TUẦN 23
Thứ hai ngày 18 tháng 02 năm 2013
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán:
Số bị chia - Số chia - Thương.
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được số bị chia – số chia – thương.
- Biết gọi tên theo vị trí và thành phần và kết quả của phép chia.
- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ BT1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 23 Thứ hai ngày 18 tháng 02 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán: Số bị chia - Số chia - Thương. I. MỤC TIÊU - Nhận biết được số bị chia – số chia – thương. - Biết gọi tên theo vị trí và thành phần và kết quả của phép chia. - Biết cách tìm kết quả của phép chia. II. ĐỒ DÙNG Bảng phụ BT1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ (5phút) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới a) Giới thiệu thành phần và kết quả của phép chia (12phút) * Phép chia : 6 : 2 = 3 * Tương tự: b) Thực hành (18 phút) Bài 1: Tính rồi đếm số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). Bài 2: Tính nhẩm. - Nhận xét, biểu dương Bài 3: Dành cho học sinh giỏi 3. Củng cố dặn dò: (5phút) - Chuẩn bị tiết sau: Bảng chia 3 - Nhận xét tiết học. - 2 HS làm bảng 4 : 2 = 8 : 2 = 14 : 2 = 12 : 2 = - Nhận xét - Quan sát - HS nắm thành phần tên gọi của phép chia. + 6: số bị chia + 2: số chia + 3: thương - Đọc y/c - Nêu tên gọi 4 cột - Quan sát bài mẫu - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - Đọc y/c - 4 em làm B. H làm vở - 2 x 3 = 6 2 x 5 = 10 6 : 2 = 6 10 : 2 = 5 2 x 4 = 8 2 x 6 = 12 8 : 2 = 4 12 : 2 = 6 - Nhận xét ............................................................................. Tiết 3, 4: Tập đọc: Bác sĩ Sói I. MỤC TIÊU - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài - Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. (trả lời được CH 1, 2, 3 ,5) * HS giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH 4). * KNS - Ra quyết định - Ứng phó với căng thẳng. II. ĐỒ DÙNG - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng phụ viết câu HD. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1. Bài cũ (5phút) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu ( 1phú ) b. Luyện đọc (33 phú ) - Đọc mẫu - Nêu cách đọc - Đọc câu - HD đọc từ khó - Đọc đoạn Gt: Ngầm , kín đáo, cuống quýt Tiết 2 3. Tìm hiểu bài ( 17 phút ) - Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa? - Sói làm gì để lừa Ngựa? - Ngựa bình tỉnh giả đau NTN? - Tả cảnh Sói bị Ngựa đá? - Chọn một tên khác cho truyện theo gợi ý? 4. Luyện đọc lại (18 phú ) - Nhận xét, biểu dương 5. Củng cố, dặn dò (5phút) - Qua cuộc đấu trí của Sói và Ngựa, câu chuyện muốn gửi đến chúng ta đều gì? - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng đọc bài : Cò và Cuốc - HS trả lời nd. - Nhận xét - Nghe - Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài - Đọc từ khó: rỏ dãi, cuống lên, khoan thai - Nhận xét - Đọc mỗi em một câu đến hết bài (2 lần). - Nhận xét - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn - 2 HS đọc câu dài + Nó bèn kiếm... chụp lên đầu. - Các đoạn khác tương tự - Nắm nghĩa * Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh - Đọc to đoạn 1 - Thảo luận N2. - Thèm rỏ dãi. - Đọc to đoạn 2 - Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa. - Biết mưu của Sói, Ngựa nói đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp. - đọc to đoạn 3 -Thảo luận N6 - Từng N phân vai lên dựng lại - Nhận xét- đánh giá - HS nêu - Nhận xét ( các tên đều đúng) - Đọc phân vai (Thi đọc đúng, đọc hay) - Nhận xét - HS trả lời theo ý của mình - Nhận xét ....................................................................... Buổi chiều: Tiết 1: Thực hành Tiếng Việt* (Tiết 1) Những chiếc khăn cho hươu cao cổ I. MỤC TIÊU - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung bài - Hiểu nội dung bài. * GDBVMT: Phải biết yêu quý và chăm sóc muôn thú. II. ĐỒ DÙNG - Tranh minh hoạ bài tập đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới a) Giới thiệu, ghi đề (1phút) b) Luyện đọc (15phút) - Đọc mẫu: - Nêu cách đọc * Luyện đọc câu - HD đọc từ khó * HD đọc đoạn 3. Tìm hiểu bài (12phút) - Quê hương của hươu cao cổ ở đâu ? - Vì sao hươu bị viêm họng ? - Bi và các bạn đã làm gì để giúp hươu khỏi bệnh? - Kết quả thế nào ? * GDBVMT 4. Luyện đọc lại (5phút) - Nhận xét 5. Củng cố, dặn dò (3phút) - Đọc bài nhiều lần - Nhận xét tiết học. - Nghe - Mỗi em đọc một câu đến hết bài - 4 HS nối tiếp đọc nối tiếp - Đại diện 1 số em đọc - Đọc đồng thanh - Ở xứ nóng châu Phi - Vì nơi ở mới có mùa đông gió rét. - Lấy khăn củ mình quàng quấn ấm cổ hươu. - Hươu thấy cổ đỡ đau, mùa đông không còn lạnh lẽo. - Nhận xét - Biết bảo vệ muôn thú - Nghe ........................................................................ Tiết 2 : Âm nhạc : (Giáo viên bộ môn) ....................................................................... Tiết 3: Thực hành Toán*(Tiết 1) I. MỤC TIÊU - HS gọi chính xác tên theo vị trí và thành phần và kết quả của phép chia. - Tìm nhanh kết quả của phép chia. II. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ BT1, 4. - VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ (5phút) 2. Bài mới * Thực hành ( 13 phút) Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Tính rồi viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Phép chia Số bị chia Số chia Thương 24 : 3 = 8 24 3 8 15 : 3 = 27 : 3 = 30 : 3 = - Nhận xét, biểu dương Bài 3: Tóm tắt Sợi dây dài: 9dm Chia làm: 3 đoạn Mỗi đoạn: dm? Bài 4: Khoanh vào 1/3 số quả táo 3. Củng cố dặn dò ( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau: Bảng chia 3 - Nhận xét tiết học. - Đọc yêu cầu. - 4 em làm B. H làm VBT. - Nhận xét - Đọc yêu cầuPhép chia Số bị chia Số chia Thương 24 : 3 = 8 24 3 8 15 : 3 = 5 15 3 5 27 : 3 = 9 27 3 9 30 : 3 = 10 30 3 10 - Nhận xét. - Nắm yêu cầu - Học sinh làm vở. Bài giải Số dm mỗi đoạn dài là: 9 : 3 = 3 (dm) Đáp số: 3 dm - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Học sinh làm - Nhận xét . Tiết 4: Luyện Viết: Bài: Bác Hồ và trường Quốc Học I. MỤC TIÊU - Rèn kỹ năng viết các chữ hoa T, Q, H,Đ, L, P theo cỡ vừa. - Biết được Bác Hồ là người đã từng học ở trường Quốc Học – Một ngôi trường đặc biệt, phần lớn dành cho hoàng thân, các ấm tử con quan...Từ đây Bác đã ôm ấp hoài bão tìm đường cứu nước. - Rèn luyện tính cẩn thận khi viết chữ, yêu Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG - Mẫu chữ viết hoa T, Q, H,Đ, L, P III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (3 phút) - GV nêu yêu cầu + Nhận xét – ghi điểm: B. Bài mới: (32 phút) 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học: 2. Hướng dẫn viết chữ cái hoa. a. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: - yêu cầu học sinh đọc bài: - Những chữ cái nào trong bài được viết hoa? - Treo mẫu chữ của BGD; - Giáo viên vừa viết vừa nêu lại cách viết. b. Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Tập viết chữ: T, Q, H,Đ, L, P + Nhận xét, sửa chữa: 3. Hướng dẫn viết cả bài - Nhắc nhỡ học sinh trong khi viết. 4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở - Theo dõi giúp đỡ các em yếu kém: 5. Chấm chữa bài 6. Củng cố- dặn dò: (5phút) - Nhận xét chung tiết học: - Học sinh về nhà luyện viết thêm chữ nghiêng - Nghe! - Lắng nghe. - 1 em đọc: - T, Q, H,Đ, L, P - Quan sát: - Theo dõi - lắng nghe. - Học sinh viết bảng con: - Theo dõi- lắng nghe. - Học sinh viết vào vở - Học sinh nộp bài - Lắng nghe Thứ ba ngày 19 tháng 02 năm 2013 Tiết 1: Toán: Bảng chia 3 I. MỤC TIÊU - HS lập được bảng chia 3 - Nhớ được bảng chia 3. - Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 3). II. ĐỒ DÙNG - Các tấm bìa ,mỗi tấm bìa có ba chấm tròn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ ( 5phút ) - Nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bảng chia 3 từ phép nhân 3 (13 phút) - Gắn mỗi tấm bìa có ba chấm tròn. Vậy 4 tấm bìa có mấy chấm tròn? - Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn , mỗi tấm có ba chấm tròn . Hỏi có mấy tấm bìa? Từ phép nhân: 3 x 4 = 12 Ta có phép chia: 12 : 3 = 4 b. Thực hành ( 17 phút ) Bài 1:Tính nhẩm Bài 2: Tóm tắt 3 tổ : 24 học sinh Mỗi tổ : ... học sinh? Bài 3: Dành cho học sinh giỏi 3. Củng cố, dặn dò ( 5phút ) - Học thuộc lòng bảng chia 3. - Nhận xét tiết học - 2 em lên bảng a. 2 x 4 = 8 b. 2 x 8 = 16 2 x 6 = 12 2 x 3 = 6 - Nhận xét - 12 chấm tròn 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 - Có 4 tấm bìa - Tương tự lập bảng chia 3 - Học thuộc long bảng chia 3 - Đọc yêu cầu - Làm miệng 6 : 3 = 2 3 : 3 = 1 15 : 3 = 5 9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 30 : 3 = 10 18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8 27 : 3 = 9 - Nhận xét - 2 HS đọc đề - Phân tích đề - 1 HS lên bảng - lớp làm vở Bài giải Số học sinh mỗi tổ là: 24 : 3 = 8 ( học sinh ) Đáp số : 8 học sinh - Nhận xét Tiết 2: Chính tả: Bác sĩ Sói I. MỤC TIÊU - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng một đoạn tóm tắt bài Bác sĩ sói. - Làm được BT 2 (a/b), hoặc BT 3 (a/b) hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG - Bảng lớp viết sẵn bài chính tả. - bảng phụ , bút dạ - Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ ( 5phút ) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu ( 1phút ) b. HD chép bài ( 6phút) - Đọc bài viết - Tìm tên riêng trong đoạn chép? - Lời của Sói được đặt trong dấu gì? - Nhận xét, sửa chữa c. HD học sinh chép bài ( 13 phút ) - Đọc toàn bài cho HS dò bài d. Thu vở chấm (5phút) - Nhận xét, biểu dương e. Bài tập ( 5phút) Bài 2a: l/ n Bài 3b: Chứa tiếng có vần ươc/ ươt? - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò (5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con 3 tiếng bắt đầu bằng r, d, gi. Nhận xét - Hai em đọc bài viết - Ngựa, Sói. - Dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm - Hai HS lên bảng_ lớp viết bảng con các từ khó: chữa, trời giáng... - Nhận xét - HS chép bài vào vở. - Soát lại bài - Đổi vở sửa bài - Đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng- lớp làm vở bài tập a. nối liền, lối đi - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Thảo luận N4 - đại diện 4N thi nhau kể nối tiếp. - Nhận xét- bình chọn ......................................................................... Tiết 3: Kể chuyện: Bác sĩ Sói I. MỤC TIÊU - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. * HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT 2). II. ĐỒ DÙNG - Tranh minh hoạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ ( 5phút) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi đề ( 1phút ) - Nêu ... ( 1phút ) b. HD viết ( 7phút ) - Đọc bài viết - Đồng bào ở Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào? - Tìm câu tả đàn voi vào hội ? - Những chữ nào viết hoa ? - Đọc từ khó c. Luyện viết ( 15 phút ) - Đọc từng câu - Đọc toàn bài - Thu vở chấm - Nhận xét d. Bài tập ( 7phút ) Bài 2b: ươc/ ươt Bài 3: Tìm nhanh những tiếng bắt đầu bằng thanh hỏi , thanh ngã 3. Củng cố, dặn dò ( 5phút ) - Viết lại những chữ còn sai - Nhận xét tiết học. - 3 HS lên bảng - lớp viết bảng con : củi, lửa, nung nấu, nêu gương. - Nhận xét - 2 em đọc - Mùa xuân. - Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến. - Êđê, Mơ- nông Viết bảng con: nục nịch, nườm nượp, rực rỡ... - Nhận xét - Viết vở - Soát bài - đổi vở chấm - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo N4. - 2 nhóm lên bảng làm. Các nhóm khác quan sát- nhận xét. b. + ươt: rượt, lướt, lượt, mượt, mướt, thược, trượt. + ươc: bước, rước, lược, thước, trước. - Nhận xét Tiết 2: Toán: Luyện tập I. MỤC TIÊU - HS thuộc bảng chia 3, rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học. - Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 3). - Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3; cho 2). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ ( 5phút) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: ( 2 phút) - Nêu MỤC TIÊU b. Thực hành ( 26 phút) Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Tính nhẩm Bài 3: Dành cho học sinh giỏi Bài 4: Tóm tắt 3 túi : 15 kg gạo Mỗi túi : ... kg gạo ? 3. Củng cố, dặn dò ( 5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học - 1 em lên bảng tô màu một phần ba ô vuông. - 1 em viết bảng 1 3 - Nhận xét - Nghe - Đọc yêu cầu - HS trả lời miệng 4 em nêu kết quả 4 cột. - Nhận xét - Đọc yêu cầu - HS làm bảng con- 4 em làm bảng. 3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 3 x 3 = 9 18 : 3 = 6 27 : 3 = 9 9 : 3 = 3... - Nhận xét - 2 em đọc yêu cầu. - Phân tích nắm đề bài. - 1 em giải bảng. HS làm vở. Bài giải Số kilôgam gạo mỗi túi là 15 : 3 = 5 (kg) Đáp số : 5 kg Tiết 3: Thủ công: Ôn tập chương II. Phối hợp gấp, cắt, dán hình. I. MỤC TIÊU - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học. * HS khéo tay: + Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất hai sản phẩm đã học. + Có thể gấp, cắt, dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo. - HS biết cách làm một trong những sản phẩm gấp, cắt, dán đã học. - Thích làm sản phẩm để sử dụng. II. ĐỒ DÙNG - Thiếp chúc mừng và phong bì có khổ đủ lớn -Một tờ giấy hình chữ nhật, kéo, hồ dán, bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ (5 phút) - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét , biểu dương 2. Bài mới a. Giới thiệu (1phút) b. HD học sinh thực hành ( 20phút ) - Nhắc lại các bước gấp, cắt dán thiếp chúc mừng và phong bì - Theo dõi, hướng dẫn cho các em yếu c. Thu một số sản phẩm chấm - Nhận xét, biểu dương 3.Củng cố,dặn dò (5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học - Để dụng cụ học tập lên bàn - 3 HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán thiếp chúc mừng và phong bì * Thiếp chúc mừng. Bước 1: Gấp, cắt thiếp chúc mừng -Bước 2: Trang trí thiếp chúc mừng * Phong bì Bước 1: Gấp phong bì Bước 2: Dán phong bì Bước 3: Dán phong bì - Nhận xét - Học sinh thực hành gấp , cắt ,dán phong bì ............................................................................... Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa T I. MỤC TIÊU - Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa (3 lần). II. ĐỒ DÙNG - Mẫu chữ T đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết câu: “Thẳng như ruột ngựa”,Thẳng theo cỡ chữ vừa và nhỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ (5 phút) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới a. Giới thiêu (1phút) b. HD viết (9 phút) - Chữ T gồm mấy nét? Cao mấy ô li? - GV viết mẫu- HD - HD viết bảng con - Đưa câu ứng dụng: “Thẳng như ruột ngựa” - Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ? - Viết mẫu: Thẳng c. HD viết vở (13phút) d. Thu vở chấm (5phút) - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò (5phút) - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con S - 1 HS nhắc lại câu ứng dụng: “Sáo tắm thì mưa” - Viết bảng con: Sáo - Nhận xét - Quan sát - 1 nét kết hợp 3 nét cơ bản. 2 nét công trái và một nét lượn ngang. - 5 ô li - Đặt bút ở dòng kẻ 1 và kết thúc ở dòng kẻ 5 - Theo dõi - Viết Thẳng ( 3 lần ) - Nhận xét - 1 em đọc: Thẳng như ruột ngựa - Cao 2,5 ô li: T , h, g 1, 5 ô li: t - Các chữ còn lại cao 1 li - Bằng 1 con chữ o - HS viết bảng con : Thẳng - Nhận xét - HS viết vở - Nghe ......................................................................... Thứ sáu ngày 22 háng 02 năm 2013 Tiết 1: Tập làm văn Đáp lời khẳng định. Viết nội qui I. MỤC TIÊU: - Ôn: Đáp lại lời xin lỗi - Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường (BT 3). * KNS - Giao tiếp ứng xử văn hóa - Lắng nghe tích cực. II. ĐỒ DÙNG - Tranh ảnh hươu, sao, con báo. - VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ (5phút) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới a) Giới thiệu (1phút ) b) HD làm bài tâp (29 phút) Bài 1: Em đáp lại lời xin lỗi trong các trường hợp sau như thế nào? 1. Bạn xin lỗi vì đạp vào chân em. 2. Một bạn xin lỗi vì làm rơi cây bút của em xuống đất. 3. Bà em xin lỗi vì đã trách nhầm em không xâu kim cho bà. Bài 3: Chép 2, 3 câu nội qui của nhà trường. 3. Củng cố,dặn dò ( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - Hai HS lên tả ngắn về một loài chim. - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo cặp - Một cặp làm mẫu HS1 : Một bạn nói với em: “ Xin lỗi, tớ vô ý nên đã đạp phải chân bạn!” HS2 : Không sao nhưng bạn nhớ cẩn thận khi đi nhé - Đại diện các cặp trình bày - Nhận xét - Đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập: Không ăn quà văt. Bỏ rác đúng nơi quy định Chăm chỉ học bài, làm bài. Không nói tục, chửi thề... - Nhận xét ........................................................................... Tiết 2: Toán : Tìm một thừa số của phép nhân I. MỤC TIÊU - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 2). II. ĐỒ DÙNG - Các quân cờ có 2 chấm tròn. - Bảng phụ BT1, 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ (5phút) - Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu tìm một thừa số của phép nhân (14 phút) Mỗi quân cờ có 2 chấm tròn. Vậy 3 quân cờ có mấy CT ? - Thực hiện phép tính gì? - Từ phép nhân 2 x 3 = 6 ta có thể lập những phép chia tương ứng nào? * Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. X x 2 = 8 - Tìm thừa số x dựa vào mối quan hệ phép nhân, phép chia. * Tương tự x x 5 = 15 - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ? b. Thực hành ( 15 phút ) Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Tìm x: X x 2 = 10 X = 10 : 2 X = 5 Bài 3 : Dành cho học sinh giỏi Bài 4: Dành cho học sinh giỏi 3. Củng cố, dặn dò ( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập - Nhận xét tiết học. - 2 HS làm bảng. 15cm : 3 = 14kg : 2 = 9l : 3 = 10dm : 2 = - Nhận xét - Thực hành ở bàn theo N2. + 6 chấm tròn + 2 x 3 = 6 - HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân. 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 - Quan sát - HS tìm x X = 8 : 2 X = 4 - 1 em làm bảng. Lớp làm Bcon. - Nhiều em nêu. - Đọc yêu cầu- Làm miệng - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Quan sát bài mẫu. - 2 HS lên bảng - lớp làm vở: a) X x 3 = 12 b) 3 x X = 21 X = 12 : 3 X = 21 : 3 X = 4 X = 7 - Nhận xét . Tiết 3: Tự nhiên xã hội Ôn tập: Xã hội I. MỤC TIÊU - Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống. * So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn và thành thị. - HS biết kể tên các kiến thức đã học về chủ đề Xã hội. - Yêu quý gia đình và trường học, huyện của mình. - Có ý thức giữ cho môi trường nhà ở và trường học sạch đẹp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài ( 3 phút ) 2. Ôn tập ( 30 phút ) - Chơi trò chơi “ Hái hoa dân chủ’ - Nhận xét tuyên dương những em nắm những điều về chủ đề xã hội tốt. 3. Củng cố, dặn dò ( 4phút ) - Chuẩn bị tiết sau: ôn tập - Nhận xét tiết học. - HS hái hoa trả lời theo nội dung ở hoa. - Các em khác nghe - nhận xét- bổ sung. 1. Kể những việc thường làm hàng ngày của gia đình bạn ? 2. Kể tên những đồ dùng có trong gia đình bạn ? 3. Phân loại các đồ dùng theo 4 nhóm: gỗ, sứ, thuỷ tinh, điện 4. Nói về cách bảo quản một đồ dùng. 5. Kể về ngôi trường của bạn ? 6. Kể công việc các thành viên trong trường bạn. 7. Bạn nên làm gig và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh nhà và trường học ? 8. Kể tên các đường giao thông và phương tiện giao thông có ở địa phương ? 9. Bạn sống ở huyện nào ? Kể tên những nghề chính và sản phẩm chính của huyện ? - Nhận xét Tiết 4: SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU - Đánh giá các hoạt động trong tuần 23 - Kế hoạch tuần 24. II. Nội dung 1. Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 2. Giáo viên tổng kết - Học tâp: Một số em có rất nhiều tiến bộ trong học tập. - Biểu dương, tặng hoa cho những học sinh có tinh thần đoàn kết, giúp bạn cùng tiến bộ trong học tập. Tiêu biểu: Nhung, Thảo, Huy, Ngọc Tâm - Tự giác làm vệ sinh, dò bài. - Ăn mặc gọn gàng, vệ sinh sạch sẽ 3. Kế hoạch tuần 24 - Học chương trình tuần 24 - Khắc phục việc lộn xộn trong khi ra vào lớp. - Vệ sinh trong ngoài lớp sạch sẽ - Thực hiện đi học đúng giờ, thuộc bài ngay tại lớp. - Tiếp tục rèn “Vở sạch chữ đẹp” Và “ Viết chữ đẹp” - Tiếp tục hoàn thành các khoản tiền theo quy định - Tiếp tục giữ gìn trường lớp xanh – sạch – đẹp 4. Công tác khác: - Vận động HS đóng góp hỗ trợ quỹ giúp gia đình bạn gặp khó khăn, đau ốm (5000 đồng – 10000 đồng /em) . Kiểm tra của tổ chuyên môn Kiểm tra của Ban giám hiệu Ngày tháng năm 20 Ngày tháng năm 20
Tài liệu đính kèm: