¸c häc bµi.
II- §å dïng d¹y häc:
- PhiÕu ghi tªn c¸c bµi TËp ®äc- HTL (Tõ tuÇn 19 – tuÇn 26).
III-Ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu
1- Giíi thiÖu bµi
2-H/dÉn «n tËp 
-Tæ chøc cho HS bèc th¨m bµi ®äc.
(GV dµnh cho HS kh¸, giái bèc th¨m phiÕu cã bµi ®äc tõ 2 ®o¹n ®Õn c¶ bµi. HS yÕu ®äc 1 ®o¹n trong bµi).
-§Æt c©u hái tuú theo tõng ®o¹n, bµi HS ®äc.
-NhËn xÐt – uèn n¾n HS ®äc.
3- Cñng cè dÆn dß
- NhËn xÐt giê häc
-Lªn bèc th¨m phiÕu: bèc bµi nµo ®äc bµi Êy.
+ LÇn l­ît tõng em lªn bèc th¨m vµ ®äc bµi.
+Líp theo dâi vµ nhËn xÐt.
Ngày soạn : 18 / 03 / 2012 
Ngày dạy : Thứ ba ngày 20 / 03 / 2012 
Sáng 
 Môn : TOÁN
Bài : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I) Mục tiêu
 - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
 - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
 - Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
 - Các bài tập cần làm: bài 1, 2. Bài 3 dành cho HS khá giỏi.
II) Đồ dùng dạy học
 - Bảng nhóm là bài tập 2
 - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1.
III) Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS lên bảng làm bài tập.
 - Nhận xét ghi điểm
a) 3 cm, 5 cm và 7 cm.
Bài giải
Chu vi hính tam giác là:
3 + 5 + 7 = 15( cm)
Đáp số: 15 cm
b) 2 dm, 4 dm, 6 dm và 7 dm
Bài giải
Chu vi hình tứ giác là:
2 + 4 + 6 + 7 = 19( dm)
Đáp số: 19 dm
3) Bài mới
a) Giới thiệu phép nhân có thừa số 1.
 - Nêu phép nhân.
 - Hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau.
 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2
 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 vậy 1 x 3 = 3
 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 vậy 1 x 4 = 4
 - HS nhận xét
 => kết luận: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. 
 - Nêu vấn đề
 - Trong các bảng nhân đã học đều có:
 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3
 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5
 - Nhận xét
 - Lưu ý HS: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
b) Giới thiệu phép chia 1.
 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2
 1 x 3 = 3 ta có 3 : 1 = 3
 1 x 4 = 4 ta có 4 : 1 = 4
 1 x 5 = 5 ta có 5 : 1 = 5
=> Kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
c) Thực hành
* Bài 1: Tính nhẩm
 - HS đọc yêu cầu
 - HS nhẩm các phép tính
 - HS nêu miệng kết quả
 - Ghi bảng
 - HS nhận xét sửa sai
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 1 x 1 = 1
 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 1 : 1 = 1
* Bài 2: Số?
 - HS đọc yêu cầu
 - Hướng dẫn: Tìm số thích hợp để điền vào ô trống.
 - HS làm bài tập theo nhóm
 - HS trình bày
 - Nhận xét tuyên dương
 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
* Bài 3: Tính
 Dành cho HS khá giỏi
4) Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS thi tính nhanh
 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
 - Nhận xét tuyên dương
 - GDHS: Thuộc bảng nhân chia để vận dụng vào làm toán và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.
5) Nhận xét – Dặn dò
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà xem lại bài
 - Xem bài mới
- Hát vui
- Luyện tập
- Làm bài tập bảng lớp
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Nhẩm
- Nêu miệng kết quả
- Nhận xét sửa sai
- Đọc yêu cầu
- Làm bài tập theo nhóm
- Trình bày
- Nhắc tựa bài
- Thi tính nhanh
 Môn : CHÍNH TẢ
Bài : ÔN TẬP
I) Mục đích yêu cầu
 - Đọc rõ rành, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
 - Nắm được một số từ ngữ về chim chóc (BT2).
 - Viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm( BT3).
II) Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 3.
 - Bảng nhóm
III) Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS viết bảng lớp các từ: phượng vĩ, đỏ rực, dải lụa, dát vàng.
 - Nhận xét ghi điểm
3) Bài mới
a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học chính tả bài ôn tập( Tiết 4).
 - Ghi tựa bài
b) Ôn luyện tập đọc
 - HS ôn 2 bài tập đọc: Dự báo thời tiết; Cá Sấu sợ Cá Mập.
 - Mỗi HS luyện đọc 1 đoạn trong bài.
 - Nhận xét sửa sai
c) Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc.
 - HS đọc yêu cầu
 - Các loài gia cầm( gà, vịt, ngỗng, ngan) cũng dược xếp vào họ nhà chim.
 - Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm chọn 1 loài chim hay gia cầm làm tên cho nhóm mình.
 - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn tronh nhóm trả lời câu hỏi ví dụ: chọn con vịt.
 + Con vịt có lông màu gì?
 + Mỏ con vịt màu gì?
 + Chân vịt như thế nào?
 + Con vịt đi như thế nào?
 + Con vịt cho con người cái gì?
 - Các nhóm thảo luận
 - HS trình bày
 - Nhận xét tuyên dương
d)Viết một đoạn văn ngắn( 3 , 4 câu) về loài chim hoặc gia cầm( gà, vịt, ngỗng, ngan).
 - HS ...  con vật có trong mỗi tranh.
 - HS thảo luận nhóm
 - HS trình bày
 + Loài vật có thể sống được ở đâu?
=> Kết luận: Loài vật có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước và trên không.
* Hoạt động 2: Triển lãm
 - Chia lớp thành 3 nhóm
 - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm đưa những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho nhóm xem.
 - Cùng nhau nói tên con vật và nơi sống của chúng.
 - HS trình bày
=> Kết luận: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước và trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng.
4) Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS thi tiếp sức ghi tên các con vật sống trên cạn, dưới nước và trên không.
 - Nhận xét tuyên dương
 - GDHS: Yêu quý và bảo vệ tất cả các loài vật có trong gia đình.
5) Nhận xét – Dặn dò
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà xem lại bài
 - Xem bài mới
- Hát vui
- Một số loài cây sống dưới nước.
- Kể
- Nhắc lại
- Thảo luận
- Trình bày
- Trên cạn, dưới nước và trên không.
- Thảo luận
- Trình bày
- Nhắc tựa bài
- Thi tiếp sức
Môn : TOÁN 
 Bài : SỐ1 VÀ SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 
I-Môc tiªu:
- Gióp HS yÕu hoµn thµnh VBT.Víi HS kh¸ tiÕp tôc cñng cè sè 1, sè 0 trong phÐp nh©n vµ phÐp chia
- RÌn KN tÝnh nhÈm vÒ PN cã thõa sè 1 vµ 0; PC cã SBC lµ 0
- RÌn tÝnh cÈn thËn,chÝnh x¸c.
II-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giíi thiÖu bµi
2- H/dÉn «n tËp 
* Hoµn thµnh VBT
- Gióp ®ì HS yÕu hoµn thµnh VBT
*Víi HS yªó lµm thªm bµi tËp sau:
-Bµi 1:TÝnh nhÈm
1 x 4 = 5 x 1 = 0 x 3 =
3 x 1 = 1 x 2 = 5 x 0 =
0 : 2 = 0 : 4 = 0 : 3 =
*Víi HS kh¸(G) lµm thªm bµi tËp sau:
- Bµi 2: TÝnh nhÈm
1 x 5 = 0 x 4 = 0 : 5 =
1 + 5 = 0 + 4 = 0 x 12 =
- Bµi 4: TÝnh
5 x 7 x1 = 14: 2 x 0 =
15 : 5 x 0 = 0 : 8 x 2 = 
*ChÊm ®iÓm 1sè bµi –nhËn xÐt.
3- Cñng cè dÆn dß 
 - NhËn xÐt giê häc 
- VÒ nhµ xem l¹i bµi.
- C¶ líp hoµn thµnh VBT
- HS yÕu lµm bµi tËp 1.
-HS kh¸ giái lµm thªm bµi tËp 2,3 trªn b¶ng.
- Ch÷a bµi 
- NhËn xÐt –söa sai
Ngày soạn : 21 / 03 / 2012 
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 23 / 03 / 2012 
Sáng 
Môn : TOÁN
 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I) Mục tiêu
 - Thuộc bảng nhân, chia đã học.
 - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số đơn vị đo kèm theo.
 - Biết tính giá trị của biểu số có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc dấu chia; nhân, chia trong bảng tính đã học).
 - Biết giải bài toán có một phép chia.
 - Các bài tập cần làm: bài 1( cột 1, 2, 3 câu a; cột 1, 2 câu b), 2, 3( b). Bài 1( cột 4 câu a, cột 3 câu b), 3 ( a) dành cho HS khá giỏi.
II) Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 3
 - Bảng nhóm
III) Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS lên bảng làm bài tập
 - Nhận xét ghi điểm
 2 x 5 = 10 8 : 2 = 4
 3 x 4 = 12 21 : 3 = 7
 4 x 5 = 20 36 : 4 = 9
 5 x 6 = 30 25 : 5 = 5
3) Bài mới
a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học toán bài: Luyện tập chung.
 - Ghi tựa bài
b) Thực hành
* Bài 1: Tính nhẩm
 - HS đọc yêu cầu
 - HS nhẩm các phép tính
 - HS nêu miệng kết quả
 - Ghi bảng 
 - HS nhận xét sửa sai
a) 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 3 x 4 = 12 5 x 2 = 10
 8 : 2 = 4 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 10 : 5 = 2
 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4 10 : 2 = 5
b)2cm x 4 = 8cm 10dm : 5 = 2dm 4cm x 2 = 8cm
 5dm x 3 = 15dm 12cm : 4 = 3cm 8cm : 2 = 4cm
 4L x 5 = 20L 18L : 3 = 6L 20dm: 2 = 10dm
* Bài 2: Tính
 - HS đọc yêu cầu
 - Hướng dẫn: Thực hiện phép tính từ trái sang phải.
 - HS làm bài tập bảng lớp + bảng con
 - Nhận xét sửa sai
a) 3 x 4 + 8 = 12 + 8 3 x 10 – 4 = 30 – 4 
 = 20 = 26
* Bài 3a: Bài toán
 Dành cho HS khá giỏi
* Bài 3b: Bài toán
 - HS đọc bài toán
 - Hướng dẫn:
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
 + Bài toán yêu cầu tìm gì?
 - Làm bài vào vở + Bảng nhóm
 - HS trình bày 
Tóm tắt:
Có : 12 học sinh
Mỗi nhóm: 3 học sinh
Chia: nhóm ?
4) Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS lên bảng làm bài tập
 - Nhận xét ghi điểm
2 : 2 x 0 = 1 x 0 0 : 4 + 6 = 0 + 6
 = 0 = 6
 - GDHS: Thuộc bảng nhân, chia để làm toán nhanh và đúng.
5) Nhận xét – Dặn dò
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà xem lại bài
 - Xem bài mới
- Hát vui
-Luyện tập chung
- Làm bài tập bảng lớp
- Nhắc lại
- Đọc yêu cầu
- Nhẩm
- Nêu kết quả
- Nhận xét sửa sai
- Đọc yêu cầu
- Làm bài tập bảng lớp + bảng con
- Đọc bài toán
- Có 12 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 học sinh.
- Chia được mấy nhóm?
- Phát biểu
- Làm bài tập bảng nhóm + vở
- Trình bày
Bài giải
Số nhóm có là:
12 : 3 = 4( nhóm)
Đáp số: 4 nhóm
 Môn : CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT) 
Bài : CON VỆN
I) Mục đích yêu cầu
 - Nghe – viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 45 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi).
II) Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ ghi sẵn bài chính tả
III) Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Ổn định lớp, KTSS
2) Kiểm tra bài cũ
 - HS nhắc lại tựa bài
3) Bài mới
a) Giới thiệu bài: Để các em viết đúng chính tả và biết cách trình bày một bài thơ. Hôm nay các em học chính tả bài: Con vện.
 - Ghi tựa bài
b) Hướng dẫn nghe viết
* Hướng dẫn chuẩn bị
 - Đọc bài chính tả
 - HS đọc lại bài
* Hướng dẫn nắm nội dung bài
 - Tìm những câu thơ tả con vện buồn?
 - Những câu thơ tả con vện lúc nó vui?
* Hướng dẫn nhận xét
 - Mỗi câu thơ có mấy tiếng?
 - Nên viết như thế nào đối với bài thơ này?
 - Chữ đầu mỗi câu viết thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khó
 - HS viết bảng con từ khó, kết hợp phân tích tiếng các từ: bánh lái, định hướng, đuôi quắp, buông, nhếp mép.
 - Lưu ý HS: chữ đầu mỗi dòng thơ viết hoa lùi vào 2 ô, cách cầm viết, ngồi viết để vở ngay ngắn.
* Viết chính tả
 - Đọc bài, HS viết vào vở
 - Quan sát, uốn nắn HS
* Chấm, chữa bài
 - Đọc bài cho HS soát lại
 - HS tự chữa lỗi
 - Chấm 4 vở của HS nhận xét
4) Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS viết bảng lớp + nháp các lỗi mà lớp viết sai nhiều.
 - Nhận xét ghi điểm
 - GDHS: Viết cẩn thận, yêu quý các con vật nuôi trong nhà.
5) Nhận xét – Dặn dò
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà chữa lỗi
 - Xem bài mới
- Hát vui
- Ôn tập
- Nhắc lại
- Đọc bài chính tả
- Đuôi buông ủ rũ
 Là khi nó buồn.
- Chẳng hề nhếch mép
 Nó cười bằng  đuôi.
- Mỗi câu có 4 tiếng
- Viết lùi vào 2 ô
- Viết hoa
- Viết bảng con từ khó
- Viết chính tả
- Chữa lỗi
- Nhắc tựa bài
- Viết bảng lớp + nháp
Môn : TIẾNG VIỆT 
 Bài : KIỂM TRA
Chiều 
Môn: TOÁN (Ôn )
	 Bài: LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu:
Ở tiết học này, HS:
- Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- Bài tập cần làm: Bài 2,3,4.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức.
- Chuyển tiết.
2. Kiểm tra:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
- Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là:
1. 3 cm, 4 cm, 5 cm
2. 5 cm, 12 cm, 9 cm
3. 8 cm, 6 cm, 13 cm
- GV nhận xét, đánh giá. 
3. Bài mới 
HĐ 1. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng.
HĐ 2. Thực hành:
Bài 1: Khuyến khích HS khá giỏi.
-Bài này có thể nối các điểm để có nhiều đường gấp khúc khác nhau mà mỗi đường đều có 3 đoạn thẳng, chẳng hạn là: ABCD, ABDC, CABD, CDAB, 
- Khi làm bài, yêu cầu HS chỉ cần nối các điểm để có một trong những đường gấp khúc trên là được.
Bài 2: 
- Gọi HS nêu đề bài.
- HS tự làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.	
Bài 3: 
- Gọi HS nêu đề bài.
- HS tự làm bài.
	.
- Nhận xét, đánh giá.	
4. Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống bài học. 
- Nhắc hoàn thiện các bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nháp.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.
- HS lắng nghe HD để thực hiện.
- HS chỉ cần nối các điểm để có một trong những đường gấp khúc trên.
- HS nêu đề bài.
- Tự làm bài:
Bài giải
	Chu vi hình tam giác ABC là:
	2 + 4 + 5 = 11(cm)
	 Đáp số: 11 cm.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS nêu đề bài.
- Tự làm bài:
Bài giải
Chu vi hình tứ giác DEGH là:
	4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm)
	 Đáp số: 18cm
- Nhận xét, đánh giá.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Lắng nghe và thực hiện.
 SINH HOẠT
I. Mục tiêu:
 - HS bieát ñöôïc nhöõng öu ñieåm, nhöõng haïn cheá veà caùc maët trong tuaàn 28
 - Bieát ñöa ra bieän phaùp khaéc phuïc nhöõng haïn cheá cuûa baûn thaân.
 - Giaùo duïc HS thaùi ñoä hoïc taäp ñuùng ñaén, bieát neâu cao tinh thaàn töï hoïc, töï reøn luyeän baûn 
 thaân.
II. Chuaån bò:
- GV naém tình hình lôùp trong tuaàn.
- Caùc toå tröôûng naém tình hình cuûa toå. 
- Lôùp tröôûng, lôùp phoù naém tình hình cuûa lôùp theo töøng maët. 
III. Caùc hoaït ñoäng daïy - hoïc: 
HOAÏT ÑOÄNG DAÏY
HOAÏT ÑOÄNG HOÏC
1) Nhaän xeùt tình hình trong tuaàn: 
- Gôïi yù cho ban quaûn lí lôùp caùch laøm vieäc:
- Toå tröôûng nhaän xeùt trong toå veà caùc maët: hoïc taäp, ñoàng phuïc, veä sinh thaân theå, neâu teân baïn toát hoaëc hoaëc chöa toát
- Lôùp phoù hoïc taäp nhaän xeùt veà tình hình hoïc taäp cuûa lôùp trong tuaàn, neâu teân caù nhaân, toå toát hoaëc chöa toát.
- Lôùp phoù lao ñoäng nhaän xeùt toå tröïc, kæ luaät cuûa lôùp. 
- Lôùp tröôûng nhaän xeùt chung veà caùc maët cuûa lôùp. 
- Mêi lôùp tröôûng leân ñieàu khieån sinh hoaït lôùp. 
- GV theo doõi HS laøm vieäc. 
2) Neâu nhaän xeùt chung veà HS:
- Veà hoïc taäp : HS ñi hoïc ñuùng giôø, caùc em tích cöïc trong hoïc taäp. Coøn moät soá baïn chuaån bò baøi chöa toát hay queân ñoà duøng hoïc taäp, thuï ñoäng trong giôø hoïc, chöõ vieát coøn xaáu, taåy xoaù.
- Veà ñoàng phuïc: Thöïc hieän ñaày ñuû 5 buoåi/tuaàn.
- Veä sinh caù nhaân: Moät soá em coøn ñeå moùng tay daøi. 
- Tröïc nhaät: toå 2 laøm toát.
- Traät töï: - Ña soá caùc em ngoan traät töï, coøn moät vaøi em chöa ngoan coøn noùi chuyeän trong giôø hoïc: 
3) Phöông höôùng cho tuaàn sau:
- Tieáp tuïc giöõ vöõng neàn neáp ra vaøo lôùp, caàn häc thuoäc baøi tröôùc khi ñeán lôùp. 
- Toå tröïc nhaät: Toå 3
4) Cho HS neâu yù kieán: 
5) Giaûi quyeát caùc yù kieán thaéc maéc cuûa HS (neáu coù).
- Lôùp tröôûng ñieàu khieån caùc baïn sinh hoaït 
- HS neâu yù kieán thaéc maéc.

Tài liệu đính kèm:

  • docHoang Be Van Dan giao an lop 2 tuan 27 cuc chuan KNS GDMTBD.doc