Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm 2011

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm 2011

PHẦN THƯỞNG

I. MỤC TIÊU:- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Đọc đúng từ có vần khó: sáng kiến, lặng yên, trực nhật. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

 - Hiểu ND câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người, khuyến khích HS làm những việc tốt(trả lời được các câu hỏi 1,2,4)

 - Bảng phụ viết những câu văn cần luyện đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 20 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 2
 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
TËp ®äc: PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU:- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Đọc đúng từ có vần khó: sáng kiến, lặng yên, trực nhật. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
 - Hiểu ND câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người, khuyến khích HS làm những việc tốt(trả lời được các câu hỏi 1,2,4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài TĐ được phóng to. 
 - Bảng phụ viết những câu văn cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
 GV gọi 2 HS đọc bài “Tự thuật”
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu: 
- GV treo tranh và hỏi: tranh vẽ cảnh gì?
- 2.Luyện đọc: 
 a.GV đọc mẫu toàn bài:
 b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới:
 - HD luyện đọc từng câu.
- HD luyện đọc từ khó.
 - HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.
- Giải nghĩa từ mới:
 - LĐ trong nhóm
 - Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
 - Bạn Na học không giỏi nhưng cuối năm lại được phần thưởng đặt biệt. Đó là phần thưởng gì? các em cùng cô tìm hiểu ND bài. 
 a. + Câu chuyện này nói về ai?
 + Bạn ấy có đức tính gì?
 + Hãy kể những việc làm tốt của Na?
 b.Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn bạc đó là gì?
 c. Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được thưởng không? Vì sao? (HS khá, giỏi)
- GV: Na xứng đáng được thưởng vì có tấm lòng tốt rất đáng quí. Trong trường học phần thưởng có nhiều loại. Thưởng cho HSG, thưởng cho HS có đạo đức tốt, thưởng cho HS tích cực tham gia lao động, văn nghệ.
 d. Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn?
4. Luyện đọc lại:
GV cho HS thi đọc cá nhân.
C. Củng cố - Dặn dò: 
 - Em học điều gì ở bạn Na? 
 - Các em về nhà đọc lại bài.
 - GV nhận xét - tuyên dương. 
- HS đọc và TLCH
- HSTL
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS LĐ các từ:sáng kiến, lặng yên, trực nhật.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu: 
+ Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.//
- Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử đại diện nhóm thi đọc. 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay.
 - Cả lớp ĐT đoạn 1,2.
+ Nói về 1bạn HS tên Na.
 + Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.
 + Na sẵn sàng giúp bạn, gọt bút chì, cho bạn cục tẩy, trực nhật giúp bạn.
+ Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người
 + Na xứng đáng được thưởng vì người tốt cần được thưởng.
+ Na vui mừng: đến nổi tưởng là nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Cô giáo và các bạn vui mừng: vỗ tay vang dậy. Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt. 
- 1số HS thi đọc lại câu chuyện.
- cả lớp và GV bình chọn cá nhân đọc hay nhất.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.
TOÁN(T6): LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
 - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng.
 - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
 - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
 - Bài tập cần làm :BT1,2,3(cột 1,2),4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. 
 - HS: Vở bài tập, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm
- Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV
Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm?
2. Bài mới:
Giới thiệu: 
GV giới thiệu tên bài, ghi đầu bài lên bảng
v Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1: Số?
- GV yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập.
- GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước.
- GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con.
- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm
Bài 2:
- Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu.
- Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?
 Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở
Bài 3: Số?
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GVHD cách đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.
v Hoạt động 2: Luyện tập
Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đêximet trong thực tế
Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp.
- GVHD: Muốn điền đúng, các em phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
 - Nhận xét tiết học
- HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3 đeximet, 40 xăngtimet
- HS viết: 5dm, 7dm, 1dm
- 40 xăngtimet bằng 4 đeximet
- HS mở SGK
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân.
- 10cm = 1dm,1dm = 10cm
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet
- HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau.
- Chấm điểm A trên bảng, đặt thước sao cho vạch 0 trùng với điểm A. Tìm độ dài 1 dm trên thước sau đó chấm điểm B trùng với điểm trên thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB. 
- 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS TLN2
- 2 dm = 20 cm.
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài cá nhân đổi các số đo từ dm thành cm, hoặc từ cm thành dm.
- HS nêu KQ. Cả lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài
- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp.
- HS TLN4. Sau đó đại diện các nhóm lên trình bày 
 + Độ dài bút chì là 16 cm.
 + Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2dm. 
 + Bé Phương cao 12dm.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Buæi chiÒu:
Đạo đức: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (t2)
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh họat đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc sinh họat, học tập đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
- Thái độ : Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II. CHUẨN BỊ : - Dụng cụ sắm vai, phiếu giao việc. Vở Bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Bài cũ : Tuần trước cô dạy bài gì? ( 5’)
- Giáo viên kiểm tra việc thực hiện thời gian biểu.
- Nhận xét, tuyên dương.
2.Dạy bài mới: ( 25’)
- Giới thiệu bài.
HĐ1 : Thảo luận.
Biết bày tỏ ý kiến về học tập và sinh hoạt đúng giờ.
- Giáo viên phát 3 bìa màu cho 4 nhóm
Đỏ - tán thành
Xanh - không tán thành
Trắng - phân vân.
- Thảo luận bày tỏ ý kiến.
*Kết luận. Việc học tập, sinh họat đúng giờ giúp ta học tập kết quả hơn, thỏai mái hơn. Vì vậy học tập, sinh họat đúng giờ là việc làm cần thiết.
HĐ2: Lập thời gian biểu.
- Nhận xét – tuyên dương – nhắc nhở các học sinh còn lại cùng với cha mẹ tiếp tục lập thời gian biểu và theo dõi ở nhà.
*Kết luận / tr 23.
- Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi ích gì?
-Giáo viên ghi bài học.
* Giờ nào việc nấy.
Việc hôm nay chớ để ngày mai
3.Củng cố: ( 5’)
- Nêu ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ?
- Kể lại những công việc thường ngày của em ( HS khá giỏi.)
- Giáo dục tư tưởng - Nhận xét tiết học.
*Dặn dò: Làm theo những gì đã học.
- Học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- 2 em đọc thời gian biểu của mình trước.
- Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( tiết 2)
- Chia nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm đọc từng ý kiến. 
- Trong nhóm thảo luận.
- Nhóm cử 1 bạn lên giải thích.
- Vài em nhắc lại.
- Mỗi nhóm tiến hành thảo luận và ghi ra giấy màu.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Vài em nhắc lại
- Trao đổi nhóm 2về thời gian biểu.
- Trình bày.
- Đại diện học sinh khá giỏi trình bày..
- Đảm bảo sức khoẻ và học tập tốt.
- Vài em đọc.
- 1 em nêu.
- Học sinh tự kể
- Lắng nghe ghi nhớ
Luyện Toán: LUYỆN TẬP ĐỀ XI MÉT
I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng.
- Biết ước lượng được độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đọan thẳng có độ dài 1dm.
- Thích sự chính xác của toán học.
II. CHUẨN BỊ : - Thước thẳng. Sách toán, nháp, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Bài cũ(5'): GV ghi: 2 dm, 3 dm, 40 cm.
-GV đọc: năm đề xi mét, bảy đề xi mét một đề xi mét.
-40 xăng ti mét bằng bao nhiêu đề xi mét?
2.Dạy bài mới :Giới thiệu bài.( 30’)
HĐ1 : Hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1:-Yêu cầu HS tự làm phần a vào vở.
-Lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước.
-Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con.
Em nêu cách vẽ đoạn thẳng dài 1 dm
Bài 2:
-Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu.
-2 đề xi mét bằng bao nhiêu xăngtimét?
-Em viết kết quả vào vở.
Bài 3: -Nêu yêu cầu.
-Muốn điền đúng phải làm gì?
*Lưu ý: đổi dm ra cm thêm 1 số 0, đổi cm ra dm bớt 1 số 0.
-GV gọi 1 em đọc và chữa bài.
Bài 4: Bài 4 yêu cầu gì?
-Giáo viên hướng dẫn
3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’)
- Nhận xét giờ học
-1 em đọc.
-1 em viết.
-40 xăngtimét bằng 4 đềximét.
-Luyện tập.
-Viết: 10 cm = 1 dm, 1 dm = 10 cm.
-Thao tác theo.
-Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được và đọc to 1 đề xi mét.
-Vẽ bảng con, đổi bảng kiểm tra.
-1 em nêu. Nhận xét.
- HS thao tác, 2 HS kiểm tra nhau.
-2 dm bằng 20 cm.
-Viết vở.
-Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Đổi các số đo cùng đơn vị.
-Làm vở bài tập.
-1 em đọc, cả lớp nghe chữa bài.
-Điền cm hay dm vào chỗ chấm.
- Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Làm vở BT, 2 HS kiểm tra nhau.
-1 em đọc bài làm, cả lớp chữa bài..
- Độ dài bút chì : 16 cm
- Độ dài gang tay : 2 dm
- Độ dài bước chân : 30 cm.
- Bé Phương cao : 12 dm.
-3 em thực hiện.
- Đại diện 2 HS khá giỏi thực hiện.
Luyện Tiếng Việt: ĐỌC – HIỂU: PHẦN THƯỞNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Luyện đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các câu bài “ Phần thưởng”
- Nắm chắc nội dung bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Khởi động: ( 3’) 
2. Dạy ôn luyện
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc 
( 15 – 20’)
* Đọc từng câu: - Gv theo dõi sửa sai
- Tổ chứ ... n xét.
4 học sinh trong nhóm đứng lên lần lượt đọc câu mình đã đặt :
* Em học hành chăm chỉ.
* Em thích môn tập đọc.
- HS đọc đề 
- 1 học sinh làm mẫu :
* Bác Hồ rất yêu thiếu nhi 
à Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. 
- Lớp nối tiếp nhau làm miệng.
- Lớp nhận xét.
- Đánh dấu chấm hỏi vào câu
- 3 học sinh lên bảng làm. Lớp viết
 vào vở, câu trả lời viết ở dòng dưới câu hỏi. Cuối câu đặt dấu chấm
-Câu hỏi dùng để hỏi.
-Đặt dấu hỏi
-Được, nó sẽ tạo thành 1 câu mới.
Toán(T9): LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. 
 - Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số cho trước. 
 -Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ không nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
 - Bài tập cần làm: BT1,BT2(a,b,c,d),BT3(cột 1,2),BT4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	Bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
- GV nhận xét, ghi điểm. 
2.Bài mới:
Giới thiệu: GVgiới thiệu tên bài sau đó ghi tên bài lên bảng.
v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng
Bài 1 : Viết các số :
a.Từ 40 đến 50 ; b.Từ 68 đến 74
c.Tròn chục và bé hơn 50
Bài 2: 
Dựa vào số thứ tự các số để tìm 
- GV lưu ý HS : Số 0 không có số liền trước
v Hoạt động 2: Làm bài vào vở
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Bài 4: Giải bài toán
 - Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ?
v Hoạt động 3: Trò chơi
- GV yêu cầu HS nêu, đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính đã học
3. Củng cố - Dặn dò: 
 - Hoàn thành bài tập.
- 3 HS lên bảng: Đặt tính rồi tính hiệu
 a. 84 và 31 ; b. 77 và 53 ; c. 59 và 19
-Lớp làm bảng con
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS TLN2
- 1số HS nối tiếp đếm.
- lớp nhận xét.
 a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
 b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74
 c. 10, 20, 30, 40.
- HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận làm trên bảng nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh nêu cách đặt
 32 87 
 + 43 - 35 
 75 52 
- Học sinh đọc đề
- Làm phép cộng
- HS làm bài, sửa bài
 Bài giải
Số học sinh đang tập hát cả hai lớp có là:
 18+21=39(học sinh)
 Đáp số: 39 học sinh
- Học sinh thi đua làm. 
Tập viết : CHỮ HOA Ă ; Â
I.MỤC TIÊU:
 - Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần).
 - Viết chữ rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét, thẳng hàng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV:Chữ mẫu Ă, Â đặt trong khung hình. Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. 
 - HS:Bảng con , tập viết. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A.Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét bài viết con chữ A 
B.Bài mới:
Giới thiệu: GV nêu MĐ,YC tiết học. 
vHoạt động 1: HD viết chữ cái hoa
a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- GV đính con chữ mẫu Ă, Â. 
 + Chữ Ă, Â có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A?
 + Các dấu phụ trông như thế nào?
- GV viết mẫu chữ Ă, Â trên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HD HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.
v Hoạt động 2: HD viết cụm từ ứng dụng.
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng 
- GV yêu cầu HS:
 + Nêu độ cao các chữ cái.
 + Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
 + Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- HD viết chữ Ăn BC
 - GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: HD HS viết vở TV
 - GV nêu yêu cầu viết.
 - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài: GV chấm điểm 5- 7 bài.
C. Củng cố - Dặn dò: 
 - Thực hành những điều đã học
 - GV nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS viết bảng con con chữ A
- Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát , phân tích cấu tạo con chữ 
 + Viết như chữ A nhưng có thêm dấu phụ.
 + Chữ Ă: Là một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A.
 + Chữ Â: Gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau. 
- HS viết bài trên bảng con chữ Ă, Â
- HS đọc lại: Ăn chậm nhai kĩ.
 + Độ cao 2,5 li: Ă, h, k.
 + Độ cao 1 li: n, c, â, m, a, i.
 + Bằng khoảng cách viết một chữ o.
- HS viết BC: Ăn
- HS viết vào vở tập viết: 
 +1dòng chữ Ă, (Â) cỡ vừa, 1 dòng chữ Ă, (Â) cỡ nhỏ.
 +1dòng chữ Ăn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
 + 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
 Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
Tập làm văn(T2): CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU
I. MỤC TIÊU
 - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2). 
 - Biết viết một bản tự thuật ngắn (BT3).
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh , Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét cho điểm.
B.Bài mới: 
Giới thiệu: Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách chào hỏi và luyện tập tiếp cách tự giới thiệu về mình
v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng
 Bài 1: Nói lời của em.- GV yêu cầu HS dựa vào 1 nội dung trong bài TLN để thực hiện cách chào.
* Nhóm 1:Chào mẹ để đi học
- Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ.
* Nhóm 2: Chào cô khi đến trường.
- Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nhàng, lễ độ
* Nhóm 3: Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ, hồ hởi.
Bài 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh:
 + Tranh vẽ những ai?
 + Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn? 
- Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh
v Hoạt động 2: Làm bài tập viết
Bài 3: Viết tự thuật theo mẫu.
- GV treo bảng phụ ghi ND BT3, HD cách điền. 
- GV theo dõi HD HS còn chậm.
C.Củng cố - Dặn dò: 
 - Thực hành những điều đã học
 - GV nhận xét, tuyên dương.
- 1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1 bạn
- Hoạt động nhóm
- Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời chào
- Từng nhóm trình bày
- 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và nêu lên câu chào
- Lớp nhận xét. 
- HS phân vai để thực hiện lời chào
- Lớp nhận xét
- HS quan sát tranh + TLCH
 + Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít
- HS đọc câu chào
- HS nêu
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS viết bài
- 1 số HS đọc lài làm.
Toán(T10): LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
 - Biết số hạng,tổng. 
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
 - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải toán có lời văn bằng một phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
 Bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Bỏ 3 số sau bài1, 2 phép tính sau bài 3, bài5)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
2.Bài mới:
Giới thiệu: GVgiới thiệu tên bài sau đó ghi tên bài lên bảng.
Hoạt động 1:Hướng dẫn làm BT
Bài 1 : Viết các số 25, 62, 99 theo mẫu:
 - GV yêu cầu HS đọc đề , nêu yêu cầu bài tập. 
 Mẫu: 25 = 20 + 5 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm tổng,hiệu
Bài 3: Tính
Bài 4: Giải bài toán
 - Bài toán cho biết gì?
 - Bài toán hỏi gì?
3. Củng cố - Dặn dò: 
 - Hoàn thành bài tập.
 - GV nhận xét tiết học
- 3 HS lên bảng: Đặt tính rồi tính.
 a. 21 + 57 ; b. 53 – 10 ; c. 44 + 34
-Lớp làm bảng con
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm.- Lớp làm BC.
25=20+5 62=60+2 99=90+9
- HS nhận xét.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm 4.Đại diện lên trình bày.
SH
30
52
 9
7
SH
60
14
10
2
T
90
66
19
9
SBT
90
66
19
25
ST
60
52
19
15
H
30
14
0
10
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh nêu cách thực hiện phép tính.
 48 65 94 
 + 30 - 11 - 42 
 78 54 52 
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu.- HS làm vở,1HS làm bảng lớp,trình bày.
 Bài giải
 Số quả cam chị hái được là:
 85-44=41(quả cam)
 Đáp số: 41 quả cam
- Lớp nhận xét.
Chính tả(T4): LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. MỤC TIÊU:
 - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn cuối bài văn xuôi “Làm việc thật là vui”. 
 - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2.
 - Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái(BT3)
II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:
 - Bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A.Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc
- Lớp và GV nhận xét
B.Bài mới:
Giới thiệu: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết
- GV đọc bài
- Hỏi: + Đoạn này có mấy câu?
 + Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
 + Bé làm những việc gì?
 + Bé thấy làm việc ntn?
- GV cho HS viết lại những từ dễ sai.
- GV đọc bài
- GV theo dõi uốn nắn
- GV đọc lại bài
 - Chấm, chữa bài
 - GV chấm điểm và nhận xét
v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2:Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh
- GV yêu cầu từng cặp HS lần lượt đối nhau qua trò chơi thi tìm chữ
Bài 3: Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái.
- GV treo bảng phụ HD
C. Củng cố - Dặn dò: 
 - Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh
 - GV nhận xét tiết học.
- Cho HS ghi: cố gắng, gắn bó, gắng sức
- 2 HS viết thứ tự bảng chữ cái
- Hoạt động lớp
- 2 HS đọc
- 3 câu
- Câu 2
- HS nêu
- Hoạt động cá nhân
- HS viết bảng con: quét nhà, nhặt rau, bận rộn.
- HS viết vở
- HS soát lại bài
- HS đổi vở kiểm tra theo nhóm đôi.
- Tổ 1,2
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Trò chơi thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g – gh. 
- Nhóm đố đứng tại chỗ. Nhóm được đố lên bảng viết.
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- Nhóm đôi: Từng cặp HS lên bảng sắp xếp lại tên ghi sẵn. Mỗi lần chỉ được 1 tên.
- HS lên bảng xếp
- Lớp nhận xét
- 1số HS đọc lại.
Sinh ho¹t SINH HOẠT LỚP TUÂN 2
I- Môc tiªu
- Phæ biÕn néi dung c¸c phong trµo trong tuÇn. RÌn HS cã tinh thÇn thi ®ua.
- Gi¸o dôc HS cã tinh thÇn tËp thÓ.
II- Néi dung sinh ho¹t
1. Líp tr­ëng sơ kết tuần 2
* Mêi c¸c tæ tr­ëng lÇn l­ît b¸o c¸o c¸c mÆt thi ®ua trong tuÇn qua vÒ :
+ Häc tËp, kû luËt, chuyªn cÇn, phong trµo.
* Líp tr­ëng nhËn xÐt chung c¸c mÆt. Sau ®ã mêi c« chñ nhiÖm cã ý kiÕn víi líp.
* B×nh chän b¹n ch¨m ngoan.
2.Gi¸o viªn nhËn xÐt bổ sung:
 a) ¦u ®iÓm : 
- Häc tËp tiÕn bé , mét sè em mua s¾m s¸ch vë ®Çy ®ñ.
- Cã tinh thÇn thi ®ua . Trùc nhËt vÖ sinh s¹ch sÏ.
 b) Tån t¹i :
- NÒn nÕp xÕp hµng ra vÒ cßn ch­a nghiªm tóc.
3. Phæ biÕn kế hoạch tuÇn 3
- Thi ®ua häc tèt
- CÇn chÊn chØnh viÖc xÕp hµng ra vÒ. Thùc hiÖn tèt ATGT.
- X©y dùng líp häc th©n thiÖn, häc sinh tÝch cùc.
4. Sinh ho¹t v¨n nghÖ: Líp phã phô tr¸ch v¨n thÓ ®iÒu khiÓn.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_2_nam_2011.doc