Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Đạo đức
Bài3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 1)
I.Mục đích, yêu cầu:
-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
-Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách giáo khoa
-Bút chì màu.
III. Các hoạt động dạy và học:
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009 Đạo đức Bài3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 1) I.Mục đích, yêu cầu: -Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. -Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. -Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. II. Đồ dùng dạy học: -Sách giáo khoa -Bút chì màu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: Họat động 1: Làm bài tập 1 -Dùng bút màu tô những đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng -Kết luận: Những đồ dùng học tập của các em trong tranh này là: sách giáo khoa, vở bài tập, bút máy, bút chì, thước kẻ, cặp sách. Có chúng thì các em mới học tập tốt được. Vì vậy, cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp, bền lâu. Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp -Câu hỏi thảo luận: Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? Để sách vở, đồ dùng học tập được bền, đẹp, cần tránh những việc gì? -Kết luận: +Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, các em cần sử dụng chúng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định, luôn giữ chúng cho sạch sẽ. +Không được bôi bẩn, vẽ bậy, viết bậy vào sách vở; không làm rách nát, xé, làm nhàu nát sách vở, không làm gãy, làm hỏng đồ dùng học tập.. Hoạt động 3: Bài tập 2. -Giới thiệu một đồ dùng học tập của bản thân được giữ gìn tốt nhất -GV nhận xét chung và khen ngợi một số HS. +Hát: 4 / Củng cố : -Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ? - Để sách vở, đồ dùng học tập được bền, đẹp các em cần tránh những việc gì ? 5 / Dặn dò: -Nhận xét tiết học. Về nhà sửa sang, giữ gìn tốt sách vở, đồ dùng học tập của mình. -Hát -Gọn gàng, sạch sẽ. -HS làm bài tập trong vở. -Trao đổi kết quả cho nhau theo cặp -Từng bạn bổ sung kết quả cho nhau -Vài HS trình bày trước lớp. -HS thảo luận, trả lời, bổ sung cho nhau -Nghe. -Từng cặp HS tự giới thiệu, trình bày trước lớp. - Sử dụng chúng đúng mục đích, dùng xong xếp đúng nơi qui định, luôn giữ chúng cho sạch sẽ. - Không được bôi bẩn, vẽ bậy, viết bậy vào sách vở, không làm rách nát, xé, làm nhàu nát sách vở, không làm gãy, làm hỏng đồ dùng học tập. - HS lắng nghe ----------------------------------- Học vần Bài 17: U- Ư I.Mục tiêu : - Đọc được :u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng. -Viết được u, ư, nụ, thư. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô. II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi 4 HS viết và đọc từ :tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. -1 HS đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. -Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: A/ Giới thiệu bài : -Cho HS QS tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới u, ư. - GV viết lớp bảng lớp u ư. B/ Dạy chữ ghi âm : Âm u : a/ Nhận diện chữ : - Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược. - So sánh u với i : b/ Phát âm và đánh vần tiếng : Phát âm : - GV phát âm mẫu : u (miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi). -GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Đánh vần : - Vị trí của các chữ trong tiếng khoá nụ. - Đánh vần : nờ-u-nu-nặng-nụ. c/ Hướng dẫn viết chữ : -Viết mẫu u - Cho HS viết bảng con -Viết mẫu nụ -Cho HS viết bảng con. -Nhận xét, sửa sai Âm ư :(Qui trình tương tự u) Lưu ý : + Chữ ư viết như u nhưng thêm một dấu râu trên nét sổ thứ hai. + So sánh ư với u : +Phát âm : miệng mở hẹp như phát âm i u, nhưng thân lưỡi nâng lên. +Viết : nét nối giữa th và ư. d/ Đọc từ ngữ ứng dụng : - Gọi 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. -Đọc mẫu. -Hát -Viết bảng lớp, đọc. - Đọc. -QS, trả lời. -Nghe. -Đọc :u ư. - Giống : nét xiên, nét móc ngược. - Khác : u có tới 2 nét móc ngược ; I có dấu chấm ở trên. - Nhìn bảng, phát âm. - n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng ở dưới u. - n-u-nu-nặng-nụ (CN, N, L). - Viết BC :u, nụ +Giống : chữ u. +Khác : ư có thêm dấu râu. - Đọc. - Nghe. -Đọc lại từ ứng dụng. C/ Luyện tập : (tiết 2) a/ Luyện đọc : Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 -HS lần lượt phát âm. -HS đọc các từ ứng dụng. Đọc câu ứng dụng -Cho HS QS và nhận xét tranh minh hoạ -Cho HS đọc câu ứng dụng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Đọc mẫu. -Gọi HS đọc lại. b/ Luyện viết : Cho HS viết vào vở Tập viết. c/ Luyện nói : Cho HS QS tranh và gợi ý : -Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì ? -Chùa Một Cột ở đâu ? -Hà Nội còn được gọi là gì ? -Mỗi nước có mấy Thủ đô ? 4/ Củng cố : -Chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. -Cho hS tìm chữ vừa học ngoài bài. 5/ Dặn dò : -Về nhà các em học bài, viết BC, làm BT ở vở BT. -Xem trước bài 18 : x ch. -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp. +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc câu ứng dụng. -Nghe. -Đọc. -Viết vở Tập viết. -QS và nói. -Chùa Một Cột. -Hà Nội. -Thủ đô -Một Thủ đô -Đọc lại bài. -Tìm chữ vừa học. -Nghe. Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009. Học vần Bài 18: X- CH I.Mục tiêu : - Đọc được : x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : x, ch, xe, chó. - Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô. II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: -Cho 2 HS viết chữ u, nụ ; ư, thư. -Viết: cá thu, cử tạ, thủ đô. -1 HS đọc cạu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ. -Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: -A/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học hai âm mới : x ch. Viết lên BL -B/ Dạy chữ ghi âm : a/ Âm x: -Cho HS QS tranh, hỏi : Tranh vẽ gì ? -GV rút tiếng từ tranh : xe (GV giải thích nghĩa) -Âm gì học rồi? -GV giới thiệu: Đây là âm x (), -Hướng dẫn HS đọc : x ( khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ. -Chữ x gồm : nét cong hở trái và nét cong hở phải. -So sánh x với c : -Có âm x muốn được tiếng xe ta thêm âm gì ? -Viết lên BL : xe -Vị trí của các chữ trong tiếng khoá xe -Đánh vần : x-e-xe -HD HS gài bảng gài -HD viết chữ : x xe -Nhận xét, sửa sai cho HS. b/ Âm ch : -Đây là âm ch : GV giới thiệu âm ch (), -Hướng dẫn HS đọc -Lấy hộp tìm âm ch cài bảng. Từ âm ch muốn có tiếng chó phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Thay âm o bằng âm khác để có tiếng mới. -HD HS viết BC : ch chó *Cho HS đọc lại bảng lớp. c/ Từ ứng dụng: -2, 3 HS đọc từ ứng dụng. -GV giải nghĩa từ. -Đọc mẫu. -Hát -2 HS viết BL. -Viết bảng con (theo tổ). -HS đọc. -Nghe. Đọc. -Xe. -Âm e -Đọc : x -Nghe. -Giống : nét cong hở phải. -Khác : x có thêm 1 nét cong hở trái nữa. -Âm e. -x đúng trước, e đứng sau -x-e-xe -Gắn bảng gài -Viết BC : x xe -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng -HS cài thêm âm o, dấu sắc -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -HS cài bảng, đọc lên. -Viết BC : ch chó -Đọc (CN.N,L). -Đọc trơn, gạch chân tiếng có âm vừa học. -Đọc trơn. C/ Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. -Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ -Giải thích tranh vẽ . -Cho HS đọc câu ứng dụng. 2/ Luyện viết: Hướng dẫn cách viết 3/ Luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô -Trong tranh có xe nào? Vì sao gọi là xe bò? Xe lu dùng làm gì? Còn xe nào khác? Em thích xe nào? 4/ Củng cố : GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. -HS tìm chữ vừa học. 5/ Dặn dò : -Về nhà các em học bài và làm bài tập -Tìm chữ vừa học. -Xem trước bài :20 -QS Thảo luận -Nghe. -Đọc trơn. -HS viết vở tập viết +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc -Đọc lại bài. -Tìm chữ có âm vừa học. -Nghe. ----------------------------- Toán Bài 17 : SỐ 7. I. Mục tiêu : -Biết 6 thêm 1 được7, viết số 7. -Đọc đếm được từ 1 đến 7. -Biết so sánh các số trong phạm vi 7, vị trí số 7 trong dãy dố từ 1 đến 7.(BT, 1,2,3) II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu chữ 7 in và viết. Các nhóm đồ vật có 7 phần tử (có số lượng là 7) III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: -Đếm và viết từ 1- 6. -Nhận xét 3/ Bài mới a/ Giới thiệu số 7 +Cho HS thực hành bằng hình tròn: -Lấy cho cô 6 hình tròn. -Lấy thêm 1hình tròn nữa, như vậy 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn? -Cho HS đếm từ 1 đến 7 -Kết luận: 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là 7 hình tròn. +Cho HS xem tranh: -Có 6 bạn đang chơi, có thêm 1 bạn nữa đến chơi, vậy cô có tất cả mấy bạn? -Cho HS vừa chỉ vừa đếm từ 1 đến 7 -Kết luận: 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn. Cô vừa giới thiệu 7 hình tròn, 7 bạn. Hôm nay ta học bài số 7- GV ghi tựa. b/ Viết số, đọc số: -Cho HS lấy số 7 trong hộp. -Hướng dẫn viết ( giới thiệu và hướng ... hình tròn. +Cho HS xem tranh: -Có 8 bạn đang chơi, có thêm 1 bạn nữa đến chơi, vậy cô có tất cả mấy bạn? -Cho HS vừa chỉ vừa đếm từ 1 đến 9 -Kết luận: 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Cô vừa giới thiệu 9 hình tròn, 9 bạn. Hôm nay ta học bài số 9- GV ghi tựa. b/ Viết số, đọc số: -Cho HS lấy số 9 trong hộp. -Hướng dẫn viết ( giới thiệu và hướng dẫn viết) c/ Phân tích để thấy cấu tạo số 9: (Cho HS dùng que) -Lấy cho cô 9 que tính- cho HS đếm. -Tách thành 2 phần: mỗi tay cầm mấy que tính? Vậy 9 gồm mấy với mấy? Ai có cách tách khác? -1 HS giỏi nói lại tất cả. d/ Đếm số: -9 là 8 với 1, vậy thêm 1 vào 8 ta được số mấy? Vậy cô viết số 9 ở đâu? -HS đếm từ 1- 9, từ 9- 1 e/ So sánh: -Trong dãy số từ 1- 8, số nào lớn nhất? 9 như thế nào với8? Như vậy 9 như thế nào với các số còn lại? Vậy trong dãy số từ 1- 9, số nào lớn nhất? f/Liên hệ thực tế: -Những đồ vật có số 9? g/ Thực hành: -Bài 1: Viết số -Bài 2: Số -Bài 3: > < = -Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống, rồi đọc các số 4/ Củng cố : - Cho HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1. - Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào lớn nhất, số nào bé nhất ? 4/ Dặn dò : - Về nhà làm BT ở vở BT - Xem trước bài Số O. -Làm bảng con- đọc lên -Lấy 8 hình tròn -Là 9 hình tròn -Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp -Là 9 bạn -Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp -HS nhắc tựa. - HS đưa lên và đọc -Viết bảng con -HS lấy 6 que. -9 gồm 1 với 8, 8- 1, 2- 7, 7- 2, 3- 6, 6- 3, 5- 4, 4- 5. -Số 9, viết liền sau số 8 -Cá nhân- nhóm- lớp. -Số 9, -9 bạn gái, 9 con gà, -Viết vào vở -Đếm số chấm tròn- điền vào - Sửa bài- lớp nhận xét -Điền theo thứ tự. - Sửa bài- lớp nhận xét - Đếm. - Số 9 lớn nhất, số 1 bé nhất - Nghe. -------------------------------- Học vần Bài 20: K- KH I. Mục tiêu : - Đọc được : k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc: s, r, chú sẻ, rổ cá, rù rì, chữ số -Viết: chú sẻ, rổ rá, rủ rê. - 1 HS đọc câu ứng dụng. 3/ Bài mới: a/ Âm k: -GV rút tiếng từ tranh : kẻ (GV giải thích nghĩa) -Âm gì học rồi? -GV giới thiệu: Đây là âm k (), -Hướng dẫn HS đọc (lưu ý quy tắc chính tả) -Phân tích - đánh vần- đọc trơn . b/ Âm kh : -Đây là âm kh : GV giới thiệu âm kh (), -Hướng dẫn HS đọc ( cho HS so sánh k- kh) -Lấy hộp tìm âm kh cài bảng. Từ âm kh muốn có tiếng khế phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Thay âm ê bằng âm khác để có tiếng mới. -Xem tranh, GV giải thích tranh. *Cho HS đọc lại bảng lớp. -Trò chơi giữa tiết c/ Từ ứng dụng: - Chơi trò chơi ghép từ. -Luyện đọc: -Hát -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) - Đọc (CN) -Âm e, dấu hỏi -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng -HS cài thêm âm ê, dấu sắc -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -HS cài bảng, đọc lên. - QS, nghe. - Đọc. -Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp. -Cá nhân- nhóm- lớp C/ Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: - Đọc bài tiết 1. -Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ -Điền âm k hoặc kh vào câu ứng dụng cho đúng. 2/ Luyện viết: Hướng dẫn cách viết 3/ Luyện nói: ù ù, vo vo, ro ro, tu tu. Tranh vẽ gì? Các vật trong tranh có tiếng kêu ra sao? Tiếng kêu khác? Có tiếng kêu nào làm người ta không thích? 4/ Cũng cố : - Cho HS đọc bài ở SGK và BL. - Cho HS tìm chữ vừa học trong các tiếng ngoài bài. 5/ Dặn dò : - Về nhà học bài và làm BT ở vở BT. - Xem trước bài Ôn tập -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn. -HS viết +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc - Đọc. - Tìm tiếng có âm vừa học - Nghe ------------------------- Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009 Học vần Bài 21: ÔN TẬP I.Mục tiêu : - Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử - HS khá, giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc câu ứng dụng. -Viết: kẽ hở, kể lể, kho cá 3/ Bài mới: A/ Giới thiệu bài: Ôn âm đã học. B/ Bài mới: *Tranh: Tranh vẽ gì? Cho HS phân tích và đọc. *Bảng ôn: -Kể ra tất cảnhững âmđã học?(GV ghi ra góc bảng) - Treo bảng ôn +Ôn âm: -GV đọc. (Hoặc: GV chỉ) +Ôn tiếng: -Cho HS dùng bảng cài để ghép âm thành tiếng -HS đọc. +Ôn dấu: -Cho HS ghép các tiếng với dấu (bằng bảng con) -GV giải thích nghĩa rồi cho HS đọc. +Hát giữa tiết. *Từ: Trò chơi ghép từ -Chia nhóm, ghép: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế -Phân tích, luyện đọc. -GV giải thích nghĩa của từ. -Hát -Đọc cá nhân -Viết bảng con (theo tổ) -HS trả lời: khỉ -Phân tích (1), đọc (3) -Kể ra: x, xh, k, kh, r, s -HS lên chỉ. (Hoặc: HS đọc): cá nhân- nhóm, lớp. -HS cài, đọc lên - Cá nhân- nhóm, lớp. -HS viết bảng con, đọc lên. -Cá nhân- nhóm, lớp. -HS làm việc theo nhóm,lên bảng dán từ vừa ghép. -Phân tích (1), đọc cá nhân- nhóm, lớp. C/ Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. -Câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú +Thảo luận tranh vẽ rồi điền âm kh hoặc x vào câu ứng dụng cho đúng. 2/ Luyện viết: rổ khế, củ sả( chú ý khoảng cách) 3/ Kể chuyện: thỏ và sư tử -Treo tranh, kể mẫu toàn bộ câu chuyện -GV cho HS kể một đoạn 4/ Củng cố : - Cho HS đọc lại bài ở bảng ôn - Tìm tiếng, từ có âm vừa ôn 5/ Dặn dò : - Về nhà học bài và làm BT ở vở BT, kể ba mẹ nghe chuyện cô vừa kể cho các con nghe nhé. - Xem trước bài 22 -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn. -HS viết vở Tv -Nghe, QS -Nhìn tranh kể - Đọc bài - Tìm tiếng, từ - Nghe ---------------------------------------- Toán Bài 20 : SỐ 0. I. Mục tiêu : - Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - BT cần làm : Bài 1, bài 2(dòng 2), bài 3(dòng 3), bài 4(cột 1,2). II. Đồ dùng dạy học: - 10 tờ bìa (mỗi tờ ghi một số từ 0 đến 9). - Các nhóm đồ vật có 9 phần tử (có số lượng là 9) III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: -Đếm và viết từ 1- 9, từ 9 đến 1? 9 gồm 2 với mấy? 9 gồm 8 với mấy? 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu số +Hình thành số 0: -Cho HS lấy 4 que: Bớt 1 que, còn mấy que? Bớt 1 que nữa? Bớt 1 que nữa? Bớt luôn que còn lại? -Cho HS xem tranh: Lúc đầu có mấy con cá? Lấy đi 1 con thì còn mấy con? Lấy tiếp con nữa? Lấy luôn con còn lại? -GV nêu: Không còn que nào,không còn con cá nào hoặc không có con cá nào thì dùng số 0, hôm nay học bài: Số 0- GV ghi tựa +Giới thiệu số 0: -Cho HS lấy số 0 trong bộ đồ dùng. -GV giới thiệu số 0 -Hướng dẫn cách viết số 0 (1 nét cong kín trong 2 dòng li), GV viết mẫu +Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0- 9: -Cho HS xem hình trong sách: Có mấy chấm tròn? -Ta có số thứ tự từ 0- 9 -0 so với 1 thì nhiều hơn hay ít hơn? b/ Thực hành: -Bài 1: Viết số -Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống -Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống -Bài 4: > < = 4/Củng cố : - Trong các số từ 0 đến 9 số nào bé nhất ?, Số nào lớn nhất ?. - Đếm xuôi, ngược 5/ Dặn dò : - Về nhà làm bài tập ở vở BT, đếm từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0. - Xem trước bài Số 10 -Hát -Làm bảng con- đọc lên -HS lấy 4 que 3 2 1 Không còn que nào 3 2 1 Không còn con nào -HS nhắc tựa. -Lấy, đọc: cá nhân- lớp -HS viết bảng con -0, 1, 2,, 9 -HS đếm ngược- đếm xuôi -0 < 1- đọc: 0 bé hơn 1 -0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học. -Viết vào vở - Điền theo thứ tự. - Điền theo thứ tự. - Sửa bài- lớp nhận xét - Số 0 bé nhất, số 9 lớn nhất - Đếm. - Nghe. ------------------------------------ SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu : - Giúp HS nắm được nội dung tuần 6 - Lễ phép với Thầy cô giáo và người lớn tuổi - Không nói tục, chưởi thề - Hạn chế nghủ học - Giữ gìn sách vở sạch, đẹp - GD HS về ATGT II/ Nội dung : - GV nhận xét tình hình tuần qua, phê bình, tuyên dương HS - Phân công công việc tuần 6 : + Lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi. + Học bài và làm bài xong trước khi đến lớp + Giữ trật tự trong và ngoài lớp học + Hạn chế nghỉ học, nếu nghỉ học phải xin phép +GD về ATGT + Phân công HS khá, giỏi kèm HS yếu - Hát.
Tài liệu đính kèm: