Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011
Đạo đức Tiết 32
GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG, LỚP ( T1)
A- Mục tiêu:
-Biết quan sát, nhận xét thực trạng vệ sinh nơi học tập.
-Biết cách giữ vệ sinh trường, lớp.
-Biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia giữ vệ sinh trường, lớp.
B-Chuẩn bị:
Quan sát khu căn-tin, sân trường,khu vực nhà vệ sinh.
C- Các hoạt động dạy học:
Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011 Đạo đức Tiết 32 GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG, LỚP ( T1) A- Mục tiêu: -Biết quan sát, nhận xét thực trạng vệ sinh nơi học tập. -Biết cách giữ vệ sinh trường, lớp. -Biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia giữ vệ sinh trường, lớp. B-Chuẩn bị: Quan sát khu căn-tin, sân trường,khu vực nhà vệ sinh. C- Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1-Kiểm tra bài cũ: Bảo vệ loài vật có ích. - Gọi hs nêu (3-5) con vật có ích và việc làm để bảo vệ chúng. -Nhận xét. 2-Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu MT bài học – Ghi tựa. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. - Y/c hs nhận xét thực trang vệ sinh ở khu căn-tin; sân trường; khu vệ sinh. -Giao việc: Làm việc theo nhóm 4 + Nhóm 1,2,3: Quan sát khu căn-tin. +Nhóm 4,5,6: Quan sát khu vực nhà vệ sinh +Nhóm 7,8,9: Quan sát sân trường -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét chốt lại Hoạt động 2: Thảo luận nhóm -Y/c hs thảo luận theo gợi ý: +Việc giữ vệ sinh trường lớp có thường xuyên chưa? +Cần làm gì để vệ sinh trường lớp tốt hơn? -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét chốt lại: Cần làm tốt nhiệm vụ trực nhật; bỏ rác vào thùng rác; nhắc nhở các bạn cùng giữ vệ sinh trường lớp. D-Củng cố- Dặn dò: -Nhận giờ học. -Nhắc hs thực hiện tốt việc giữ vệ sinh trường lớp. -Chuẩn bị tiết sau : Chổi,thùngđựng rác -2 em nêu. -Các nhóm quan sát theo khu vực được giao. -Đại diện nhóm trình bày. -Thảo luận nhóm 4 và cử đại diện trình bày Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011 Tập đọc Tiết 94, 95 CHUYỆN QUẢ BẦU ( CKTKN:44; SGK:116) A-Mục tiêu : ( theo CKTKN) - Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà,mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (Trả lời được CH1,2,3,5) -HS khá ,giỏi trả lời được CH4 B-Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi từ, câu HDHS luyện đọc. -HS: SGK C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Cây và hoa bên lăng Bác -KT 2 hs -Nhận xét, ghi điểm. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: -Y/c hs nhận xét tranh minh họa chủ điểm và bài đọc. -Nêu: Mở đầu chủ điểm này, chúng ta đọc bài Chuyện quả bầu – một chuyện cổ tích của dân tộc Khơ-mú. - Ghi tựa b-Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài - HDHS luyện đọc: lạy van xin, khoét rỗng, chuẩn bị xong,giàn bếp, lao xao - Gọi HS đọc từ câu đến hết. -HDHS ngắt nghỉ hơi ( đoạn 3 : từ đầu đoạn đến dùi quả bầu) - Gọi HS đọc đoạn trước lớp. - Hướng dẫn đọc theo nhóm 4. -Cho thi đọc giữa các nhóm ( CN,đoạn) - Nhận xét Tiết 2 c- Tìm hiểu bài: Gọi hs trả lời CH: - Con dúi mách 2 vợ chồng người đi rừng điều gì? ( gọi hs TB,Y) - Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt? ( gọi hs TB,Y) - Có chuyện gì xảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt? ( gọi hs TB,Y) - Kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết? - Đặt tên khác cho câu chuyện? d-Luyện đọc lại: - Hướng dẫn HS ( TB,Y)đọc lại từ khó. -Cho hs (K,G) thi đọc cả câu chuyện. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò: - Qua câu chuyện giúp em hiểu được điều gì? - Nhận xét giờ học -Về nhà luyện đọc lại và TLCH. - Chuẩn bị bài sau . -Đọc và TLCH -Quan sát tranh -Theo dõi -Đọc CN,ĐT -Nối tiếp. -CN,ĐT -CN -Luyện đọc trong nhóm. -Bình chọn. Trả lời CH: -Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt -Lấy khúc gỗ to khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn 7 ngày -Người vợ sinh ra một quả bầu. -Chăm,Hoa,Khơ-me, -Cùng một mẹ sinh ra, -CN -Bình chọn -Các dân tộc trên đất nước Việt Nam đều là anh em một nhà. Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011 Toán Tiết 156 LUYỆN TẬP ( CKTKN: 76; SGK:164) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 1000 đồng. -Biết làm các phép tình cộng, trừ các số với đơn vị là đồng. -Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản. Làm được BT1,2,3 B- Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng lớp kẻ như BT3 -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho 2 HS làm bài tập: 800 đồng + 100 đồng = 900 đồng 1000 đồng – 300 đồng = 700 đồng - Nhận xét, ghi điểm 2- Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa b. Luyện tập: BT 1: -Gọi 1 hs đọc CH -Cho hs làm theo nhóm 2 -Gọi hs (TB,Y) trả lời. -Nhận xét a) 800 (đồng) ; b) 600 (đồng) ; c) 1000 đồng; d ) 900 đồng ; e ) 700 đồng Bài 2 -Gọi 1 hs đọc đề. -HDHS phân tích và giải. -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét Bài giải Số tiền mẹ phải trả là: 600 + 200 = 800 ( đồng) ĐS: 800 đồng -Bảng lớp. -Nhẩm và nêu KQ -Nhận xét. -Lớp đọc thầm. -Nêu miệng. -Lớp làm vào vở. BT 3: -Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu. -HDHS làm : + Số tiền trả lại là số tiền em còn thừa ( còn lại) + Muốn biết số tiền trả lại là bao nhiêu, em làm tính gì? -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò: -HDHS về làm BT4. - Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau . Đại diện Nhận xét 300 đồng -Lớp làm vào SGK -Nhận xét Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2011 Kể chuyện Tiết 32 CHUYỆN QUẢ BẦU ( CKTKN:44; SGK:117) A- Mục tiêu : ( theo CKTKN) - Dựa theo tranh, theo gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện( BT1,BT2). - HS khá ,giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo gợi ý cho trước. B- Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa trong SGK. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Chiếc rễ đa tròn -KT 3 hs (kể lại từng đoạn) -Nhận xét – Ghi điểm 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn kể chuyện: BT1:Kể lại đoạn 1, 2 dựa theo tranh. -Gọi 1 hs đọc y/c - HD HS quan sát tranh, nói nội dung tranh. -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét +Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi. +Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh, không còn một bóng người. - Hướng dẫn HS kể theo nhóm 4 -Cho các nhóm thi kể trước lớp - Nhận xét. BT2:Kể lại đoạn 3 -Gọi 1 hs đọc y/c và gợi ý. -Cho hs tập kể theo nhóm 2. -Cho hs kể tiếp sức trước lớp. -Nhận xét, uốn nắn. BT3:Kể lại toàn bộ câu chuyện theo gợi ý cho trước. -Gọi 1 hs đọc y/c và gợi ý. -Cho hs (K,G) kể trước lớp. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học -Về nhà tập kể lại . - Chuẩn bị bài sau . -Kể nối tiếp -Quan sát - nêu nội dung -Nhận xét -Tập kể trong nhóm -Đại diện kể -Bình chọn -Tập kể theo nhóm -Nối tiếp -Bình chọn -Lớp đọc thầm -CN -Bình chọn Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2011 Toán Tiết 157 LUYỆN TẬP CHUNG ( CKTKN:76; SGK:165) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết cách dọc, viết so sánh các số có 3 chữ số. -Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. -Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. Làm được BT1,3,5 B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ kẻ như BT1. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -KT việc HS làm BT 4/164 -Nhận xét 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b-Luyện tập chung: BT 1: -Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu. -HD HS làm vào SGK -Gọi 1 hs (TB,Y) lên bảng làm. -Nhận xét. BT 3: -Gọi 1 hs nêu y/c -Gọi 2 hs (TB,Y) lên bảng HD HS làm -Nhận xét 875 > 785 321 > 298 697 < 699 900 +90+8< 1000 599< 701 732 = 700 +30+2 BT 5: -Gọi 2 hs đọc đề. -HD HS phân tích và giải -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét. Bài giải Giá tiền 1 chiếc bút bi là: 700 + 300 = 1000 (đồng) ĐS: 1000 đồng -Lớp đọc thầm. -CN -Nhận xét. -Điền dấu lớn,bé,bằng vào chỗ trống thích hợp -Lớp làm vào SGK -Lớp đọc thầm. -Nêu miệng. -Lớp làm vào vở. D. Củng cố - Dặn dò: - HD HS về nhà làm BT2,BT4 . - Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau . Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2011 Chính tả (nghe - viết) Tiết 63 CHUYỆN QUẢ BẦU ( CKTKN:44; SGK:118) A- Mục tiêu : ( theo CKTKN) -Nghe-viết chính xác bài CT,trình bày đúng bì tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT. -Làm được BT3b B- Đồ dùng dạy học : -GV:SGK -HS: Bảng nhóm C. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho HS viết: viên phấn , dỗ em. -Nhận xét. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn nghe – viết: -Đọc mẫu lần 1. + Tìm những tên riêng trong bài chính tả? +Các tên riêng ấy được viết thế nào? -Hướng dẫn HS viết các tên riêng trong bài CT -Đọc mẫu lần 2. -Đọc cho hs viết bài. -HD HS dò lỗi -Chấm 5-7 bài. c-Hướng dẫn làm BT: BT3b: -Gọi 1 hs đọc y/c. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4 -Nhận xét: - Vui - Dẻo - Vai D. Củng cố - Dặn dò: -Phát bài chấm, nhận xét. -HDHS sửa lỗi phổ biến. - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau . -Bảng con. -2 em đọc lại. +Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, +Viết hoa -Bảng con -Theo dõi -Viết vào vở -Đổi vở dò -Làm vào bảng nhóm. Thứ tư, ngày 20 tháng 4 năm 2011 Thự nhiên và xã hội Tiết 32 MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG ( CKTKN: 90; SGK:66) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và phương Mặt Trời lặn. - Với HS khá, giỏi: Dựa vào Mặt Trời, biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào. B- Đồ dùng dạy học: -GV:Bốn tấm bìa ghi tên 4 phương chính: Đông, Tây, Nam, Bắc; 1 tấm bìa vẽ Mặt Trời. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Mặt Trời - Gọi Hs nêu hình dạng, vai trò của Mặt Trời đối với con người. -Nhận xét. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b- Các hoạt động Hoạt động 1: Làm việc với Sgk - HD HS quan sát hình ở Sgk/ 66 +Hằng ngày Mặt Trời mọc vào lúc nào? Lặn lúc nào? +Trong không gian có mấy phương chính? Đó là những phương nào? +Mặt trời mọc ở phương nào? Lặn ở phương nào? -Chốt lại: Người ta quy ước phương Mặt Trời mọc là phương Đông ; phương Mặt Trời lặn là phương Tây. Hoạt động 2: Trò chơi: “Tìm phương hướng bằng Mặt trời” -Cho hs hoạt động nhóm 4 - Yêu cầu quan sát hình 3 (S/67) và nêu cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời. -Cho các nhóm trình bày. -Nhắc lại cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời -Cho HS chơi trò chơi “Tìm phương hướng bằng Mặt trời” -Cho HS ra sân chơi theo nhóm 6 . - Nhóm trưởng phân công: Một bạn là người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai Mặt trời, 4 bạn khác mỗi bạn là 1 phương. Người còn lại sẽ làm quản trò ... y trình làm con bướm bằng giấy. -HS: Giấy màu , kéo ,chỉ,keo. C- Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Làm con bướm - Gọi HS nêu lại các bước làm con bướm bằng giấy. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – ghi tựa b- HS thực hành làm con bướm: -Cho lớp xem con bướm mẫu; lưu ý hs khi buộc 2 cánh bướm để làm thân bướm ( B2). -Cho lớp xem quy trình. Gọi 2 HS nêu lại các bước làm con bướm. B1: Cắt giấy B2: Gấp cánh bướm B3: Buộc thân bướm B4: Làm râu bướm - Tổ chức cho Hs thực hành theo nhóm 4 ; giúp đỡ cho HS yếu c- Tổ chức trưng bày sản phẩm: -Cho các nhóm lên trưng bày sản phẩm ( mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm.) - Đánh giá sản phẩm D. Củng cố - Dặn dò: - Gọi HS nêu lại các bước làm con bướm. - Nhận xét giờ học -Về nhà tập gấp lại. -Chuẩn bị bài sau . -CN -Để dụng cụ trên bàn -Quan sát -CN -Thực hành theo nhóm 4 -Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm -Nhận xét, bình chọn. -CN Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm 2011 Tập viết Tiết 32 CHỮ HOA Q ( kiểu 2) ( CKTKN:45; SGK:121) A- Mục tiêu : ( theo CKTKN) - Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1dong2 cỡ nhỏ),Quân dân một lòng ( 3 lần.) B-Đồ dùng dạy học: -GV:Mẫu chữ,bảng lớp ghi sẵn câu ứng dụng. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ: -Cho HS viết chữ N , Người ( kiểu 2) -Nhận xét -Bảng con 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học- ghi bảng Q. b-Hướng dẫn viết chữ hoa: - Gắn chữ mẫu. +Chữ Q viết cao mấy ô li? Có mấy nét? -Chốt lại : Có 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản: nét cong trên- cong phải và lượn ngang. - HD cách viết -Viết mẫu Q -HDHS luyện viết Q -Quan sát. Nhận xét + 5 ô li, 1 nét -Quan sát -Theo dõi. -Viết bảng con. d-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Giải thích cấu ứng dụng: quân dân đoàn kết,gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và BVTQ. -Yêu cầu HS quan sát, nhận xét về độ cao các con chữ, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ, nối nét -Viết mẫu Quân -HDHS luyện viết Quân -2 em đọc. -Thảo luận nhóm 4.Đại diện trả lời -Quan sát -Bảng con. d-Hướng dẫn HS viết vào vở: -1dòng chữ Q cỡ vừa. -2 dòng chữ Q cỡ nhỏ. -1dòng chữ Quân cỡ vừa. -1 dòng chữ Quân cỡ nhỏ. -3 lần câu ứng dụng. -Viết vào vở -Chấm bài 5-7 bài. -Nhận xét D. Củng cố - Dặn dò : -HDHS sửa lỗi phổ biến - Nhận xét giờ học -Về nhà luyện viết thêm Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm 2011 Toán Tiết 159 LUYỆN TẬP CHUNG ( CKTKN:76; SGK:167) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) - Biết cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số. -Biết tìm số hạng,số bị trừ. -Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. Làm được BT1(a,b), BT2 ( dòng 1 câu a và b), BT3 B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng lớp ghi BT3 -HS: SGK, bảng con C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -HDHS sửa bài tập1/166 -Nhận xét, ghi điểm -Bảng lớp (2 em). 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b- Luyện tập chung: BT 1 ( a,b): Hướng dẫn HS làm ở bảng con ( nhắc cách đặt tính) -Nhận xét, uốn nắn. - + - + 456 897 357 962 323 253 621 861 779 644 978 101 BT 2(dòng 1a,b): -Gọi hs nêu tên thành phần cần tìm và cách tìm. -Gọi hs (TB,Y) lên bảng làm ,HDHS cả lớp làm ở bảng con a) x + 300= 800 b) x – 600 = 100 x = 800 – 300 x = 600 + 100 x = 500 x = 700 BT 3: -Gọi hs nêu y/c của BT. -Gọi hs (TB,Y) lên bảng làm. -Nhận xét: 60 cm + 40 cm = 1m 300 cm + 53 cm < 300 cm + 57 cm 1km > 800 m -CN -Miệng. -Nhận xét. -Điền dấu >, <, = -Lớp làm ở SGK -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò: -HDHS về làm BT4 - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau . Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm 2011 Chính tả (Nghe – viết) Tiết 64 TIẾNG CHỔI TRE ( CKTKN:45; SGK: 122) A- Mục tiêu : ( theo CKTKN) - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo hình thức tho tự do. -Làm được BT3b B- Đồ dùng dạy học : -GV:SGK -HS: Bảng con,vở CT C- Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho HS viết: dỗ dành, vội vàng -Nhận xét. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn nghe -viết: -Đọc mẫu lần 1. + Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? - HDHS luyện viết: trông, vừa tắt, quét rác, chổi tre, gió rét -Đọc mẫu lần 2 -Đọc cho hs viết -Hướng dẫn HS dò lỗi. -Chấm 5-7 bài. c-Hướng dẫn HS làm BT: BT3b: -Đọc y/c. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2. -Nhận xét ( chít – chích; rít – rích,) D- Củng cố - Dặn dò. -Phát bài chấm, nhận xét. -HDHS sửa lỗi phổ biến. - Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau . -Bảng con -2 em đọc lại. + Đầu các dòng thơ -Bảng con -Viết bài vào vở -Đổi vở dò lỗi. -Bảng con Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011 Toán Tiết 160 KIỂM TRA ( CKTKN:76) A- Mục tiêu: ( theo CKTKN) - Thứ tự các số trong phạm vi 1000. - So sánh các số có 3 chữ số. -Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ). -Chu vi các hình đã học. B- Chuẩn bị : -GV: Đề KT. -HS:giấy kiểm tra. C -Đề kiểm tra: 1. Viết các số theo thứ tự từ bế đến lớn : 355; 261; 157;316; 158; 560; 662; 359 2. Điền > ; <; = vào chỗ trống thích hợp : 357 ... 400 999 ... 1000 238 ... 252 823 ... 823 3. Đặt tính rồi tính: 423 + 235 658 – 246 4. Viết số 234 thành tổng các trăm, chục, đơn vị 5. Giải bài toán : Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau : AB = 20 dm ; BC = 14dm ; AC = 23dm. Tính chu vi hình tam giác ABC. B. Đánh giá – cho điểm: - Bài 1,2,3,4 : Mỗi bài đúng, đạt 2 điểm -Bài 5: Lời giải đúng, đạt 1 điểm ; phép tính đúng , đạt 1 điểm. Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011 Tập làm văn Tiết 32 ĐÁP LỜI TỪ CHỐI – ĐỌC SỔ LIÊN LẠC ( CKTKN:45; SGK:123) A-Mục tiêu : ( theo CKTKN) Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch, sự nhã nhặn (BT1,BT2); biết đọc và nói lại 1 trang sổ liên lạc(BT3). - Giao tiếp: ứng xử văn hóa; - Lắng nghe tích cực B. Đồ dùng dạy học : -GV: SGK, phiếu liên lạc của học sinh -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho học sinh làm bài tập BT 2 (T 31) -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn làm bài tập: BT 1: ( miệng ) -Gọi 1 hs đọc y/c. - HDHS làm theo nhóm 2. -Cho các nhóm trình bày. BT2: ( miệng) - Giao tiếp: ứng xử văn hóa; - Lắng nghe tích cực -Gọi 1 hs đọc y/c và các tình huống. -Cho hs đóng vai theo nhóm 4. -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét, uốn nắn. a) Tiếc quá ! b) Con sẽ cố gắng vậy. c) Lần sau con làm bài xong, mẹ cho con đi cùng nhé. BT3: ( miệng) -Gọi 1 hs đọc y/c. - Hướng dẫn HS làm: đọc nhận xét,ý kiến ở tháng điểm thứ 7 -Gọi HS nói lại nội dung đã đọc. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học -Về nhà xem lại bài -Chuẩn bị bài sau . -CN -Lớp đọc thầm. -Tự phân vai. -Miệng -Lớp đọc thầm. -Thực hành đóng vai -Nhận xét -Lớp đọc thầm -CN Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011 Âm nhạc Tiết 32 Ôn tập 2 bài hát: CHIM CHÍCH BÔNG, CHÚ ẾCH CON - Nghe nhạc ( CKTKN: 96; SGK: ) A- Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. -Biết vỗ tay đệm theo bài hát. -Tập biểu diễn bài hát. Với HS có năng khiếu: -Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. B- Chuẩn bị: -GV:Một số ĐT phụ họa đơn giản cho 2 bài hát. -HS: Xem lại lời ca của 2 bài hát. C- Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1-Kiểm tra bài cũ: Bắc kim thang -KT 2 hs -Nhận xét. 2-Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu MT bài học – Ghi tựa. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Chim chích bông -Hát mẫu ( 1 lần) -HDHS một vài ĐT phụ họa. -Cho các nhóm lần lượt lên trình bày. -Nhận xét. Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Chú ếch con. -Hát mẫu ( 1 lần) -HDHS một vài ĐT phụ họa -Cho các nhóm lên trình bày. -Nhận xét. D-Củng cố- Dặn dò: -Cho hs hát lại 2 bài hát vừa ôn -Nhận xét giờ học. -Về tập hát đúng giai điệu. -Chuẩn bị bài sau -CN -Theo dõi -Tập theo nhóm 6 -Bình chọn -Theo dõi -Tập theo nhóm 6 -Bình chọn -Hát ĐT Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011 Thöôøng thöùc mó thuaät: TÌM HIEÅU VEÀ TÖÔÏNG ( TÖÔÏNG TROØN ) ( CKTKN: 104 ; SGK: 38 ) I. Muïc tieâu: ( CKTKN) -Hoïc sinh böôùc ñaàu nhaän bieát ñöôïc caùc theå loaïi töôïng. -Coù yù thöùc traân troïng, giöõ gìn nhöõng taùc phaåm ñieâu khaéc. II. Chuaån bò: Tranh aûnh cuûa SGK III. Caùc hoaït ñoäng daïy - hoïc: GIAÙO VIEÂN HOÏC SINH 1.Kieåm tra duïng cuï hoïc taäp : 2.Baøi môùi : a.Giôùi thieäu baøi: Thöôøng thöùc myõ thuaät : Tìm hieåu veà töôïng ( töôïng troøn ) b. Caùc Hoaït ñoäng: *Hoaït ñoäng 1: Tìm hieåu veà töôïng. -Yeâu caàu HS quan saùt aûnh ba pho töôïng ôû vôû Taäp Veõ 2 vaø giôùi thieäu ñeå caùc em bieát: +Töôïng vua Quang Trung( ñaët ôû khu goø Ñoáng Ña , Haø Noäi, laøm baèng xi maêng cuûa nhaø ñieâu khaéc Vöông Hoïc Baùo ) . +Töôïng phaät “ Hieáp-toân -giaû “ ( ñaët ôû chuøa Taây Phöông, Haø Taây, taïc baèng goã). +Töôïng Voõ Thò Saùu ( ñaët ôû vieän Baûo taøng Mó thuaät, Haø Noäi, ñuùc baèng ñoàng cuûa nhaø ñieâu khaéc Dieäp Minh Chaâu ). -Ñaët caùc caâu hoûi höôùng daãn HS quan saùt töøng pho töôïng. +Hình daùng cuûa töøng pho töôïng nhö theá naøo ? +Neùt maët, maét, tay, *Hoaït ñoäng 2: Nhaän xeùt ñaùnh giaù -Nhaän xeùt chung tieát hoïc , khen ngôïi HS tích cöïc phaùt bieåu . 3. Daën doø: - Veà nhaø söu taàm theâm aûnh veà caùc loaïi töôïng treân baùo, taïp chí, -Xem töôïng ôû coâng vieân, ôû chuøa, -Quan saùt caùc loaïi bình ñöïng nöôùc -Quan saùt aûnh ba pho töôïng: +Töôïng vua Quang Trung:Tö theá höôùng veà phía tröôùc; daùng hieân ngang; maët ngaång, maét nhìn thaúng; tay traùi caàm ñoác kieám; töôïng ñaët treân beä cao, troâng raát oai phong. +Töôïng phaät “ Hieáp-toân –giaû”: Phaät ñöùng ung dung, thö thaùi; neùt maët ñaêm chieâu, suy nghó ; hai tay ñaët leân nhau. +Töôïng Voõ Thò Saùu: Chò ñöùng trong tö theá hieân ngang; maét nhìn thaúng; tay naém chaët, bieåu hieän söï kieân quyeát.
Tài liệu đính kèm: