Thứ hai, ngy 19 tháng 11 năm 2012
Đạo đức (Tiết 2)
Quan tâm giúp đỡ bạn
A)Mục tiêu:
-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng
- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
B) Đồ dùng: Vở bài tập
Thứ hai, ngày 19 tháng 11 năm 2012 Đạo đức (Tiết 2) Quan tâm giúp đỡ bạn A)Mục tiêu: -Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng - Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè. B) Đồ dùng: Vở bài tập C) C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Hoạt động của hs 1.Khởi động: 2.KT: Quan t©m giĩp ®ì b¹n lµ viƯc lµm ntn 3.GTB: Quan t©m, giĩp ®ë b¹n (t2) Hoạt động1 : Tù liªn hƯ *Mơc tiªu: §Þnh híng cho hs biÕt qt©m, *C¸ch tiÕn hµnh: -Nªu c¸c viƯc em ®· lµm thĨ hiƯn sù quan t©m giĩp ®ì b¹n bÌ ? - C¸c tỉ lËp kÕ ho¹ch giĩp ®ì c¸c b¹n khã kh¨n trong líp ? *KluËn: CÇn quan t©m giĩp ®ì b¹n bÌ, ®Ỉc b) Hoạt động 2: §ãn xem ®iỊu g× sÏ x¶y ra *Mơc tiªu:Giĩp hs biÕt c¸ch øng xư trong 1 quan t©m, giĩp ®ì b¹n. Em sẽ làm gì trong những tình huống sau?Vì sao? -Bạn hỏi mượn cuốn truyện hay của em -Bạn em đau tay, lại đang xách nặng. -Trong giờ học vẽ, bạn bên cạnh em quªn mang hộp bút chì màu mà em lại có. -Trong tổ em có bạn bị ốm. * Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn là việc vui cho bạn và mình lµm tình bạn càng 4.Củng cố dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Gdhs ghi nhớ thực hiện theo bài học . - Hs hát. - Lµ viƯc lµm cÇn thiÕt cđa mçi HS. giĩp ®ì b¹n trong cuéc sèng h»ng ngµy - ChÐp bµi giĩp b¹n khi b¹n bÞ èm. - C¸c tỉ thùc hiƯn - §¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy. biƯt lµ nh÷ng b¹n cã hoµn c¶nh khã kh¨n. t×nh huèng cơ thĨ cã liªn quan ®Õn viƯc *HS trao đổi trả lời - HS dưới lớp chú ý nghe, nhận xét, bổ sung, tìm hiểu câu chuyện của các bạn. - Theo dõi và đưa ra nhận xét về câu trả lời của bạn làm cần thiết của mỗi hs,đem lại niềm thêm thân thiết gắn bó. .. Tập đọc Bông hoa niềm vui I) Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; Đọc rõ lời nhân vậy trong bài. - Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm long hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) -Kĩ năng sống: xác định giá trị. II) Đồ dùng dạy học : SGK, bảng phụ. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs TiÕt 1 1.KT: Gọi 2hs đọc và TLCH bài : “ Mẹ”. 2.Bài mới a) GT:Con cái cần có tình cảm ntn đối với bố mẹ.Câu chuyện “Bông hoa niềm vui” b)LuyƯn ®äc -Gv đọc mẫu. -Rút từ khó -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn ngắt giọng : - Giải nghĩa từ: +Trái tim nhân hậu: tốt bụng biết yêu thương con người. -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc. -Mời các nhóm thi đua đọc. -Gv và hs nhận xét, tuyên dương. Tiết 2 c)Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2 -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: Câu 1: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì? *Lồng ghép: Cây cối cũng như các loài hoa, chúng ta luôn tươi đẹp. Vì vậy các em phải vậy cuộc sống mới thêm hạnh phúc. -Yc hs đọc tiếp đoạn 2 của bài. Câu 2: V× sao Chi kh«ng dám tù ý h¸i b«ng hoa niỊm vui. Câu 3:Khi biÕt Chi cÇn b«ng hoa Niềm vui c/gi¸o nãi ntn?(KNS thĨ hiƯn sù c¶mth«ng) Câu 4: Theo em, b¹n Chi cã nh÷ng ®øc tÝnh g× ®¸ng quý? *Gv rút nội dung bài. d/ Luyện đọc lại truyện : -Yc lớp chia nhóm để p/ vai đọc lại truyện. - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh. 3. Củng cố dặn dò: -Gv:Chi hiếu thảo,t/trọng n/qui nhà trường. làm việc tốt. Bố chu đáo, khi khỏi ốm - Giáo viên nhận xét tiết học. -2 em đọc và trả lời câu hỏi của gv. sẽ nói với em điều đó. -Nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : hãy hái, khỏi bệnh, ốm nặng, hiếu thảo - Đọc từng đoạn nối tiếp trước lớp. Em muốn đem tặng bố/ 1 bơng hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.// Những bơng hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.// Lộng lẫy,chần trừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn(SGK). -Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) -Các em khác lắng nghe và nxét bạn đọc. - Các nhóm thi đua đọc bài - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 - Tìm bơng hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm diệu cơn đau của bố. đều làm cho môi trường và c/sống của biết bvệ và chăm sóc cây xanh, có như. -Đọc đoạn 2. -Theo nội qui của trường không ai được ngắt hoa trong vườn -Đọc đoạn 3. -Em hãy hái thêm 2 bông nữa Chi ạ! Một bông cho em,vì trái tim nhân hậu của em. Một bông.. một cô bé hiếu thảo. - Đọc đoạn 4. - Th¬ng bè, t«n träng néi quy, thËt thµ. - 2 em nhắc lại nội dung bài. -Phân vai đọc lại truyện trong nhóm ( người dẫn chuyện, Chi, cô giáo) -Thi đọc lại truyện. Cô giáo thông cảm hs khuyến khích hs không quen cảm ơn cô giáo. ------------------------ To¸n 14 trừ đi một số: 14 – 8 I/ Mục tiêu : -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8. -Bài tập cần làm : BT1(cột 1, 2), bài 2(3 phép tính đầu) bài 3(a,b), bài 4. II/ Đồ dùng dạy học : Bộ thực hành toán. C/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.KiĨm tra : Đặt tính rồi tính: 63 – 35 58 + 15 -Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2.GTB: 14 trừ đi một số: 14 – 8 3.Giới thiệu phép trừ 14 – 8 *Bài tốn:Cĩ 14qt, bớt đi 8qtính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính? Yêu cầu hs nhắc lại bài. -Để biết cịn lại bn qtính ta phải làm gì? Viết lên bảng: 14 – 8. Yc hs lấy 14qt, suy nghĩ và tìm cách bớt 8 qt, sau đĩ yc trả lời xem cịn lại bnhiêu que? Cĩ bao nhiêu que tính tất cả? -Đầu tiên bớt 4que rời trước.Bớt mấy que ? Vì sao? -Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn mấy ? -Vậy 14 - 8 bằng mấy?Viết bảng: 14 – 8 = 6 -Yc 1hs lên bảng đặt tính sau đĩ nêu lại cách làm của mình. Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. -Yc hs sử dụng qtính để tìm kq các phép trừ trong phần bài học -Yc hs thơng báo kquả. Khi HS thơng báo thì ghi lại lên bảng. -Yc cả lớp đọc ĐT bảng các cơng thức sau đĩ xố dần các phép tính cho hs học thuộc. c) Luyện tập : Bài 1: Cột 1, 2 -Yc hs tự nhẩm và ghi kq các p/tính vào sgk. -Giáo viên nhận xét, đánh giá. Bài 2: (3 phép tính đầu): Tính -Yêu cầu HS tự làm bài vào sgk. - Nhận xét bài làm của học sinh . Bài 3(a, b): Đặt tính rồi tính hiệu - Yêu cầu hs làm bảng con. Bài 4: Yêu cầu hs tự giải vào vở. - Nhận xét và cho điểm HS. 3) Trò chơi: Truyền điện: 14 trừ đi 1 số - Nhận xét đánh giá tiết học. - 2 em lên bảng mỗi em thực hiện một phép tính. Dưới lớp làm vở nháp. - Nhận xét bài bạn. -Vài em nhắc lại tên bài. -Nghe và phân tích đề. - Thực hiện phép trừ 14 – 8. - Thao tác trên que tính.TL: Cịn 6 que -Cĩ 14qt (cĩ 1 bĩ và 4 que tính rời) - Bớt 4 que nữa - Vì 4 + 4 = 8. - Cịn 6 que tính. - 14 trừ 8 bằng 6. - 1 14 8 8 6 -Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học. - Nối tiếp nhau thơng báo kết quả của các phép tính. Mỗi hs chỉ nêu 1 phép tính. - HS học thuộc bảng cơng thức - 1 em đọc yêu cầu. 9+5=14 8+6=14 5+9=14 6+8=14 14-5=9 14-8=6 14-9=5 14-6=8 14-4-2=8 14-4-5=5 14-6 =8 14-9 =5 - Hs nêu yêu cầu - HS làm bài, 3 hs làm bảng lớp 14 14 14 - 6 - 9 - 7 8 5 7 -Hs nêu yêu cầu. 14 14 - 5 - 7 9 7 - 2 hs đọc đềø bài. - Hs làm bài, 1 hs làm bảng lớp. Số quạt điện cửa hàng còn: 14 – 6 = 8 (quạt điện) Đáp số: 8 quạt điện Thứ ba, ngày 20 tháng 11 năm 2012 Kể chuyện BÔNG HOA NIỀM VUI A)Mục tiêu: -Biết kể đoạn mở đầu c/chuyện theo 2cách:theo t/tự và thay đổi trình tự c/c (BT1). -Dựa theo tranh kể lại n/dung đoạn 2,3(BT2); kể được đoạn cuối của c/chuyện(BT3). B) Đồ dùng dạy học: Tranh sgk, bảng phụ. C)Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.KT:- Gọi 3 hs lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa. - Nhận xét, cho điểm từng hs. 2.Bài mới a)Giới thiệu: Trong tiết TĐ trước, chúng ta học bài gì? Câu chuyện kể về ai? -Câu chuyện nĩi lên những đức tính trung mình cùng kể lại chuyện Bơng hoa Niềm b)Híng dÉn kĨ chuyƯn vH/động 1: Kể đoạn mở đầu theo 2 cách. * Kể đoạn mở đầu. - Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự. - Gọi HS nhận xét bạn. - Bạn nào cịn cách kể khác khơng? - Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa - Đĩ là lí do Chi vào vườn từ sáng sớm. Các em hãy nêu hồn cảnh của Chi trước khi Chi vào vườn. - Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS vHĐ2:Dựa vào tranh, kể lại đoạn 2, 3 bằng *Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3) Treo bức tranh 1 và hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Thái độ của Chi ra sao? - Chi khơng dám hái vì điều gì? Treo bức tranh 2 và hỏi: - Bức tranh cĩ những ai? - Cơ giáo trao cho Chi cái gì? -Chi nĩi gì với c/giáo mà cơ lại cho Chi ngắt hoa? - Cơ giáo nĩi gì với Chi? - Gọi hs kể lại nội dung chính. - Nhận xét từng HS. vHĐ3: Kể đoạn cuối, tưởng tượng lời cảm -Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nĩi ntn để cảm ơn cơ giáo? - Gọi HS kể lại đoạn cuối và nĩi lời cám ơn của mình. 3) Củng cố dặn dò: - Ai cĩ thể đặt tên khác cho truyện? - Dặn hs về nhà kể lại chuyện cho g/đ nghe. - Nhận xét tiết học. - Hs kể. -Bạn nhận xét. - Bơng hoa Niềm Vui. - Bạn Chi. thực, hiếu thảo của bạn Chi. Hơm nay lớp Vui. - Kể từ: Mới sớm tinh mơ dịu cơn đau. - Nhận xét về nội dung, cách kể. - Hs kể theo cách của mình. - Vì bố của Chi đang ốm nặng. - 2 đến 3 hs kể (khơng yc đúng từng từ). VD: Bố của Chi bị ốm nằm bệnh viện đã lâu. Chi thương bố lắm. Em muốn đem tặng bố 1 bơng hoa Niền Vui để bố dịu cơn đau. Vì thế mới sớm tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa của nhà trường. lời của mình. - Chi đang ở trong vườn hoa. - Chần chừ khơng dám hái. -Hoa của trường, mọi người cùng vun trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa. - Cơ giáo và bạn Chi - Bơng hoa cúc. - Xin cơ cho em ốm nặng. - Em hãy hái hiếu thảo. - 3 đến 5 HS kể lại. ơn của bố Chi. - Cảm ... ờng xung quanh nhà ở sạch đẹp. -Có ý thức giữ gìn vệsinh, bảo vệ môi trường xung quanh sạch đẹp.(toàn phần). -Kĩ năng sống:Có trách nhiệm thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. B) Đồ dùng dạy học : Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi. C)C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc : Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1)Ktra : -KĨ tªn nh÷ng ®å dïng cã trong g®×nh em? -Em cÇn lµm g× ®Ĩ gi÷ cho ®å dïng bỊn ®Đp? 2)Bài mới: a)Giới thiệu: Khởi động trị chơi bắt muỗi. -Gv hướng dẫn cách chơi +Muỗi bay, muỗi bay +Muổi đậu gị má +Đập cho nĩ 1 cái -Cho hs chơi -Q/trị t/tục lập lại trị chơi từ đầu, thay đổi động tác. -Trị chơi muốn nĩi:Làm thế nào để nơi ở hơm nay,chúng ta cùng tìm hiểu qua bài -Gv ghi tựa b)Các hoạt động: v Hoạt động 1: Làm việc với SGK. *Mục tiêu: Kể tên những việc cần làm để -Hiểu được ích lợi của việc giữ vệ sinh mơi. +Yc: Thảo luận nhĩm để chỉ ra trong các bức tranh từ 1 – 5, mọi người đang làm gì? Làm thế nhằm mục đích gì? -Gọi hs trình bày kết quả theo từng hình: + Hình 1: + Hình 2 : + Hình 3 : + Hình 4 : + Hình 5 : -Hãy cho cơ biết, mọi người trong bức tranh sống ở vùng hoặc nơi nào? + Hình 1 : + Hình 2, 5 : + Hình 3, 4 : -Chốt kiến thức: Như vậy, mọi người dân mơi trường xung quanh sạch sẽ. v Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm -Yc các nhĩm thảo luận: Để mơi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì? - Gọi các nhĩm trình bày ý kiến. -Chốt: Để giữ sạch mơi trường xung quanh, các em cĩ thể làm rất nhiều việc. 3) Củng cố - dặn dò: *GDBVMT - Nhận xét tiết học. -Bµn, ghÕ, giêng, tđ -Ph¶i biÕt c¸ch b/qu¶n vµ lau chïi t/xuyªn. -Cả lớp đứng tại chỗ, quản trị hơ: +Vo ve, vo ve +Chụm tay để vào gị má của mình thể hiện muỗi đậu. +Lớp cùng lấy tay đập vào má mình và nĩi -Hs chơi -Ví dụ: đập vào trán, tai của chúng ta khơng cĩ muỗi? Bài học “Giữ mơi trường xung quanh nhà ở”. -Hs nhắc lại. giữ sạch sân, vườn trường xung quanh sạch sẽ - Hs thảo luận nhĩm. -Đdiện 5 nhĩm nhanh nhất lên trình bày . +Các bạn đang quét rác trên hè phố, trước cửa nhà. + Mọi người đang chặt bớt cành cây, phát quang bụi rậm. + Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng nuơi lợn. + Anh thanh niên đang dọn rửa nhà vệ sinh . + Anh thanh niên đang dùng cuốc để dọn sạch cỏ xung quanh khu vực giếng. + Sống ở thành phố. + Sống ở nơng thơn. + Sống ở miền núi. dù sống ở đâu cũng đều phải biết giữ gìn -Kĩ năng sống. -Hình thức t/luận: Mỗi nhĩm cbị trước 1 tờ giấy A3, các thành viên l/lượt ghi vào giấy một việc làm để giữ sạch MT xquanh. -Cử đại diện trình bày kết quả thảo luận. - HS nghe và ghi nhớ. ................................................ Tập viết Chữ hoa L A) Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Lá(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách(3Lần). B) Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ hoa L, bảng phụ. C)C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc : Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1. KT: Kiểm tra vở viết. Yêêu cầu viết: K, Kề Gvnxét. 2.Bài mới: a)Giới thiệu:- Gv nêu mục đích và yêu cầu. b) Hướng dẫn viết chữ cái hoa * Gắn mẫu chữ L -Chữ L cao mấy li?Gồm mấy đường kẻ? Viết bởi mấy nét? - Chỉ vào chữ L và miêu tả:Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang. -Hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẽ đầu chữ C và G; sau đĩ đổi chiều bút, viết thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang tạo 1 vịng GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. c) Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ câu: Lá lành đùm lá rách Nêu độ cao, cách đặt dấu thanh ở các chữ. -Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? -GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý nối nét L và a. d) Viết vở Gv nêu yêu cầu viết. Chấm, chữa bài, gv nhận xét. 3) Củng cố - dặn dò: - Cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. -Nx tiết học,nhắc hs hồn thành bài viết. - Viết bảng con. -Vài em nhắc lại tên bài. - Hs quan sát - 5 li, 6 đường kẻ ngang. - 2 nét - Hs quan sát 6, viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần nét lượn dọc( lượn 2 đầu); đến đường kẽ 1 xoắn nhỏ ở chân chữ. -Hs viết bảng con ( 2 đến 3 lượt). - Hs đọc câu - HS nêu. - Con chữ o - HS viết bảng con : Lá - Hs viết vở - Mỗi đội 3hs thi đua viết trên bảng lớp. .. Toán Luyện tập A/ Mục tiêu: -Thuộc bảng 14 trừ đi một số,thực hiện được phép trừ dạng 54-18. -Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54-18 -Bài tập cần làm: Bt1, bt2(cột 1, 3), bt3a, bt4. B/ Đồ dùng dạy học: Que tính, sgk. C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc : Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1. Ktra:- Đặt tính rồi tính hiệu 64 và 28 44 và 19 - GV nhận xét. 2.Bài mới: a) GT: Luyện tập. b)Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm Yc hs tự nhẩm Cho hs kiểm tra bài của nhau. 14-5=9 14-7=7 14-9=5 Bài 2: Đặt tính rồi tính -Yc cả lớp làm vào vở. Gọi 4 hs lên bảng làm, mỗi hs làm 1 phép tính. Gvnx, ghi điểm. Bài 3a: Tìm x: -Muèn t×m sè bÞ trõ lµ lµm thÕ nµo? - Cho hs lµm b¶ng con Bài 4:-Gọi hs đọc đề bài. -Yêu cầu hs tự giải. - Hs cùng gvnx. 3.Trị chơi: Thi tính đúng và nhanh: 60-18 - Nhận xét, đánh giá tiết học . -Thực hiện bc. Bạn nhận xét. -Vài em nhắc lại tên bài. - Tự làm bài sau đĩ nối tiếp nhau báo cáo kết quả từng phép tính. - 2 hs ngồi cạnh đổi chéo sách để ktra bài 14-6=8 14-8=6 13-9=4 - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài, sửa bài. -Hs nhận xét bài bạn. - 1 hs nêu yêu cầu - LÊy hiƯu céng víi sè trõ - Lớp thực hiện. Bạn nhận xét . - Hs làm bài vào vở, 1 hs làm bảng lớp Bài giải Số máy bay cĩ là: 84 – 45 = 39 (chiếc) Đáp số: 39 chiếc. Chính tả Qùa của bố A)Mục tiêu : -Nghe-viết chính xác, trình bài đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. -Làm được BT 2, BT3a. B) Đồ dùng dạy học: Sgk,bảng phụ. C)C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1.KiĨm tra: Hs viết bcon các từ do gv đọc. Nhận xét , đánh gia.ù 2.Bài mới: a)Giới thiệu: Quà của bố và làm bài tập CT b) Hướng dẫn viết chính tả -Gv đọc đoạn đầu bài Quà của bố. Đoạn trích nĩi về những gì? Đoạn trích cĩ mấy câu? Chữ đầu câu viết thế nào? Trong đoạn trích cĩ những loại dấu nào? - Cho hs viết các từ khĩ. - Gv đọc chính tả. - Gv chấm bài, nhận xét từng bài.. c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Điền vào chỗ trống iê hay yê. Treo bảng phụ. Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét. Bài tập 3a: Điền d hay gi. - Tiến hành tương tự bài tập 2. 3. Củng cố -dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Hs viết từ: khuyên bảo, mở cửa. - Nhắc lại tên bài. - 1 hs đọc lại - Những mĩn quà của bố khi đi câu về. - 4 câu - Viết hoa. - Dấu phẩy, chấm, 2 chấm, dấu 3 chấm. - Lớp viết vào bảng con. - Hs viết bài vào vở. -Hs sốt lỗi, sửa lỗi - 1 hs nêu yêu cầu. -1hs làm blớp, dưới lớp làm vào VBT: chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. -Cả lớp đọc lại - 1 em nêu yêu cầu Thứ sáu, ngày 23 tháng 11 năm 2012 Tập làm văn Kể về gia đình A/ Mục tiêu: Biết kể vể gia đình của mình theo gợi ý cho trước(BT1) Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu)theo nội dung BT1. -Kĩ năng sống: Tự nhận thức bản thân. B/ Đồ dùng dạy học: SGK, bảng phụ. C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc : Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1.KiĨm tra: KT sgk,vở của hs 2.GT: Các em sẽ học bài: Kể về gia đình. 3. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 1: - Treo bảng phụ. -Nhắc hs kể về gia đình theo gợi ý chứ nghề nghiệp của bố, mẹ, anh (chị) học lớp tình cảm đvới những người thân trong gia đình. - Chia lớp thành nhĩm nhỏ. - Gọi hs nĩi về gia đình mình trước lớp. -Gv lắng nghe chỉnh sửa cho hs. Gia đình em cĩ 4 người. Bà em đã già ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là cơng nhân đi làm cả ngày tới tối mới về. Em rất yêu qúy và kính trọng bà, bố mẹ vì đĩ là những người đã chăm sĩc và nuơi dưỡng em khơn lớn. *Bài 2:Hướng dẫn làm bài viết. - Gọi 3 đến 5 hs đọc bài làm. - Thu bài và chấm, nhận xét từng bài. 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - 3 hs đọc yêu cầu. khơng phải trả lời từng câu hỏi. Như nĩi rõ mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện - Chia nhĩm 4, tập nĩi khoảng 5 phút. - Hs trình bày trước lớp. Gia đình em cĩ 4 người. Bố em là bộ đội, mẹ em là giáo viên. Anh trai em học lớp 3 Trường Tiểu học “C” Phú Mỹ . Em rất yêu qúy gia đình của mình.(KNS) Viết 1 đoạn văn ngắn (3-5câu) kể về gđình - Hs làm bài vào VBT.- 3 đến 5 hs đọc. ------------------------------- Toán 15,16,17,18 trừ đi một số A)Mục tiêu : -Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số. -Bài tập cần làm: bt1 B) Đồ dùng dạy học: Que tính, sgk. C)C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc : Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1.KiĨm tra: Đặt tính rồi tính 84 – 47 30 + 16 - Gv nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Ghi tựa b) 15 trừ đi một số - Nêu: Cĩ 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính? - Làm thế nào để tìm được số qtính cịn lại? - Yc hs dụng que tính để tìm kết quả. -Hỏi: 15qtính, bớt 6qtính cịn bnhiêu qtính? Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?Viết bảng: 15-6=9 - Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính? - Yêu cầu hs đọc phép tính tương ứng. - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 -Cho hs sử dụng qtính để tìm kq phép trừ: -Yc cả lớp ĐT bảng CT 15 trừ đi một số. c) 16, 17, 18 trừ đi một số, tiến hành tương d) Luyện tập, thực hành. Bài 1: Tính -Yc hs nhớ lại bảng trừ và ghi kq vào sgk. - Gọi hs sửa bài. -Gv nhận xét ghi điểm cho hs * Nhận xét, đánh giá tiết học. - Hs thực hiệnn. Bạn nhận xét. -Vài em nhắc lại tên bài. - Nghe và phân tích bài tốn. - Thực hiện phép trừ 15 – 6 - Thao tác trên que tính. - Cịn 9 que tính. 15 – 6 = 9. - Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính cịn 8 que tính. - 15 trừ 7 bằng 8. 15 – 8 = 7 ; 15 – 9 = 6 - Hs đọc. tự như 15 trừ đi một số - 1hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài -Hs lên bảng sửa bài. ------------------------
Tài liệu đính kèm: