I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc: Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghĩ đúng sau dấu câu, giữa cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt lời ngơời kể với lời nhân vật.
2.Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Từ ngữ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu .
- Nội dung: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt ngợi khen đứa cháu nhân hậu đã nhơờng cho bạn quả đào. (TL các câu hỏi SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK . Bảng phụ câu luyện đọc.
Tuần29 Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011 Tập đọc những quả đào I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc: Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghĩ đúng sau dấu câu, giữa cụm từ dài. - Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật. 2.Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Từ ngữ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu ... - Nội dung: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt ngợi khen đứa cháu nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào. (TL các câu hỏi SGK) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK . Bảng phụ câu luyện đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. KTBC: (5’) - Gọi HS đọc thuộc lòng Cây Dừa. - GV nhận xét, ghi điểm. B. bài mới: * GTB: Giới thiệu qua tranh vẽ minh họa. HOạT đôNG (30’): Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu - hướng dẫn giọng đọc: Lời kể khoan thai, rành mạch.Giọng ông ôn tồn, hiền hậu, hồ hởi khi chia quà cho các cháu; thân mật, ấm áp khi hỏi các cháu ăn quà có ngon không. Giọng Xuân: hồn nhiên, nhanh nhảu. Giọng Vân: thơ ngây. Giọng Việt: lúng túng, rụt rè. a) Đọc từng câu. - GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng- hướng dẫn đọc đúng: tiếc rẻ, trải bàn, G V hướng dẫn phát âm. b) Đọc từng đoạn trước lớp: - GV hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi nhấn giọng trong đoạn. - Ghi bảng từ giải nghĩa (SGK). - Giúp HS hiểu thêm từ: nhân hậu. c) Đọc từng đoạn trong nhóm. - GV theo dõi các nhóm luyện đọc. d) Thi đọc giữa các nhóm: - GV cho 2 nhóm đọc thi với nhau. Tiết 2 HOạT đôNG 2(15'): Tìm hiểu bài. GV hướng dẫn HS đọc bài và trả lời câu hỏi. Câu 1: Người ông dành những quả đào cho ai ? Câu 2: Mỗi cháu của ông làm gì với những quả đào ? Gợi ý: Xuân đã làm gì với quả đào? Vân đã làm gì với quả đào? Việt đã làm gì với quả đào? Câu 3: Nêu nhận xét của ông về từng cháu. - Vì sao ông nhận xét như vậy ? Câu 4: Em thích nhân vật nào ? Vì sao? HOạT đôNG 3(18’): Luyện đọc lại. - Yêu cầu HS phân vai luyện đọc. - Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Yêu cầu nêu nội dung câu chuyện. - Nhận xét giờ học. - 3 HS lên bảng đọc. - HS quan sát và nêu nội dung tranh. - HS theo dõi. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết - HS nêu từ khó - HS luyện đọc từ khó. - HS luện đọc câu dài. + “Chẳng bao lâu...... ông nhỉ” - HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp nêu nghĩa từ ở từng đoạn. - Nhân hậu: là thương người, đối xử có tình có nghĩa với mọi người. - HS nối tiếp nhau luyện đọc 4 đoạn trong nhóm. - 2 nhóm thi đọc, lớp theo dõi nhận xét. - HS tìm hiểu bài trả lời câu hỏi. - Ông dành những quả đào cho vợ và 3 đứa cháu nhỏ. - Xuân đem hạt trồng vào 1 cái vò. - Vân ăn hết những quả đào vứt hạt đi... - Việt dành quả đào cho bạn bị ốm... - HS đọc thầm, thảo luận nhóm 2 trả lời. - Xuân làm vườn giỏi vì thích trồng cây. - Vân còn thơ dại vì ham con,... - Khen Việt có lòng nhân hậu vì biết thương bạn. - HS tự chọn nhân vật mình yêu thích và giải thích lí do. - Mỗi nhóm 5 em, phân vai thi đọc truyện. - 2 HS nêu. - Về nhà luyện đọc lại, CB cho tiết kể chuyện. - HS lắng nghe. .............................................................................. Toán Các số từ 111 đến 200 I. Mục tiêu: - Nhận biết các số từ 111 đến 200 (BT1) - Đọc viết thành thạo các số từ 111 đến 200.(BT2-a) - So sánh được các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số 111 đến 200.(BT3) - Biết thứ tự các số tư 111 đến 200. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình vuông to, nhỏ; hình chữ nhật. Bảng phụ ghi BT1. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. KTBC(3'): Gọi HS chữa bài 3,4 SGK. - Nhận xét ghi điểm. b. Bài mới: *GTB: Nêu mục tiêu bài học. HĐ1( 10' ): Đọc và viết số từ 111 đến 200. a. Làm việc chung cả lớp. - GV hướng dẫn HS nêu số theo hàng, viết số, đọc số và trình bày bảng như trang 144(SGK). + Viết và đọc số 111: Yêu cầu HS xác định số (trăm, chục, đơn vị) cho biết cần điền chữ số thích hợp, viết số. b, Làm việc cá nhân: - GV nêu tên số. Ví dụ; Một trăm ba hai. Yêu cầu HS lấy hình vuông trăm, hình chữ nhật chụcvà ô đơn vị. - GV cho HS thực hành tiếp với các số khác. GV nêu: Dựa vào 2 chữ số sau để suy ra cách đọc số có 3 chữ số ((mười một, một trăm mười một) HĐ2(20'): Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu - GV cho 1 HS làm bảng phụ rên bảng. - Cho vài HS đọc lại bài 1. - Củng cố đọc, viết số. Bài 2: Số? - Củng cố thứ tự dãy số. Bài 3: >, <, =? - GVcủng cố cách so sánh số: So sánh chữ số cột trăm, chữ số cột chục. Bài 4: Vẽ theo hình mẫu rồi tô màu. - Cho HS làm bài , chữa bài, nhận xét. C. Củng cố, dặn dò (2') - GV khái quát lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi, nhận xét. - HS theo dõi. - HS nghe và quan sát và nêu số, đọc số theo câu hỏi của GV: Trăm. chục, đơn vị, viết số, đọc số - 111: Một trăm mười một. - HS lấy 1 tấm hình vuông, 3 hình chữ nhật; 2 ô vuông.. - HS làm với 135; 120; 189. +1 HS nêu yêu cầu. - HS tự viết số, đọc số. 1 HS lên bảng chữa bài, nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS tự điền số vào tia số, 3 HS lên bảng làm, chữa bài, HS đọc xuôi, ngược dãy số. +1 HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm, chữa bài HS nêu cách so sánh số. - 1 HS nêu yêu cầu. - Quan sát mẫu, tự vẽ hình. 1 HS lên bảng làm, chữa bài. - Về nhà làm BT trong SGK. .............................................................................. Chiều Toán Ôn tập: Các số từ 111 đến 200 I. Mục tiêu: -Tiếp tục biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị. -Ôn đọc viết thành thạo các số từ 111 đến 200. -Ôn so sánh được các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số 111 đến 200. -Ôn đếm được các số trong phạm vi 200. II. Đồ dùng dạy học: Nội dung ôn II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. KTBC(3'): Gọi HS chữa bài 3,4 SGK. - Nhận xét ghi điểm. b. Bài mới: HĐ1(10'):Ôn đọc và viết số từ 111 đến 200. a. Làm việc chung cả lớp. - GV cho HS nêu số theo hàng, viết số, đọc số và trình bày bảng như trang 144(SGK). + Viết và đọc số 111: Yêu cầu HS xác định số (trăm, chục, đơn vị) cho biết cần điền chữ số thích hợp, viết số. b, Làm việc cá nhân: - GV nêu tên số. Ví dụ; Một trăm ba hai. Yêu cầu HS lấy hình vuông trăm, hình chữ nhật chụcvà ô đơn vị. - GV cho HS thực hành tiếp với các số khác. GV nêu: Dựa vào 2 chữ số sau để suy ra cách đọc số có 3 chữ số ((mười một, một trăm mười một) HĐ2(20'): Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu - GV cho 1 HS làm bảng phụ rên bảng. - Cho vài HS đọc lại bài 1. - Củng cố đọc, viết số. Bài 2: Số? - Củng cố thứ tự dãy số. Bài 3: >, <, =? - GVcủng cố cách so sánh số: So sánh chữ số cột trăm, chữ số cột chục. Bài 4: Vẽ theo hình mẫu rồi tô màu. - Cho HS làm bài , chữa bài, nhận xét. C. Củng cố, dặn dò (2') - GV khái quát lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi, nhận xét. - HS theo dõi. - HS nghe và quan sát và nêu số, đọc số theo câu hỏi của GV: Trăm. chục, đơn vị, viết số, đọc số - 111: Một trăm mười một. - HS lấy 1 tấm hình vuông, 3 hình chữ nhật; 2 ô vuông.. - HS làm với 135; 120; 189. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS tự viết số, đọc số. 1 HS lên bảng chữa bài, nhận xét. * 1 HS nêu yêu cầu. - HS tự điền số vào tia số, 3 HS lên bảng làm, chữa bài, HS đọc xuôi, ngược dãy số. * 1 HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm, chữa bài HS nêu cách so sánh số. - 1 HS nêu yêu cầu. - Quan sát mẫu, tự vẽ hình. 1 HS lên bảng làm, chữa bài. - Về nhà làm BT trong SGK. .............................................................................. Giáo dục ngoài giờ lên lớp Giáo dục an toàn giao thông I.Mục đích, yêu cầu: -HS nắm được một số nội dung về ATGT. -HS nắm được tầm quan trọng của việc thực hiện về ATGT. -GD ý thức về thực hiện luật ATGT. II.Nội dung Sinh hoạt: (30’-35’) -GV cho học sinh nắm được một số quy định cơ bản khi tham gia giao thông. -HS nhận biết một số biển báo giao thông ở trên đường. -HS hoạt động nhóm về một số tình huống khi đi trên đường từ trường về nhà và từ nhà tới trường. Iii.củng cố dăn dò:-GV nhận xét tiết học. ......................................................................................... Thủ công Làm dây Vòng đeo tay (tiết 1) I. Mục tiêu: -HS biết cách làm được vòng đeo tay. - Làm được vòng đeo tay. Các nan làm tương đối đều nhau. Dán (nối) và gấp được các nan thành vòng đeo tay. Các nếp gấp có thể chưa phẳng, chưa đều. II. Đồ dùng dạy học: - Quy trình vòng đeo tay, mẫu vòng đeo tay bằng giấy. - Giấy thủ công hoặc giấy màu, hồ dán, kéo. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. KTBC: (2’): Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. HĐ1 (5’): Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. -GV giới thiệu mẫu vòng đeo tay bằng giấy. Hỏi: -Vòng đeo tay được làm bằng gì ? Có mấy màu? -GV chỉ cho HS thấy hai màu, chỉ cần dùng hai màu khác nhau. GV : Muốn giấy đủ để làm vòng đeo tay vừa tay ta phải dán nối các nan giấy. HĐ2 (25’): Hướng dẫn mẫu. GV hướng dẫn từng bước và chỉ theo quy trình. - GV tổ chức cho HS thực hành theo nhóm. - GV quan sát giúp đỡ HS lúng túng. - Đánh giá sản phẩm của HS. C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhận xét giờ học. - Để đồ dùng lên bàn. - HS theo dõi. - HS quan sát và nêu: - Vòng đeo tay được làm bằng giấy và có hai màu. - HS theo dõi. - HS quan sát và nêu lại được bốn bước: B1: Cắt thành các nan giấy. B2: Dán nối các nan giấy. B3: Gấp các nan giấy. B4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay. *Chia nhóm 4 thực hành. - Chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe. Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Tập đọc Cây đa quê hương I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc: Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và các cụm từ. - Biết đọc và ngắt giọng tả nhẹ nhàng, tìnhcảm; nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm. 2.Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu ND:Hiểu được vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình yêu của tác giả với cây đa, với quê hương. (TL các câu hỏi 1,2,4) II. Chuẩn bị đồ dùng: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. KTBC: (3’) Gọi HS tiếp nối nhau đọc bài Những quả đà ... ớng dẫn viết chớnh tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết -GV đọc bài thơ Hoa phượng b) Hướng dẫn cỏch trỡnh bày -Bài thơ cú mấy khổ? Mỗi khổ cú mấy cõu thơ? Mỗi cõu thơ cú mấy chữ? -Cỏc chữ đầu cõu thơ viết ntn? -Trong bài thơ những dấu cõu nào được sử dụng? -Giữa cỏc khổ thơ viết ntn? c) Hướng dẫn viết từ khú -Yờu cầu HS đọc cỏc từ khú dễ lẫn và cỏc từ khú viết. -Yờu cầu HS đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được. d) Viết chớnh tả - GV đọc cho HS viết theo đỳng yờu cầu. e) Soỏt lỗi g) Chấm bài -Nhận xột Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chớnh tả Bài 2/ 97 (lựa chọn) - GV chọn cho HS làm 2a - Yờu cầu HS tự làm bài. - Nhận xột, chữa bài và cho điểm HS. 4. Củng cố -Dặn dũ : (3’-5’) -HS về nhà tỡm thờm cỏc từ cú õm đầu s/x, cú vần in/inh và viết cỏc từ này. -Chuẩn bị: Ai ngoan sẽ được thưởng. -Hỏt -Viết từ theo yờu cầu của GV. -1 HS đọc lại bài. -Bài thơ cú 3 khổ thơ. Mỗi khổ cú 4 cõu thơ. Mỗi cõu thơ cú 5 chữ. -Viết hoa. -Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang đầu dũng, dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm. -Để cỏch một dũng. -chen lẫn, lửa thẫm, mắt lửa, - 3 HS lờn bảng viết, cả lớp viết vào vở nhỏp. -HS nghe và viết. -Dựng bỳt chỡ, đổi vở cho nhau để soỏt lỗi, chữa bài. -2HS làm bài trờn bảng lớp, cả lớp làm bài vào Vở Bài tập a) xỏm, sà, sỏt. xỏc, sập, xoảng, sủi, xi - HS lắng nghe. . Tập làm văn ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE và TRẢ LỜI CÂU HỎI I. Mục tiêu: - Biết đỏp lại lời chia vui trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể (BT1) - Nghe GV kể, trả lời được cõu hỏi về nội dung cõu chuyện Sự tớch hoa dạ lan hương(BT2) - Kỹ năng sống : - Giao tiếp: ứng xử văn húa; Lắng nghe tớch cực. II. Đồ dựng dạy học: -Cõu hỏi gợi ý bài tập 2 trờn bảng phụ. III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1.Ổn định: (1’-2’) 2. Bài cũ : (3’-5’) Đỏp lời chia vui. Tả ngắn về cõy cối. -Gọi 2, 3 cặp HS lần lượt lờn bảng đối thoại lời chia vui. -GV nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới: (28’-30’) Bài 1 (miệng) -Gọi 1 HS đọc yờu cầu. -Yờu cầu HS đọc cỏc tỡnh huống được đưa ra trong bài. -Gọi 1 HS nờu lại tỡnh huống 1. -Khi tặng hoa chỳc mừng sinh nhật con, bạn con cú thể núi như thế nào ? -Con sẽ đỏp lại lời chỳc mừng của bạn con ra sao? -Gọi 2 HS lờn bảng đúng vai thể hiện lại tỡnh huống này. -Yờu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ và thảo luận với nhau để đúng vai thể hiện 2 tỡnh huống cũn lại của bài. - GV nxột sửa bài *Bài 2 - GV yờu cầu HS đọc đề bài để HS nắm được yờu cầu của bài, sau đú kể chuyện 3 lần: -Hỏi: Vỡ sao cõy hoa biết ơn ụng lóo? -Lỳc đầu, cõy hoa tỏ lũng biết ơn ụng lóo bằng cỏch nào? -Về sau, cõy hoa xin Trời điều gỡ? -Vỡ sao Trời lại cho hoa cú hương vào ban đờm? -Yờu cầu HS thực hành hỏi đỏp trước lớp theo cỏc cõu hỏi trờn. -Gọi 1 HS kể lại cõu chuyện. 4. Củng cố - Dặn dũ: (3’-5’) -HS về nhà viết lại những cõu trả lời của bài 2, Chuẩn bị bài sau -Hỏt -2, 3 cặp HS lần lượt lờn bảng đối thoại. -Lớp theo dừi và nhận xột bài của cỏc bạn. -HS đọc, cả lớp theo dừi bài trong SGK. -Chỳc mừng bạn nhõn ngày sinh nhật./ Chỳc bạn sang tuổi mới cú nhiều niềm vui./ -Mỡnh cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thớch những bụng hoa này, cảm ơn bạn nhiều lắm./ ễi những bụng hoa này đẹp quỏ, cảm ơn bạn đó mang chỳng đến cho tớ./ -2 HS đúng vai trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột. HS thảo luận cặp đụi, sau đú một số cặp HS lờn thể hiện trước lớp. -Vỡ ụng lóo đó cứu sống cõy hoa và hết lũng chăm súc nú. -Cõy hoa nở những bụng hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lũng biết ơn ụng lóo. -Cõy hoa xin Trời cho nú đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ụng lóo. -Trời cho hoa cú hương vào ban đờm vỡ ban đờm là lỳc yờn tĩnh... -Một số cặp HS trỡnh bày trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột. -1 HS kể, cả lớp cựng theo dừi. -HS lắng nghe. . Thể dục TROỉ CHễI " CON COÙC LAỉ CAÄU OÂNG TRễỉI" - TAÂNG CAÀU I.Muùc tieõu: - Tieỏp tuùc troứ chụi: con coực laứ caọu oõng trụứi - Yeõu caàu bieỏt caựch chụi: bieỏt ủoùc vaàn ủieọu vaứ tham gia chụi coự keỏt hụùp vaàn ủieọu ụỷ mửực ban ủaàu.NX 7 CC1,3. - Hoùc taõng caàu: Yeõu caàu bửụực ủaàu bieỏt thửùc hieọn ủoọng taực vaứ ủaùt soỏ laàn taõng caàu. II. ẹũa ủieồm vaứ phửụng tieọn. - Veọ sinh an toaứn saõn trửụứng. - Coứi, caàu, vụùt III. Noọi dung vaứ Phửụng phaựp leõn lụựp. Noọi dung Caựch toồ chửực A. Phaàn mụỷ ủaàu: - Taọp hụùp lụựp phoồ bieỏn noọi dung baứi hoùc. - Khụỷi ủoọng xoay caực khụựp. - Chaùy nheù theo 1 haứng doùc. - ẹi thửụứng hớt thụỷ saõu. - OÂn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. B. Phaàn cụ baỷn. 1) Troứ chụi: Con coực laứ caọu oõng trụứi - Nhaộc laùi caựch chụi cho HS ủoùc theo vaàn ủieọu. 2)Taõng caàu: - Giụựi thieọu troứ chụi taõng caàu, vụùt baống goó, caàu nhửùa. - HD HS caựch taõng caàu. - Cho HS chụi thửỷ. - HS chụi thaọt. - Cho HS thi xem ai taõng ủửụùc nhieàu. C. Phaàn keỏt thuực : - ẹi ủieàu theo 4 haứng doùc vaứ haựt. - OÂn moọt soỏ ủoọng taực thaỷ loỷng. - Nhaọn xeựt giao baứi taọp veà nhaứ. ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ - HS tập động tác thả lỏng. - HS lắng nghe. .. Chiều Tiếng việt ôn : ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE và TRẢ LỜI CÂU HỎI I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn biết đỏp lại lời chia vui trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể. - Tiếp tục nghe GV kể, trả lời được cõu hỏi về nội dung cõu chuyện Sự tớch hoa dạ lan hương. - Tiếp tục rèn kỹ năng sống : - Giao tiếp: ứng xử văn húa; Lắng nghe tớch cực. II. Đồ dựng dạy học: III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1.Ổn định: (1’-2’) 3. Bài mới: (28’-30’) Bài 1 (miệng) -Gọi 1 HS đọc yờu cầu. -Yờu cầu HS đọc cỏc tỡnh huống được đưa ra trong bài. -Gọi 1 HS nờu lại tỡnh huống 1. -Khi tặng hoa chỳc mừng sinh nhật con, bạn con cú thể núi như thế nào ? -Con sẽ đỏp lại lời chỳc mừng của bạn con ra sao? -Gọi 2 HS lờn bảng đúng vai thể hiện lại tỡnh huống này. -Yờu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ và thảo luận với nhau để đúng vai thể hiện 2 tỡnh huống cũn lại của bài. - GV nxột sửa bài *Bài 2 - GV yờu cầu HS đọc đề bài để HS nắm được yờu cầu của bài, sau đú kể chuyện 3 lần: Hỏi: Vỡ sao cõy hoa biết ơn ụng lóo? -Lỳc đầu, cõy hoa tỏ lũng biết ơn ụng lóo bằng cỏch nào? -Về sau, cõy hoa xin Trời điều gỡ? -Vỡ sao Trời lại cho hoa cú hương vào ban đờm? -Yờu cầu HS thực hành hỏi đỏp trước lớp theo cỏc cõu hỏi trờn. -Gọi 1 HS kể lại cõu chuyện. 4. Củng cố - Dặn dũ: (3’-5’) -GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau -Hỏt -HS đọc, cả lớp theo dừi bài trong SGK. -Chỳc mừng bạn nhõn ngày sinh nhật./ Chỳc bạn sang tuổi mới cú nhiều niềm vui./ -Mỡnh cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thớch những bụng hoa này, cảm ơn bạn nhiều lắm./ ễi những bụng hoa này đẹp quỏ, cảm ơn bạn đó mang chỳng đến cho tớ./ -2 HS đúng vai trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột. HS thảo luận cặp đụi, sau đú một số cặp HS lờn thể hiện trước lớp. -Vỡ ụng lóo đó cứu sống cõy hoa và hết lũng chăm súc nú. -Cõy hoa nở những bụng hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lũng biết ơn ụng lóo. -Cõy hoa xin Trời cho nú đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ụng lóo. -Trời cho hoa cú hương vào ban đờm vỡ ban đờm là lỳc yờn tĩnh... -Một số cặp HS trỡnh bày trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột. -1 HS kể, cả lớp cựng theo dừi. -HS lắng nghe. . Tửù nhieõn xaừ hoọi Ôn tập : MOÄT SOÁ LOAỉI CAÂY SOÁNG DệễÙI NệễÙC I.Mục tiêu: Giuựp HS tiếp tục ôn tập các nội dung sau : - Nêu được một số ớch lợi của một số đđộng vật sống dưới nước đđối với con người. - Biết nhận cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước. - Coự yự thửực baỷo veọ caực loaứi vaọt vaứ theõm yeõu quyự caực con vaọt soỏng dửụựi nửụực. II. Đồ dùng dạy học :-Caực hỡnh trong SGK. III. Các hoạt động lên lớp: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (3’-5’) -Yeõu caàu HS keồ caực loaứi vaọt soỏng treõn caùn - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự. B. Bài mới :.(28’-30’)1. GT baứi ôn tập Hoaùt ủoọng1: Keồ teõn con vaọt soỏng dửụựi nửụực. - Chia lụựp thaứnh 2 nhoựm vaứ yeõu caàu thi ủua vieỏt teõn caực con vaọt soỏng dửụựi nửụực. - Nhaọn xeựt – ủaựnh giaự. - Yeõu caàu HS quan saựt tranh vaứ neõu teõn con vaọt vaứ noựi veà lụùi ớch cuỷa chuựng. Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc vụựi SGK. - Caực con vaọt ụỷ hỡnh 60 soỏng ụỷ ủaõu? - Caực con vaọt ụỷ hỡnh 61 soỏng ụỷ ủaõu? - Caàn laứm gỡ ủeồ baỷo veọ, giửừ gỡn loaứi vaọt soỏng ụỷ nửụực? - Caực con vaọt dửụựi nửụực coự ớch lụùi gỡ? - Coự nhieàu con gaõy nguy hieồm cho cho ngửụứi ủoự laứ con gỡ? - Con vaọt naứo vửứa soỏng treõn caùn vửứa soỏng dửụựi nửụực. Hoaùt ủoọng 3: ẹoỏ vui. - Neõu yeõu caàu: Chi lụựp 2 nhoựm. + N1: ẹoỏ: ủoỷ nhử maột caự gỡ? + N2: To nhử moàn caự gỡ? 3. Cuỷng coỏ daởn doứ : (3’-5’) - Neõu teõn moọt soỏ con vaọt soỏng dửụựi nửụực? - Nhaọn xeựt nhaộc nhụỷ chung. - ẹoọng vaọt hoang daừ. - Vaọt nuoõi. - Nhaọn xeựt boồ xung. - Neõu caực loaứi soỏng nửụực ngoùt, nửụực maởn. - Thaỷo luaọn caởp ủoõi. - Hoỷi noỏi tieỏp nhau. - Keồ theõm caực con vaọt soỏng dửụựi nửụực. - Ao, hoà, soõng , suoỏi (nửụực ngoùt) - bieồn nửụực naởm. - Khoõng ủaựnh baột bửứa baừi laứm oõ nhieóm. - Laứm thửực aờn, laứm caỷnh, laứm thuoỏc cửựu ngửụứi. - Baùch tuoọc, caự maọp sửựa, caự saỏu, raộn - Caự saỏu, raộn, eỏch. - Thửùc hieọn. - Trỡnh baứy leõn baỷng, giụựi thieọu teõn caực loaứi vaọt vaứ neõu lụùi ớch cuỷa chuựng. - HS thửùc hieọn - Nhoựm naứo neõu nhanh traỷ lụứi ủuựng thỡ thaộng. N2: Caự chày. N1: Caự ngaùo. -HS lắng nghe. SINH HOẠT tuần 29 I.Muùc tieõu: -Đỏnh giỏ nhận xột cỏc hoạt động trong tuần. -Triển khai kế hoạch tuần tới. -Giaựo duùc HS thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn, bieỏt neõu cao tinh thaàn tửù hoùc, tửù reứn luyeọn baỷn thaõn. II. ẹaựnh giaự tỡnh hỡnh tuaàn qua: Cỏc tổ bỏo cỏo, nhận xột cỏc hoạt động trong tuần 1.Thể dục, vệ sinh trực nhật : . 2.Nề nếp ra vào lớp: 3.Nề nếp học bài, làm bài: .. 4.Chất lượng chữ viết: III. Kế hoạch tuần 30 : - Duy trỡ nề nếp học bài, làm bài, ý thức tự giỏc trong học tập. - Tiếp tục rốn chữ viết. - Lớp trưởng và cỏc tổ tăng cường kiểm tra việc học bài, làm bài của cỏc bạn. - Tiếp tục chăm súc cõy cảnh.
Tài liệu đính kèm: