Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 15

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 15

Đạo đức (T2)

Giữ trường lớp sạch đẹp

A. Mục tiêu:

- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.

- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp

*GDBVMT:Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là làm môi trường lớp học trong lành, sạch, đẹp, góp phần BVMT.

*Kĩ năng sống: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

 B. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập

 

doc 18 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 03 tháng 12 năm 2012
Đạo đức (T2)
Giữ trường lớp sạch đẹp
A. Mục tiêu: 
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp
*GDBVMT:Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là làm môi trường lớp học trong lành, sạch, đẹp, góp phần BVMT.
*Kĩ năng sống: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
 B. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
 Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs
 1.Khởi động:
 2.KTBC: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Em cần phải làm gì giữ gìn trường lớp cho sạch đẹp? 
-Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp, ta phải làm sao?
-GV nhận xét, đánh giá.
 3. Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa
 b)Các hoạt động:
vHĐ1: Đóng vai xử lý tình huống
MT:-Giúp hs biết ứng xử trong các tình 
-KN hợp tác.
 Tình huống 1 – Nhóm 1
-Mai và em cùng trực nhật. Mai định đổ rác qua cửa lớp học cho tiện. 
 Tình huống 2 – Nhóm 2
-Nam rủ Minh “Mình cùng vẽ hình Đô-rê-mon lên tường đi”
Tình huống 3 – Nhóm 3
-Thứ bảy, nhà trường tổ chức trồng cây, trồng hoa trong sân trường mà bố em lại hứa cho em đi chơi công viên.
-Yc đại diện các nhóm lên trình bày ý kiến và gọi các nhóm khác nhận xét bổ sung.
*Kết luận: Cần phải thực hiện đúng các giữ gìn trường lớp sạch đẹp.(KNS)
 Hoạt động 2: Liên hệ thực tế
-Yêu cầu HS tự liên hệ thực tế.
*KL:-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp mang lại nhiều lợi ích như:
+Làm M/T lớp học, trường học trong lành, sạch sẽ. Giúp em học tập tốt hơn.
+Thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp.
+Giúp các em có sức khoẻ tốt.(GDBVMT)
Hoạt động 3: Trò chơi “Tìm đôi”
Mục tiêu: Giúp hs biết làm gì trong các
-Kỹ năng đảm nhiệm trách nhiệm.
Gv cho hs thực hiện VBT
GV nhận xét đánh giá
Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi học sinh để các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành.
- Cho hs sinh đọc:
Trường em, em quý em yêu
Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên
* Nhận xét tiết học.
- HS hát.
-HS trả lời.
huống cụ thể.
Các nhóm HS thảo luận và đưa ra cách xử lí tình huống.
-Mai làm như thế là không đúng.Các bạn 
nên vứt rác vào thùng, không vứt rác 
lung tung, làm bẩn sân trường.
Bạn Nam làm n/thế là không đúng. Minh
cần khuyên Nam không nên vẽ lên tường
-Em nên nói với bố sẽ đi chơi công viên 
vào ngày khác và đi đến trường để trồng 
cây cùng các bạn.
-Đại diện các nhóm lên trình bày k/quả.
qui định về vệ sinh trường lớp để
-Tự liên hệ bản thân: Em (hoặc nhóm em) đã làm gì để giữ gìn trường lớp sạch, đẹp, những việc chưa làm được.
	Có giải thích nguyên nhân vì sao.
 - HS thực hiện trò chơi
tình huống để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
a) Nếu em lỡ tay làm đổ mực ra bàn thì em sẽ lấy khăn lau sạch.
b) Nếu tổ em dọn vệ sinh lớp học thì tổ em sẽ quét lớp, quét mạng nhện, xoá các vết bẩn trên tường và bàn ghế.
c) Nếu em và các bạn không biết giữ gìn vệ sinh lớp học thì môi trường lớp học sẽ bị ô nhiễm, có hại cho sức khoẻ.
d) Nếu em thấy bạn mình ăn quà xong vứt rác ra sân trường thì em sẽ nhắc bạn nhặt rác bỏ vào nơi qui định.
.
Tập đọc
 Hai anh em
I/ Mục tiêu: 
-Biết ng/nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời d/tả ý nghĩ của n/v trong bài.
- Hiểu nội dung: Sự quan tâm lo, lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
*Kĩ năng sống: Xác định giá trị.
II/ Đồ dùng dạy học : SGK, bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
 TiÕt 1:
1.K/tra:-Gọi hs đọc và TLCH bài Nhắn tin
-Nhận xét cho điểm từng HS.
 2. Bài mới: -Treo bức tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? Tuần trước c/ta đã học những bài TĐ nào nói về t/c giữa ng/thân trong g/đình.Bài học hôm nay c/ta tiếp tục tìm hiểu về t/cảm trong g/đ đó là tình anh em.
 b) H­íng dÉn luyƯn ®äc
-GV đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc từng câu .
- Rút từ khó
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Yc đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp 
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
-Yêu cầu các nhóm thi đọc 
 Tiết 2:
 c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2: 
*Xác định giá trị.
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
 Câu 1: Người em nghĩ gì và đã làm gì?
 -Yc học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
Câu 2: Người anh nghĩ gì và đã làm gì?
Câu 3:Mỗi người cho thế nào là cơng bằng?
Câu 4: Hãy nĩi 1 câu về t/c của hai anh em?
*GV rút nội dung bài. 
 d) Luyện đọc lại truyện:
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
*GD t/c đẹp đẽ giữa anh em trong g/đình
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
-HS1: Đọc mẩu tin nhắn 1 và TLCH 
-HS2: Đọc mẩu tin nhắn 2 và TLCH 
- Hai anh em ôm nhau giữa đêm bên đống lúa.
- Câu chuyện bó đũa. Tiếng võng kêu.
- Mở SGK trang 119
-L/lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc: lấy lúa, rất đỗi, vất vả, ng/nhiên
- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
-Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài đồng.// 
	-Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
+công bằng, kì lạ(SGK).
-Đọc từng đoạn trong nhóm (4 em ) 
- Lớp lắng nghe và nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài 
-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. 
-Kỹ năng sống
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
-Anh mình còn không công bằng.
-Đọc đoạn 2. 
-Em ta sống một mìnhcông bằng.
-Anh hiểu là chia cho em nhiều hơn.Em hiểu là chia cho anh nhiều hơn.
-Hai anh em đều lo lắng cho nhau.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- HS Luyện đọc 
------------------------
To¸n
100 Trừ đi một số
I/ Mục tiêu :
-Biết cách thực hiện p/ trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
-Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
-BT cần làm: Bài 1, 2
II/ Đồ dùng dạy học : Bộ thực hành toán.
III/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc :	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1.KiĨm tra : -Đặt tính rồi tính:
35 + 8 ; 63 – 5 ; 
-Giáo viên nhận xét đánh gia.
 2.Bài mới: a/Giới thiệu bài: 
-Tiết học hôm nay, c/ta sẽ học cách thực 
 b/ Phép trừ 100-36 
-Nêu: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết còn lại bn que tính ta làm ntnào?
-Viết lên bảng 100 – 36.
- Có bạn nào thực hiện được p/tính trừ này và ychs đó nêu rõ cách đặt tính, thực hiện 
-Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu?
-Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện
 c/ Phép tính 100-5 
- Tiến hành tương tự như trên
-Cách trừ: 100
 - 5
 095
* 0 không trừ được 5, lấy 10 - 5 =5, viết 5, 
* 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, 
* 1 trừ 1 bằng 0, viết 0
*Lưu ý: Số 0 trong kqû các p/trừ 064, 095 nếu bớt đi, kqû không thay đổi giá trị.
 d/ Thực hành:
Bài 1: Tính
-Yc lớp làm b/c.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 : Bài toán yc chúng ta làm gì?
-Viết lên bảng: Mẫu 100 – 20 = ?
 10 chục – 2 chục = 8 chục
 100 – 20 = 80
-Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu.
 100 là bao nhiêu chục?
 20 là mấy chục?
 10 chục trừ 2 chục là mấy chục?
-Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu?
-Tương tự như vậy hãy làm hết bài tập.
*Trò chơi: Ai nhanh ai đúng ?
 100 – 24 ; 100 - 9
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Lớp thực hiện bảng con
- Nhận xét bài bạn.
-Vài em nhắc lại tên bài.
hiện các p/trừ có dạng 100 trừ đi một số.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 100 – 36.
không. Nếu có thì gv cho hs lên thực hiện
p/tính của mình. Nếu không thì gv hdhs.
Vậy 100 trừ 36 bằng 64.
- HS nêu cách thực hiện.
nhớ 1.
viết 9, nhớ 1
- HS lặp lại.
chỉ 0 trăm, có thể không ghi vào kqû và 
-1 em nêu yêu cầu
 100 100 100 100 100
 - 4 - 9 - 22 - 3 - 69	
 96 91 78 97 31
- HS đọc: 100 - 20
- Là 10 chục.
- Là 2 chục.
- Là 8 chục.
- 100 trừ 20 bằng 80.
-Làm bài.N/x bài trên bảng, tự k/t bài 
- 2hs lần lượt trả lời.
100 – 70 = 30; 100 – 40 = 60, ..
..
Thứ ba, ngày 04 tháng 12 năm 2012
Kể chuyện
 Hai anh em
A/ Mục tiêu : 
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (bài tập 1), nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT2).
B / Đồ dùng dạy học: Tranh sgk.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1)KiĨm tra 
 -Gọi 2hs nối tiếp nhau kể c/chuyện: Câu chuyện bó đũa
-hs trả lời : C/chuyện khuyên c/ ta điều gì?
-Nhận xét, cho điểm từng HS.
 2.GT: -Treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ ai, trong c/c nào?Trong giờ k/chuyện tuần này c/ta cùng nhau kể lại c/c Hai anh em.
 b)H­íng dÉn kĨ chuyƯn 
v Hoạt động 1 Hướng dẫn kể từng đoạn :
 Treo b/phụ có ghi sẵn gợi ý và gọi hs đọc.
-Ychs dựa vào gợi ý kể lại c/chuyện thành 3 phần. Phần GT c/chuyện, DB,ø phần kết.
-Chia nhóm 3hs. Ychs kể trong nhóm.
Khi HS kể còn lúng túng GV có thể gợi ý theo các câu hỏi:
-Câu chuyện xảy ra ở đâu?
-Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
-Người em đã nghĩ gì và làm gì?
-Người anh đã nghĩ gì và làm gì?
-Câu chuyện kết thúc ra sao?
v Hoạt động 2: Nói ý nghĩ của hai anh em 
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.
-C/chuyện kết thúc khi ... 
Các chữ viết c/nhau khoảng chừng nào?
-Viết mẫu chữ: Nghĩ lưu ý nối nét N và ghi
-Gvnxét và uốn nắn.
d) Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi c/sửa cho hs. Chấm 6 bài hs.
-* Trò chơi: Thi viết chữ N
- GV nhận xét tiết học.
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
-Hs viết bảng con ( 2, 3 lượt).
-HS đọc
-HS nêu
- Hs viết bảng con: Nghĩ
- Vở Tập viết
 . 
Tự nhiên xã hội
Trường học
A/ Mục tiêu : 
-Nói được tên, địa chị và kể được một số phòng học, phòng làm việc,sân chơi,vườn trường của trường em.
B/ Đồ dùng dạy học: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
1. KiĨm tra:
-Hãy nêu những thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người trong gia đình?
-Nêu những ng/ nhân thường bị ngộ độc?
-Gvnxét, đánh giá.
2. Giới thiệu bài: Trường học
3.Các hoạt động:
v Hoạt động 1: Tham quan trường học.
Mục tiêu: Biết quan sát và mô tả một 
-Tổ chức cho hs đi tham quan các lớp học.
-Trường của chúng ta có tên là gì?
-Nêu địa chỉ của nhà trường.
-Trường ta có bao nhiêu lớp học? Kể ra có mấy khối? Mỗi khối có mấy lớp?
-Các phòng khác.
-Sân trường?
-Nêu cảnh quan của trường.
-Kết luận:Trường học thường có sân và giám hiệu, phòng truyền thống, thư viện,
v Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: 1số h/đ thường diễn ra ở lớp học, 
-Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH: 
-Cảnh của bức tranh thứ 3 diễn ra ở đâu?
-Các bạn HS đang làm gì?
-Cảnh ở bức tranh thứ 4 diễn ra ở đâu?
-Tại sao em biết?
-Các bạn HS đang làm gì?
-Phòng tr/ thống của trường ta có những gì?
-Em thích phòng nào nhất? Vì sao?
-KL:Ở trường, hs học tập trong lớp học 
có thể đến thư viện để đọc và mượn sách, 
v HĐ3: Trò chơi hướng dẫn viên du lịch. GV phân vai và cho HS nhập vai.
-1hs đóng vai h/dẫn viên du lịch: giới thiệu về trường học của mình.
-Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện.
-Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế.
-GT hoạt động diễn ra ở phòng tr/thống
-Nhận xét tiết học. 
-Tuyên dương những HS tích cực.
-HS nêu 
cách đơn giản c/quan của trường mình.
-HS tập trung tại cửa lớp.
- Đọc tên: C Phú Mỹ.
- Địa chỉ: Aáp Trung 1
- HS nêu.
- Phòng làm việc của Ban giám hiệu, thư viện, phòng truyền thống, phòng gv 
- Q/sát sân trường, nhận xét chúng rộng hay hẹp, trồng cây gì, có những gì, 
- HS nói về cảnh quan của nhà trường.
nhiều phòng: Phòng làm việc của Ban
và các lớp học.
thư viện, phòng truyền thống, phòng y tế
- Ở trong lớp học.
-HS trả lời.
- Ở phòng thư viện.
Vì thấy trong phòng có nhiều sách,truyện
- Đang đọc truyện
- HS nêu.
- HS trả lời
hay ngoài sân trường. Ngoài ra các em 
đến phòng ytế để khám bệnh khi cần thiết
- 1 HS đóng làm thư viện
- 1 HS đóng làm phòng y tế
- 1 HS đóng làm phòng truyền thống
- 1 số HS đóng vai là khách tham quan nhà trường: Hỏi 1 số câu hỏi.
Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu:
-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tìm số bị trừ,tìm số trừ.
-Bài tập cần làm: Bài tập 1, 2(cột 1,2,5), BT 3.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
 1)KT: -Gọi hs lên bảng thực hiện các yc:
+ Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A, B và nêu cách vẽ.
 2) Giới thiệu bài: Luyện tập.
 3) HDHS luyện tập:
*Bài 1:
-Ychs tự nhẩm, ghi k/q vào sgk và báo cáo 
*Bài 2:
-Yêu cầu hs tự làm bài. Gọi 3hs lên bảng làm bài. Mỗi hs thực hiện 2 con tính.
-Ychs nhận xét bài của bạn trên bảng.
 -N/xét, ghi điểm sau mỗi lần HSTL.
 *Bài 3:- Bài toán yc chúng ta làm gì?
-X trong ý a, b là gì trong phép trừ?
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-Ychs làm ý a, b. 2hs lên bảng làm bài. - Các hs còn lại làm vào vở 
-Gọi HS nhận xét bài bạn.
-Viết lên bảng đề bài ý c và hỏi: x là gì trong phép trừ trên?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
-Ychs làm bài tiếp. 1hs làm bài trên bảng. Sau đó cho hs dưới lớp nhận xét.
-Nhận xét và ghi điểm hs.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
-Thực hiện và trả lời theo câu hỏi của gv - Bạn nhận xét.
-HS nhẩm và báo cáo kết quả.
- HS lắng nghe nhận xét
-HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp làm bài vào sgk.
-N/x cả về cách đặt tính và t/hiện p/tính.
- HS lần lượt trả lời.
 - Tìm x.
- Là số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
32 – x = 18 20 – x = 2
 x = 32 – 18 x = 20 – 2
 x = 14 x = 18
- Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
- x là số bị trừ.
- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
 X – 17 = 25
 X = 25 + 17
 X = 42
Chính tả
 Bé HOA
A/ Mục tiêu :
-Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được bài tập 3a.
B/ Đồ dùng dạy học : SGK, bảng phụ.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
1)KT: 3hs lên bảng viết từ mắc lỗi của t/tr.
-Nhận xét từng hs.
2) Bài mới: 
a)GT:Trong giờ CTû hôm nay các em sẽ và làm một số bài tập chính tả.
b) Hướng dẫn nghe, viết
-Treo bảng phụ đoạn cần viết yêu cầu đọc. 
-Đoạn trích có mấy câu?
-Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
-Gv đọc
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài 
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
 c)Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
* Bài 3a:
-Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
-Nhận xét từng hs. 
GV nhận xét tiết học.
- HS viết: bỏ thêm, công bằng, phần
nghe và viết đoạn đầu trong bài Bé Hoa
 - 1 em đọc đoạn viết , lớp đọc thầm.
- 8 câu.
- Bây, Hoa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những tiếng đầu câu và tên riêng
-Nêu và viết b/c: trông, đen láy,võng 
- Hs viết vào vở.
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
Điền vào chỗ trống: s hay x
-2hs lên bảng làm. Dưới lớp làm vào VBT: Sắp xếp; xếp hàng; s/sủa; xôn xao.
-------------------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 07 tháng 12 năm 2012
Tập làm văn
 Chia vui. Kể về anh chị em
A/ Mục tiêu:
-Biết cách nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp ( BT1. BT2).
-Viết được 1 đoạn ngắn kể về anh chị em (BT3)
*Kĩ năng sống:Tự nhận thức về bản thân.
B/ Đồ dùng dạy học : SGK, bảng phụ.
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
 1.KT:- Q/s tranh-TLCH. Viết nhắn tin.
-Gọi hs đọc bài tập 2 của mình.
-Nhận xét, ghi điểm từng hs.
2.Bài mới: 
 a)Giới thiệu bài : 
b) Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 và 2:
-Treo tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì?
- Gọi 1hs đọc yêu cầu.
-Chị Liên có niềm vui gì?
-Nam chúc mừng chị Liên như thế nào?
-Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị
*Bài 3: -Gọi 1hs đọc yc.
Yêu cầu hs tự làm.
 Gọi hs đọc.
- Nhận xét, chấm điểm từng HS.
- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.
*Nhận xét tiết học.
- 3 đến 5hs đọc. Bạn nhận xét.
- Nói lời chia buồn hay an ủi.
- Bé trai ôm hoa tặng chị.
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh. Hãy nhắc lại lời của Nam.
- Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh.
- Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất.
- 3 đến 5 HS nhắc lại.
- HS nói lời của mình.
- Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./ Em rất khâm phục chị./
 -Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em.
- 2 dãy thi đua thực hiện.
-Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng.Nam luôn tươi cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh.Anh Minh cao và gầy.Năm nay anh học lớp 4 Trường Tiểu học “C” Phú Mỹ. Anh Nam học rất giỏi. (KNS)
Toán
 Luyện tập chung
A/ Mục tiêu : 
-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
-Biết thực hiện phéptrừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
-Biết giải bài toán với các số có kèm đơn vị cm.
-Bài tập cần làm: Bài tập 1, 2(cột 1,3), bài tập 3, 5
B/ Đồ dùng dạy học: SGK.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
 1)KT: Đặt tính rồi tính: 74 – 9 , 38 – 29 
- Gvnx, đánh giá
 2)Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: -Gv ghi tựa
 b) Luyện tập, thực hành.
 Bµi 1 : Tính nhẩm .
-Yêu cầu lớp làm miệng
- Mời hs nối tiếp báo cáo kết quả.
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 2: : Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét ghi điểm từng em.
 Bài 3: 
-Yc hs làm bài vào vở.
- Nhận xét bài bạn .
- Gvnxét, sữa bài.
 Bài 5:-Yêu cầu hs đọc đề bài.
-Bài toán thuộc dạng toán gì? -Vì sao?
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
*s Nhận xét đánh giá tiết học 
- HS thực hiện b/c. Bạn nhận xét.
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Tự nhẩm và nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn.
-Đọc yêu cầu đề bài .
- 4 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính.
 - Lớp thực hiện:
 42 - 12 - 8 = 22 ; 36 + 14 - 28 = 22
 58 - 24 - 6 = 28 ; 72 - 36 + 24 = 60
- Đọc đề bài.
- Ít hơn. Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
- Hs làm bài. Chữa bài.
	Bài giải
 Băng giấy màu xanh dài là:
	 65 – 17 = 48 (cm)
 Đáp số: 48 cm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc