Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 6 năm 2010

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 6 năm 2010

TUẦN 06

Ngày soạn :25/9/10 Ngày dạy : 27/9/10

THỨ 2

Tiết 1: Chào cờ

Lớp trực tuần nhận xét

Tiết 2 + 3 : Tập đọc

 MẨU GIẤY VỤN

( Mức độ tích hợp : Trực tiếp )

I.Mục tiêu.

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

 -Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm,dấu phảy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . Đọc đúng các từ khó : rộng rãi, sáng sủa, mẩu giấy,lắng nghe,xì xào,sọt giác,cười rộ.

2.Rèn kĩ năng đọc - hiểu :

 - Hiểu nghĩa các từ mới:xì xào,đánh bạo,hưởng ứng,thích thú

 - Hiểu ND câu chuyện : Phải giữ gìn trường, lớp luôn sạch đẹp.

3.GD h/s có ý thức vệ sinh trường lớp.

 - Không vứt rác bừa bãi ra sân trường , lớp học làm ô nhiễm môi trường.

4. Tctv: Nhắc lại , đọc cn-đt theo GV từ khó.

 

doc 33 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 6 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 06
Ngày soạn :25/9/10 Ngày dạy : 27/9/10
THỨ 2
Tiết 1: Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét
Tiết 2 + 3 : Tập đọc
 MẨU GIẤY VỤN
( Mức độ tích hợp : Trực tiếp )
I.Mục tiêu.
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
 -Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm,dấu phảy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . Đọc đúng các từ khó : rộng rãi, sáng sủa, mẩu giấy,lắng nghe,xì xào,sọt giác,cười rộ.
2.Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
 - Hiểu nghĩa các từ mới:xì xào,đánh bạo,hưởng ứng,thích thú
 - Hiểu ND câu chuyện : Phải giữ gìn trường, lớp luôn sạch đẹp.
3.GD h/s có ý thức vệ sinh trường lớp.
 - Không vứt rác bừa bãi ra sân trường , lớp học làm ô nhiễm môi trường.
4. Tctv: Nhắc lại , đọc cn-đt theo GV từ khó.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ SGK.
 - BP viết sẵn câu cần luyện.
III. Các hoạt động dạy học
( Giáo dục BVMT tích hợp : Trực tiếp )
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Tiết:1
1. Ôn định tổ chức : 
- Nhắc nhở học sinh
2.Kiểm tra bài cũ : 
-Đọc và TLCH bài: Mục lục sách 
- Nhận xét đánh giá .
3. Bài mới 
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài 
 b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
- Hướng dẫn luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ .
* Luyện đọc câu .
- Y/C đọc nối tiếp câu .
-Từ khó : rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, nổi lên...
- Y/C đọc lần hai.
* Luyện đọc đoạn 
? Bài chia làm mấy đoạn 
* Đoạn 1:
* Đoạn 2: 
- BP y/c đọc đúng:
? Khi đọc giọng của cô giáo ta cần đọc ntn.
BP yc đọc tiếp 
- Y/C đọc lại.
* Đoạn 3: 
GT: xì xào.
 Đánh bạo
 Hưởng ứng.
* Đoạn 4: 
? Lời của bạn gái đọc ntn?.
GT: thích thú.
* Đọc trong nhóm.
* Thi đọc.
*Luyện đọc toàn bài:
Tiết 2
c.Tìm hiểu bài:
- Y/C đọc bài.
* CH1: *Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không?
- Y/C đọc đoạn 1 để TLCH.
*CH2: * Cô giáo y/c cả lớp làm gì?
- Đọc thầm đoạn 2, 3 để TLCH.
? Thái độ của các bạn ntn? 
*CH 3: * Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
 yc đọc thầm đoạn 4 để TLCH.
? Có thật tiếng nói của mẩu giấy không?
? ý cô giáo muốn nhắc nhở h/s điều gì?
? Trong lớp chúng ta có bạn nào vứt giấy vụn ra lớp không ? 
? Hàng ngày chúng ta trực nhật lớp để làm gì? 
*Luyện đọc lại.
 Đọc phân vai theo nhóm.
 Đại diện các nhóm đọc trước lớp
4.Củng cố dặn dò: 
? Trong lớp ta bạn nào đã có ý thức gĩư vệ sinh trường lớp?
- Nhận xét tiết học.
1’
4’
1’
29’
15’
15’
5’
- Hát
- 3 hs đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe
- Mỗi học sinh đọc một câu 
- Đọc CN-ĐT theo Gv
- Đọc câu lần hai.
- Bài chia 4 đoạn, nêu các đoạn.
- 1 hs đọc đoạn 1 – NX
- 1 hs đọc lại đoạn 1.
- 1 hs đọc đoạn 2
+ Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá// thật đáng khen!//
Nhưng các em có nhìn thấy mẩu giấy/ đang nằm ngay giữa cửa kia không.//
- Lời của cô giáo, đọc với giọng nhẹ nhàng, tỏ ý khen ngợi.
- 1 hs đọc lại câu.
+Nào!// các em hãy lắng nghe và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì nhé!//
- 1 hs đọc lại đoạn 2.
- Nhận xét.
- 1 hs đọc đoạn 3- lớp nhận xét.
+ Tiếng bàn tán nhỏ.
+ Dám vượt qua e ngại, để nói hoặc làm một việc.
+ Bày tỏ sự đồng ý.
- 1 hs đọc đoạn 4 - lớp nhận xét.
- 1 hs đọc lại đoạn 4.
+ Đọc với giọng vui đùa, dí dỏm
+ Tỏ sự vui thích.
- 4 hs đọc 4 đoạn.
- Luyện đọc nhóm 4.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn 4.
Lớp nhận xét - bình chọn.
- HS đọc ĐT lần 1.
- 1 hs đọc bài.
- Mẩu giấy vụn nằm ở ngay giữa lối ra vào rất dễ thấy.
- Cô y/c cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì.
- Các bạn xì xào hưởng ứng: Mẩu giấy k biết nói.
- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói: “ Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.”
- Đó không phải là tiếng nói của mẩu giấy vì giấy không biết nói. Đó lá ý nghĩ của bạn gái.
- Cô giáo muốn nhắc nhở h/s có ý thức giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- H liên hệ TLCH
- 3 nhóm tự phân vai thi đọc.
- Nhận xét – bình chọn.
H/S giơ tay.
Tiết 4: Âm nhạc
GV chuyên dạy
Tiết 5: Toán
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5
I. Mục tiêu
	+ Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số .
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng .
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
 + Thuộc bảng cộng 7 với một số . Củng cố giải toán về nhiều hơn
 + Yêu thích học toán vận dụng vào thực tế .
II. Đồ dùng dạy - học
	1. GV: 20 QT và bảng gài QT
	2. HS: 20 QT
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS lên bảng.
- KT VBT làm ở nhà của cả lớp.
- GV NX cho điểm HS	
2. Bài mới
	a. Giới thiệu bài
- Các tiết trước các con đã học thuộc công thức 9 cộng với một số và 8 cộng với 1 số
Tiết hôm nay cô cùng các con học bài: 7 cộng với một số: 7 + 5
-GV ghi đầu bài lên bảng.
	b. gt phép cộng : 7 + 5
- GV nêu thành bài toán “có 7 QT” thêm 5 QT. Hỏi tất cả có bao nhiêu QT?”
-GV gọi HS nêu cách tính
- GV gọi 1 em có cách tính hay nhất lên bảng tính trên bảng gài của GV.
- Em nào nêu cách đặt tính cho cô?
- GV nêu là tính chất giao hoán của phép cộng
- GV HD cho HS lập bảng cộng và học thuộc các công thức.
- GV che và xoá dần
3. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
- GV NX ghi kết quả
Bài 2: Tính
- Gọi HS lên bảng
- GV NX sửa sai
Bài 4: Bài toán
- GV đọc đề toán
- GV hỏi đề HS nêu tóm tắt 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- GV NX cho điểm
4. Củng cố - dặn dò 
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toán
5’
1’
10'
4’
6’
6’
3’
- HS : chữa BT 2 trong VBT toán
Bài giải
Đội 2 có số người là
 18 + 2 = 20 (người)
 ĐS: 20 người
- HS dưới lớp NX bài làm của bạn
- 2 HS nhắc lại đầu bài 
- HS nghe và thao tác tính trên QT, tìm kết quả 
- HS nêu cách tính khác nhau
- 7 QT lấy thêm 3 QT được 1 chục QT
1 chục QT với 2 QT rời là 12 QT	7 + 5 = 12
HS nêu cách đặt tính
-Số hạng thứ nhất đặtlên trên 7
-Số hạng thứ haiđặt xuống dưới 5
-Đặt thẳng hàng với nhau rồicộng 12
 7 + 5 = 12
 5 + 7 = 12
7 + 4 = 11 7 + 7 = 14
7 + 5 = 12 7 + 8 = 15
7 + 6 = 13 7 + 9 = 16
- HS đọc thuộc tại lớp
- 1 HS nêu yc của bài và nêu cách nhẩm
- HS nhẩm nêu ngay kết quả dựa vào bảng 7 cộng một số .	cộng
7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 = 15 
4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 8 + 7 = 15 
- H nhắc lại CN_ĐT
- 1 HS nêu yc
- H lên bảng , dưới làm bảng con.
 7 7 7
+4 +9 +7
 11 16 14
- Nhận xét bài bạn
- 1 HS nêu yc
- 2 HS đọc lại đề toán
Tóm tắt
Em:7tuæi Anh hơn em: 5 tuổi
Anh .tuổi?
Bài giải
Tuổi của anh là:
 7 + 5 = 12 (tuổi)
 ĐS: 12 tuổi
	- 1 HS lên bảng giải, dưới lớp làm vào nháp
- NX bài của bạn
Ngày soạn : 25/9/10 Ngày dạy: 28/9/10
THỨ3
Tiết 1: Thể dục
GV chuyên dạy
Tiết 2: Toán
 47 + 5
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 47 + 5 
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ doạn thẳng nhanh, đúng .
- Yêu thích học toán vận dung vào giải toán .
II. Đồ dùng dạy - học
	1. GV: - 12 QT rời và 4 bó một chục QT
- Bảng gài, bảng phụ viết sẵn BT 2, bút dạ	
	2. HS: - Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
	1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 HS lên bảng
- GV NX cho điểm
2. Bài mới
	a. Giới thiệu bài
- Để các em biết thực hiện các phép cộng có nhớ sang hàng chục dạng 47 + 5. Bài hôm nay cô cùng các em thực hiện
- GV ghi đầu bài lên bảng
b. Giới thiệu phép cộng 47 + 5
- GV nêu bài toán: cô có 47 QT cô thêm 5 QT nữa. Hỏi cô có tất cả bao nhiêu QT?
- GV ghi phép tính 
- GV ghi phép tính lên bảng yc HS tính kết quả.
- GV nêu cách tính như SGK
- 7 QT thêm 5 QT nữa là 12 QT bó thành 1 chục QT 4 chục QT thêm 1 chục QT là 5 chục QT với 2 QT rời là 52 QT 
 Vậy 47 + 5 = 52
- GV ghi lên bảng
- Cho HS so sánh 2 kết quả ở 2 cách tính
	3. Thực hành
Bài 1:Tính
- Cho HS tính vào bảng con
- GV QS nhắc nhở các em khi tính đây là các PT có nhớ nếu PT nào cộng ở hàng ĐV chưa đến 10 thì không nhớ
- GV NX sửa sai cho HS
Bài 3:
 Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- GV NX cho điểm
4. Củng cố - dặn dò 
- Nhắc lại nôị dung bài
- GV NX tiết học . 
- Về nhà làm bài tập con lại vào vở và làm BT trong VBT toán
5’
1’
7’
9’
8’
5’
- HS 1: đọc thuộc bảng cộng 7 với một số 
- HS 2: chữa BT 4 trong VBT toán
Bài giải
Tuổi của chị là:
7 + 5 = 12 (tuổi)
ĐS: 12 tuổi
- HS nhắc lại đầu bài
- HS nêu phép tính 47 + 5
- HS thao tác trên QT để tìm kết quả
- HS nêu cách tính
- 1 HS nêu lại cách cộng
- 1 HS nêu cách đặt tính
- 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1
- 4 thêm 1 bằng 5, viết 5
- Cộng từ trái qua phải
- 1 HS nêu yc của bài
- HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con
 17 27 37 47
+ 4 + 5 + 6 + 8
 21 32 43 55
- 1 HS nêu yc của bài
- 2 HS dựa vào tóm tắt nêu đề toán:
Đoạn thẳng CD dài 17 cm, đoạn AB dài hơn đoạn thẳng CD 8 cm . Hỏi đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm?	Đoạn thẳng CD dài 17 cm. Đoạn thẳng AB 
	thẳng AB dài bao nhiêu cm?
1 HS lên bảng giải, dưới lớp làm vào vở
 Bài giải
Đoạn thẳng AB dài là
17 + 8 = 25 (cm)
 ĐS: 25 cm
	- HS NX
Tiết 3: Chính tả ( Tập chép )
 MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài.Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn.
 2. Kỹ năng: Viết đúng một số tiếng khó. Làm đúng các bài tập chính tả. 
 3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 - BP: Viết sẵn nôi dung bài tập 2,3.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
tg
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc các từ: 
- Nhận xét – sửa sai
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài.
b. Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu phẩy.
? Tìm thêm các dấu khác trong bài.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó: Nhặt lên, sọt rác, bỗng, mẩu giấy
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- HD cách viết
- YC viết bài.
- Quan sát giúp đỡ những học sinh còn lúng túng.
- Đọc lại bài, đọc chậm.
* Chấm, chữa bài:
Thu 3- 5 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:.
* Bài 3: (42)
- Yc nêu đầu bài
- a, (sa, xa)
 (sá, xá)
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò:
- Nhắc h/s viết bài mắc nhiều lỗi về viết lại bài , làm BT 2 .
- Nhận xét tiết học.
1’
4’
1’
 2’
5’
15’
2’
3’
2’
Hát
- 2 HS lên bảng v ... i dẫn chuyện, cô giáo, h/s nam, h/s nữ.(Mỗi vai kể với một giọng riêng) người dẫn chuyện thêm lời của cả lớp.
- Các nhóm lên trình bày trước lớp.
Lần 1 nhìn sách, lần 2 tự kể theo lời của mình.
+T1: Cô giáo bước vào lớp, khen lớp sạch sẽ, nhưng rồi cô chỉ vào mẩu giấy và nói: “Các em có nhìn thấy mẩu giấy đang nằm ở cửa kia không?”
+T2: Cả lớp đồng thanh đáp “Có ạ!” Cô giáo nói tiếp “ Các em hãy lắng nghe và cho sô biết mẩu giấy nói gì?”
+T3: Lớp học xì xào, bỗng một bạn gái đứng lên nói: Em có nghe mẩu giấy nói: “ Hãy bỏ tôi vào sọt rác”.
+T4: Cả lớp cười ồ lên thích thú. Buổi học hôm đó thật là vui.
- Nhóm 4 lên kể
- Cần có ý thức giữ vệ sinh trường lớp, giữ vệ sinh môi trường chung .
Ngày soạn : 28/9/10 Ngày dạy: 1/10/10
THỨ 6
Tiết 1: Toán
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức :Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít 
	2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán về ít hơn nhanh , chính xác .
	3. Thái độ : Yêu thích giải toán
II. Đồ dùng dạy - học
	1. GV: - Bảng gài và mô hình quả cam
	2. HS: - SGK , vở, bút
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động häc
1. Ôn định 
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng
- GV NX cho điểm HS
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Các tiết trước các con đã làm tốt được các BT về nhiều hơn. Để các con làm tốt các BT về ít hơn. tiết hôm nay cô cùng các con học bài toán về ít hơn
- GV ghi đầu bài lên bảng
b. Giới thiệu bài toán về ít hơn
- GV đọc đề toán
Hỏi: - Hàng trên có mấy quả cam?
- GV gài 7 quả cam lên bảng
- Hàng dưới có ít hơn mấy quả cam?
- GV gài số quả cam mô phỏng lên bảng
- Hỏi : + Bài toán cho biết gì gì?
 + Bài toán cho biết gì nữa?
 + Bài toán hỏi gì?
+ Vậy muốn tìm số cam ở hàng dưới ta làm tính gì?
+ 5 quả cam này của hàng nào?
+ yc 1 HS nêu lời giải.
+ GV ghi lời giải lên trên PT và ghi đáp số
c. Thực hành
Bài 1: yc 2 HS đọc đề toán
- GV HD HS tính toán bài toán như SGK rồi giải bài toán
- Nhận xét - sửa sai
Bài 2:
- GV: thấp hơn có nghĩa là ít hơn
- GV HD HS để các em tự tóm tắt và giải
- GV NX sửa sai nếu có
- Nhận xét - sửa sai
4. Củng cố - dặn dò 
- Nhắc lại nội dung bài
- GV NX tiết học 
- Về nhà làm BT trong VBT toán.
1'
3’
1’
10'
7’
8’
5’
- Hát 
- HS1: làm 2 PTBt 1 
- HS 2: chữa BT số 3
Bài giải
Cả hai loại chứng có là
47 + 28 = 75 (quả )
ĐS: 75 quả trứng
- 2 HS nhắc lại đầu bài 
- 2 HS nhắc lại đề toán
- Có 7 quả cam
- Ít hơn 2 quả cam
- Cho biết số cam ở hàng trên 7 quả
- Cho biết số cam ở hàng dưới ít hơn số cam ở hàng trên là 2 quả
- Số cam ở hàng dưới
- Ta làm tính trừ lấy số cam đã biết của hàng trên trừ đi số cam ít hơn.	
	7 - 2 = 5 quả
- Của hàng dưới
- Số cam của hàng dưới là
Bài giải
Số ở hàng dưới là
7 - 2 = 5 (qu¶)
 ĐS: 5 quả cam
- 2 HS đọc đề, làm bài vào vở
Tóm tắt theo s¬ ®å: SGK
Bài giải
Vườn nhà Hoa có số cây cam là
17 - 7 = 10 ( cây )
Đáp số : 10 cây cam
	Bài giải	Số cây cam vườn nhà Hoa có là	17 - 7 = 10( cây)	ĐS: 10 cây
2 HS đọc đề toán
- Nghe hướng dẫn và tóm tắt .
Tóm tắt
An cao : 95 cm
Bình thấp hơn An: 5 cm
Bình cao :cm?
Bài giải
Bạn Bình cao là:
95 - 5 = 90 (cm)
ĐS: 90 cm
- 2 học sinh lên bảng 1h/s tóm tắt 
1h/s giải
- Nhận xét bài bạn
Tiết 2: Chính tả ( nghe -viết )
NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúngcác dấu câu trong bài .
 2. Kỹ năng: Viết đúng, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.Phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn.
 3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 - BP: Viết các bài tập 2,3.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
tg
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc các từ: 
- Nhận xét. 
3. Bài mới: 
a, Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Dưới mái trường mới , bạn h/s cảm thấy gì?
? Có những dấu câu gì.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:- Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương.
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s.
* Chấm, chữa bài:
Thu 3- 5 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (54)
- Treo BP nội dung bài tập 2.
- Tổ chức cho 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức.
- Tổ nào tìm được nhiều tổ đó thắng cuộc.
4. Củng cố – dặn dò: 
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
1’
3’
1’
4’
4’
15’
4’
3’
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
 Mẩu giấy , nhặt lên , Sọt rác.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp, tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ. Em nhìn ai cũng thấy thân thương.
- Dấu phảy, dấu chấm.
- Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương. Đọc CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
2 H đọc đầu bài 
*Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay.
- 2 nhóm tham gia chơi tiếp sức.
+ ai : tai, nai, mai, sai, chai, trái, hái
+ ay : tay, may, bay, máy, cày,.
- Nhận xét- Bình chọn. 
Tiết 3: Tập làm văn
KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH . LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết TLCH và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định.
2.Kỹ năng: Biết tìm và ghi lại được thông tin về mục lục sách.
3. Thái độ: GD học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ viết các câu mẫu của bài tập 1,2.
- Mỗi hs có một tập truyện ngắn thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: 
-2 hs đọc mục lục sách các bài tuần 6.
Nhận xét , đánh giá.
3.Bài mới: 
 a,Giới thiêu bài: 
- Ghi đầu bài.
b.Nội dung:
 *Bài 1: 
- Chia lớp làm 3 nhóm
- y/c trả lời từng câu hỏi. 
- Y/c đại diện nhóm trình bày 
- Nhận xét - đánh giá 
+ Những câu hỏi và câu trả lời trên là những câu khẳng định, phủ định.
* Bài 2: 
-Y/c hs suy nghĩ để đặt câu.
- Chọn ghi câu hay lên bảng.
* Bài 3: 
- YC h/s đặt tập truyện thiếu nhi trước mặt.
- HD viết vào vở.
- Nhận xét sửa sai.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Bài học hôm nay các con đã thực hành nói, viết câu khẳng định, phủ định.
- Về nhà làm bài tập.
- Nhận xét tiết học.
1’
3’
1’
9’
9’
9’
3’
Hát.
HS lên bảng đọc bài.
- Theo dõi - kiểm tra 
- Nhắc lại: Khẳng định, phủ định- Luyện tập
* Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu.
- 3 nhóm cùng thảo luận.
- Hỏi đáp theo từng câu hỏi.
a,M: Em có thích đọc thơ không?
 - Có, em rất thích đọc thơ.
b, Mẹ có mua báo không?
 - Có, mẹ có mua báo.
 - Không, mẹ không mua báo đâu.
c, Em có ăn cơm bây giờ không?
 - Có, em có ăn cơm bây giờ.
 - Không, em không ăn cơm bây giờ đâu.
- Đai diện các nhóm trình bày trước lớp
- Nhận xét nhóm bạn
* Đặt câu hỏi theo mẫu.
M: a, Trường em không xa đâu.
 b, Trường em có xa đâu.
 c, Trường em đâu có xa.
- Suy nghĩ để đặt câu theo mẫu. Rồi nối tiếp nhau đặt 3 câu theo mẫu. Mỗi hs đặt 1 câu.
VD: - Cây này có cao đâu.
- Cây này đâu có cao.
- Cây này không cao đâu.
- Nhận xét 
* Tìm đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi.Ghi lại hai tên truyện, tên tác giả, số trang.
- Mở trang mục lục. Sau đó đọc mục lục tập truyện của mình cho cả lớp nghe.
- Nhận xét.
- Kẻ bảng vào vở:
stt
Tên truyện
Tên tác giả
Trang
1
Những người bạn nhỏ
Phạm Hổ
19
2
Bạn trong vườn
Phạm Hổ
30
Tiết 4: Thủ công
GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (Tiết 2 )
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Học sinh gấp được máy bay đuôi rời .
 2. Kỹ năng : Biết trình bày sản phẩm và phóng máy bay.
 3. GD h/s có tính kiên chì, khéo léo, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: - Một máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thủ công khổ to.
 - Quy trình gấp máy bay, giấy thủ công.
 - HS : Giấy thủ công, bút màu.
III. Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung bài
HĐ của thầy
HĐ của trò
1’
1. ổn định tổ chức
- YC hát
- Ktra sĩ số
- Hát
- Báo cáo sĩ số
3’
2. Bài cũ
- KT đồ dùng học tập
- Nêu các bước và qui trình gấp và tạo máy bay đuôi rời
- Nhận xét - đánh giá
- Giấy, kéo, màu
- 2 HS : 4 bước
B1:Cắt tạo HV & HCN
B2: Gấp đầu và cánh
B3: Làm thân và đuôi
B4: Lắp hoàn chỉnh và sử dụng 
3’
20’
3’
4’
3. Thực hành
a. Hướng dẫn lại
b. Thực hành
c.Đánh giá SP
d. Trò chơi: Phóng máy bay
- Treo qui trình minh hoạ lên bảng
- Vừa thao tác , giảng, chỉ
- Các bước : 4 bước
 + Bước 1 : 
 + Bước 2 :
 + Bước 3 :
 + Bước 4 :
Chú ý : Khi hoàn thành trình bày sp, trang trí cho đẹp
- YC 1-2 HS lên gấp
- Theo dõi uốn nắn, gợi ý cho Hs chậm
- Nhận xét - đánh giá 1 số bài
- Tổ chức cho SH phóng máy bay mới gấp gây hứng thú
- Nhận xét – tuyên dương
-1-2 HS thao tác gấp
- Theo dõi – nhận xét
- HS trình bày SP
4 tổ : Cử đại diện 
- Bình chọn máy bay phóđẹp , đúng, bay cao, xa ...
1’
4. nhận xét – dặn dò
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập ...
- Dặn : Chuẩn bị cho giờ sau
Tiết 5: Sinh hoạt
NHẬN XÉT TUẦN 6
I. Yêu cầu
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần , thành tích hoạt động trong tuần và tồn tại yếu kém còn lại
- Phát huy tính tích cực của HS trong mọi hoạt động
- HS tiếp tục thực hiện tốt nề nếp học tập và rèn luyện
II. lên lớp
 1. Nhận định tình hình chung của lớp trong tuần
- Nề nếp : Tuần qua lớp đã thực hiện tốt nề nếp của lớp đề ra, duy trì 15’ truy bài, đi học còn một số em đi muộn, thực hiện tốt các nề nếp do trường lớp đề ra.
- Học tập : Đi học chuyên cần hăng hái, sôi nổi trong giờ học
- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ, gọn gàng
- Thể dục : Các em ra xếp hàng con lúng túng, tập chưa đúng động tác
- Đạo đức : Các em ngoan, lễ phép , đoàn kết với bạn bè, có ý thức đạo đức tốt
b. Kết quả đạt được
Tuyên dương : ............................................................................................................. 
Phê bình : .............................................................. ..................................................... 
c. Phương hướng :
- Duy trì nề nếp tốt
- Thi đua học tập, dành nhiều điểm tốt chào mừng ngày 20.10
- Đạo đức tốt, ngoan, lễ phép, vệ sinh sạch sẽ gọn gàng

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6.doc