Ngày soạn: 3/4/2011
Ngày dạy: Thứ hai ngày 04 tháng 4 năm 2011
TẬP ĐỌC
Tiết 85 – 86: NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm.( trả lời được các CH trong SGK )
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn
*GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Xác định giá trị bản thân.
II. CHUẨN BỊ:
Gv: Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
Hs: SGK, đọc và xem trước bài
III. CC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Đọc theo vai
Thứ/Ngày Môn TIẾT TÊN BÀI DẠY Thứ Hai Ngày 4/4/2011 Tập đọc Tập đọc Toán Tập viết Sh dưới cờ 85 86 141 29 Những quả đào (T1) Những quả đào (T2) Các số từ 111 đến 200 Chữ hoa A Thứ Ba Ngày: 5/4/2011 Chính tả Toán TNXH KChuyện Thể dục 57 142 28 28 57 (TC )Những quả đào Các số có 3 chữ số Một số loài vật sống dưới nước Những quả đào TC Con cóc là cậu ông trời, Chuyền bóng tiếp sức Thứ Tư Ngày 6/4/2011 Tập đọc Toán Đạo đức Hát 87 143 29 29 Cây đa quê hương So sánh các số có 3 chữ số Giúp đỡ người khuyết tật(T2) Chú ếch con Thứ năm Ngày 7/4/2011 Toán Ltừ&câu Thủ công Thể dục Mĩ thuật 144 29 29 58 29 Luyện tập Từ ngữ về cây cối ĐTLCH để làm gì? Làm vòng đeo tay (T1) TC Con cóctrời. Tâng cầu (Chuyên) Thứ Sáu ngày 8/4/2011 Tập l văn Toán Chính tả SHTT 29 145 58 29 Đáp lời chia vui nghe trả lời câu hỏi Mét (NV) Hoa phượng Sinh hoạt tuần 28 Kí duyệt giáo án của tổ trưởng Tạ Thị Hồng Vân Ghi chú: Dạy theo đối tuợng: Bài tập dành cho hs khá, giỏi: * Bài tập dành cho hs TB, yếu:** Bài làm thực hiện song song: ww Câu hỏi dành cho hs giỏi:? Câu hỏi dành cho hs yếu:?? Kí duyệt của Ban giám hiệu Ngày soạn: 3/4/2011 Ngày dạy: Thứ hai ngày 04 tháng 4 năm 2011 TẬP ĐỌC Tiết 85 – 86: NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết) I. MỤC TIÊU: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật. Hiểu ND: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm.( trả lời được các CH trong SGK ) Biết quan tâm giúp đỡ bạn *GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Xác định giá trị bản thân. II. CHUẨN BỊ: Gv: Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng. Hs: SGK, đọc và xem trước bài III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Đọc theo vai IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định:1’ 2. Bài cũ : 4’ Cây dừa Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Cây dừa Nhận xét và cho điểm HS 3. Bài mới: J Giới thiệu bài: gián tiếp Hoạt động 1: Luyện đọc: 25’ a) Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài một lượt b) Luyện câu - Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có c) Luyện đọc đoạn - Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ mới. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét - Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhó d) Thi đọc - Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân - Nhận xét, cho điểm e) Cả lớp đọc đồng thanh -GV cho HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 10’ - GV nêu câu hỏi cho HS trả lời + Câu 1: SGK/ trang 92 + Câu 2: SGK/ trang 92 - Giáo dục: quan tâm giúp đỡ bạn bè + Câu 3: SGK/ trang 92 - Em đã đối xử với bạn bè như thế nào? + Câu 4: SGK/ trang 92 - GV nhận xét chốt ý Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài15’ - Yêu cầu HS nối nhau đọc lại bài - Gọi HS đọc bài theo vai - Gọi HS dưới lớp nhận xét và cho điểm sau mỗi lần đọc. Chấm điểm và tuyên dương các nhóm đọc tốt. 4. Củng cố Dặn dò: 5’ - GV cho HS đọc và trả lời câu hỏi - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Cây đa quê hương. - HS lên bảng, đọc thuộc lòng bài Cây dừa và trả lời câu hỏi cuối bài - HS dưới lớp nghe và nhận xét bài của bạn - Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo -Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài - Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4, 5. (Đọc 2 lượt) - Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau - Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh 1 đọan trong bài - HS nhận xét - HS đọc đồng thanh - HS đọc thầm bài trả lời cá nhân - HS đọc thầm bài trả lời cá nhân - HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi - HS tự liên hệ bản thân - HS đọc thầm bài trả lời cá nhân - HS khác bổ sung - 4 HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc 1 đoạn truyện. - 5 HS đọc lại bài theo vai. - HS nxét, bình chọn - HS đọc và trả lời cá nhân - HS nghe Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: efefefefefefefefefefefefef TOÁN Tiết 142: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 I. MỤC TIÊU: Nhận biết được các số từ 111 đến 200. Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200. Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200. Biết thứ tự các số từ 111 đến 200. Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3. Giáo dục HS tính toán cẩn thận II. CHUẨN BỊ: Gv: Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị Hs: SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định :1’ 2. Bài cũ:4’ Các số đếm từ 101 đến 110. - GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh số tròn chục từ 101 đến 110 - Nhận xét và cho điểm HS 3. Bài mới: J Giới thiệu bài: trực tiếp Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 111 đến 200 Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm? Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị? Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuông, trong toán học, người ta dùng số một trăm mười một và viết là 111. Giới thiệu số 112, 115 tương tự giới thiệu số 111. Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: 118, 120, 121, 122, 127, 135. Yêu cầu cả lớp đọc lại các số vừa lập được. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành 15’ Bài 1 - GV cho HS đọc yêu cầu bài - GV cho HS làm bài - GV nhận xét chung - Giáo dục HS tính toán cẩn thận Bài 2 - GV cho HS đọc yêu cầu bài - GV cho HS làm bài - GV nhận xét chung Bài3 - GV cho HS đọc yêu cầu bài - GV cho HS làm bài - GV nhận xét chung 4.Củng cố Dặn dò:5’ - GV cho HS thm gia đọc số theo hình thức tra rlời ngắn ghi bảng con HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài các số có ba chữ số - Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu - HS nhận xét Trả lời: Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1 vào cột trăm. Có 1 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị. HS viết và đọc số 111. Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng, sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số. - HS đọc yêu cầu bài HS viết theo mẫu các số khác trên bảng con HS khác nhận xét - HS nghe - HS đọc yêu cầu bài HS làm bài trên phiếu cá nhân và 2 HS làm bài trên bảng phụ HS nhóm khác nhận xét và đọc các tia số vừa lập được và rút ra kl: Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau nó - HS đọc yêu cầu bài Làm bài vào vở - HS đổi vở sửa sai - HS ghi bảng con cách đọc số: 180 Một trăm tám mươi 179 199 - HS nghe Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: efefefefefefefefefefefefef TẬP VIẾT Tiết 29: CHỮ HOA A (KIỂU 2) I. MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ao ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Ao liền ruộng cả (3 lần). Luyện viết đúng mẫu Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: Gv: Chữ mẫu A hoa kiểu 2. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ Hs: Bảng con, vở viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 4’ Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: Y, Yêu Hãy nhắc lại câu ứng dụng và cho viết lại câu đó GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Giới thiệu: trực tiếp Hoạtđộng 1:Hướng dẫn viết chữ cái hoa 5’ - Gắn mẫu chữ A hoa kiểu 2. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. ??Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li? ??Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ A hoa kiểu 2 và miêu tả: + Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải. GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết: GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - GV cho HS viết bảng con. GV nhận xét uốn nắn. Hoạt động 2:Hướng dẫn viết câu ứng dụng 7’ Treo bảng phụ Giới thiệu từ ứng dụng - GV cho HS nêu cách viết Giới thiệu câu: Ao liền ruộng cả Quan sát và nhận xét: ??Nêu độ cao các chữ cái - ?? Đặt dấu thanh trên các chữ nào? HS viết bảng con Viết: : Ao, Ao liền ruộng cả - GV nhận xét và uốn nắn. Hoạt động 3: Viết vở 13’ * Vở tập viết: GV cho HS viết vở GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài., nhận xét 4. Củng cố Dặn dò: 5’ GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Chữ hoa M ( kiểu 2) - HS nộp vở viết - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con - HS nhận xét - HS quan sát - 5 li. - 2 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS nêu: ao - HS nêu cá nhân - HS đọc câu - A, l, g : 2,5 li- r : 1,25 li- o, i, e, n, u, c, a : 1 li - Dấu huyền ( `) trên ê-Dấu nặng (.) dưới ô. Dấu hỏi (?) trên a. Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - HS viết vở Tập viết - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. - HS nghe Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: efefefefefefefefefefefefef Ngày soạn: 3/4/2011 Ngày dạy:Thứ ba ngày 05 tháng 4 năm 2011 CHÍNH TẢ ( Tập – chép ) Tiết 57: NHỮNG QUẢ ĐÀ ... Trật tự không xô đẩy và biết giữ kỉ luật khi tập luyện - Tâng cầu - GV nêu tên trò chơi, làm mẫu cách tâng cầu, chia tổ để HS chơi theo sự quản lý của tổ trưởng. Từng em tâng cầu bằng vợt gỗ hoặc bảng nhỏ. 3. Phần kết thúc : - Tập một số động tác thả lỏng. Theo đội hình hàng dọc. - GV và HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.Về tập chơi cho quen Kiểm tra nhận xétchứng cứ Các số thứ tự: - Nhận xét tiết học 7’ 2x8 17’ 6’ - HS tậo hợp theo đội hình hàng ngang. - Theo đội hình hàng dọc. - HS thực hiện đi thường - HS thực hiện bài thể dục - HS tập hợp hàng dọc và tham gia trò chơi - HS nghe cách chới - HS tham gia tâng cầu - HS thực hiện - Theo đội hình hàng dọc. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: efefefefefefefefefefefefef Ngày soạn: 3/4/2011 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 08 tháng 4 năm 2011 TẬP LÀM VĂN Tiết 29: ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI I. MỤC TIÊU: Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1) Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương(BT2) Giáo dục biết chăm bón cho cây trồng GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực II. CHUẨN BỊ: Gv: Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ. Bài tập 1 viết trên bảng lớp Hs: VBT III. CÁC PP/KTDH: Hồn tất một nhiệm vụ. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định:1’ 2. Bài cũ: 4’Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối. Gọi 2, 3 cặp HS lần lượt lên bảng đối thoại lời chia vui. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: J Giới thiệu bài: gián tiếp Hoạt động: thực hành 25’ Bài 1 Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Yêu cầu HS đọc các tình huống được đưa ra trong bài Hồn tất một nhiệm vụ. Gọi 1 HS nêu lại tình huống 1. ??Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật con, bạn con có thể nói như thế nào? ??Con sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn con ra sao? Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình huống này. Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ và thảo luận với nhau để đóng vai thể hiện 2 tình huống còn lại của bài. - GV nhận xét sửa bài Bài 2 GV yêu cầu HS đọc đề bài để HS nắm được yêu cầu của bài, sau đó kể chuyện 3 lần: ?Vì sao cây hoa biết ơn ông lão? ??Lúc đầu, cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào? ??Về sau, cây hoa xin Trời điều gì? ?Vì sao Trời lại cho hoa có hương vào ban đêm? -Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp trước lớp theo các câu hỏi trên. Gọi 1 HS kể lại câu chuyện. - Giáo dục biết chăm bón cho cây trồng - Em cĩ chuyện vui, bạn em chia vui với em, em nĩi gì với bạn? 4. Củng cố Dặn dò: 5’ - GV cho hs kể lại câu chuyện - Nhận xét tiết học - HS về nhà viết lại những câu trả lời của bài 2, Chuẩn bịbài sau: Nghe và trả lời câu hỏi 2, 3 cặp HS lần lượt lên bảng đối thoại: Lớp theo dõi và nhận xét bài của các bạn. HS đọc, cả lớp theo dõi bài trong SGK. Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật./ Chúc bạn sang tuổi mới có nhiều niềm vui./ Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích những bông hoa này, cảm ơn bạn nhiều lắm./ Ôi những bông hoa này đẹp quá, cảm ơn bạn đã mang chúng đến cho tớ./ 2 HS đóng vai trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. HS thảo luận cặp đôi, sau đó một số cặp HS lên thể hiện trước lớp. - HS khác nhận xét bạn - Hs nghe kể chuyện - Vì ông lão đã cứu sống cây hoa và hết lòng chăm sóc nó. Cây hoa nở những bông hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lòng biết ơn ông lão. Cây hoa xin Trời cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão. Trời cho hoa có hương vào ban đêm vì ban đêm là lúc yên tĩnh... Một số cặp HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. 1 HS kể, cả lớp cùng theo dõi. - HS nêu tự do liên hệ - HS kể cá nhân - HS nghe Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: efefefefefefefefefefefefef TOÁN Tiết 145: MÉT I. MỤC TIÊU: Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét. Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét; xăng-ti-mét. Biết làm các phép tính cĩ kèm đơn vị đo độ dài mét. Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợpđơn giản. Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4 . HS khá, giỏi làm thêm Bài 3. Ham thích học toán. II. CHUẨN BI: Gv: Thước mét, phấn màu HS: Bảng con, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định:1’ 2. Bài cũ: 4’Luyện tập. Sửa bài 3 cột 2 GV nhận xét và cho điểm HS 3. Bài mới: J Giới thiệu bài: gián tiếp Hoạt động 1: Giới thiệu mét (m)10’ Đưa ra 1 chiếc thước mét chỉ cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét. Vẽ đoạn thẳng dài 1 m lên bảng và giới thiệu: đoạn thẳng này dài 1 m. Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là “m”. Viết “m” lên bảng. Yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng trên. Đoạn thẳng trên dài mấy dm? Giới thiệu: 1 m = 10 dm và viết lên bảng 1 m = 10 dm Yêu cầu HS quan sát thước mét và hỏi: 1 m dài bằng bao nhiêu cm? Nêu: 1 mét dài bằng 100 cm và viết lên bảng: 1 m = 100 cm Yêu cầu HS đọc SGK và nêu lại phần bài học. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành 15’ Bài 1 - GV cho HS đọc yêu cầu bài - GV cho HS làm bài - GV nhận xét chung - Giáo dục: Ham thích học toán. Bài 2 - GV cho HS đọc yêu cầu bài - GV cho HS làm bài - GV nhận xét chung Bài 3WW Bài 4 - GV cho HS làm bài - GV nhận xét chung 4. Củng cố Dặn dò::5’ - Tổ chức cho HS sử dụng thước mét để đo chiều dài, chiều rộng của bàn học, ghế, bảng lớp, cửa chính, cửa số lớp học. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Kilômet. 2 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm vào bảng con HS khác nhận xét - HS theo dõi Một số HS lên bảng thực hành đo độ dài. Dài 10 dm. HS đọc: 1 mét bằng 10 đeximet. 1 mét bằng 100 xăngtimet. HS đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimet. - HS đọc - HS đọc yêu cầu bài - HS làm bảng con - HS khác nhận xét bổ sung - HS đọc yêu cầu bài - Các nhóm đôi làm bài, trình bày kết quả nêu miệng - HS khác nhận xét bổ sung - HS khá giỏi làm bài vào vở - HS làm bài theo hình thức rung chuông vàng b) Bút chì dài 19cm. c) Cây cau cao 6m. d) Chú Tư cao 165cm. - HS thực hành đo - HS nêu Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: efefefefefefefefefefefefef CHÍNH TẢ (nghe – viết) Tiết 58: HOA PHƯỢNG I. MỤC TIÊU Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Gv: Tranh vẽ minh hoạ bài thơ (nếu có). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả. Hs: bảng con, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định:1’ 2. Bài cũ:4’ Những quả đào. Gọi 3 HS lên bảng viết các từ Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới: J Giới thiệu bài: gián tiếp Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 15’ a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết GV đọc bài thơ Hoa phượng b) Hướng dẫn cách trình bày ??Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ? ??Các chữ đầu câu thơ viết ntn? ??Trong bài thơ những dấu câu nào được sử dụng? ??Giữa các khổ thơ viết ntn? c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và các từ khó viết. d) Viết chính tả GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu. e) Soát lỗi g) Chấm bài ghi điểm tại chỗ cho HS GV Nhận xét chung Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chính tả 10’ Bài 2 - GV chọn cho HS làm 2a - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 4. Củng cố Dặn dò:5’ - GV cho HS viết lại từ còn sai trong bài - HS về nhà tìm thêm các từ có âm đầu s/x, có vần in/inh và viết các từ này. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Ai ngoan sẽ được thưởng. Viết từ theo yêu cầu của GV. 1 HS đọc lại bài. Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4 câu thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ Viết hoa Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm Để cách một dòng - HS viết bảng: chen lẫn, lửa thẫm, mắt lửa, HS nghe và viết. Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài. 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào Vở Bài tập a) xám, sà, sát. xác, sập, xoảng. sủi, xi - HS viết bảng lớp và bảng con - HS nghe Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: efefefefefefefefefefefefef Tgian Nội dung 1 ‘ 4 ‘ 5 ‘ 5 ‘ 8 ‘ 9’ 1 ‘ 1) Ổn định: Lớp trưởng cho hát bài hát: tự chọn; trò chơi: tự chọn 2) Tổ Báo cáo nhận xét thi đua: - Các tổ báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần qua:(TỔ 1, tổ 2) 3) Lớp trưởng đánh giá chung tình hình hoạt động tuần 11: 4) Lớp trưởng triển khai kế hoạch cho tuần tới: 5) Giáo viên đánh giá, nhấn mạnh các công việc thực hiện + hướng dẫn các hoạt động trong tuần tới: a) Đánh giá, nhấn mạnh các công việc thực hiện: J Về nề nếp chuyên cần J Về đạo đức tác phong : J Về học tập : J Văn thể mĩ b Hướng dẫn các hoạt động trong tuần tới:): J Về nề nếp chuyên cần : - JVề đạo đức tác phong : J Về học tập : J Văn thể mĩ 6) Hướng dẫn bài hát mới,: 7) Tổ chức sinh hoạt ngoài trời: 8) Dăn dò:
Tài liệu đính kèm: