TUẦN 15
Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012
Tập đọc (43+44)
HAI ANH EM
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩ của hai nhân vật (người em và người anh).
- Hiểu nghĩa các từ : công bằng, xúc động, kì lạ
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK.
- SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 15 Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012 Tập đọc (43+44) Hai anh em I. Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩ của hai nhân vật (người em và người anh). - Hiểu nghĩa các từ : công bằng, xúc động, kì lạ - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK. - SGK III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra: - Đọc tin nhắn - 2, 3 học sinh đọc 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của bài * Nội dung: Hoạt động 1: Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc từng câu: - GV uốn nắn tư thế đọc cho HS - Giải nghĩa từ - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Đọc chú giải + Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - Chú ý ngắt giọng đúng các câu. + Bảng phụ + Đọc từng đoạn trong nhóm - 4 đoạn + Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. Tiết 2: Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc bài – Trả lời câu hỏi - Đọc từng đoạn - TLCH Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế nào ? - Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau, để ở ngoài đồng. - Người em nghĩ gì và đã làm gì ? - Người em nghĩ :Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phấn của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng". Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm và phần của anh. Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Người anh nghĩ gì và đã làm gì ? - Người anh nghĩ: Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em. Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Mỗi người cho thế nào là công bằng ? - GV: Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác. - Anh hiểu công bằng là gì chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vật vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con. Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu - Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em - Hai anh em rất yêu thương nhau sống vì nhau Hoạt động 3: Luyện đọc lại: - Luyện đọc chuyện - Tổ chức thi đọc - Nhận xét, cho điểm - Luyện đọc trong nhóm - Thi đọc - Bình chọn bọn đọc hay 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc HS biết nhường nhịn, yêu thương anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh phúc. - Lắng nghe và thực hiện Toán(71) 100 trừ đi một số I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có 2 chữ số. - Thực hành tính trừ dạng: 100 trừ đi một số (trong đó có tính nhẩm với trường hợp 100 trừ đi một số tròn chục có 2 chữ số, tính viết và giải toán). II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp ghi nội dung các bài tập SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - 2 HS lên bảng lớp - Lớp làm bảng con - Đặt tính và tính: 52 – 18 ; 68 - 29 - Nhận xét chữa bài 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Nêu MĐYC giờ học * Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100-36 và 100-5: - Yêu cầu HS thực hiện - Nêu cách đặt tính ? - Cho HS nêu SGK - Nêu cách tính ? - Lưu ý: Đặt tính viết đầy đủ (064) viết hàng ngang không cần viết số 0 bên trái viết 64. - HS lắng nghe Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1: Tính - HS làm SGK - Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào SGK? - Nêu cách thực hiện Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS tính nhẩm 100 - 20: + Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục. Vậy 100 – 20 = 80 - 4 HS lên bảng - Gọi 1 số đọc, nhận xét 100 – 70 = 30 100 – 40 = 60 100 – 10 = 90 Bài 3:HSK,G. - 1 HS đọc yêu cầu - Phân tích đề bài: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Phân tích, tìm cách giải Bài giải: - 1 em tóm tắt Số hộp sữa bán được trong buổi chiều là: - 1 em giải 100 – 24 = 76 (hộp sữa) - Cả lớp làm vào nháp. - Chấm bài, nhận xét Đáp số: 76 hộp sữa 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, thực hiện Thể dục(29): TRề CHƠI : “ Vũng trũn” Đi thường theo nhịp I. Mục tiờu: 1. Giỏo dưỡng: - Tiếp tục ụn đi thường theo nhịp. - chơi trũ chơi: “ Vũng trũn”. 2. Giỏo dục: - Biết cỏch chơi và kết hợp vần điệu, tham gia chơi ở mức độ ban đầu. - Thực hiện động tỏc tương đối chớnh xỏc. 3. Phỏt triển: - Phỏt triển thể lực, tố chất nhanh, khộo và khả năng phản xạ nhanh. - Tự giỏc tớch cực học mụn thể dục. II. Địa điểm, phương tiện: 1. Địa điểm: Trờn sõn tập, vệ sinh an toàn nơi tập. 2. Phương tiện: Chuẩn bị 1 cũi, kẻ vũng trũn III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp: Nội dung HĐ của GV Đ/ l HĐ của HS A. Phần mở đầu: 1.ổn định tổ chức: 2. Khởi động: 3. Kiểm tra bài cũ: B. Phần cơ bản: 1. Đội hỡnh đội ngũ. 2. Trũ chơi: “Vũng trũn”. C.Phần kết thỳc: 1.Củng cố: 2.Thả lỏng: 3. NX: - Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yờu cầu giờ học. - Cho HS chạy theo địa hỡnh tự nhiờn kết hợp với khởi động. - Con hóy nờu nội dung của giờ học trước ? + Nhận xột, đỏnh giỏ. - ễn đi thường theo nhịp. + HD và điều khiển HS tập. + Điều khiển HS tập. + Cho cỏn sự điều khiển lớp tập. + Trỡnh diễn theo tổ. + Nhận xột tuyờn dương tổ tập tốt. - Nờu tờn trũ chơi. Tập hợp đội hỡnh chơi. - Phổ biến cỏch chơi, luật chơi. Thời gian chơi. - Cho HS chơi thử. - Cho HS chơi chớnh thức . - GV NX xen kẽ cỏc lần chơi, tuyờn dương những HS tham gia chơi tốt. - Con hóy nờu khẩu lệnh ĐT đi thường theo nhịp ? - Cỳi người thả lỏng, nhảy thả lỏng. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 6 - 8' 18-22' 4 - 6' - ĐH nhận lớp - Thực hiện theo điều khiển. - Đội hỡnh trũ chơi : - Đội hỡnh kết thỳc Tiếng việt * LUYệN ĐọC : BáN CHó I. Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn toàn bài. Ngắt hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật. - Hiểu nghĩa của các từ mới: Nuôi sao cho xuể - Hiểu tình hài ước của truyện: Bé Giang muốn bán bớt chó con, nhưng cách bán chó của Giang lại làm cho một số vật nuôi tăng lên. II.Đồ dùng: Tranh SGK. III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra : - Đọc bài: "Bé Hoa" - 2 HS đọc - Em Nụ đáng yêu như thế nào ? - 1 HS trả lời - Trong thư bố Hoa kể chuyện ? - Nhận xét. 2. Bài mới: Gthiệu bài: Cho quan sát tranh SGK. Nội dung. a. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - GV uốn nắn cách đọc cho HS Đọc từng khổ thơ trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ - Bài chia làm mấy đoạn ? - 2 đoạn Đ1: Từ đầuchó bớt đi Đ2: Còn lại - GV hướng dẫn HS đọc nhấn giọng và ngắt giọng một số câu. - 1 HS đọc trên bảng phụ. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Giải nghĩa: Nuôi sao cho xuể - Không nuôi nổi tất cả. Đọc từng khổ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 2 - GV theo dõi các nhóm đọc. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. - Cả lớp và giáo viên bình điểm cho các nhóm. b. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. Câu 1: - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Vì sao bố muốn cho bớt chó đi ? - Vì nhà nhiều chó con quá nuôi không xuể. - Hai chị em Liên và Giang bàn nhau như thế nào ? - Bé Giang nói là có thể bán chó lấy tiền. Chị Liên không tin có người mua chúng. Chị muốn đem cho bớt chó con. Câu 2: - HS đọc câu 2 - Giang bán chó như thế nào ? - Giang không bán chó mà đổi một con chó lấy 2 con mèo. Em tự định giá mỗi con mèo mười ngàn đồng. - Sau khi Giang bán chó số con vật trong nhà giảm đi không ? - Số vật nuôi không giảm mà còn tăng thêm. Số chó vốn là 6 con. Bớt đi một con. Nhưng lại thêm 2 con mèo. - Em hãy tưởng tượng chị Liên làm gì và nói gì sau khi nghe Giang kể chuyện bán chó ? - Chị cười rũ và nói: Ôi chao ! chi buồn cười cách bán chó của em quá. c. Luyện đọc lại: - Bài có những nhân vật nào ? - Người dẫn chuyện, bé Giang, chị Liên - Thi đọc truyện theo vai - 2, 3 nhóm thi đọc theo vai. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Tự học HOÀN THÀNH BÀI BUỔI SÁNG I. Mục tiờu: - Học sinh hoàn thành cỏc bài tập của buổi sỏng, làm vở bài tập Toỏn, Tiếng Việt. - ễn luyện cho HS yếu, HSKT( Luyện đọc, viết, làm toỏn) - Rốn cho HS ý thức tự giỏc trong học tập II. Đồ dựng dạy học: - Bảng lớp - Vở bài tập toỏn, vở bài tập tiếng việt, mĩ thuật III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Chuẩn bị vở bài tập của HS 2. Nội dung: * Hướng dẫn HS hoàn thành bài của buổi sỏng * Yờu cầu học sinh mở VBT Toỏn, VBT Tiếng Việt tự làm bài * Theo dừi - Giỳp đỡ HS yếu, HSKT luyện đọc, luyện viết và làm toỏn. * Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau( Thứ 3) * Nhận xột, đỏnh giỏ giờ tự học. - Hoàn thành cỏc bài tập - Học sinh tự làm bài - Chữa bài( Đổi bài, KT chộo) - Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả KT Hoạt động tập thể biết chia sẻ, đoàn kết với bạn bè. I. Mục tiêu: - Giáo dục học sinh biết chia sẻ, đoàn kết với bạn bè. - HS kể được những việc làm, hành vi thể hiện sự chia sẻ, tình đoàn kết với bạn bè. II. Chuẩn bị: - Câu chuyện: Con kiến và chim bồ câu,Bạn mới ( Sách GV đạo đức 2 III. Các hoạt động chủ yếu: 1. ổn định tổ chức: 2. Nội dung: *Giới thiệu bài:nêu MĐYC của giờ HĐTT Hoạt động 1: Kể chuyện “ Con kiến và chim bồ câu”, “Bạn mới” - GV kể chuyện - HS lắng nghe - Gọi HS đọc lại - 2 HS đọc Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung truyện - Kiến đã giúp bồ câu những việc gì? - Các bạn trong Sao đã giúp đỡ, chia sẻ với Hiên như thế nào? - HS thảo luận nhóm đôi, đại diện trả lời - Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của truyện Hoạt động 3: Cho HS liên hệ. - Yêu cầu HS kể lại những việc làm, hành vi thể hiện sự chia sẻ, tình đoàn kết với bạn bè mà em biết, em đã làm. - GV , lớp - Nhận xét - HS nối tiếp kể 3. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét về ý thức tham gia giờ HĐTT của HS - Nhắc HS sưu tầm chuyện kể về chú bộ đội. - Lắng nghe và thực hiện Thứ ba ngày 4 thỏng 12 năm 2012. Toỏn (72): TèM SỐ TRỪ. I. Mục tiờu: - Biết tỡm x trong cỏc bài tập dạng: a - x = b (với a, b là cỏc số khụng quỏ hai chữ số) bằng sử dụng mố ... CÁC THÀNH VIấN TRONG NHÀ TRƯỜNG I. Mục tiờu: Sau bài học, HS biết: - Cỏc thành viờn trong nhà trường: Hiệu trưởng, hiệu phú, giỏo giờn, cỏc nhõn viờn khỏc và học sinh. - Nờu được cụng việc của một số thành viờn trong nhà trường. - Giỏo dục HS yờu quý, kớnh trọng và biết ơn cỏc thành viờn trong nhà trường. II. Đồ dựng dạy học: - Hỡnh vẽ trong SGK trang 34,35. - Một số bộ thẻ bằng bỡa ghi tờn một số thành viờn trong nhà trường (Hiệu trưởng, hiệu phú, giỏo viờn, thư viện,...) III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Trường học gồm cú những khu vực nào ? - Nhận xột. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nội dung: Hoạt động 1: Làm việc với SGK * Mục tiờu: Biết cỏc thành viờn và cụng việc của họ trong nhà trường. * Cỏch tiến hành: - GV phỏt cho mỗi nhúm 1 bộ bỡa. - HD HS quan sỏt cỏc hỡnh ở trang 34, 35 và làm cỏc việc sau: + Gắn từng thẻ bỡa vào từng hỡnh vẽ cho hợp với nội dung. + Núi về cụng việc của từng thành viờn trong hỡnh và vai trũ của họ đối với trường học. - Yờu cầu cỏc nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày trước lớp. - Kết luận: Hoạt động 2: Thảo luận về cỏc thành viờn và những cụng việc của họ trong trường của mỡnh. * Mục tiờu: Biết giới thiệu cỏc thành viờn trong trường mỡnh, yờu quý kớnh trọng và biết ơn cỏc thành viờn trong nhà trường. * Cỏch tiến hành: - Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận về cỏc nội dung sau: ? Trong trường, bạn biết những thành viờn nào ? Họ làm những cụng việc gỡ ? ? Núi về tỡnh cảm và thỏi độ của bạn với từng thành viờn đú ? ? Để thể hiện thỏi độ yờu quý và kớnh trọng cỏc thành viờn trong nhà trường, bạn sẽ làm gỡ ? + Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày. + Kết luận: 3. Củng cố - Dặn dũ: Trũ chơi "Đú là ai ?" - Hướng dẫn cỏch chơi: + 1 HS lờn bảng quay lưng lại, em khỏc treo tấm bỡa lờn lưng bạn. + Những HS khỏc núi cỏc thụng tin về thành viờn trờn tấm bỡa (họ làm gỡ ? ở đõu? khi nào ?). + HS bị treo bỡa phải đoỏn được khi được nghe cỏc thụng tin, nếu nghe 3 thụng tin mà khụng đoỏn được thỡ bị phạt hỏt 1 bài. - Nhận xột giờ học. - VN ụn bài để nắm thật chắc cỏc thành viờn trong nhà trường. - 1 HS lờn bảng trả lời. - HS khỏc nhận xột, nhắc lại. * Làm việc theo nhúm 6: - Cỏc nhúm nhận yờu cầu của nhúm mỡnh, 1 em nờu lại yờu cầu. - Cỏc nhúm thực hiện. - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. - Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - Vài em nhắc lại. * Làm việc theo nhúm 4. - Cỏc nhúm nhận việc của mỡnh. - Thảo luận trong nhúm. - Tập trả lời trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp. - Nhúm khỏc nhận xột, nhắc lại. * HS chơi trũ chơi: * Nhận bài tập v/n. Thứ sỏu ngày 14 thỏng 12 năm 2012. Toỏn (80): LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Biết cỏc đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, thỏng. - Biết xem lịch. II. Đồ dựng dạy học: - Tờ lịch thỏng 5 cú cấu trỳc thứ tự như mẫu vẽ trong sỏch. - Mụ hỡnh đồng hồ. III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Làm bài tập 2 - 1 HS. 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nội dung: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - 1 HS đọc yờu cầu. - HS làm bài, nờu tờn đồng hồ ứng với từng cõu. - Làm bài, trỡnh bày. Cõu a - Đồng hồ D Cõu b - Đồng hồ A Cõu c - Đồng hồ C - Nhận xột, kết luận đỳng. Cõu d - Đồng hồ B Bài 2: - 1 HS đọc yờu cầu. a. Nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch. - HS nờu nối tiếp. Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN Thỏng 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 ? Thỏng năm cú bao nhiờu ngày ? - 31 ngày. b. Cho biết: ? Ngày 1 thỏng 5 là thứ mấy ? - Thứ 7. ? Cỏc ngày thứ 7 trong thỏng 5 là ngày nào ? - là ngày 1, 8, 15, 22, 29. ? Thứ 4 tuần này là ngày 12 thỏng 5. Thứ 4 tuần trước là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ? - Ngày 5/5, - Ngày 19/5. Bài 3 (hskg): - Cho HS thực hành quay kim đồng hồ. - Nhận xột. - HS thực hành. 8 giờ sỏng, 2 giờ chiều, 20 giờ, 21 giờ, 9 giờ tối, 14 giờ. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Củng cố cỏch xem giờ đỳng. - Nhận xột tiết học. - Nhắc HS học bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe và thực hiện. Chớnh tả (32): Nghe - viết: TRÂU ƠI I. Mục đớch yờu cầu: - Nghe viết chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng bài ca dao thuộc thể thơ lục bỏt. - Tỡm và viết đỳng tiếng cú õm, vần, thanh dễ lẫn tr/ch, ao/au, thanh hỏi/thanh ngó. II. Đồ dựng dạy học: Bảng lớp ghi nội dung bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - GV đọc cho 2 HS lờn bảng thi viết đỳng nhanh cỏc từ: mỳi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy ỏo - 2 HS lờn bảng. - Cả lớp viết bảng con. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe - viết: - GV đọc bài ca dao. - HS nghe. - 2 HS đọc. ? Bài ca dao là lời của ai núi với ai ? - Lời người nụng dõn núi với con trõu. ? Bài ca cao cho em thấy tỡnh cảm của người nụng dõn đối với con trõu như thế nào ? - Người nụng dõn rất yờu quý con trõu, trũ chuyện tõm tỡnh với trõu như người bạn. ? Bài ca dao cú mấy dũng ? - 6 dũng. ? Chữ đầu mỗi dũng thơ viết như thế nào ? - Viết hoa. ? Bài ca dao viết theo thể thơ nào ? - Thơ lục bỏt. ? Nờn viết như thế nào ? - Tớnh từ lề vở dũng 6 sẽ lựi vào khoảng 3 ụ, dũng 8 lựi vào 2 ụ. - Viết từ khú: - Theo dừi, uốn nắn. - HS viết bảng con: ruộng, cày, nụng gia, quản. - GV đọc cho HS viết. - HS viết bài. - Đọc cho HS soỏt lỗi. - HS tự soỏt lỗi ghi ra lề vở. - Yờu cầu HS đổi chộo vở kiểm tra. - Chấm 5 -7 bài, nhận xột. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: - 1 HS đọc yờu cầu. - Thi tỡm những tiếng chỉ khỏc ở vần ao hoặc au. - HS tỡm và nờu miệng. - VD: bào - bỏu, cao - cỏu chỏo - chỏu, đao - đau - Nhận xột, chữa bài. Bài 3a: - 1 HS đọc yờu cầu. - Tỡm những tiếng thớch hợp điền vào chỗ trống tr hay ch cõy tre che nắng buổi trưa chưa ăn ụng trăng chăng dõy con trõu chõu bỏu - Nhận xột, chữa bài. b. Hướng dẫn tương tự. nước trong chong chúng 3. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Nhắc HS học bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe và thực hiện. Thủ cụng (16): GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (Tiết2) I. Mục tiờu: - Củng cố cỏch gấp, cắt, dỏn biển bỏo giao thụng cấm xe đi ngược chiều. - Cú ý thức chấp hành luật lệ giao thụng. II. Chuẩn bị: - Hỡnh mẫu biển bỏo giao thụng cấm xe đi ngược chiều. - Quy trỡnh gấp cắt dỏn biển bỏo giao thụng. - Giấy thủ cụng, kộo, hồ dỏn. III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nội dung: Hoạt động 1: Củng cố cỏch gấp, cắt, dỏn biển bỏogiao thụng cấm xe đi ngược chiều. - Yờu cầu HS nhắc lại quy trỡnh. - Nhận xột, bổ sung. - Vài HS nờu lại. Bước 1: Gấp, cắt biển bỏo giao thụng cấm xe đi ngược chiều. - Gấp hỡnh trũn màu đỏ cú cạnh 6 ụ. - Hỡnh chữ nhật màu trắng dài 4 ụ rộng 1 ụ. - Hỡnh chữ nhật màu khỏc dài 10 ụ rộng 1 ụ. Bước 2: Dỏn biển bỏo: - Dỏn chõn biển bỏo. - Dỏn mặt biển bỏo. - Dỏn hỡnh chữ nhật màu trắng. Hoạt động 2: Tổ chức cho HS thực hành: - GV quan sỏt uốn nắn, giỳp đỡ những em cũn lỳng tỳng. Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm: - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhúm. - Nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm của HS. - HS thực hành gấp, cắt, dỏn biển bỏo cấm xe đi ngược chiều. - Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm của nhúm mỡnh, cử đại diện giới thiệu sản phẩm của nhúm. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh. - Lắng nghe và thực hiện. - Dặn dũ: Chuẩn bị cho giờ học sau. Tập làm văn (16): KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU. I. Mục đớch yờu cầu: - Dựa vào cõu và mẫu cho trước, núi được cõu tỏ ý khen. - Kể được một vài cõu về một con vật nuụi quen thuộc trong nhà. - Biết lập thời gian biểu (núi hoặc viết) một buổi tối trong ngày. II. Đồ dựng dạy học: Bảng lớp ghi nội dung cỏc bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Bài tập 3 tuần 15 viết về anh, chị, em. - Vài HS đọc. 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: nờu MĐYC giờ học. * Nội dung: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yờu cầu. - Từ mỗi cõu dưới đõy. - Đặt một cõu mới tỏ ý khen. M: Đàn gà rất đẹp đ Đàn gà mới đẹp làm sao ! - Ngoài cõu mẫu bạn nào cú thể núi cõu khỏc cựng ý khen ngợi đàn gà ? - Đàn gà thật là đẹp ! - Yờu cầu HS núi với bạn bờn cạnh về cõu khen ngợi. - HS thảo luận cặp - HS nối tiếp nhau núi. - Chỳ Cường khoẻ quỏ ! - Lớp mỡnh hụm nay mới sạch làm sao ! - Nhận xột. - Bạn Nam học giỏi thật. Bài 2: - Kể tờn một con vật nuụi trong nhà mà em biết. - Chú, mốo, chim, thỏ, - Yờu cầu 1 số HS kể về con vật mà em biết ? - GV & HS nhận xột, sửa sai. - Nhiều HS nối tiếp nhau kể. Nhà em nuụi một con mốo rất ngoan và rất xinh. Bộ lụng nú màu trắng, mắt nú trũn, xanh biếc. Nú đang tập bắt chuột. Khi em ngủ nú thường đến nằm sỏt bờn em, em cảm thấy rất dễ chịu. Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yờu cầu, cả lớp đọc thầm. - Lập thời gian biểu của em. - Đọc lại thời gian biểu buổi tối của bạn Phương Thảo. - Yờu cầu HS tự viết đỳng như thực tế. Sau đú đọc cho cả lớp nghe. - HS viết bài - 1 số HS đọc bài trước lớp. - Nhận xột. 3. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS học bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe và thực hiện. Giỏo dục tập thể (16): SƠ KẾT TUẦN 16. GDKNS: CHỦ ĐỀ 2 ( TIẾT 2) I. Mục tiờu: - Sơ kết đỏnh giỏ hoạt động tuần 16. - Đề ra phương hướng hoạt động tuần 17. - Giáo dục HS có ý thức vươn lên trong học tập, ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. II. Chuẩn bị: - GV tổng kết thi đua của các tổ. - Chuẩn bị một số chuyện thiếu nhi. III. Các hoạt động: A. Sơ kết tuần 14: 1. Tổ chức: 2. Tiến hành: * GV nhận xột tỡnh hỡnh lớp trong tuần: (Ghi trong sổ chủ nhiệm). * Giỏo viờn chốt lại phần kiểm điểm nổi bật, những vấn đề quan tõm. * Đề ra phương hướng, biện phỏp cho tuần sau. * Sinh hoạt sao theo chủ điểm: Chăm học (Phụ trỏch sao hướng dẫn). * Hoạt động nối tiếp: - Nhận xột giờ sinh hoạt. - Nhắc nhở HS thực hiện tốt kế hoạch tuần sau. B. GDKNS : Chủ đề 2 - Hỏt. - Cả lớp lắng nghe. - Nhận xột, bổ sung ý kiến. - Cả lớp lắng nghe, rỳt kinh nghiệm cho bản thõn. - Học sinh phỏt biểu. - Kể chuyện thiếu nhi. - Chơi trũ chơi. - Lắng nghe, thực hiện.
Tài liệu đính kèm: