Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 16

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 16

- Gọi 2 hs đọc bài " Bé Hoa"

- Nhận xét, ghi điểm

- GT chủ điểm mới và bài học - Ghi bảng

- Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả

- Y/c hs đọc nối tiếp câu

- H/d đọc từ khó : (mục I)

- Y/c hs đọc từng từ - đt

- Bài chia làm mấy đoạn? (5 đoạn)

- Gọi 5 hs đọc nt đoạn

- NX – sử sai

- H/d đọc câu dài

“Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé không nuôi con nào.// Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê //”

 

doc 23 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 990Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16:
 Ngày soạn: 05/12/2009
 Ngày dạy: Sáng thứ hai, 07/12/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 +3: Tập đọc 
Con chó nhà hàng xóm
I. Mục tiêu: 
 	1. KT: Giúp HS đọc đúng nội dung bài, đọc đúng các từ khó: khúc gỗ, ngã, giường, dẫn, sung sướng, vẫy đuôi, 
 - Hiểu nghĩa từ mới: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động, 
	 - Hiểu nội dung: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.
	2. KN : HS đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 * Tăng cường cho HS đọc đúng, phát âm chuẩn.
 ** Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
	3. TĐ: HS biết thương yêu, chăm sóc các con vật nuôi có ích trong nhà.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ, bảng phụ, thẻ ghi từ ngữ, giải nghĩa từ.
III. Các hoạt động day học:
ND & TG
HĐ của Gv
HĐ của Hs
A. KTBC:(3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Luyện đọc: 
 (30’) 
a. Đọc mẫu:
b. LĐ và giải nghĩa từ:
b1. Đọc nối tiếp câu:
b2. Đọc từng đoạn trước lớp:
b3. Đọc từng đoạn trong nhóm:
b4. Thi đọc:
b5. Đọc ĐT:
3. Tìm hiểu bài:
 (20')
4. Luyện đọc lại:(10')
C. Củng cố:(5')
- Gọi 2 hs đọc bài " Bé Hoa"
- Nhận xét, ghi điểm
- GT chủ điểm mới và bài học - Ghi bảng
- Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả
- Y/c hs đọc nối tiếp câu 
- H/d đọc từ khó : (mục I)
- Y/c hs đọc từng từ - đt
- Bài chia làm mấy đoạn? (5 đoạn)
- Gọi 5 hs đọc nt đoạn
- NX – sử sai 
- H/d đọc câu dài
“Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé không nuôi con nào.// Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê//”
- Gọi hs đọc 
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn và kết hợp giải nghĩa từ (mục I)
- Giải nghĩa
- Bài có mấy vai đọc ? (3 vai đọc : Người dẫn chuyện, mẹ Bé, Bé)
- Chia lớp làm các nhóm 5 
- Y/c đọc nối tiếp trong nhóm
- Theo dõi, giúp đỡ hs
* Tăng cường cho hs đọc to, rõ ràng và lưu loát
- Gọi 2 nhóm thi đọc 
- Nhận xét, khen ngợi
- Y/c hs đọc đồng thanh đoạn 1, 2
- Yêu cầu HS đọc, theo dõi toàn bài và trả lời câu hỏi
- Y/c 2 hs đọc đoạn 1, 2 và TLCH
+ Bạn của Bé ở nhà là ai?
+ Bé và Cún thường chơi đùa với nhau như thế nào? 
+ Vì sao Bé bị thương ? 
+ Khi Bé bị thương Cún đã giúp Bé như thế nào?
- Y/c hs đọc đoạn 3
+ Những ai đến thăm Bé? 
+ Vì sao Bé vẫn buồn?
- Y/c HS đọc đoạn 4 - TLCH
+ Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?
- Y/c HS đọc đoạn 5 - TLCH
+ Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành là nhờ ai?
** Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- NX – bổ sung và giảng 
- Chia nhóm và cho các nhóm đọc phân vai câu chuyện
- Gọi 2 nhóm thi đọc phân vai câu chuyện
- Theo dõi, giúp đỡ hs đọc phân vai
* Giúp hd đọc to, rõ ràng và đọc phân vai đúng
- NX – bổ sung – khen ngợi nhóm đọc tốt
- Nhắc lại nội dung bài – cho HS nêu ND – Nx chốt ND và ghi bảng
- V/n luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Đọc bài
- NX 
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc CN - ĐT
- Trả lời
- 5 HS đọc nối tiếp
- Đọc CN 
- Đọc nối tiếp
- Trả lời
- Nhận nhóm
- Đọc nối tiếp nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc ĐT
- Đọc lướt toàn bài
- Đọc 
- Trả lời
- NX – Bổ sung
- Đọc đoạn 3
- Trả lời
- Đọc đoạn 4
- TL – NX – BS
- Đọc đoạn 5
- TL - BS
- TL
- Đọc theo nhóm
- Đọc phân vai
- Nhận xét
- Nhắc lại
- Nghe
Tiết 4: Toán
Ngày, giờ
I. Mục tiêu:
 	1. KT: Giúp HS nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
	2. KN: HS thực hành làm được các bài tập và trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
 * Tăng cường cho HS nhìn vào đồng hồ để biết và đọc được giờ cho đúng. 
 3. TĐ: HS có tính tự giác, hứng thú tự tin, chính xác, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Phiếu bài tập
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1. GTB:(1')
2. GT nhịp sống tự nhiên hàng ngày (12’)
3. HD làm bài tập: (22’)
Bài 1: Số ? 
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
C. Củng cố: (2’)
- Gọi 2 hs chữa 2 phép tính phần a) bài 2/75
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Mỗi ngày có ban ngày và ban đêm, hết ngày rồi lại đến đêm....Ngày nào cũng có buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối...
+ Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?(em đang ngủ)
+ Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì ? (em đang ăn cơm cùng các bạn)
+ Lúc 3 giờ chiều em đang làm gì ? (em đang học bài ở lớp)
+ Lúc 8 giờ tối em đang làm gì ? (Em đang xem ti vi)
- Mỗi câu trả lời Gv dùng mặt đồng hồ chỉ đúng vào thời điểm của câu trả lời
- Gv: Một ngày có 24 giờ. Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau
- Hd hs đọc bảng phân chia trong ngày trong sgk
- Gọi 3 hs đọc lại bảng nêu trong sgk 
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- HD hs cách làm – phát phiếu cho HS làm bài trên phiếu theo nhóm (3 nhóm) 
- Các nhóm trình bày kết quả của mình trước lớp 
- Nhận xét, ghi điểm
 Em tập thể dục vào lúc 6 giờ sáng
 Mẹ em đi làm về lúc 12 giờ trưa
 Em chơi bóng lúc 5 giờ chiều
 Lúc 7 giờ tối em xem phim truyền hình
 Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ 
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách làm
- Y/c hs làm vào vở 
- Gọi 2 hs lên làm
 - Nhận xét, ghi điểm
 20 giờ hay 8 giờ tối
* Tăng cường cho HS nhìn vào đồng hồ để biết và đọc được giờ cho đúng 
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm bài tập VBT – chuẩn bị bài sau
- 2 HS chữa bài
- Nghe
- Nghe
- 2 HS nêu
- TL
- Thực hiện trên giấy nháp và nêu
- Một số HS nêu lại
- Thực hiện và nêu kq
- 3 HS đọc
- Đọc
- Làm bài 
– Trình bày
- Nx – bổ sung
- Đọc 
- Làm bài – chữa bài
- NX
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn:06/12/2009
Ngày giảng: Chiều thứ 3, 08/12/2009
Tiết 1: Mĩ thuật:
Tập nặn tạo dáng: 
nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
I. Mục tiêu:
	 1. KT: HS hiểu cách nặn hoặc cách vẽ, xé dán con vật. Biết cách nặn hoặc cách vẽ, xé dán con vật. Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật theo ý thích.
 	 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét và vẽ được con vật và vẽ màu tương đối đều, đẹp, phù hợp.
 ** Hình vẽ, xé hoặc nặn cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp (nếu là vẽ hoặc xé dán).
	 3. TĐ: Giáo dục HS biết chăm sóc, yêu quý, bảo vệ các con vật có ích.
II. Chuẩn bị: 
 - Hình minh họa cách nặn hoặc vẽ, xé dán (BĐDDH). 
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới: (32’)
 1.GTB:
 2. Quan sát, nhận xét: 
3. HD cách vẽ: 
4. Thực hành: 
5. NX - đánh giá:
C. Củng cố: (2')
- KT sự chuẩn bị của hs
- GTB - Ghi bảng
- GT hình ảnh các con vật và đặt câu hỏi cho hs nhận ra:
+ Tên con vật
+ Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc....( để các em rõ hơn về đặc điểm các con vật )
- VD: 
+ Con vật này có những bộ phận chính nào ? (đầu, mình, chân, đuôi)
+ Em nhận ra con voi, con mèo nhờ những đặc điểm nào ? 
+ Con mèo thường có màu gì ? (màu đen màu vàng...)
+ Hình dáng các con vật khi đi, đứng, nằm, chạy ,..)
- Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ
- Vẽ hình chính trước, các chi tiết sau
- Chú ý hình dáng các con vật khi đứng, đi, chạy,...(có thể vẽ thêm con vật hoặc cảnh xung quanh cho sinh động)
- Gợi ý: Hs làm bài như đã hd
+ Chọn con vật nào đó để làm bài của mình
+ Chọn cho HS cách vẽ
- Y/c hs vẽ bài vào vở tập vẽ
- Theo dõi và HD thêm cho HS còn lúng túng
** Hình vẽ, xé hoặc nặn cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp (nếu là vẽ hoặc xé dán).
- Cho HS trưng bày sản phẩm
- Gợi ý hs nhận xét một số bài vẽ và tự xếp loại
- Nhận xét, khen ngợi 
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà hoàn thành tiếp bài vẽ
- Lấy đồ dùng
- Theo dõi
- Q/s - nhận xét
- TL
- Lắng nghe
- TL
- QS
- Hs vẽ vào vở
TV
- Hs trưng bầy
SP
- QS – NX 
- Nghe
- Nghe
- Nhớ
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
Chính tả: Nghe viết
Con chó nhà hàng xóm
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS luyện chữ viết, viết đúng một đoạn trong bài (đoạn 2) trong bài Con chó nhà hàng xóm.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Tăng cường cho HS viết đúng mẫu chữ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng học tập:
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(2’)
B. Bài mới: (35’)
1. GTB:
2. HD cách viết, cách trình bày:
3. Nghe – viết
4. Chấm điểm:
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GTB – ghi bảng
- Gọi HS đọc nội dung đoạn viết 
- Cùng HS tìm hiểu nội dung đoạn viết 
- Cho HS tìm từ khó viết trong đoạn: chạy, khúc gỗ, ngã, vết thương, giường,
- Gọi HS lên bảng viết từ khó, HS lớp viết trên bảng con
- NX – chữa lỗi cho HS
- HD cho HS cách trình bày bài, chú ý từ khó có trong bài 
- Đọc cho HS nghe và viết bài vào vở
- Theo dõi và HD cho HS viết đúng nội dung bài, đúng mẫu chữ.
* Tăng cường cho HS viết đúng mẫu chữ.
- Thu một số bài – chấm điểm
- Nhận xét, chữa lỗi cho HS trên bảng phụ
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nghe
- 2 HS đọc
- QS - TL
- Nêu
- Luyện viết
- NX – bổ sung
- Nghe
- Nghe – viết
- Nộp bài
- Nghe
Tiết 3: Toán (BS)
Thực hành xem đồng hồ
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs tập xem đồng hồ (ở thời điểm buổi sáng, buổi chiều, buổi tối). Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ (chẳng hạn 17 giờ, 23 giờ,..) và nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
 2. KN: Rèn kĩ năng qs và làm quen với số chỉ giờ, với những hoạt động sinh hoạt.
 * Tăng cường cho HS xem đồng hồ và nêu đúng số chỉ giờ trên đồng hồ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ, phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy – học :
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: (35’)
Bài 1: Nối đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh
Bài 3:
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- HD hs cách thực hành với các bài tập trang 81 VBT
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs qs từng tranh và nối vào với từng đồng hồ
- Chia lớp làm 4 nhóm 
- Y/c hs thảo luận nhóm và làm bài trên phiếu bài tập
- Y/c các nhóm dán bài lên bảng
- Gọi hs nhận xét 
- Nhận xét, khen ngợi
An đi học lúc 7 giờ Đồng hồ B
An thức dậy ...  GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: (35’)
Bài 1: Viết tiếp các ngày còn thiếu
Bài 2: 
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- Tổ chức và cho HS thực hành làm các bài tập VBT/83
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thực hành làm bài và nêu bài miệng – Nêu nhanh kết quả 
- Gv ghi bảng – nhận xét – chữa bài
- Các số cần điền từ 2; 4; .
a) Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD và cho lớp làm bài vào vở
(gv giúp đỡ hs yếu)
- Tổ chức cho hs thực hành trên bảng lớp
- Nhận xét chung – chữa bài 
Các số cần điền từ 2 đến 29
b) Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Gợi ý cho HS xem tờ lịch rồi làm bài vào vở BT
- Gọi HS nêu kq
- NX – chữa bài
c) Cho Hs nêu yêu cầu
- HD và cho HS làm bài vào vở BT
- Theo dõi và kiểm tra HS thực hiện
- Cùng HS nhận xét, chữa bài
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Nghe
- Nêu
- HS thực hiện
- Nêu kết quả
- HS nhận xét
- Đọc
- Thực hành
- NX – bổ sung
- Nêu
- Làm bài
- Nêu
- NX – chữa bài
- Nêu
- Nghe và làm bài
- NX
- Nghe
Tiết 2: Tiếng việt(BS)
Tập làm văn: 
Luyện tập kể về anh chị em
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS luyện viết được một đoạn văn ngắn khoảng 3 – 4 câu kể về anh, chị, em.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành viết được đúng một đoạn văn, câu văn đủ ý, trọn vẹn, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới: (35’)
1. GTB:
2. HD làm bài: 
C. Củng cố: (5’)
- GTB – ghi bảng
- Gv nêu yêu cầu bài tập và cho HS nêu lại
- Cùng HS tìm hiểu lại đề bài 
- HD hs thực hành trao đổi với nhau về cách viết đoạn văn
- Cho hs nêu trước lớp
- Nhận xét, khen ngợi, bổ sung cho HS
- Tổ chức cho hs dựa vào nội dung gợi ý và viết bài vào vở 
- Theo dõi HD cho các em làm bài 
- Cho hs trình bày trước lớp
- Nhận xét chung, đánh giá
VD: Anh trai của em tên là Nam. Da anh ngăm ngăm đen, đôi mắt sáng. Anh Nam đang là học sinh lớp 8 trường THCS ngọc Linh.. 
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- Nghe
- hs nêu
- Trao đổi theo cặp đôi
- Nêu
- Nhận xét
- Viết bài vào vở
- hs trình bày bài
- Nghe
- Nghe
Tiết 3: Thủ công (BS)
Thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông 
cấm xe đI ngược chiều
I. Mục tiêu:
	 1. KT: HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Gấp,cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
	 2. KN: Rèn kỹ năng gấp, cắt, dán được biển báo giao thông một cách thành thạo, các nếp gấp, cắt, dán tương đối thẳng, phẳng.
 * HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
	 3. TĐ: HS có hứng thú gấp, cắt, dán hình, yêu quý sản phẩm của mình làm ra.
II. Chuẩn bị: 
 Gv: Giấy thủ công và mẫu gấp, tranh quy trình.
 HS: Giấy thủ công.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. Thực hành: (23’)
3. NX - đánh giá:(7’)
C. Củng cố: (2’)
- KT ĐD
- Ghi bảng
- Gọi 2hs nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều
- Nhắc lại và treo tranh qt
- B1: Gấp, cắt biển báo cấm xe đi ngược chiều
- B2: Dán thành biển báo cấm xe đi ngược chiều
- Y/c hs thực hành 
- Theo dõi, uốn nắn hs
* HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo gioa thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
- Cho hs trình bày sản phẩm
- Nhận xét, đánh giá
- GV cùng HS nhận xét
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n gấp lại và chuẩn bị tiết sau
- Lấy ĐD
- Theo dõi
- Trả lời
- QS
- Thực hành
- Trình bầy
- N/x
- Nghe
- Nhớ
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 08/12/2009
Ngày giảng: Sáng thứ 6, 11/12/2009
Tiết 1: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. Biết xem lịch.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ. kĩ năng xem lịch và TLCH đúng, chính xác
 * Tăng cường cho HS nêu đúng, nhanh câu trả lời.
 ** Làm được bài 3.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy – học : 
 - PBT ; Mô hình đồng hồ.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. Thực hành:
(23’)
Bài 1: Đồng hồ 
nào ứng với mỗi câu sau
Bài 2: 
**Bài 3: 
C. Củng cố:
(2’)
- GTb – ghi bảng
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- HD hs qs từng đồng hồ và xem câu nào ứng với đồng hồ nào 
- Y/c hs làm vở 
- Gọi hs nêu kết quả bài tập 
 - Nhận xét, ghi điểm
a) Em tưới cây vào lúc 5 giờ chiều. - (D)
b) Em đang học ở trường lúc 8 giờ sáng. - (A)
c) Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ chiều. - (C)
d) Em đi ngủ lúc 21 giờ. - (B)
a) Gọi 1 hs đọc yc bt 
- HD hs tìm các ngày còn thiếu vào tờ lịch
- Y/c hs làm vở 
- Gọi 3 hs lên bảng làm 
- Nhận xét, ghi điểm 
- Kiểm tra bài ở vở của HS
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
b) Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD và cho HS thảo luận theo cặp (1 bạn hỏi – 1 bạn TL) theo các câu hỏi gợi ý SGK
- Gọi một số cặp thực hiện hỏi - đáp trước lớp
- Cùng HS nhận xét – bổ sung – chữa bài
+ Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ? (thứ bảy)
.
* Tăng cường hs đọc kĩ yc bt và xem lịch trả lời đúng, nhanh các câu hỏi trong sgk. 
- Yêu cầu Hs lấy mô hình đồng hồ và thực hiện quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ giờ theo yêu cầu 
- Theo dõi và nhận xét, chữa bài
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Đọc
- Làm bài
- Nêu
- NX – bổ sung
- Đọc
- Thực hiện
- Làm bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- Thảo luận
- Thực hiện
- NX
- Thực hành
- NX
- Nghe
- nhớ
Tiết 2: Tập làm văn
Khen ngợi. Kể ngắn về con vật.
Lập thời gian biểu
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs biết dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen. Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà. Biết lập một thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày
 2. KN: Rèn kĩ năng nói đúng được lời khen ngợi phù hợp tình huống. Kĩ năng dùng từ, đặt câu đúng, sắp xếp thành đoạn văn ngắn gọn, khoa học. Lập đúng một thời gian biểu.
 * Tăng cường cho HS đặt được đúng câu theo yêu cầu, kể đúng về con vật.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập. Biết lập thời gian biểu cho mình và tập cho mình thói quen làm việc theo thời gian biểu.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ; tranh ảnh về các con vật nuôi trong nhà.
III. HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1.GTB:(2')
2. HD làm BT:
(33’)
Bài 1: Từ mỗi câu dưới đây , đặt một câu mới để tỏ ý khen
Bài 2: Kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết
Bài 3: Lập thời gian biểu buổi tối của em
C. Củng cố: (2' )
- 2 hs đọc bài viết về anh chị em 
- Nhận xét ghi điểm 
- GTB - Ghi bảng
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách làm
M: Đàn gà rất đẹp - Đàn gà mới đẹp làm sao !
- Y/c hs làm vào nháp 
- Gọi hs đọc câu của mình trước lớp
- Nhận xét, ghi điểm
a) Chú cường mới khoẻ làm sao !
b) Lớp mình hôm nay sạch quá !
c ) Bạn Nam học giỏi thật !
* Tăng cường cho HS đọc kĩ yc bt và gợi ý hs cách đặt câu mới tỏ ý khen 
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập
- HD hs qs tranh xem đó là những con vật gì ?
- HD hs kể chân thực một con vật được vẽ trong sách hoặc không có
VD: Nhà em nuôi được một con mèo rất ngoan và rất xinh. Bộ lông nó màu trắng, mắt nó tròn, xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em ngủ nó thường nằm sát bên em, em cảm thấy rất dễ chịu.
- Y/c hs làm vào vở nháp 
- Gọi hs nối tiếp nhau kể 
- Cùng HS nhận xét, bổ sung
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Y/c hs lấy bài tập đọc Thời gian biểu ra đọc lại
- HD hs áp dụng vào bài đó để lập thời gian biểu buổi tối cho mình
- Gọi hs nối tiếp đọc - Nhận xét, khen ngợi 
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau 
- 2 hs đọc
- Nx
- Theo dõi
- Đọc
- Nghe
- Làm bài
- Đọc
- NX
- Đọc
- QS
- Nghe
- Thực hiện
- Kể
- Nx – bổ sung
- Đọc
- Thực hiện
- Làm bài
- Đọc - NX
- Nghe
Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)
Trâu ơi !
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Bài viết không mắc quá 5 lỗi. Làm được bài tập 2, BT 3 a.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới: (35’)
 1. GTB:
 2. Hd nghe viết:
a. Hd chuẩn bị:
b. Viết chính tả 
c. Chấm bài 
3. HD làm bài tập: 
Bài 2: Tìm những tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au
Bài 3: Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch:
C. Củng cố: (2')
- Gọi 2 hs lên viết vần ai/ ay
- NX - đánh giá
- GTB - Ghi bảng
- Đọc bài viết 
- Y/c hs đọc bài
+ Bài ca dao là lời của ai nói với ai ? 
+ Bài ca dao cho em thấy tình cảm của người nông dân với con trâu như thế nào ? 
+ Đếm và nhận xét số tiếng của các dòng thơ trong bài chính tả? 
+ Nêu cách viết các chữ đầu mỗi dòng thơ?
- HD hs viết vào b/c : nghiệp, trâu, ngoài đồng
- Theo dõi, nhận xét
- Y/c hs nghe viết bài vào vở 
- Theo dõi, uốn nắn hs
- Ghi tên bài ở giữa, chữ đầu dòng thơ 6 tiếng viết cách lề 2 ô, chữ đầu dòng thơ 8 cách lề 1 ô
* Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
- Thu bài chấm điểm 
- Nhận xét, sửa sai
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách tìm từ
 VD: mào - mau; cao - cau 
- Y/c hs làm vào vở 
- Gọi hs nối tiếp lên đọc
- Nhận xét, ghi bảng
báo- báu; cáo- cáu; phao- phau; cháo- cháu; rao- rau; nhao- nhau; .....
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách làm
- Y/c hs làm vở 
- Gọi 2 hs lên làm
- Nhận xét, ghi điểm
a) tr ch
 cây tre che nắng
 buổi trưa chưa ăn
 ..
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 2
- Hs chữa bài
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc bài
- Trả lời
- NX – bổ sung
- Viết bảng con
- Nghe viết
- Nộp vở
- Đọc
- Nghe
- Làm bài
- Trình bày kq
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài
- 2hs lên làm
- N/x
- Nghe 
- Nhớ
Sinh hoạt lớp
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 16 LOP 2 NGOC LINH 09 -10 - Copy.doc