Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 15

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 15

Gọi 2 hs đọc bài " Mẹ"

- Nhận xét, ghi điểm

- GT chủ điểm mới và bài học - Ghi bảng

- Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả

- Y/c hs đọc nối tiếp câu

- H/d đọc từ khó : (mục I)

- Y/c hs đọc từng từ - đt

- Bài chia làm mấy đoạn? (3 đoạn)

- Gọi 3 hs đọc nt đoạn

- NX – sử sai

- H/d đọc câu dài

“Một hôm,/ ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn,/ rồi gọi các con,/ cả trai,/ gái, /dâu,/ rể lại và bảo://

Ai bẻ gãy bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.// ”

 

doc 22 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1260Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15:
 Ngày soạn: 28/11/2009
 Ngày dạy: Sáng thứ hai, 30/11/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 +3: Tập đọc 
Hai anh em
I. Mục tiêu: 
 	1. KT: Giúp HS đọc đúng nội dung bài, đọc đúng các từ khó: bó đũa, hòa thuận, buồn phiền, bẻ gãy, , 
 - Hiểu nghĩa từ mới: va chạm, dâu, rể, đùm bọc, đoàn kết, ...
	 - Hiểu nội dung: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, tghương yêu nhau
	2. KN : HS đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 * Tăng cường cho HS đọc đúng, phát âm chuẩn.
 ** Trả lời được câu hỏi 4.
	3. TĐ: HS biết đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ nhau trong học tập cũng như trong mọi hoạt động trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Các hoạt động day học:
ND & TG
HĐ của Gv
HĐ của Hs
A. KTBC:(3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Luyện đọc: 
 (30’) 
a. Đọc mẫu:
b. LĐ và giải nghĩa từ:
b1. Đọc nối tiếp câu:
b2. Đọc từng đoạn trước lớp:
b3. Đọc từng đoạn trong nhóm:
b4. Thi đọc:
b5. Đọc ĐT:
3. Tìm hiểu bài:
 (20')
4. Luyện đọc lại:(10')
C. Củng cố:(5')
- Gọi 2 hs đọc bài " Mẹ"
- Nhận xét, ghi điểm
- GT chủ điểm mới và bài học - Ghi bảng
- Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả
- Y/c hs đọc nối tiếp câu 
- H/d đọc từ khó : (mục I)
- Y/c hs đọc từng từ - đt
- Bài chia làm mấy đoạn? (3 đoạn)
- Gọi 3 hs đọc nt đoạn
- NX – sử sai 
- H/d đọc câu dài
“Một hôm,/ ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn,/ rồi gọi các con,/ cả trai,/ gái, /dâu,/ rể lại và bảo://
Ai bẻ gãy bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.// ”
- Gọi hs đọc Cn- Đt
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn và kết hợp giải nghĩa từ (mục I)
- Giải nghĩa
- Bài có mấy vai đọc ? (3 vai đọc : Người dẫn chuyện, người cha, bốn người con)
- Chia lớp làm các nhóm 3 
- Y/c đọc nối tiếp trong nhóm
- Theo dõi, giúp đỡ hs
* Hd hs đọc to, rõ ràng và lưu loát
- Gọi 2 nhóm thi đọc 
- Nhận xét, khen ngợi
- Y/c hs đọc đồng thanh đoạn 1, 2
- Yêu cầu HS theo dõi toàn bài và trả lời câu hỏi
+ Câu chuyện này có những nhân vật nào?
- Y/c 2 hs đọc đoạn 1, 2 và TLCH
+ Thấy các con không thương yêu cnhau ông cụ làm gì? 
+ Tại sao 4 người con không ai bó đũa ? 
+ Người chacách nào?
- Y/c hs đọc đoạn 3
+ Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ? ? Cả bó ... với gì ?
** Theo em, người cha muốn khuyên các con điều gì ?
- NX – bổ sung và giảng 
- Chia nhóm và cho các nhóm đọc phân vai câu chuyện
- Gọi 2 nhóm thi đọc phân vai câu chuyện
- Theo dõi, giúp đỡ hs đọc phân vai
* Giúp hd đọc to, rõ ràng và đọc phân vai đúng
- NX – bổ sung – khen ngợi nhóm đọc tốt
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Đọc bài
- NX 
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc CN - ĐT
- Trả lời
- 3 HS đọc nối tiếp
- Đọc CN - ĐT
- Đọc nối tiếp
- Trả lời
- Nhận nhóm
- Đọc nối tiếp nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc ĐT
- Đọc lướt toàn bài
- TL
- Đọc 
- Trả lời
- NX – Bổ sung
- Đọc đoạn 3
- Trả lời
- TL – NX – bổ sung
- Đọc theo nhóm
- Đọc phân vai
- Nhận xét
- Nhắc lại
- Nghe
Tiết 4: Toán
100 trừ đI một số
I. Mục tiêu:
 	1. KT: Giúp HS thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. Biết tìm số hạng chưa biêt của một tổng.
	2. KN: HS thực hành làm được các bài tập và trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
 ** Làm cột 4, 5 bài 1; phần c) bài 2; bài 3.
	3. TĐ: HS có tính tự giác, hứng thú tự tin, chính xác, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1. GTB:(1')
2. GT phép trừ: 55 - 8 
3. Phép tính56 – 7; 37 – 8; 68 - 9
4. HD làm bài tập: (20’)
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tìm x
**Bài 3:
C. Củng cố: (2’)
- Gọi 2 hs nhắc lại quy tắc tìm số bị trừ
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
+ Nêu : Có 55 qt, bớt đi 8 qt. Còn bao nhiêu qt?
- Gọi 2 hs nêu lại
- Có 55 qt bớt đi 8 qt phải làm phép tính gì?( Làm phép tính trừ : 55 - 8)
- Hd đặt tính rồi tính 55
 - 
 8
 47
- Cho HS nêu lại cách đặt tính rồi tính
- Vậy 55 – 8 bằng bao nhiêu?
- Gọi hs nhắc lại
- Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. Yêu cầu HS không sử dụng qt mà đặt cột dọc để tìm kết quả
- Gọi nhiều HS nêu cách thực hiện
- Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Y/c hs làm vào vở 3 cột đầu 
** Làm tiếp 2 cột còn lại (cột 4, 5) 
- Gọi hs chữa bài trên bảng
- Nhận xét, chữa bài – Kiểm tra bài làm ở vở của HS
a) 45 
 - 
 9  
 36  
- Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Y/c hs làm vở - Gọi 2 hs lên bảng làm
- Nhận xét, ghi điểm - Kiểm tra bài làm trong vở
a) x = 18 b) x = 28 
** làm phần c và nêu kq 
- Hd hs làm 
- Y/c hs làm vở 
- Gọi hs chữa bài
- Nhận xét, ghi điểm 
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm bài tập VBT – chuẩn bị bài sau
- 2 HS nêu
- Nghe
- Nghe
- 2 HS nêu
- TL
- Thực hiện trên giấy nháp và nêu
- Một số HS nêu lại
- Thực hiện và nêu kq
- Nhiều HS nêu
- Đọc
- Làm bài 
– chữa bài
- Nx – bổ sung
- Đọc 
- Làm bài – chữa bài
- NX
- Nghe
- Làm bài
- Chữa bài
- NX
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn:29/11/2009
Ngày giảng: Chiều thứ 3, 01/12/2009
Tiết 1: Mĩ thuật:
vẽ theo mẫu: vẽ cáI cốc (cáI ly)
I. Mục tiêu:
	 1. KT: HS hiểu cách vẽ họa tiết đơn giản vào hình vuông và vẽ màu. biết cách vẽ họa tiết vào hình vuông. Vẽ tiếp được họa tiết vào hình vuuong và vẽ màu.
 	 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét và vẽ được tiếp họa tiết vào hình vuông và vẽ màu tương đối đều, đẹp.
 ** Vẽ được họa tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.
	 3. TĐ: Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp của bài trang trí và yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị: 
 - Hình minh họa cách trang trí (BĐDDH). 
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới: (32’)
 1.GTB:
 2. Quan sát, nhận xét: 
3. HD cách trang trí: 
4. Thực hành: 
5. NX - đánh giá:
C. Củng cố: (2')
- KT sự chuẩn bị của hs
- GTB - Ghi bảng
- Gt một số đồ vật dạng hình vuông và một vài bài trang trí hình vuông và gợi ý để HS nhận biết
+ Vẻ đẹp của các hình vuông được trang trí
+ Nhiều đồ vật dùng trong sinh hoạt có thể sử dụng cách trang trí hình vuông
+ Các hình vuông được trang trí có đẹp không ? 
- Những đồ vật dùng trong sinh hoạt có thể trang trí hình vuông....
+ Các hoạ tiết thường dùng để trang trí là gì ? ( hoa lá các con vật )
- Nêu cách sắp xếp các hoạ tiết trong hình vuông:
+ Hình mảng chính ở giữa, mảng phụ ở các góc, ở xung quanh
- Hoạ tiết giống nhau vẽ bằng nhau và cùng một màu 
- Y/c hs xem hình vẽ minh hoạ để hs nhận ra các hoạ tiết cần vẽ tiếp...
- Y/c hs nhìn hoạ tiết mẫu vẽ cho đúng
- Y/c hs vẽ tiếp hoạ tiết vào các mảng hình vuông sao cho đúng hình mẫu
- Y/c hs tìm màu cho hoạ tiết theo ý thích
** Vẽ được họa tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.
- Cho HS trưng bày sản phẩm
- Gv hd hs nhận xét về: cách trang trí và tô màu 
- Gv cùng hs tìm ra bài vẽ đẹp theo ý thích
- Nhận xét, khen ngợi những bài hoàn thành tốt
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà hoàn thành tiếp bài vẽ
- Lấy đồ dùng
- Theo dõi
- Q/s - nhận xét
- TL
- Lắng nghe
- TL
- QS
- Hs vẽ vào vở
TV
- Hs trưng bầy
SP
- QS – NX 
- Nghe
- Nghe
- Nhớ
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
Chính tả: Nghe viết
Hai anh em
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS luyện chữ viết, viết đúng một đoạn trong bài (đoạn 1) trong bài Câu chuyện bó đũa.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng học tập:
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(2’)
B. Bài mới: (35’)
1. GTB:
2. HD cách viết, cách trình bày:
3. Nghe – viết
4. Chấm điểm:
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GTB – ghi bảng
- Gọi HS đọc nội dung đoạn viết 
- Cùng HS tìm hiểu nội dung đoạn viết 
- Cho HS tìm từ khó viết trong đoạn: hoà thuận, va chạm, ...
- Gọi HS lên bảng viết từ khó, HS lớp viết trên bảng con
- NX – chữa lỗi cho HS
- HD cho HS cách trình bày bài, chú ý từ khó có trong bài 
- Đọc cho HS nghe và viết bài vào vở
- Theo dõi và HD cho HS viết đúng nội dung bài, đúng mẫu chữ.
- Thu một số bài – chấm điểm
- Nhận xét, chữa lỗi cho HS trên bảng phụ
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nghe
- 2 HS đọc
- QS - TL
- Nêu
- Luyện viết
- NX – bổ sung
- Nghe
- Nghe – viết
- Nộp bài
- Nghe
Tiết 3: Toán (BS)
Luyện tập Tìm số trừ
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ có nhớ, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29. Giải được bài toán có một phép trừ dạng trên.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * HS nêu được tóm tắt nội dung bài toán, nêu đúng lời giải.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy – học :
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: (35’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Số
Bài 3:
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- HD hs cách thực hành với các bài tập trang 69 VBT
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách tính
- Y/c hs làm vở - Gọi nhiều hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm - KT bài ở vở của HS
+ Các kết quả lần lượt là:a) 29; 38; 37; 36
b) c) tương tự
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách tính
- Y/c hs làm vở - Gọi 4 hs lên làm 
- Nhận xét, ghi điểm - KT bài ở vở
80
- 10
70
- 9
79
..........................................................
- Gọi 2 hs đọc bài toán - Hd hs tóm tắt và giải
+ Bài toán cho biết gì ? Bắt tìm gì ?
- Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét, ghi điểm
 Đáp số: 36 tuổi
* Hd hs dùng từ đúng, biết ghi lời giải đúng 
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nghe
- HS nghe
- Đọc
- Theo dõi
- HS thực hiện
- HS nhận xét
- Đọc
- 4 HS làm bài trên bảng lớp
- Nx – bổ sung
- Đọc
- làm bài
- Chữa bài
- NX
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn: 1/12/2009
Ngày giảng: Sáng thứ 4, 02/12/2009
Tiết 1: Tập đọc
bé hoa
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó: đen láy, nắn nót, đỏ hồng, đưa võng. 
	-  ... : Chiều thứ 5, 03/12/2009
Tiết 1: Toán (BS)
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
	1. KT: Giúp HS thuộc các bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ, số trừ.
 	2. KN: HS trừ nhẩm, viết và giải toán đúng, thành thạo, biết cách trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
 3. TĐ: HS có tính cẩn thận, kiên trì, tự giác, khoa học và chính xác.
II. Chuẩn bị: Bảng nhóm
III. HĐ dạy học :
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: (35’)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính...
Bài 3: 
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- Tổ chức và cho HS thực hành làm các bài tập VBT/76
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thực hành làm bài và nêu bài miệng – Nêu nhanh kết quả 
- Gv ghi bảng – nhận xét – chữa bài
 18 – 9 = 9 ................................
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD và cho lớp làm bài vào vở
(gv giúp đỡ hs yếu)
- Tổ chức cho hs thực hành trên bảng lớp
- Nhận xét chung – chữa bài 
Kết quả đúng là: 24; 46; 23; 28; 45; 46; 72; 5
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Gợi ý cho HS quan sát để dùng thước kẻ và nối các điểm để được hình theo yêu cầu 
- Hd và cho Hs làm bài vào vở
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng
- Cùng HS nhận xét, chữa bài
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Nghe
- Nêu
- HS thực hiện
- Nêu kết quả
- HS nhận xét
- Đọc
- Thực hành
- NX – bổ sung
- Nêu
- Nêu
- Làm bài
- NX – chữa bài
- Nghe
Tiết 2: Tiếng việt(BS)
Tập làm văn: 
Luyện tập viết tin nhắn
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS luyện viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành viết được đúng một tin nhắn, câu văn đủ ý, trọn vẹn, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:
2. HD làm bài: 
(35’)
C. Củng cố: (5’)
- GTB – ghi bảng
- Gv nêu yêu cầu bài tập và cho HS nêu lại
- Cùng HS tìm hiểu lại đề bài 
- Hd hs thực hành trao đổi với nhau về cách viết tin nhắn gồm những phần nào
- Cho hs nêu trước lớp
- Nhận xét, khen ngợi, bổ sung cho HS
- Tổ chức cho hs dựa vào nội dung bài đọc (bài tin nhắn) và viết bài vào vở 
- Theo dõi HD cho các em làm bài 
- Cho hs trình bày trước lớp
- Nhận xét chung, đánh giá
VD: 9 giờ, 3 – 12
 Bố mẹ ơi!
 Bà đến nhà đón con sang nhà bà chơi. Bố mẹ đừng chờ con nhé. Chiều con về.
 Con: Thùy Linh
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- Nghe
- hs nêu
- Trao đổi theo cặp đôi
- Nêu
- Nhận xét
- Viết bài vào vở
- hs trình bày bài
- Nghe
- Nghe
Tiết 3: Thủ công (BS)
Thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông 
cấm xe đI ngược chiều
I. Mục tiêu:
	 1. KT: HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Gấp,cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
	 2. KN: Rèn kỹ năng gấp, cắt, dán được biển báo giao thông một cách thành thạo, các nếp gấp, cắt, dán tương đối thẳng, phẳng.
 * HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo gioa thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
	 3. TĐ: HS có hứng thú gấp, cắt, dán hình, yêu quý sản phẩm của mình làm ra.
II. Chuẩn bị: 
 Gv: Giấy thủ công và mẫu gấp, tranh quy trình.
 Hs: Giấy thủ công.
III. Hđ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. Thực hành: (23’)
3. NX - đánh giá:(7’)
C. Củng cố: (2’)
- KT ĐD
- Ghi bảng
- Gọi 2hs nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều
- Nhắc lại và treo tranh qt
- B1: Gấp, cắt biển báo cấm xe đi ngược chiều
- B2: Dán thành biển báo cấm xe đi ngược chiều
- Yc hs thực hành 
- Theo dõi, uốn nắn hs
* HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo gioa thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
- Cho hs trình bày sản phẩm
- Nhận xét, đánh giá
- GV cùng HS nhận xét
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n gấp lại và chuẩn bị tiết sau
- Lấy ĐD
- Theo dõi
- Trả lời
- QS
- Thực hành
- Trình bầy
- N/x
- Nghe
- Nhớ
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 02/12/2009
Ngày giảng: Sáng thứ 6, 04/12/2009
Tiết 1: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. Biết giải
bài toán có kèm đơn vị cm.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Tăng cường cho HS nêu lời giải thành thạo cho bài toán có lời văn.
 ** Làm được cột 2 bài 2; bài 4.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy – học : 
 - Bảng nhóm.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. Thực hành:
(23’)
Bài 1: tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3:
Bài 5:
** Bài 4: Tìm x
C. Củng cố:
(2’)
- Gọi 2hs lên bảng làm hàng dưới Bt2 (Tr 74)
- Nhận xét, ghi điểm
- Ghi bảng
- Trước khi làm bài tập 1 tổ chức cho các em ôn lại các bảng trừ đã học một vài lần.
- Gọi 2 hs nêu yêu cầu bài tập
- HD và cho HS nêu miệng nhanh kết quả trước lớp
- NX – bổ sung và chữa bài
16 – 7 = 9 .......................................................
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS làm 2 cột (cột 1, 3) vào vở
- Sau đó gọi các em lên bảng chữa bài
- NX - bổ sung – chữa bài
** HS làm tiếp cột 2 và nêu kết quả - NX – chữa bài
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cùng HS thực hiện mẫu một phép tính
42 – 12 – 8 = 30 – 8 
 = 22
- Cho HS làm bài vào vở
- gọi 3 HS lên bảng chữa bài
- NX – bổ sung,chữa bài
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs tóm tắt và giải toán 
- Bài toán cho biết gì và bài toán bắt tìm gì ?
- Cho HS làm bài vào vở – 2 HS làm bài trên bảng nhóm
- Cho HS nêu kết quả bài tập
- NX – chữa bài
 Đáp số: 48 cm
* Hd hs đọc đúng, để hiểu nội dung yc bt
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách tìm x
- Gọi hs lên làm 
- Nhận xét, ghi điểm
 a) x = 26 ; b) x = 60; c) x = 35
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Làm bài
- Nghe
- Một vài HS đọc lại các bảng trừ
- Nghe – QS
- TL
- Đọc
- Làm bài
- chữa bài
- NX – bổ sung
- Thực hiện
- Nghe - QS
- Nêu
- Thực hiện
- Làm bài
- Chữa bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- Nêu tóm tắt
- TL
- Đọc
- nghe - QS
- Làm bài
- Nghe
- nhớ
Tiết 2: Tập làm văn
Chia vui. kể về anh chị em
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp. Viết được đoạn văn ngắn kể về anh,chị,em.
 2. KN: Rèn kĩ năng dùng lời nói của mình biểu đạt được đúng theo yêu cầu tình huống giao tiếp. Kĩ năng dùng từ, đặt câu đúng chính tả, sắp xếp thành đoạn văn ngắn gọn, khoa học.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1.GTB:(2')
2. HD làm BT:
(33’)
Bài 1: Hãy nhắc lại lời chúc mừng của Nam
Bài 2: Em hãy nói gì để chúc mừng chị Liên
Bài 3: Viết 3, 4 câu kể về anh, chị, em mình
C. Củng cố: (2' )
- Gọi 1 hs đọc mẩu tin nhắn bài đã làm ở nhà tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 1 - Yc lớp đọc thầm
- Hd hs qs tranh sgk và nói lại lời của Nam
- Gọi hs nối tiếp nói lại lời của Nam
" Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải Nhất "
- Nhận xét,khen ngợi những bạn nào nói đúng
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập
- Hd hs : em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên ( không nhắc lại lời của Nam )
- Gọi hs nối tiếp phát biểu
- Nhận xét 
VD: Em xin chúc mừng chị./ Chúc mừng chị đã đoạt giải Nhất./ .......
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập, lớp đọc thầm
- Hd hs làm: Em hãy giới thiệu tên người ấy, những đặc điểm về hình dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em đối với người ấy...
- Y/c hs viết vào vở
- Gọi vài hs đọc bài viết của mình
- Nhận xét,ghi điểm
VD: Anh trai của em tên là Ngọc. Da anh ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Anh Ngọc là hs lớp 8 trường TB,anh ấy học rất gỏi, em rất yêu quý anh ấy....
* Tăng cường cho HS cách dùng từ để viết được 3,4 câu nói về anh, chị em 
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau 
- 2 hs đọc
- Theo dõi
- Đọc
- Nghe
- Nối tiếp nhắc lại
- NX
- Đọc
- Nghe
- Thực hiện
- Nx – bổ sung
- Đọc
- Nghe
- Thực hiện
- Đọc
- Theo dõi
- Nghe 
- Nhớ
Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)
bé hoa
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Bài viết không mắc quá 5 lỗi. Làm được bài tập 2, BT 3 a.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
 1. GTB:(2')
 2. Hd nghe viết:
a. Hd chuẩn bị:
(5’)
b. Viết chính tả (15')
c. Chấm bài (5')
3. HD làm bài tập: (6')
Bài 2: Tìm những từ có tiếng chữa vần ai hoặc ay
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
a) s hay x:
C. Củng cố: (2')
- Gọi 2 hs lên viết vần ai/ ay
- NX - đánh giá
- GTB - Ghi bảng
- Đọc bài chính tả 
- Gọi 2 hs đọc lại
- Giúp hs nắm nội dung bài chính tả
+ Em Nụ đáng yêu ntn ? ( Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to tròn và đen láy )
- Hd hs viết vào b/c: Nụ, đen láy
 - Theo dõi và nhận xét
- Đọc bài chính tả cho hs nghe và viết bài vào vở
- Theo dõi, uốn nắn
* Tăng cường cho HS viết đúng mẫu chữ
- Thu 5 bài chấm điểm 
 - Nhận xét,chỉnh sửa cho hs
- Gọi 1hs đọc yc bt và gợi ý sgk
- Hd hs cách làm 
- Yc hs viết b/c
- Nhận xét,ghi bảng: 
a) Chỉ sự di chuyển trên không: bay
b) Chỉ sự nước tuôn thành dòng: chảy
c) Trái nghĩa với đúng: sai
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs chọn làm ý a 
- Gọi 2 hs lên làm 
- Nhận xét,ghi điểm,sửa sai
a) sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao
* hs sử dụng câu từ thích hợp để điền vào chỗ chấm 
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 2
- Hs chữa bài
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc bài
- Trả lời
- Viết bảng con
- Nghe viết
- Nộp vở
- Đọc
- Nghe
- Làm bài
- Trình bày kq
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài
- 2hs lên làm
- N/x
- Nghe 
- Nhớ
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15 LOP 2 NGOC LINH 09 -10.doc