Yc 2 HS đọc thuộc bài " Trên chiếc bè" và trả lời câu hỏi SGK
- Gv nhận xét nghi điểm
- Ghi bảng
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Y/c HS đọc nối tiếp câu
- HD đọc từ khó: (mục I)
- Gọi HS đọc CN- ĐT
* TCTV: Cho HS luyện đọc đúng các từ khó.
- Bài chia làm mấy đoạn ? (4 đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn đoạn
- HD đọc câu dài: " Thế là trong lớp/chỉ còn mình em viết bút chì.// "
- Y/c HS đọc CN- ĐT
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn - GV đưa ra từ mới
Tuần 9 Ngày soạn: 20/9/2009 Ngày dạy: Sáng thứ hai, 21/9/2009 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 +3 : Tập đọc Chiếc bút mực I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó: lớp, nức nở, loay hoay, lên , lắm, hồi hộp. Ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu ,biết phân biệt giọng các nhân vật - Hiểu Nghĩa từ mới: hồi hộp, ngạc nhiên, loay hoay. - Hiểu nội dung: Khen ngợi Mai vì em là một cô bé ngoan, tốt bụng hay giúp bạn. 2. KN: Hs đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, đọc đúng giọng nhân vật và hiểu nội dung chuyện. * TCTV: Giúp HS đọc đúng các từ khó, đọc ngắt nghỉ đúng. 3. TĐ: Giáo dục HS có ý thức giúp đỡ mọi người trong cuộc sống, có tấm lòng nhân ái và tốt bụng. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ; Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của Gv HĐ của Hs A. KTBC:(3') B. Bài mới: 1. GTB: (1') 2. Luyện đọc: (19’) a. Đọc mẫu: b. LĐ và gntừ: b1. Đọc từng câu: b2. Đọc từng đoạn trước lớp: b3. Đọc từng đoạn trong nhóm: b4. Thi đọc: b5. Đọc ĐT: 3. Tìm hiểu bài: (10’) 4. Luyện đọc lại:(5') D. C2- D2:(2') - Yc 2 HS đọc thuộc bài " Trên chiếc bè" và trả lời câu hỏi SGK - Gv nhận xét nghi điểm - Ghi bảng - Gv đọc mẫu toàn bài. - Y/c HS đọc nối tiếp câu - HD đọc từ khó: (mục I) - Gọi HS đọc CN- ĐT * TCTV: Cho HS luyện đọc đúng các từ khó. - Bài chia làm mấy đoạn ? (4 đoạn) - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn đoạn - HD đọc câu dài: " Thế là trong lớp/chỉ còn mình em viết bút chì.// " - Y/c HS đọc CN- ĐT - Y/c HS đọc nối tiếp đoạn - GV đưa ra từ mới - Gọi HS giải nghĩa - Gv giải nghĩa - Bài chia làm mấy vai đọc ? (4 vai đọc) + Dẫn chuyện : chậm rãi + Lan : buồn + Mai: dứt khoát + Cô giáo: dịu dàng thân mật - Chia lớp làm nhóm 4 - Y/c đọc nối tiếp đoạn trong nhóm * Theo dõi và HD cho HS đọc ngắt nghỉ đúng. - Cử đại diện nhóm thi đọc - NX – bổ sung - Y/c HS đọc ĐT đoạn 2 - Đọc thầm đoạn, bài và trả lời câu hỏi + Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực? (Mai hồi hộp nhìn cô. Mai buồn lắm vì trong lớp chỉ có một mình Mai viết bút chì.) + Chuyện gì đã xẩy ra với Lan? (Lan đã viết bút mực nhưng lại quên bút chì, Lan buồn khóc) + Vì sao Mai lay hoay mãi với hộp bút ? (Vì nửa muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc) + Khi biết mình cũng được viết bút mực, Mai nghĩ và nói như thế nào? (Mai nói: "Cứ để bạn Lan viết trước " mặc dù em vẫn tiếc) + Vì sao cô giáo khen Mai? (Vì Mai ngoan biết giúp đỡ bạn bè) - Gọi 4 HS thi đọc nối tiếp đoạn - GV theo dõi nhận xét - GV nhắc lại nội dung bài và đưa ý chính - Liên hệ - V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - Đọc bài và trả lời câu hỏi -Theo dõi - Theo dõi - Đọc nối tiếp - Theo dõi - Đọc CN- ĐT - Trả lời - Đọc nối tiếp đoạn -Theo dõi - Đọc CN- ĐT - Đọc nối tiếp - Theo dõi - Nhận nhóm - Đọc nối tiếp trong nhóm - Thi đọc - NX - Đọc ĐT - Đọc đoạn và trả lời câu hỏi - Trả lời - Đọc đoạn 3 - Trả lời - Đọc thầm đ4 - Trả lời - Trả lời - Thi đọc - 4 HS đọc - NX - Đọc ý chính - Liên hệ - Nghe Tiết 4 : Toán 38 + 25 I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. biết giảI bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. 2. KN: HS tính đúng, tính nhanh qua các bài tập. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ. * TCTV: Giúp HS tính toán nhanh thành thạo các bài tập. 3. TĐ: HS tính toán cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác. II. Chuẩn bị: 6 bó một chục qt và 13 qt rời, bảng gài. III. HĐ dạy học : ND > HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(4’) B. Bài mới: 1. GTB: (1’) 2. Giới thiệu phép tính cộng 38 + 25: (12’) 3. HD làm bài tập: (21’) - Bài 1: Tính Bài 3: < > = Bài 4: C2- D2: (2’) - y/c HS đọc bảng 8, bảng 9 cộng với một số - Gv nhận xét – ghi điểm - Gv ghi bảng * Nêu : Có 38 q/t, thêm 25 q/t nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu q/t ? - Để biết đươc có bao nhiêu q/t ta thực hiện phép tính gì ? (thực hiên phép tính cộng 38 + 25) - Y/c HS sử dụng q/t để tìm kết quả (Gv nghe và Y/c HS nêu cách làm) * Hd : Có 38 q/t (gài 38 q/t và viết 3 ở cột chục, 8 ở cột đơn vị), thêm 25 q/t (gài 25 q/t và viết 2 ở cột chục 5 ở hàng đơn vị ) * Chỉ và nói : gộp 8 q/t với 2 q/t (tách ở 5 q/t) thành 10 q/t tức là một chục q/t. 3 chục q/t với 2 chục q/t là 5 chục q/t, thêm 1 chục là 6 chục q/t (tức là 60 q/t) 60 q/t với 3 q/t rời là 63 q/t. viết 3 ở cột đơn vị, 6 ở cột chục. Vậy 38 + 25 = 63 *HD đặt tính rồi tính : 38 + 25 63 * 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1 * 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 - GV ghi phép tính, Y/c 3 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập vào vở (làm 3 cột đầu) ** K – G: Làm 2 cột còn lại. 38 58 28 48 38 + + + + + 45 36 59 27 38 83 94 87 75 76 68 44 47 68 48 + + + + + 4 8 32 12 33 72 52 79 80 81 - Gv nhận xét, ghi điểm - Gọi 1 HS đọc đề - HD - Gọi HS lên bảng, lớp làm vào vở - GV vẽ hình như SGK lên bảng Bài giải Con kiến đi đoan đường dài là: 28 + 34 = 62 (dm) Đáp số: 62 dm - GV nhận xét ghi điểm - HD làm bài tập - Y/c 3 HS lên bảng, lớp làm bài tập vào vở 8 + 4 < 8 + 5 9 + 8 = 8 + 9 9 + 7 > 9 +6 - Gọi 2 HS nhắc lại nội dung bài - V/n làm bài tập 2 vào vở - HS đọc - Nghe - Nghe và thao tác - HS trả lời - Thao tác trên q/t và nêu k/q - Theo dõi - Nghe và nhắc lại - HS đọc - Hs nhắc l - 3 HS lên làm - HS nhận x - 1 HS đọc Y/c - 1 HS lên bảng - Lớp làm vào vở - HS nhận xét - Theo dõi - 3 HS lên làm - Nhận xét - Nghe ––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 20/9/2009 Ngày giảng: Chiều thứ 3, 22/09/2009 Tiết 1 : Mĩ thuật Tập nặn tạo dáng. Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật I. Mục tiêu: 1. KT: HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm và vẻ đẹp của một số con vật. Biết cách nặn, xé dán hoặc vẽ con vật. Nặn hoặc vẽ, xé dán được con vật theo ý thích. ** K – G : Hình vẽ, xé hoặc nặn cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. 2. KN: Rèn HS kĩ năng quan sát, nêu nhận xét và từ đó nặn, xé dán hoặc vẽ con vật tương đối đẹp. 3. TĐ: Giáo dục HS yêu mến các con vật, biết chăm sóc và bảo vệ các con vật. II. Chuẩn bị: - Một số tranh ảnh về các con vật. III. HĐ dạy học : ND > HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(1') B. Bài mới: 1. GTB: (2') 2. Các HĐ: * HĐ1: HD HS QS – NX: (3') *HĐ 2: Cách nặn: (8') * HĐ 3: Thực hành: (16') * HĐ 4: NX - đánh giá:(3') C. C2 - D2:(2') - KT sự chuẩn bị của hs - Ghi bảng - GV cho HS QS tranh ảnh và một số bài nặn các con vật - Tên con vật là gì ? (Chó, mèo, gà, lợn) - Đặc điểm các phần chính ntn? (Chó có hình dài, nhỏ có 4 chân) - Phần: đầu, thân, chân và đuôi - Màu sắc con vật ntn? (Nâu đen...) - KL: Con vật có hình dáng to nhỏ khác nhau ... - Y/c HS chọn các con vật mà mình định nặn - Nhớ lại hình dáng, đặc điểm, các phần chính - Nặn đầu, thân, chân,....rồi ghép, dính lại thành hình con vật. - Tạo dáng và thêm chi tiết cho con vật sinh động hơn - Y/c HS thực hành và nặn 1 con vật theo ý thích (hoặc cho HS vẽ con vật yêu thích vào vở TV) - Theo dõi giúp đỡ HS - Y/c HS trình bầy sản phẩm - GV cùng HS nhận xét đánh giá - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Theo dõi - Nghe - Qs- theo dõi - Trả lời - Trả lời - Nghe - Nhớ - Theo dõi - Nghe - Nhớ - Thực hành - Trình bày - NX - Nghe - Nhớ –––––––––––––––––––––– Tiết 2: Tiếng Việt (BS) Chính tả Chiếc bút mực I. Mục tiêu: 1. KT: HS nghe viết đoạn 1, 2 từ “ở lớp 1A......viết bút chì” " trong bài: “Chiếc bút mực”. Củng cố quy tắc viết ia/ ya; l/n. 2. KN: HS nghe viết đúng nội dung đoạn viết và trình bày đúng mẫu, rèn chữ đẹp và làm bt đúng. 3. TĐ: HS có ý thức viết chữ đẹp, có tính kỷ luật, kiên trì và óc thẩm mỹ. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3') B. Bài mới: 1.GTB:(2') 2. HD nghe – viết: a. HD chuẩn bị: (5') b. Nghe – viết: (17') 3. HD BT:(11') Bài 2: Điền vào chỗ trống ia /ya Bài 3: Tìm những từ chứa tiếng có âm l /n C.C2- D2:(2') - Y/c HS viết bảng con: cây gỗ, màu mỡ - Gv nhận xét - Ghi bảng - Gv đọc bài chính tả - Gọi 1 HS đọc lại - Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực ? - Bài c/t có những dấu câu gì ? - Y/c HS viết bảng con: Mai, Lan, hồi hộp, ... - Y/c HS nghe và viết bài vào vở - GV theo dõi - GV chấm 5 bài - GV nhận xét sửa sai - HD HS cách làm - Gọi 1 HS lên làm – Lớp làm bài vào vở bài tập - NX – chữa bài: + Tia nắng ; đêm khuya; cây mía - Gọi 1 HS đọc y/c - H/d HS làm - Gọi 2 HS lên làm - lớp làm vở BT a. cái nón; con lợn ; lười biếng - Gv nhận xét ghi điểm - Nhắc lại nội dung bài - V/n xem lại bài chuẩn bị bài sau - Viết b/c - Theo dõi - Nghe - Theo dõi - Đọc bài - Trả lời - Viết bảng con - Nghe – viết - Theo dõi - Theo dõi - 1 HS làm - Nghe nhớ - Theo dõi - 2 HS lên làm - Nghe - Nhớ Tiết 3 : Toán (BS) Luyện tập I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS củng cố về thực hiện phép tính cộng dạng: 8 + 5; 28 +5 ; 38 + 25 và củng cố về giải toán có lời văn. 2. KN: HS tính đúng, nhanh và thành thạo phép cộng 8 + 5; 28 +5 ; 38 + 25 và củng cố về giải toán có lời văn. * TCTV: Giúp HS nêu thành thạo lời giải của bài toán có lời văn. 3. TĐ: HS có tính tư duy, cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: B. Bài mới: 1.GTB:(2') 2. HD làm BT: (35') Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: C. C2 -D2: (3') - Ghi bảng - Cho HS tính nhẩm và nêu nối tiếp các kết quả - NX - đánh giá 8 + 2 = 10 8 + 7 = 15 - HD HS làm - Gọi 5 HS lên bảng làm - GV nhận xét 18 38 78 28 68 + + + + + 35 14 9 17 16 53 52 87 45 84 - Gọi 1 HS đọc đề bài - HD HS làm - Gọi 1 HS lên tóm tắt và giải Bài giải Số học sinh cả 2 lớp là: 48 + 35 = 83 (dm) Đáp số: 83 dm - Gv nhận xét ghi điểm - Gọi 1 HS đọc đề bài - HD và cho HS làm bài vào vở - Gọi HS đọc kết quả - NX – chữa bài - Nhắc lại nội dung bài - V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Theo dõi - Tính và nêu kết quả - NX - Theo dõi - 5 HS lên bảng làm - Đọc - Làm bài - Chữa bài - NX - Theo dõi, lên bảng làm - Nghe - Nhớ Ngày soạn: 21/9/2009 Ngày giảng: Sáng thứ 4, 23/ ... ình chữ nhật – hình tứ giác I. Mục tiêu: 1. KT: HS nắm được cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4 ; 36 + 24 và thực hiện tương đối thành thạo. Làm đúng các bài tập trong vở bài tập. 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành cộng nhẩm nhanh, thành thạo và chính xác. 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập và vận dụng được vào trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học : ND&TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: B. Bài mới: 1. GTB:(2’) 2. Hướng dẫn TH BT: (10’) 3. Thực hành: (25’) C. Củng cố – Dặn dò:(3’) - GTB – Ghi bảng - Gv chia lớp thành các nhóm: học yếu, học trung bình, học khá. - Hd hs cách thực hành với các bài tập trang 5 VBT - Cho hs thực hành làm bài - Tổ chức cho hs thực hành trên bảng lớp ( gv giúp đỡ hs yếu ) - Nhận xét chung – chữa bài Bài 1: a) Các kết quả là: 40; 70; 60; 80 b) Tương tự Bài 2: Đáp số: 40 cây - Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà - Nghe - HS chia làm 3 nhóm theo trình độ - Theo dõi - HS thực hiện - HS nhận xét - Thực hành - Nghe - Nghe Tiết 3: Tiếng việt (BS) Đọc thêm: CáI trống trường em I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs luyện đọc lại bài Mục lục sách đúng và trôi chảy, thành thạo. Hiểu nội dung bài qua các câu trả lời. 2. KN: Rèn kĩ năng đọc đúng, kĩ năng đọc hiểu, kĩ năng đọc hay. 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập. II. Đồ dùng học tập: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: B. Bài mới: 1. Luyện đọc: ( 25’) 2. Đọc hiểu (10’) C. Củng cố: (5’) - Gv chia lớp thành các nhóm: đọc yếu, đọc trung bình, đọc khá. - Hd hs luyện đọc trong nhóm, gv giúp đỡ từng nhóm đọc theo yêu cầu - Cho hs đọc trước lớp - Nhận xét khen ngợi, sửa lỗi cho HS thường mắc theo phương ngữ - Tổ chức cho hs trả lời câu hỏi nội dung trong sgk - Cho hs trình bày trước lớp - Nhận xét chung - Nhận xét chung tiết học - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau - hs chia làm 3 nhóm theo trình độ - luyện đọc trong nhóm - hs đọc cá nhân - hs nhận xét - hs hoạt động theo cặp; 1 hs hỏi, 1 hs trả lời-> đổi lại - 4 hs trả lời - Nghe - Nghe Ngày soạn: 22/9/2009 Ngày giảng: Chiều thứ 5, 24/09/2009 Tiết 1: Toán (BS) Bài toán về nhiều hơn I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs củng cố về: cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5 phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4; 36 + 24 và giải toán có lời văn bằng một phép cộng, đơn vị đo độ dài dm/ cm. 2. KN: Hs cộng nhẩm, viết và giải toán đúng, thành thạo, đọc tên độ dài đúng. ** K – G : Làm BT 5 3. TĐ: HS có tính cẩn thận, kiên trì, tự giác, khoa học và chính xác. II. Chuẩn bị: Bảng nhóm III. Hđ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3' ) B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) 2. Hd thực hành: Bài 1: Tính nhẩm:(5' ) Bài 2: Tính: (5' ) Bài 4: (8' ) Bài 5:(5' ) C. C2 - D2 (3' ) - Gọi 3 hs lên bảng tính 2 1 3 2 1 4 + + + 9 2 8 6 3 0 6 0 2 0 - Gv nhận xét ghi điểm - Ghi bảng - Hd hs cách tính nhẩm - Yc 3 hs lên bảng, lớp làm vở 9 + 1 + 5 =15 8 + 2 + 6 =16 9 + 1 + 8 = 18 8 + 2 + 1 = 11 - Gv nhận xét ghi điểm - Yc hs lấy bảng con ra làm- Gv hd 3 6 7 2 5 5 2 19 + + + + + 4 3 3 4 5 1 8 6 1 4 0 4 0 7 0 7 0 8 0 - Gv nhận xét chữa bài - Gọi 1 hs đọc đề bài- Hd làm tóm tắt - Gọi 1hs lên tóm tắt, 1hs giải Tóm tắt Bài giải Nam: 16 Hs Số học sinh có tất cả là: Nữ : 14 Hs 16 + 14 =30 (học sinh) Có tất cả: ....hs ? Đáp số: 30 học sinh - Gv nhận xét ghi điểm ** K – G: - Cho hs q/s hình vẽ và hd cách làm - Gọi 1hs lên bảng làm và nêu kết quả + Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm - Nhắc lại nội dung - Liên hệ - nhận xét tiết học - V/n ôn bài và chuẩn bị bài sau - 3hs lên bảng - Nhận xét - Theo dõi - 3hs làm, lớp làm vở - Theo dõi, làm vào bảng con - Theo dõi - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở - QS và nêu kết quả - NX - Nghe - Lhệ Tiết 2: Tiếng việt (BS) Tập viết: Chữ hoa: D I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs luyện viết chữ hoa C đúng kích cỡ chiều cao, chiều rộng. Viết ứng dụng với cụm từ: Chia ngọt sẻ bùi theo 2 cỡ vừa và nhỏ. 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành viết đúng mẫu chữ và thành thạo, trình bày bài khoa học và sạch sẽ. 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ; mẫu chữ. III. Hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: B. Bài mới: 1. HD viết bài: ( 25’) 2. Thực hành: (10’) C. Củng cố: (5’) - Gv HD học sinh cách viết chữ B hoa trên mẫu chữ hoặc GV viết mẫu trên bảng - Hd hs luyện viết trên bảng con - Theo dõi và nhận xét – sửa sai cho các em - Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Cho HS tìm hiểu cụm từ, độ cao các con chữ, cách viết các chữ trong cụm từ. - Cho HS luyện viết bảng con chữ Bạn - Theo dõi và nhận xét – sửa sai cho các em - Cho HS viết vào vở ô li - Theo dõi và sửa sai cho HS - Thu một số bài chấm điểm - Nhận xét khen ngợi, sửa lỗi cho HS - Nhận xét chung tiết học - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau - hs quan sát - luyện viết - hs nhận xét - Viết vào vở - Nộp bài - Nghe - Nghe Tiết 3: ATGT Phương tiện giao thông đường bộ I. Mục tiêu: 1. KT: - HS biết cảnh sát giao thông dùng hiệu lệnh (bằng tay, còi, gậy) để điều khiển xe và người đi lại trên đường. - HS biết hình dáng, màu sắc, đặc điểm nhóm biển báo cấm. - Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của cảnh sát giao thông và của biển báo hiệu giao thông. 2. KN: Giúp HS quan sát và biết thực hiện đúng khi gặp hiệu lệnh của CSGT. Phân biệt nội dung 3 biển báo: 101; 102, 112. 3. GD: Phải tuân theo hiệu lệnh của cảnh sát giao thông. Có ý thức và tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu giao thông. II. Chuẩn bị: - Tranh 1, 2 ảnh số 3 SGK phóng to, 3 biển báo 101, 102, 112 phóng to. III. HĐ dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: B. Bài mới: 1. GTB: 2. Các HĐ: HĐ 1: Hiệu lệnh của CSGT: HĐ 2: Tìm hiểu về biển báo hiệu giao thông: HĐ 3: Trò chơi: “Ai nhanh hơn” C. Củng cố – Dặn dò: - GTB – ghi bảng - GV treo 5 bức tranh H1, 2, 3, 4, 5 – HD HS cùng quan sát, tìm hiểu các tư thế điều khiển của CSGT và nhận biết việc thực hiện theo hiệu lệnh đó như thế nào? - Gv làm mẫu từng tư thế và giải thích nội dung hiệu lệnh của từng tư thế. - Gọi 1 , 2 HS lên thực hành làm CSGT và một số HS khác lên thực hành đi đường theo hiệu lệnh của CSGT + KL: Nghiêm chỉnh chấp hành theo hiệu lệnh của CSGT để đảm bảo an toàn khi đi trên đường. - GV chia lớp làm 6 nhóm, mỗi nhóm nhận 1 biển báo - Yêu cầu HS nêu đặc điểm, ý nghĩa của nhóm biển báo này về: Hình dáng, màu sắc, hình vẽ bên trong. - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày - NX – bổ sung và tóm tắt : Biển báo cấm có đặc điểm là : Hình tròn, viền màu đỏ, ... KL : Khi đi trên đường, gặp biển báo cấm thì người và xe ...biển báo đó. - GV chon 2 đội ( mỗi đội 2 em) - GV đặt ở 2 bàn 5 đến 6 biển( có cả những biển chưa học), úp mặt biển xuống bàn, GV hô bắt đầu các em phải lật nhanh các biển lên, mỗi đội phải chọn ra 3 biển báo vừa học và đọc tên biển. Đội nào nhanh thì thắng cuộc - NX và KL đội thắng cuộc - NX chung tiết học – Dặn HS thực hiện an toàn GT trong thực tế. - Nghe - QS - QS – NX – TL theo nhóm - Nhận nhóm - Thảo luận nhóm - ĐD trình bày - NX – bổ sung - Nhận đội chơi - Thực hành chơi - Lớp theo dõi – NX - Nghe Ngày soạn:21/10/2009 Ngày giảng: Sáng thứ 6, 23/10/2009 Tiết 1: Toán Tìm một số hạng trong một tổng I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Biết giải bài toán có một phép trừ. 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ. 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy – học : - Bảng gài, que tính. III. HĐ dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3') B. Bài mới: 1.GTB:(2') 2. Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm một số hạng (15') 4. Hd thực hành (15') Bài1: Tính Bài 2: Bài 3: C. C2 - D2(2') - GTB – ghi bảng - Cho hs qs hình sgk và tự viết vào vở 6 + 4 = ..... 6 = 10 - ..... 4 = 10 -...... - Yc hs viết số thích hợp vào chỗ trống 6 + 4 = 10 6 = 10 - 4 4 = 10 -6 - Yc hs nêu nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 để nhận ra: Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia - Gv cho hs qs hình vẽ ở cột giữa của bài học rồi nêu bài toán , chẳng hạn: " có tất cả 10 ô vuông , có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp . Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp - Gv nêu: Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết . Ta gọi số đó là x. Lấy x cộng 4 ( viết x + 4 ), tức là lấy số ô vuông chưa biết ( x ) cộng số ô vuông đã biết ( 4 ), tất cả có 10 ô vuông, ta viết: x + 4 =10 . Gọi hs đọc: " ích - xì cộng bốn bằng mười". Chỉ vào từng thành phần và kết qủa của phép cộng x + 4 = 10 để hỏi hs, " trong phép cộng này x gọi là gì ? " (số hạng chưa biết) - Gv nêu lại: Trong phép cộng x + 4 =10 , x là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng. - Muốn tìm số hạng x ta làm ntn ? (Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia" - Gọi vài hs nhắc lại - Gv hd hs cách làm (mẫu ý a) a) x + 3 = 9 x = 9 -3 x = 6 Các phần còn lại làm tương tự - Gọi 4 hs lên làm lớp làm vở - Gv nhận xét ghi điểm - Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm Gọi 1hs lên làm - Lớp làm vở Số hạng 12 9 10 Số hạng 6 1 24 Tổng 18 10 34 - Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs tóm tắt bài toán và giải - Gọi 1hs lên bảng giải Bài giải Lớp học đoc có số học sinh gái là 35 - 20 = 15 ( hs ) Đáp số: 15 học sinh - Gvnhận xét ghi điểm * Hd hs cách sử dụng câu cho đúng - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm ý còn lại của bài 2 - Theo dõi - Trả lời - Trả lời - Theo dõi - Thực hành - Theo dõi - Hs theo dõi - Nghe, theo dõi - 4 hs lên bảng - Nhận xét - Theo dõi - 3 hs lên bảng làm - Theo dõi - 1hs lên bảng làm - Nghe –––––––––––––––––––––––––––– Tiết 2: Tập làm văn Kiểm tra đọc (đọc hiểu – lt và câu) –––––––––––––––––––––––––––– Tiết 3 : Chính tả Kiểm tra viết (chính tả - TLV) (Thi theo đề thi chung của trường) –––––––––––––––––––––––––––––––
Tài liệu đính kèm: