TUẦN 2
Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán:
Luyện tập
I/ MỤC TIÊU:
- Biết quan hệ giữa cm và dm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Thước thẳng
- Bảng phụ viết các bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 2 Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán: Luyện tập I/ MỤC TIÊU: - Biết quan hệ giữa cm và dm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. II/ ĐỒ DÙNG: - Thước thẳng - Bảng phụ viết các bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ: (5') -Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu: (2') b. Luyện tập: (23') Bài 1: Số ? Nhận xét –Tuyên dương Bài 2: a)Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm. b) Số? 2dm = cm Bài 3: Số? Bài 4: Điền cm hoặcdm vào chỗ chấm thích hợp: d. Củng cố, dặn dò : (5') 1dm = ? cm 10cm = ? dm - Chuẩn bị tiết sau . - Nhận xét tiết học -1em B- lớp làm bảng con. 5dm + 10dm = 15 dm 8dm + 30dm = 38dm -1em khác 38dm - 20dm = 18dm 77dm - 53dm = 24dm -Nhận xét -1em nêu yêu cầu -1em B-HS làm bảng con a) 10cm = 1dm 1dm = 10cm b) 1HSchỉ thước c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm -Nhận xét -Đọc yêu cầu a) Chỉ trên thước b) 2dm = 20 cm -Đọc yêu cầu -2em làm b-lớp làm vở toán cột 1, 2. *Làm cột 3 a,1dm =10cm 3 dm = 30 cm 2dm = 20cm 5 dm = 50 cm b,30cm = 3dm 60 cm = 6dm - Ước lượng và làm miệng. Độ dài cái bút chì là 16 cm. Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2dm. Độ dài 1 bước chân của khoa là 30cm. Bé Phương cao 12 dm. -1dm =10cm 10cm = 1dm -Nhận xét . Tiết 3: Thể dục: (Giáo viên bộ môn) . Tiết 4 - 5: Tập đọc: Phần thưởng (2 tiết) I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích hs làm việc tốt. (TL được các câu hỏi 1, 2, 4) * TL được câu hỏi 3. * GDKNS: Kĩ năng xác định giá trị: Hiểu rõ giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác; Kĩ năng thể hiện sự cảm thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ viết câu HD. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 1.Bài cũ: (5phút ) - Em biết gì về bạn Thanh Hà ? - Nhận xét - ghi điểm. 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Treo tranh - Giới thiệu b. Luyện đọc (23') + Đọc mẫu + Hd luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: * Hướng dẫn đọc câu - Đọc từ khó * Hướng dẫn đọc đoạn Luyện đọc câu dài nhấn giọng đúng. Kết hợp giải nghĩa từ: bí mật: giữ kín, không cho ai biết. sáng kiến : ý kiến mới và hay. Lặng lẽ :không nói gì. *Đọc theo nhóm *Thi đọc giữa các nhóm. *Đọc đồng thanh Tiết 2: Tìm hiểu bài (20') - Hãy kể những việc làm tốt của Na? - Theo em ,điều bí mật các bạn bàn bạc là gì ? - Na được nhận phần thưởng những ai vui? - Vì sao Na được nhận phần thưởng? 3. Luyện đọc lại: (10') - Nhận xét - Tuyên dương 2. Củng cố, dặn dò: (5') - Theo em Na là một cô bé như thế nào? - Chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học - 3 học sinh đọc bài: "Tự thuật " - Họ tên, ngày tháng năm sinh, quê quán... - Nhận xét - Quan sát - lắng nghe - Đọc nối tiếp mỗi em 1câu đến hết bài - bàn tán, trực nhật. - 3em nối tiếp đọc 3 đoạn . Một buổi sáng,/vào giờ ra chơi,/các bạntúm tụm điều gì/có vẻ bí mật lắm.// -HS theo dõi -Đọc theo nhóm đôi -Thi đọc giữa các nhóm -1em đọc toàn bài -Nhận xét -Đồng thanh đoạn 1, 2 - Nhận xét - 1em đọc đoạn 1 + Gọt bút chì giúp bạn Lan. +Cho bạn Minh nửa cục tẩy +Quét lớp giúp các bạn bị mệt - Nhận xét - Đọc thầm đoạn 2 +Thưởng cho Na vì Na có tấm lòng thật đáng quý. - Nhận xét + Na , mẹ , cô giáo và các bạn, +Vì Na là một cô bé biết quan tâm, giúp đỡ người khác. -2em đọc diễn cảm toàn bài -3em đọc diễn cảm 3đoạn -Nhận xét -Tốt bụng . Hay giúp đỡ mọi người. - Nhận xét Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Tiết 1: Toán: Số bị trừ-Số trừ-Hiệu. I. MỤC TIÊU: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ. II- ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ: (5') - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu: SBT-ST-H (12') 59 - 35 = 24 Số bị trừ Số trừ Hiệu b. HD thực hành: (15') Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Theo dõi, hướng dẫn Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu), biết: a, Bài 3 : Tóm tắt: Dài : 8dm Cắt : 3dm Còn :......dm? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm ntn? 3. Củng cố, dặn dò (3') - Làm lại những bài còn sai. - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học - 2 học sinh lên bảng - lớp làm bảng con 8dm + 11dm = 19dm 6dm + 21dm = 27dm 48dm - 40dm = 20dm 53dm - 13dm = 40dm - Nhận xét - Đọc y/c - Học sinh nêu miệng 19 -> Số bị trừ - 6 ->Số trừ . 13 -> Hiệu - HS nhắc lại - Đọc yêu cầu -1 em B - Lớp bảng con b. c. d*. - Nhận xét - 1 em đọc đề - 1 học sinh B - Lớp vở toán -sợi dây dài 8dm, cắt đi 3dm -độ dài sợ dây còn lại -8 dm trừ 3dm. Bài giải: Độ dài đoạn dây còn lại là: 8 - 3 = 5 (dm) Đáp số: 5 dm - Nhận xét ............................................................................. Tiết 2: Kể chuyện: Phần thưởng. I. MỤC TIÊU: - Dựa vào tranh minh họa và gợi ý (sgk), kể lại được từng đoạn câu chuyện (bt 1, 2, 3) * Bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ. - Câu hỏi gợi ý. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ: (5’) - Nhận xét - ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu: (2') b. Hướng dẫn kể: (23') -Treo câu hỏi gợi ý: Đoạn 1: - Na là 1cô bé như thế nào? Trong tranh này Na đang làm gì? - Kể các việc làm tốt của Na với Lan, Minh và các bạn khác. - Na còn băn khoăn điều gì ? - Treo tranh - Kể mẫu Đoạn 2: - Cuối năm học, các bạn bàn tán về chuyện gì, Na làm gì? -Trong tranh 2, các bạn của Na đang thầm thì bàn nhau chuyện gì? - Cô giáo khen các bạn thế nào? Đoạn 3: - Phần đầu của buổi lễ phát thưởng diễn ra ntn? - Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy? - Khi Na được nhận phần thưởng, Na, các bạn và mẹ vui ntn? 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Qua câu chuyện em rút ra được điều gì? - Tập kể nhiều lần - Nhận xét tiết học. - 4 em dựng lại câu chuyện theo các vai. - Nhận xét. - 2 em đọc tốt bụng. - Na đưa cho Minh nửa cục tẩy. - Na gọt bút chì giúp lan, cho Minh nữa cục tẩy, nhiều lần trực nhật giúp các bạn bị mệt. -Na học chưa giỏi - Lắng nghe -bàn điểm thi và phần thưởng, Na chỉ lặng yên nghe, vì biết mình chưa giỏi môn nào. -túm tụm bàn nhau đề nghị tặng riêng cho Na 1 phần thưởng vì lòng tốt của bạn ấy. -sáng kiến của các bạn rất hay. -cô giáo phát thưởng cho hs, từng hs bước lên bục nhận phần thưởng. -...cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng. - Na vui mừng: tưởng mình nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Cô giáo và các bạn vui mừng: vỗ tay vang dậy. Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt. - Kể theo nhóm +1số em kể - Nhận xét * 1số em kể toàn bộ câu chuyện + Chọn bạn kể hay nhất - Biết quan tâm giúp đỡ người khác . Tiết 4: Chính tả (Tập chép): Phần thưởng. I. MỤC TIÊU: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng (sgk) - Làm đươc bt 2a, bt 3, bt4. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng lớp chép bài. - Bảng phụ viết BT. - Vở, VBT, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ:( 4’) - Nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1’) 2. HD tập chép: (15’) - Đọc bài - Bài này gồm có mấy câu? - Cuối mỗi câu có ghi dấu gì? - Chữ nào trong bài được viết hoa? - Theo dõi hướng dẫn thêm 3. Chấm chữa bài: (5') - Đọc lại bài - Thu 5 bài để chấm 4. Luyện tập: (5') Bài 2: Điền vào chỗ trống: - s hay x? Bài 3:Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau: Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết. C.Củng cố - dặn dò: (5') - Khen ngợi các bài viết chữ đẹp - Viết lại các chữ còn sai - Nhận xét chung -2em B-lớp BC: - nhà sàn- cái sàng , hoa lan – thầy lang - Nhận xét - 2 em đọc bài - 2câu - Dấu chấm, - Cuối, Đây, Na - Viết: nghị, luôn luôn, đặc biệt * Chép bài vào vở - Soát bài - Tự sửa bài -Đọc yêu cầu - xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá. - Lớp làm bài tập -1em bảng - p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. - Học thuộc lòng bảng chữ cái -Lắng nghe ............................................................................. Tiết 4 : Đạo đức: Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. - Thực hiện theo thời gian biểu. *Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân. II- ĐỒ DÙNG: -Bảng phụ ,tranh minh hoạ . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Hoạt động 1: (10') Bày tỏ ý kiến Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? - Kết luận: Hai việc làm trên không phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ giấc . 2. Hoạt động 2: (10') Xử lý tình huống - Nhận xét - Kết luận: Mỗi tình huống đều có nhiều cách xử lý. Ta nên chọn cách xử lý cho phù hợp. 3. Hoạt động 3: (5') Giờ nào việc nấy. -Kết luận : 4. Hoạt động 4: (5') Hướng dẫn thực hành Chuẩn bị tiết sau Nhận xét chung - Thảo luận nhóm - Trình bày - Chia nhóm +Sắm vai - Thảo luận - Đại diện sắm vai - Nghe - Thảo luận nhóm theo câu hỏi - Đại diện nhóm - Trình bày - Nhận xét HS nhắc lại: Cần sắp xếp thờ gian hợp lý để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. Tiết 5: Âm nhạc: (Giáo viên bộ môn) Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012 Tiết 1: Tập đọc: Làm việc thật là vui I/ MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. (TL được các CH trong sách gk) * GDKNS: Tự nhận thức về bản thân: Ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì. * GDBVMT: Mọi người, mọi vật đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ. Đó là môi trường sống có ích đối với thiên hiên và con người chúng ta. II- ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ. - Bảng phụ viết câu HD. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA ... c đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái .(bt 3) II- ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết quy tắc ghi chữ cái g / gh. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ (5') - Nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài: (3') b) Hướng dẫn viết: (8') - Đọc mẫu - Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào? - Bài này cho biết em bé làm những việc gì? - Bài chính tả này có mấy câu ? * Hướng dẫn viết bảng con - Đọc lần lượt các từ khó . - Nhận xét c) Viết vở: (10') - Đọc chính tả - Đọc lại d) Thu 10 vở chấm: (4') - Chữa bài - Nhận xét , biểu dương 3. Củng cố, dặn dò: (5') - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - 2 em B - Lớp bảng con : Ngoài sân, chim sâu, xâu kim, gắn bó. - Nhận xét -2 em đọc -Làm việc thật là vui. -Bé làm bài , bé đi học, -3 câu - 1 Học sinh B - Lớp bảng con: Quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn. - Viết vở - Soát lại bài - Đổi vở kiểm tra -Viết lại các từ còn sai. Tiết 2 Toán: Luyện tập chung . I- MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trươc, số liền sau. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II- ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ BT1. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: (5’) - Nhận xét chung, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (2’) b. Hướng dẫn thực hành: (25'). Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Tính Bài 3: Đặt tính rồi tính -Theo dõi - sửa sai Bài 4: Tóm tắt Lớp 2A : 18 học sinh Lớp 2B : 21 học sinh Cả hai lớp: ..... học sinh ? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết cả 2 lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ta làm ntn? 3. Củng cố - dặn dò: (3') - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét chung - 2 em bảng - Nêu cách tính và tính của phép trừ - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Thảo luận nhóm 2 - Trình bày - Nêu yêu cầu - 2 em b - lớp làm vt câu a, b, c, d *Làm câu e, g - Nêu yêu cầu - 1em B-VT cột 1, 2 * Làm cột 3 - 1em nêu cách tính và đặt tính - Nhận xét - Đọc đề - Lớp 2A có 18 học sinh, lớp 2B có 21 HS đang tập hát. - Cả 2 lớp có tất cả bao nhiêu HS? -lấy 18+21 Bài giải: Số học sinh cả 2 lớp có là : 18+21= 39 (học sinh) Đáp số: 39 (học sinh .. Tiết 3: Thủ công: Gấp tên lửa (tiết 2) I/ MỤC TIÊU: - Biết cách gấp tên lửa - Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng II/ ĐỒ DÙNG: - Giấy màu, kéo, hồ dán III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ: (5') - Kiểm tra DCHT của HS - Nhận xét 2. Bài mới : a) Giới thiệu, ghi đề: (2') b) Hướng dẫn gấp: (5') - Treo tranh - Nêu lại quy trình gấp tên lửa - Nhắc lại c) Hướng dẫn thực hành: (15') -Theo dõi, hướng dẫn cho các em còn lúng túng - Hướng dẫn trình bày sản phẩm d) Thu 1 số sản phẩm chấm: (5') - Nhận xét - Biểu dương những HS có sản phẩm đẹp 3. Củng cố, dặn dò: (3') - Chuẩn bị tiết sau: Gấp máy bay phản lực. - Nhận xét tiết học. - Để DCHT lên bàn - HS nêu lại các bước gấp - Nhận xét - Gấp tên lửa bằng giấy màu theo nhóm (cặp) - Thi đua theo nhóm - HSTB SP vào vở. Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa Ă, Â I/ MỤC TIÊU: - Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần) II- ĐỒ DÙNG: - Mẫu chữ Ă, Â . - Bảng phụ. - Vở tập viết. - III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ: (5’) - Nhận xét chung - ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (2’) - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. - Ghi đề bài. b. Hướng dẫn học sinh viết bảng: (7') * Đưa chữ mẫu - Ă, Â có đặc điểm gì giống và khác chữ A . - Viết mẫu - Hướng dẫn . * Hướng dẫn viết cụm từ . - Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -Treo bảng. - Những con chữ cao 2,5 li hay 1 li ? - Khoảng cách giữa các chữ ntn? - Viết mẫu. c) Hướng dẫn viết vở: (12'). - Theo dõi, hướng dẫn thêm. d) Chấm, chữa (5') - Chấm 10 vở . - Nhận xét, biểu dương. e) Củng cố, dặn dò: (5'). - Chuẩn bị tiết sau: B. - Nhận xét tiết học. - 1 học sinh lên bảng -cả lớp bảng con: A - 1 học sinh khác: Anh - Nhận xét - Quan sát . - Viết giống A - Khác: thêm dấu phụ . - Quan sát . - 2 học sinh lên bảng - lớp lấy bảng con .-Nhận xét . - Đọc cụm từ . - Ă, h , k . - n, a, â, m, i. - Bằng chữ o . - Quan sát. - Học sinh viết bảng con - 1 học sinh lên bảng . - Nhận xét . -Học sinh viết vở. -Thu vở. - Lắng nghe ------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012 Tiết 1: Tập làm văn: Chào hỏi - Tự giới thiệu I/ MỤC TIÊU: - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (bt 1, 2) - Viết được một bản tự thuật ngắn (bt 3) *Hỏi gia đình để nắm một vài thông tin ở bt 3. * GDKNS: Học sinh biết tự nhận thức về bản thân; giao tiếp cởi mở, tự tin, biết lắng nghe ý kiến người khác; tìm kiếm và xử lí thông tin. II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ (5') - Dựa theo tranh để kể chuyện . - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a) Giới thiệu, ghi đề: (1') b) Hướng dẫn làm bài tập: (23') Bài 1: Nói lời của em: -Theo dõi, nhận xét Bài 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh Treo tranh - Tranh vẽ những ai ? - Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít tự giới thiệu như thế nào ? - Nêu nhận xét về cách chào và tự giới thiệu. Bài 3: Viết bản tự thuật. - Theo dõi, uốn nắn 3. Củng cố, dặn dò: (5') - Nhận xét, tiết học -2 HS kể -Nhận xét -1 HS đọc yêu cầu - Thảo luận nhóm 2-Trình bày + Chào mẹ, con đi học ạ! + Em chào cô ạ ! + Chào bạn ! - Nhận xét - Đọc yêu cầu Làm miệng (lần 1) Lần 2 : VBT - Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít . - Chào cậu! - Tớ là Mít ở thành phố Tí Hon . - Lịch sự, đàng hoàng, thân mật. - 1 HS đọc yêu cầu - HS viết vở - Đọc bài tự thuật - Nhận xét . Tiết 2 Toán: Luyện tập chung. I/ MỤC TIÊU: - Biết viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị. - Biết số hạng, tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ - Kẻ sẵn bài tập 2 vào vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ: Bài 1: Đặt tính rồi tính - Nhận xét ghi điểm Bài 2: - Số liền trước của 99 là số mấy? - Số liền sau của 89 là số mấy? - Nhận xét chung 2. Bài mới: a) Giới thiệu, ghi đề: (2') b) Hướng dẫn luyện tập: (23') Bài 1: Viết các số 25; 62; 99 theo mẫu: 25 + 20 = 5 Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3: Tính Bài 4: Tóm tắt Chị và mẹ : 84 quả Mẹ : 44 quả Chị : ... quả cam? *Bài 5: 3. Củng cố, dặn dò: (5') Làm lại các bài còn sai - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét chung - 2 em bảng - Nêu cách tính và đặt tính - Nhận xét - 2 em bảng - 98 - 90 - Nhận xét - Viết 3 số đầu * Viết 3 số sau - Đọc y/c - 2 em bảng - lớp làm vở - Nhận xét - Đọc y/c - 2 em bảng - lớp làm vt 3 phép tính đầu. * Làm 2 phép tính còn lại - Nêu cách tính và đặt tính - Nhận xét - Đọc đề - Phân tích tìm hiểu ND - 1 em bảng - Vở Bài giải: Số cam chị hái được là: 85 - 44 = 41 (quả) Đáp số: 41 quả cam. - Đọc y/c * TL miệng: 1dm = 10cm 10cm = 1dm . Tiết 3 Tự nhiên và Xã hội: Bộ xương I/MỤC TIÊU: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân. * Biết tên các khớp xương của cơ thể. * Biết được nếu gãy xương sẽ đi lại rất đau và khó khăn. II/ ĐỒ DÙNG: -Tranh vẽ bộ xương III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ: (5') - Dưới lớp da của cơ thể là gì ? - Cơ và xương là cơ quan gì của cơ thể? - Nhận xét, ghi điểm . 2. Bài mới a) Giới thiệu: (2') - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học b) Tìm hiểu về xương và cơ thể: (10') - Cơ thể có những xương nào? - Kích thước của xương có giống nhau không? c) Thảo luận theo cặp: (10') -Hướng dẫn HS thảo luận - Tại sao ta phải ngồi đúng tư thế? - Tại sao không nên mang vác vật nặng? - Chúng ta cần phải làm gì để xương phác triển tốt? - Kết luận :Muốn xương phát triển tốt chúng ta cần có thói quen ngồi học ngay ngắn, không mang vác nặng, đi học đeo cặp trên hai vai * Trò chơi: "Xếp hình" - Nhận xét - Tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: (5') - Chuẩn bị tiết sau . - Nhận xét tiết học - 2 học sinh B - Cơ và xương - Cơ quan vận động - Nhận xét - Xương đầu, tay, chân... - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét - Không giống nhau - Quan sát hình 2, 3 - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm TB - Xương còn mềm - Cong, vẹo cột sống - Không mang vác các vật nặng, - Xếp theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm TB - Nhận xét - Lắng nghe. Tiết 4: Thể dục (Giáo viên bộ môn) .. Tiết 5: Sinh hoạt lớp I/ MỤC TIÊU: - Đánh giá các hoạt động trong tuần 2 . - Phổ biến kế hoạch tuần 3. II/ NỘI DUNG: Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần Giáo viên tổng kết : * Ưu điểm : - Nề nếp ổn định: Ra vào lớp trật tự, có nhiều tiến bộ, dò bài đầu giờ diễn ra khá nghiêm túc. - Đi học đều, chuyên cần - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Biểu dương những em chấp hành tốt nội quy của trường và chăm chỉ học tập như: Thắm, Ngọc Tâm, Thanh Nhung, * Tồn tại: - Còn nói chuyện riêng và không tập trung trong giờ học: Tâm Nhi, Hồng Diệp, Huy - Chưa chăm học, chữ viết còn sai mẫu, xấu và bẩn: Thanh Tâm, Thảo - Một số em chưa tự giác làm vệ sinh 3. Kế hoạch tuần: - Học chương trình tuần 3. - Tiếp tục phong trào “Rèn chữ - Giữ vở” - Vệ sinh lớp học, nhắc các bạn quét lớp và lau bàn ghế - Nhắc nhở các bạn lượm rác quét rác trong khu vực được phân công - Phấn đấu cả lớp cùng thực hiện tốt nội quy của nhà trường. Thực hiện: Đi học đúng giờ, không ăn quà vặt khi đến lớp; Bỏ rác đúng nơi quy định; Không chơi những trò chơi nguy hiểm - Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ tăng cường kiểm tra vệ sinh cá nhân. - Sáng 5/9: Dự lễ khai giảng. Học sinh đến sớm (6h30’có mặt) làm vệ sinh sân trường trước khi vào dự lễ. .HẾT TUẦN 2. KIỂM TRA CỦA TỔ CHUYÊN MÔN KIỂM TRA CỦA BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm: