Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 7 - Năm 2010-2011 - Hà Thị Kim Mỏng

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 7 - Năm 2010-2011 - Hà Thị Kim Mỏng

Tiếng Việt:

 tiết 1, 2

 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

A. MỤC TIÊU

 - Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.

 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau.

 - Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 113 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 7 - Năm 2010-2011 - Hà Thị Kim Mỏng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1
 Ngày soạn: 9 – 8 – 2011 	 Ngày dạy: 15 – 8 - 2011 
 Tiếng Việt: 
 tiết 1, 2 
 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
A. MỤC TIÊU
 - Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.
 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau. 
 - Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2. Kiểm tra:
 -Kiểm tra việc chuẩn bị của hs.
 - Nhận xét.
3. Bài mới 
 a.Giới thiệu: 
 - Gv tự giới thiệu để hs làm quen.
. b. Dạy nề nếp:
b.1. Cách cầm sách:
 Giáo viên làm mẫu: cách cầm vở, cách đứng lên đọc bài( chú ý: khoảng cách mắt nhìn.)
b.1. Cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
 Gv hướng dẫn và làm mẫu.
 Gv nhận xét, chỉnh sửa tư thế cho hs.
 Tiết 2
 b.3. Cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.
 Gv làm mẫu và hướng dẫn.
b.4. Cách xếp hàng:
 - Làm mẫu và hướng dẫn hs cách xếp hàng.
4. Dặn dò-Nhận xét
 - Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi học xong.
 - Nhận xét tiết học.
- Lấy đồ dùng học tập.
- Tự giới thiệu về mình, gia đình mình.
- Làm thử, thực hành và nhận xét
Hs thực hành, nhận xét.
Làm thử, thực hành và nhận xét
Lớp trưởng hô, cả lớp thực hành. 
 	Đạo đức
Tiết 1	EM LÀ HỌC SINH LỚP 1.
A- MỤC TIÊU:	
-Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường. lớp, thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
-Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
-Hs khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
-Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
B- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Gv: Điều 7, 28 quyền trẻ em. Một số bài hát về chủ đề nhà trường.
- Hs: Vở bài tập đạo đức 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2. Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Em là học sinh lớp Một
b. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động 1: Giới thiệu tên( bài tập 1)
Hướng dẫn hs đứng 2 bàn quay vào nhau và giới thiệu.
- Trò chơi giúp em điều gì?
 Kết luận: Mỗi người đều có 1 cái tên,trẻ em cũng có quyền có họ tên.
 Hoạt động 2: Giới thiệu về sở thích của mình.
 Giáo viên hướng dẫn và quan sát 
 Kết luận: Mỗi người có sở thích khác nhau, chúng ta cần tôn trọng những sở thích riêng của người khác.
 Hoạt động 3: Kể về ngày đầu tiên đi học của mình
 Gv đặt câu hỏi:
 - Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học như thế nào?
 - Em có vui khi học lớp 1 không?
 - Em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1?
 Kết luận: Vào lớp 1 có nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới, được học nhiều điều mới ... em phải cố gắng học giỏi.
 Gv hướng dẫn hs đọc ghi nhớ cuối bài.
4. Nhận xét – dặn dò 
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau.
Lấy đồ dùng học tập để lên bàn.
Hs nhắc lại tên bài
Giới thiệu tên mình cho bạn và giới thiệu tên bạn cho cả lớp.
Thảo luận, trả lời câu hỏi.
- HS tự giới thiệu theo nhóm 2 người.
- Lắng nghe
Hs trả lời
Một số học sinh kể trước lớp.
Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết 1. 
Thủ công 
GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA
 VÀ DỤNG CỤ THỦ CÔNG.
A. MỤC TIÊU -Hs biết 1 số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công.
 -Hs khá giỏi biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ công như: giấy báo, họa báo, giấy vở học sinh, lá cây,
B. CHUẨN BỊ - GV: Các loại giấy màu,bìa, kéo, hồ dán.
 - HS: Dụng cụ môn học.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định.
2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 Gv nêu mục tiêu bài học:Giúp các em biết 1 số loại giấy, bìa, dụng cụ học thủ công và có ý thức giữ ginø đồ dùng của môn học.
 b.Giới thiệu giấy, bìa.
 Gv giới thiệu giấy màu để học thủ công: có các màu, mặt sau có kẻ ô.
c. giới thiệu dụng cụ thủ công:
gv giới thiệu: thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.
*Lưu ý: Khi sử dụng kéo phải cẩn thận, tránh gây tai nạn.
4. nhận xét , dặn dò:
 -Gv nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng, việc học tập của hs.
 -Dặn hs chuẩn bị cho bài 2.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn
- hs xem giấy.
Hs nêu công dụng của các dụng cụ trên.
Tiếng việt
Tiết 3, 4 CÁC NÉT CƠ BẢN
Ngày soạn: 9 – 8 – 2011 	Ngày dạy: 16 – 8 - 2011
A.MỤC TIÊU -Hs biết được tên gọi và cách viết các nét cơ bản.
Vận dụng để viết chữ ghi âm đúng, đẹp.
B CHUẨN BỊ: Mẫu chữ viết các nét cơ bản
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. Kiểm tra: gv kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của hs.
3. Bài mới: 
TIẾT 1
a. Giới thiệu bài:
 Gv giới thiệu các nét: nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, mét móc ngược, nét móc hai đầu, nét công- hở phải, nét cong-hở trái, nét cong kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt.
b. Hướng dẫn viết bảng con:
 Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Hát vui
Lấy đồ dùng học tập.
Hs đọc tên các nét cơ bản.
Hs đọc cá nhân, đọc cả lớp.
Nhận xét.
Hs viết bảng con.
TIẾT 2
c. Hướng dẫn viết vào vở ô li:
- Gv hướng dẫn hs cách 1 ô viết 1 nét.
- GV bao quát lớp, hs viết
d. GV thu chấm- nhận xét:
4. Củng cố- dặn dò:
- Gv chỉ bảng cho hs đọc
- Dặn dò hs học lại bài ở nhà
- Nhận xét tiết học
- Hs đọc lại các nét cơ bản
- Hs viết vào vở
- Hs đọc lại các nét cơ bản
Toán 
Tiết 1 TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
Ngày soạn: 9 – 8 – 2011 	Ngày dạy: 16 – 8 - 2011
A. MỤC TIÊU 
 - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, hs tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC SGK Toán 1, bộ đồ dùng dạy Toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
 -Kiểm tra việc chuẩn bị của hs
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: tiết học đầu tiên
 a.Hướng dẫn sử dụng sách Toán 1
-Yêu cầu hs lấy sách Tóan
-Giới thiệu từng phần trong sách
-Hướng dẫn cách mở và sử dụng sách
 b. Hướng dẫn làm quen với một số hoạt động học tập toán1
-Cho hs quan sát ảnh trong sách vào thảo luận một số hình thức học toán
 c.Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán
-Nêu các yêu cầu cơ bản và trọng tâm: đếm số, đọc số, viết số làm tính cộng trừ
 d. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
- Yêu cầu hs lấy bộ đồ dùng học Toán 1.
-Đưa từng loại đồ dùng và gọi tên các đồ dùng đo độ dài.
- Hướng dẫn hs cách mở, xếp bộ thực hành Toán
+ Thực hiện thao tác mẫu
+ Yêu cầu hs lấy một số vật dụng
+ Hướng dẫn sắp xếp gọn gàng sau khi học xong
4. Dặn dò-Nhận xét
- Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi học xong.
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị đồ dùng lên mặt bàn.
Nhắc lại tên bài
-Mở sách Toán xem từng phần theo sự hướng dẫn của cô
-Quan sát tranh và thảo luận
-Lắng nghe
- Lấy và mở ra
- Quan sát và gọi tên đồ dùng: que tính, thước kẻ,
- Quan sát
- Lấy đúng theo yêu cầu
- Tiến hành sắp xếp các vật dụng vào hộp
Tiếng việt:
Tiết 5, 6 e
Ngày soạn: 9 – 8 – 2011 	Ngày dạy: 17 – 8 - 2011
A.MỤC TIÊU
-HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
-Trả lời từ 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
 -Hs khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGk.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Tranh minh họa (phần luyện nói và các vật mẫu)
	+Sợi dây để minh họa chữ e.
-HS: SGK Tiếng Việt 1, bảng con, vở Tập viết 1.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định:
2. KTBC:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động 1: thảo luận nhóm
- Tranh vẽ những gì?
 Gv kết luận: Những tiếng trên đều có âm e.
c. Hoạt động 2: Dạy âm và chữ ghi âm
Nhận nhiện âm và vần.
- Gv tô lại chữ e trên bảng và nói e gồm một nét thắt.
- Chữ e còn giống cái gì?
- Gv làm thao tác cho hs xem
-Gv phát âm mẫu
Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Hs thảo luận theo nhóm đôi và trả lời:bé, me, xe, ve.
Hs phát âm đồng thanh e.
sợi dây vắt chéo.
Hs luyện phát âm từng em.
Hs viết bảng con.
	TIẾT 2
3.Luyện tập
 a. Luyện đọc
 GV lần lượt gọi HS phát âm e và chỉnh sửa cho HS
- Cho hs mở sách giáo khoa và đọc
 b. Luyện viết
 GV viết mẫu và hướng dẫn
 c.Luyện nói
 GV treo tranh và gợi ý
 - Quan sát tranh em thấy những gì?
 - Mỗi bức tranh nói về loài nào?
 - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
 - Các bức tranh có điểm gì là chung?
 Kết luận: Học rất vui ai cũng cần phải học và phải học hành chăm chỉ.
 4.Củng cố- Dặn dò
 -GV chỉ bảng cho HS đọc
 -Cho HS tìm chữ vừa học trong SGK, tờ báo cũ
 -Nhận xét tiết học.
 -Dặn học lại bài ở nhà
	- Chuẩn bị bài sau: b
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS chỉ chữ trong sách và, đọc từng em
HS viết vào vở tập viết
-HS quan sát tranh và trả lời theo câu hỏi của GV
- Chim, ếch, gấu, ong.
- Nghe cô giáo giảng bài
  các bạn nhỏ đều học
Toán 
 Tiết 2. NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
Ngày soạn: 9 – 8 – 2011 	Ngày dạy: 17 – 8 - 2011
A.MỤC TIÊU
 -So sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật
 -Biết sử dụng các từ “nhiều hơn”, “ít hơn” để diễn đạt hoạt động so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -Các loại vật và tranh minh họa như SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
 Nhận xét.
3 Dạy học bài mới:
Giới thiệu bài: nhiều hơn, ít hơn
a.So sánh số lượng cốc và thìa.
-Đặt 5 chiếc cốc , 4 cái thìa lên bàn và nói “cô có một số cốc và thìa , chúng ta sẽ tiến hành so sánh số cốc và số thìa”.
-Gọi 1 hs lên đặt vào mỗi chiếc cốc một cái thìa.
- Còn thừa cái cốc nào không có thìa?
-Nói “ khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì còn một cái cốc chưa có thìa ta nói: số cốc nhiều hơn số thìa”.
-Gọi hs lặp lại.
 -Gọi hs nêu một số cách so sánh khác.
 -Gợi ý để hs nêu.
b. So sánh số bông hoa và số lọ hoa; số cái chai và cái nút chai; thỏ và cà rốt làm tương tự như số cốc và số thìa.
 4. Củng cố: 
 -Đặt một số đồ vật có sự chênh lệch gọi hs so sánh.
 -Cho hs so sánh số quyển sách và số quyển vở trong cặp của em
 5. Dặn dò:
 -Về nhà so sánh tập so sánh s ... h làm ( ghi kết quả thẳng cột).
Bài 3: - GV đính bảng các phép tính và con số.
4. Nhận xét , dặn dò
Cho hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập. 
HS trả lời.
Nhắc lại tên bài
- một con gà
- thêm một con gà nữa
-. Hai con gà
HS đọc: 1+ 1= 2.
- Đọc “ dấu cộng”
HS đọc: 2+ 1= 3 1+ 2= 3
 Hs trả lời.
- Trả lời
- Làm vào bảng con. 
- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.
- Thi đua nối phép tính với kết quả
Hs đọc
 Ngày soạn: ngày 23 tháng 9 năm 2010
Ngày dạy: Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 2010.
--------------------------------------------------
Tiếng việt 
 Tiết 67, 68
IA
A.MỤC TIÊU
 	-HS đọc viết được ia, lá tía tô.
	-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chia quà.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 1.Ổn định
 2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc, viết : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
Gv nhận xét, cho điểm
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 - GV làm mẫu và hướng dẫn hs làm theo đính bảng chữ I bên trái và chữ a bên phải và ghép lại. Nói đây là vần ia.
b. Nhận diện vần:
 vần ia gồm mấy âm ghép lại? 
GV ghi bảng
* Đánh vần
 - Đọc mẫu “i- a- ia”.
- Yêu cầu ghép “tía”
- Đánh vần: tờ- ia – tia- sắc - tía.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Cho hs xem lá tía tô.
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ia, lá tía tô.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá
gv giải thích và đọc mẫu
Hát vui
2 hs thực hiện, lớp nhận xét
- Làm theo.
- Đọc từng em
- Hai âm ghép lại, i trước, a sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Đọc từng em.
Xem lá tía tô.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng có ia.
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh .
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn ia, lá tía tô.
c.Luyện nói
- Treo tranh: Chia quà.
 - Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? 
5. Nhận xét 
Cho hs đọc lại bài trên bảng lớp
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài ua, ưa.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát. Đọc chủ đề luyện nói
- Hs nói theo hiểu biết.
Cả lớp đọc
Thi tìm tiếng mang vần mới 
Toán 
 Tiết 27
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Hs làm bài tập 1, 2, bài 3 (cột 1) bài 5(a).
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định
2. Bài cũ: Cho hs làm vào bảng con.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: luyện tập
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: 
 Giúp HS nhìn tranh, viết 2 phép tính vào ô trống.
- Viết số thẳng cột.
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
 Bài 3: 
- Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm cột 1.
 Bài 5: GV hướng dẫn:
VD: Lê có 1 quả bóng. Hòa có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng?
4. Củng cố : Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”
- Hỏi các phép tính đã học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà học thuộc các phép cộng trong phạm vi 3.
-Hs làm: 1+1 = 2+1 = 1+ 2 =
Nhắc lại tên bài
HS nêu cách làm: 
nhìn tranh, viết 2 phép tính vào ô trống.
HS làm bài và chữa bài.
2 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp làm bảng con.
HS đặt tính và tính vào vở.
HS lên bảng chữa bài. 
- HS nêu cách làm
- 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào SGK.
- Hs nhìn tranh, nêu bài toán và phép tính.
- Thi đua trả lời.
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
 I/ MUÏC TIEÂU
 Ñoïc troâi chaûy caùc baøi ñaõ hoïc trong tuaàn
 Laøm moät soá baøi trong VBT
II/ CHUAÅN BÒ 
 GV: Moät soá daïng baøi taäp trong VBT
 HS: VBT
III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC
GV
HS
Baøi môùi
Cho moät soá hs boùc thaêm vaø ñoïc moät trong caùc baøi từ bài 25 ñeán bài 28
Gv höôùng daãn hs laøm caùc baøi taäp trong VBT
Hoïc sinh ñoïc vaø laøm caùc baøi taäp trong VBT
ÔN LUYỆN TOÁN
I/ MUÏC TIEÂU
 OÂn caùc daïng baøi ñaõ hoïc trong tuaàn
 Hs naém vöõng caùc daïng baøi ñaõ hoïc
 Vaän dung toát vaøo laøm baøi
II/ CHUAÅN BÒ 
 GV: Moät soá daïng baøi taäp ñaõ hoïc
 HS: Baûng con
III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC
Bài 1
Hs luyện đọc thuộc các công thức cộng trong phạm vi 3
Gv quan sát giúp đỡ
Bài 2 
Cho hs làm các bài tập trong vở bài tập
 Ngày soạn: ngày 24 tháng 9 năm 2010
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 1 tháng 10 năm 2010.
Tập viết
 Tiết:69
 CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ.
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: 
Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: do, thơ.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con: 
 - Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
- GV viết mẫu.
 - Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 - GV hướng dẫn cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết.
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Hs viết vào bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Tập viết
Tiết 70
NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: thợ xẻ, chữ số.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết và bao quát lớp.
GV viết mẫu.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
Hs viết vào bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Toán 
 Tiết 28 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4.
A. MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
- Hs làm BT 1, 2, 3( cột 1) bài 4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: + Bộ thực hành Toán 1.
 +Các mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học.
HS: + Bộ thực hành Toán 1.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định 
2.Bài cũ : GV hỏi: 4 gồm mấy và mấy? GV nhận xét, cho HD nhắc lại.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: phép cộng trong phạm vi 4
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
- Đính bảng tranh con chim cánh cụt như trong bài học và hỏi: 
 + Có mấy con chim cánh cụt? 
+ Thêm mấy con chim cánh cụt nữa?
 Có tất cả bao nhiêu con chim cánh cụt?
- Chỉ tranh và nói: Ba con chim cánh cụt thêm một con chim cánh cụt được bốn con chim cánh cụt. Ta nói “ ba cộng một bằng bốn”
- Ghi bảng và cho hs đọc lại.
- Đính tranh và gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại.
c. Thực hành:
Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài, nhận xét.
Bài 2: - Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn cách làm ( ghi kết quả thẳng cột).
Bài 3: cột 1 GV đính bảng các phép tính và con số.
Bài 4: 
GV đính tranh, gợi ý
4. Nhận xét , dặn dò
Cho hs đọc các công thức cộng trong phạm vi 4
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập. 
- Làm lại bài tập 2 trang 47.
HS trả lời.
Nhắc lại
- ba con chim cánh cụt
- thêm một con chim cánh cụt
-. Bốn con chim cánh cụt
HS đọc: 3 + 1 = 4.
HS đọc: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4
 Hs trả lời.
- Trả lời
- Làm vào bảng con. 
- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.
- hs nêu bài toán
- hs điền phép tính thích hợp vào ô trống.
- Thi đua nối phép tính với kết quả
Cả lớp đọc
Tự nhiên và xã hội 
 Tiết:7
THỰC HÀNH: ĐÁNH RĂNG VÀ RỬAMẶT
A MỤC TIÊU: 
 - Biết đánh răng và rửa mặt đúng cách.
B CHUẨN BỊ
GV - Tranh một HS đang chải răng.
 - Mô hình răng, bàn chải, kem đánh răng, nước sạch.
 HS : Bàn chải, khăn mặt.
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Khởi động: Trò chơi: “Cô bảo.” 
2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài. 
Thực hành đánh răng và rửa mặt đúng cách
b. Hoạt động 1: Thực hành đánh răng.
 - Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách.
 - Tiến hành: GV đặt câu hỏi, chỉ mô hình răng và giới thiệu mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng.
 GV làm mẫu trên mô hình.
 - Kết luận: Đánh răng phải đúng cách để bảo vệ răng miệng .
c. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.
 - Mục tiêu: Học sinh biết rửa mặt đúng cách.
 - Tiến hành: 
GV hỏi: 
 Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh?
 Gv hướng dẫn bằng động tác mô phỏng.
 - Kết luận: Cần thực hiện đánh răng đúng cách, rửa mặt hợp vệ sinh.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS: Cần đánh răng sau mỗi bữa ăn và rửa mặt hàng ngày.
Hs chơi trò chơi.
Hs nhắc lại tên bài.
Hs làm thử động tác đánh răng.
 Cả lớp thực hành đánh răng. 
Hs quan sát tranh và nói việc làm của bạn trong hình.
 Một số HS thực hiện trả lời.
Duyệt của khối trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_1_den_tuan_7_nam_2010_2011_ha_th.doc