Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần thứ 9 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần thứ 9 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

TẬP ĐỌC (tiết 25,26)

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 1).

I. MỤC TIÊU : - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài TĐ. Thuộc khoảng 2 đoạn thơ đã học.

- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).

- HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thp (tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút)

II. CHUẨN BỊ:- Phiếu viết tên từng bài tập đọc (gồm cả các văn bản thông thường). Bút dạ, giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT3.

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần thứ 9 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
TIẾT 1: CHÀO CỜ
TIẾT 2: THỂ DỤC
TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC
TIẾT 4,5: TẬP ĐỌC (tiết 25,26)
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 1).
I. MỤC TIÊU : - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút. 
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài TĐ. Thuộc khoảng 2 đoạn thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).
- HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thp (tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút)
II. CHUẨN BỊ:- Phiếu viết tên từng bài tập đọc (gồm cả các văn bản thông thường). Bút dạ, giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT3..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Ngày hôm qua đâu rồi
- GV yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Ị Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Ôn tập, kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng 
Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc - Cho HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. (8 Em)
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung.
Ị Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- GV mời HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Tổ chức cho cả lớp đọc thuộc lòng bảng chữ cái:
Đọc nối tiếp nhau bảng chữ cái.
Thi xếp thứ tự bảng chữ cái.
- Mời 2 HS đọc lại toàn bộ bảng chữ cái.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Ôn tập về sự vật 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- Cho HS viết vào bảng con lần lượt các từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối hoặc phiếu để HS điền vào. Trong khi đó mời 2 HS làm vào bảng lớn.
4. Nhận xét – Dặn dò: 
- Yêu cầu về nhà tiếp tục HTL bảng chữ cái, đọc các bài tập đọc tuần 7 và 8, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị: Ôn tập (tiết 2)
- Hát
- 3 HS đọc và trả lời.
- 1 HS nhắc lại.
- HS bốc thăm và xem lại bài.
- HS đọc theo yêu cầu của lá thăm và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- 3 HS đọc.
- HS thực hiện.
- Đọc nối tiếp nhau đến hết.
- HS đọc
- Cả lớp đọc thầm.
- HS thực hiện.
- Lớp nhận xét
- HS thực hiện.
- HS làm vào vở bài tập.
- Nhận xét tiết học.
ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 2).
I. MỤC TIÊU - Mức đôï yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết dặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3).
 -Yêu thích học môn Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ:- Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phị ghi sẵn mẫu câu ở BT2. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. .
- GV tiến hành kiểm tra như tiết 1.
Ị Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2: Đặt câu theo mẫu - Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Mở bảng phụ trình bày sẵn mẫu câu ở BT2:
Ai (cái gì, con gì)
là gì?
Bạn Lan
là học sinh giỏi.
Bố em
là bác sĩ.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau nói câu em vừa đặt.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Ghi tên lại các nhân vật trong bài theo thứ tự bảng chữ cái
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nêu tên bài tập đọc ở tuần 7 và nêu tên nhân vật của từng bài, ghi tên lên bảng.
- Hãy nêu những bài tập đọc có trong tuần 8 và tên các nhân vật có trong bài.
- Mời 3, 4 HS lên bảng xếp lại 5 tên riêng theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Nhận xét – Dặn dò: 
- Yêu cầu học về nhà tiếp tục học thuộc bảng chữ cái và tiếp tục ôn luyện tập đọc, tìm từ ngữ chỉ hoạt động để đặt câu.
- Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3).
- Hát
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc.
- Quan sát và đọc thầm.
- HS đặt câu vào bảng con. Sau đó giơ bảng lên theo hiệu lệnh của GV. (Có thể đặt về con vật, đồ vật, người  là gì?) cho phong phú.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc.
- HS nêu: Người thầy cũ trang 56, (Dũng, Khánh); Thời khóa biểu (trang 58); Cô giá lớp em (trang 60).
- HS nêu: Người mẹ hiền trang 63, (Minh, Nam); bàn tay dịu dàng trang 66 (An); Đổi giày trang 68.
- Cả lớp làm vào bảng con: An, Dũng, Khánh. Minh, Nam.
- Lớp nhận xét.
- Nhận xét tiết học 
Rút kinh nghiệm:...
	Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
TIẾT 1: TỐN
	LÍT (tiết 41)
I. MỤC TIÊU : – Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước, dầu 
- Biết ca 1 lít, chai một lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít ; giải bài toán có liên quan đến đơn vị lít.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,2) ; B4.
- Ham học toán, biết áp dụng đo dung tích trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ:- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, bình nước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Kiểm tra bài cũ: Phép cộng có tổng bằng 100 
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính:
37
+
63
45
+
55
18
+
82
30
+
70
Ị Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Lít 
Hoạt động 1: Làm quen và giới thiệu ca 1 lít 	
- GV lấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác nhau. Lấy bình nước rót đầy 2 cốc nước đó.
- GV hỏi: Cốc nào chứa nhiều nước hơn?
- Cốc nào chứa ít nước hơn?
- GV giới thiệu tiếp : Đây là cái ca 1 lít (hoặc chai 1 lít), rót nước cho đầy ca (chai) này ta được 1 lít nước.
- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng  ta dùng đơn vị đo là lít, lít viết tắt là l.
- Gọi vài HS đọc lại: Một lít, hai lít.
Hoạt động 2: Luyện tập 
* Bài 1:
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 1.
- HS xem hình vẽ bài 1 rồi ghi vào phần đọc, viết tên gọi lít.
- GV sửa bài, nhận xét.
* Bài 2: Tính theo mẫu
 9l + 8l = 17l	15l + 5l = 
 17l – 6l =	18l – 5l =
- GV sửa bài, nhận xét.
* Bài 3:ND ĐC
* Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 4.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV sửa bài, nhận xét.
4.Tổng kết – Dặn dò: 
- Làm lại bài tập đã làm sai.
- Chuẩn bị:Luyện tập.
- Hát
- 2 HS lên thực hiện.
- HS quan sát.
- Cốc to.
- Cốc nhỏ.
- HS quan sát.
- HS nhắc lại.
- HS đọc lại.
- 1 HS đọc.
- 1l, 2l.
- Đọc viết theo mẫu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS đọc.
Hs trả lời
HS tự làm vào vở
Giải:
Số lít nước mắm cả hai lần cửa hàng đó bán được:
12 + 15 = 27 (l)
Đáp số: 27 lít.
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:...
TIẾT 2: KỂ CHUYỆN ( tiết 9 )
ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 3).
I. MỤC TIÊU: - Mức đợ yêu cầu kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2 , BT3)
 -Tự giác, nghiêm túc trong tiết học. Giáo dục HS yêu thích thiên nhiên, yêu cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 1 à tuần 8. Bảng phụ ghi bài tập 2. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc từ khó, yêu cầu lớp viết vào bàng con, 2 HS lên viết bảng lớp.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Tìm từ chỉ hoạt động 
- GV yêu cầu 7 – 8 HS bốc thăm và thực hiện theo yêu cầu của thăm.
- Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt trang 16.
- GV yêu cầu HS nêu từ ngữ chỉ sự vật, chỉ người, từ chỉ hoạt động.
- GV sửa bài ở bảng phụ.
Từ chỉ sự vật
Chỉ hoạt động
- Đồng hồ
- Cành đào
- Gà trống
- Tu hú
- Chim
- Báo phút, báo giờ.
- Nở hoa cho sắc xuân them rực rỡ.
- Gáy vang, báo trời sáng.
- Kêu tu hú, báo mùa vải sắp chín.
- Bắt sâu bảo vệ mùa màng
Từ chỉ người: Bé
- Đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.
 Hoạt động 2: Đặt câu 
- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu về:
Một con vật.
Một đồ vật.
Một loài cây.
Một loài hoa.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét – Dặn dò: 
- Chuẩn bị tiết sau. 
- Hát
- Gọi 7, 8 em đọc bài, kết hợp trả lời câu hỏi do GV yêu cầu.
- HS mở SGK đọc thầm.
- 1 Em lên bảng phụ làm, cả lớp làm vở nháp.
- HS nối tiếp nhau nêu từ ngữ chỉ sự vật, chỉ người, chỉ hoạt động.
- HS nối tiếp nhau trong bàn đặt câu.
- Con mèo nhà em bắt chuột rất giỏi.
- Cái bàn này giúp em viết bài nhanh và ngồi thoải mái hơn.
- Cây sống đời vừa là cây làm kiểng vừa là cây làm thuốc.
- Hoa mặt trời mọc hướng nào là báo hiệu hướng đông ở đó.
- HS nhận xét.
-HS đọc thêm theo h. dẫn của GV.
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:...
TIẾT 3: CHÍNH TẢ
ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 4)
I.MỤC TIÊU: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2) ; tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút.
- HS khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài CT (tốc độ trên 35 chữ/15 phút)
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
II. CHUẨN BỊ:Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 1 à tuần 8. Bảng phụ.Vở chính tả, sách Tiếng Việt, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Kiểm tra bài cũ
- GV yêu cầu 3 HS kể lại từng đoạn câu chuyện Ị Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Nắm nội dung bài viết
- GV đọc mẫu lần 1.
- Nêu những từ khó hiểu, GV hỏi
Ông Lương T ... phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg, lít
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bài toán với 1 phép cộng.
- BT cần làm : BT1 (dòng 1,2) ; B2 ; B3 (cột 1,2,3) ; B4.
-Yêu thích môn toán, tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:- Viết sẵn bài tập 3 ở bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Khởi động: 1.
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
- Gọi 2 HS lên thực hiện phép tính:
	261 + 71 =	241 + 61 =
	381 – 51 = 	351 – 51 =
Ị Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Luyện tập chung
* Bài 1 (dòng 1,2): 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
GV theo dõi nhận xét, sửa bài: 11 ; 21 ; 45 ; 20
 15 ; 35 ; 36 ; 50
* Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn cách làm
-GV theo dõi nhận xét tuyên dương
Bài 3: ND ĐC cột 5,6
GV hướng dẫn cách làm
Bài :4
Hướng dẫn hs tóm tắt bài toán
HD học sinhlàm bài
 Nhận xét, tuyên dương.
Bài 5: ND ĐC
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bị: Kiểm tra giữa học kỳ I.
- Hát
- 2 HS lên bảng tính.
- HS nêu yêu cầu bài 1.
- HS làm bài. Sau đó nối tiếp (theo bàn hoặc theo tổ) báo cáo kết quả từng phép tính.
- HS nêu.
- Tính số kilôgam gạo của 2 bao.
- Thực hiện phép tính cộng 
25kg + 20kg ; 15l + 30l 
-Hs theo dõi để làm vào vở
Kết quả : 51 ; 93 ; 92.
 Giải:
Cả hai lần bán là:
 45 + 38 = 83 (kg)
 Đáp số: 83 kg.
Rút kinh nghiệm:...
TIẾT 4: ƠN TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU: 
 - Rèn kĩ năng nghe – viết chính tả.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
v Rèn kĩ năng chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung.
- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép và yêu cầu HS đọc.
 +Đoạn văn kể về ai?
 + Lương Thế Vinh đã làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
 + Đoạn văn cĩ mấy câu?
 + Những từ nào được viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khĩ.
- Gọi HS tìm từ khĩ viết và yêu cầu các em viết các từ này.
d) Viết chính tả.
e) Sốt lỗi.
vCỦNG CỐ - DẶN DỊ: 
 - Nhận xét tiết học.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em nĩi tốt, đọc tốt.
- 3 HS đọc đoạn văn.
- Trạng nguyên Lương Thế Vinh.
- Dùng trí thơng minh để cân voi.
- 4 câu.
- Các từ: Một, Sau, Khi viết hoa vì là chữ đầu câu. Lương Thế Vinh, Trung Hoa viết hoa vì là tên riêng.
- Đọc và viết các từ: Trung Hoa, Lương, xuống thuyền, nặng, mức.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết BC.
- Viết chính tả vào vở
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1: TỐN
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I( tiết 44)
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 KIỂM TRA GIỮA KÌ I (ĐỌC)
TIẾT 3: ƠN TỐN
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chi 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu...
- Biết giải tốn cĩ liên quan đến đơn vị lít.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
v Thực hành 
Bài 1:Tính
Bài 2: Số ?
- GV yêu cầu HS nhìn hình vẽ và nêu phép tính.
 + Cĩ 3 cái ca lần lượt chứa 1l , 2l , 3l . Hỏi cả 3 ca chứa bao nhiêu l?
Bài 3: Giải bài tốn.
 + Bbài tốn thuộc dạng gì?
 + Bài tốn cho biết gì?
 + Bài tốn yêu cầu tìm gì? 
 + Để biết thùng thứ 2 chứa bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào? 
- GV nhận xét .
 Bài 4: - GV cho HS thi đua điền số 
+ 3 ca nước -> 1 lít. Vậy 6 ca nước -> ? lít 9 ca nước -> ? lít 
+15 ca, đổ 3 ca ra bình cịn lại ? lít 
v CỦNG CỐ - DẶN DỊ: 
 - Nhận xét tiết học. 
- HS đọc đề 
- Tính nhẩm rồi ghi từng bước tính 
- 3 HS lên bảng tính, lớp làm BC.	
- Lớp nhận xét.	
 2l + 1l = 3l 3l + 2 l - 1 l = 4 l 
	16l + 5l = 21 16 l – 4 l + 15 l = 27 l
- HS đọc đề 
- Lớp TLN2
- 1 số HS nối
- Lớp nhận xét.
- HS đọc đề, tĩm tắt 
	 + Bài tốn thuộc dạng tốn ít hơn.
 + Lấy số lít thùng 1 trừ số lít thùng 2 ít hơn. 
	16 – 2 = 14( l ) 
- 1 HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm vở. Nhận xét bài của bạn.
	 Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
TIẾT 1: TỐN
 TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG (TIẾT 45)
I. MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong các BT dạng : x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ.
- BT cần làm : B1 (a,b, c,d, e) ; B2 (cột 1,2,3) ; B3.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:Phóng to hình vẽ của phần bài học trên bảng?
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I 
- GV nhận xét bài kiểm tra tiết trước.
3. Bài mới: Tìm một số hạng trong một tổng
- Viết lên bảng 4 + 6 và yêu cầu tính tổng.
- Hãy gọi tên các thành phần trong phép cộng trên.
Hoạt động 1: Giới thiệu cách tìm một số hạng trong một tổng 
- Treo lên bảng hình vẽ một trong phần bài học.
- GV hỏi: 
Có tất cả mấy ô vuông?
Có mấy ô vuông bị che lấp?
Bài toán hỏi gì?
Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi đó là x.
Lấy x + 4 tức là viết: x + 4.
- Lấy số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) tất cả là 10 ô vuông, ta viết x + 4 = 10 (viết bảng).
- Hỏi: Trong phép tính này x là gì? 10 là gì?
- Nêu lại tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng 
x + 4 =10
- Để tìm x, tức là số hạng chưa biết ta làm thế nào?
- Vậy để tìm x, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết, em thực hiện thế nào?
Nêu cách tìm số hạng chưa biết?
Hoạt động 2:Luyện tập 
* Bài 1: ND ĐC ý g.
- GV nhận xét, chấm điểm. Kết quả: b) 5 ; c) 6 ; d) 11 ; e) 10 
* Bài 2:ND ĐC cột 5,6,7.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng?
- Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tính số hạng còn thiếu trong phép cộng.
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài.
* Bài 3: H.dẫn rồi cho HS tự làm.
GV chấm và sửa bài
4. Nhận xét – Dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- HS lắng nghe.
- 6 + 4 = 10.
- 6 và 4 là số hạng, 10 là tổng.
- 10 Ôvuông.
- 1 Số ô vuông bị che.
- Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.
- x, 4 là số hạng, 10 là tổng.
- Vài HS nêu.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
x + 4 = 10
 x = 10 – 4
 x = 6
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Tìm x.
- 4 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét bài của bạn, kiểm tra bài của bạn mình.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng.
- HS nêu.
- Làm bài. Nhận xét bài của bạn trên bảng.
HS tự làm: 
Số học sinh gái của lớp đĩ là :
 35 – 20 = 15 (học sinh)
 Đáp số: 15 học sinh
Rút kinh nghiệm:...
TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TIẾT( VIẾT )
TIẾT 3: MĨ THUẬT
 GV bộ mơn dạy
TIẾT 4: ƠN TIẾNG VIỆT
 I. MỤC TIÊU:
 - Ơn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh.
 - Biết nhận xét lời bạn kể.
II. CÁC HOẠT DỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
v Kể chuyện theo tranh.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo 4 bức tranh cĩ ghi gợi ý.
- Để làm tốt bài này các em cần chú ý điều gì?
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi một số HS đọc bài làm của mình.
- Gọi HS nhận xét bạn. GV chỉnh sửa cho các em.
CỦNG CỐ - DẶN DỊ:
 - Nhận xét tiết học.
- Dựa theo tranh trả lời câu hỏi.
- HS quan sát.
- Quan sát kĩ từng bức tranh, đọc câu hỏi và trả lời. Các câu trả lời phải tạo thành một câu chuyện.
- HS tự làm vào Vở bài tập.
- Đọc bài làm của mình.
- VD: Hằng ngày, mẹ vẫn đưa Tuấn đi học. Hơm nay, chẳng may mẹ bị ốm phải nằm ở nhà. Tuấn rĩt nước mời mẹ uống. Tuấn tự đi bộ một mình đến trường.
TIẾT 5: AN TỒN GIAO THƠNG
Bài 5: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN( tiết 5)
I. MỤC TIÊU :
- Ôn lại kiến thức về đi bộ và qua đường ( lớp 1) 
- Hs biết cách đi bộ , biết qua đường trên những đoạn đường có tình huống khác nhau .
- Hs biết quan sát và chọn nơi qua đường an toàn 
- Hs có thói quen quan sát trên đường đi , chú ý khi đi đường có thể nhờ người lớn giúp đỡ khi qua đường .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 	
- 5 tranh ( SGK) phóng to , ghi bảng phụ HĐ3.
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
I/ Ổn định 
II/ Kiểm trả bài cũ 
Hoạt động 1: 
- Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học 
Hoạt động 2: 
Quan sát tranh 
- Chia 5 nhóm , quan sát 5 bức tranh SGK, thảo luận , NX các hành vi đúng / sai trong mỗi tranh 
- Hỏi những hành vi nào, của ai là đúng ? những hành vi nào của ai là sai ?
KL: Khi đi trên đường các em cần thực hiện tốt điều gì ?
( Đi trên vỉa hè , nắm tay người lớn )
( Đi sát lề đường bên phải )
Hoạt động 3: THực hành 
- Nêu tình huống , các nhóm thảo luận tìm cách giải quyết 
+ Nhà em và lan cùng một ngõ hẻm , em sang nhà làn cần đi trên đường NTN để đến trường an toàn ? 
( Đi sát lề đường , đi 1 hàng tránh xe đạp, xe máy ) 
+ Em và mẹ cùng đi chợ , trên đường đi có nhiều vật cản trên vỉa hè em và mẹ cần đi NTN để an toàn ?
( đi lòng đường bên phải, sát lề , nắm tay mẹ, chú ý tránh xe đạp, xe máy ) 
+ Em muốn qua đường và có nhiều xe em phải làm gì để qua đường được an toàn ?
( nhờ người lớn dắt qua đường ) 
Hỏi : Không nên qua đường ở những nơi như thế nào? 
- Theo em điều gì xảy ra nếu không thực hiện tốt qui định khi đi bộ trên đường ?
- KL: Khi đi bộ trên đường cần quan sát đường đi, nếu thấy khó khăn cần nhờ người lớn giúp đỡ .
III/ HĐ Nối tiếp : Luôn nhớ chấp hành những qui định khi đi bộ và qua đường.
- Lắng nghe 
- Thảo luận N4
- Trình bày , NX 
- HSTL
- Lắng nghe 
- Thảo luận N2 
- Trình bày , NX 
- Lắng nghe 
- Lắng nghe 
- Thảo luận N2 
- Trình bày , NX 
- Nối tiếp TL
Lắng nghe 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAOANLOP2TUAN 9.doc