I. Mục tiêu.
- Ôn tập và thực hành các nội dung đã học 1 đến bài 5.
II. Chuẩn bị.
GV chuẩn bị một số tỡnh huống để HS vận dụng những nội dung đã học để giải quyết tình huống.
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Chào cờ -------------------------- ẹaùo ủửực Thực haứnh kĩ năng giữa HK I I. Mục tiêu. - Ôn tập và thực hành các nội dung đã học 1 đến bài 5. II. Chuẩn bị. GV chuẩn bị một số tỡnh huống để HS vận dụng những nội dung đã học để giải quyết tình huống. III. Các hoạt động chính: Giáo viên Học sinh 1/ OÅn ủũnh lụựp : 2/ OÂn taọp : - Haựt H: Hãy nêu các bài đạo đức em đã học? - Bài1: Em laứ học sinh lớp 1 - Bài 2: Gọn gàng sạch sẽ - Bài 3: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - Bài 4: Gia đình em - Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - H: Trẻ em có những quyeàn gì? - Trẻ em có quyeàn có họ tên có quyeàn được đi học - H: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Quaàn áo phẳng phiu, sạch sẽ, không nhàu nát. - H: Em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập . - Cần sắp xếp ngăn nắp không làm gì hư hỏng chúng. - H: Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ , có lợi cho sức khoẻ được mọi ngửụứi yêu mến. - H: Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các em cần làm gì? - Biết vâng lời ông bà cha mẹ để mau tiến bộ. 3/ Thực hành: + Yêu cầu học sinh đóng vai với các tình huống sau: - Tình huống 1: Hai chị em đang chơi với nhau thì được mẹ cho hoa quả( 1 quả to và một quả bé) . Chị cầm và cảm ơn mẹ. Nếu em là bạn em cần làm gì cho đúng? - HS thảo luận theo cặp tìm cách giải quyeỏt hay nhất - Tình huống 2: Hai chị em chơi trò chơi khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mượn. Người chị( người anh) cần phải làm gì cho đúng? - HS đóng vai theo cách giải quyeỏt mà nhóm mình đã chọn. - Lần các nhóm lên đóng vai trước lớp. - GV nhận xét đánh giá cho các nhóm. - Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. +Yêu cầu học sinh kể những việc mình đã làm để giữ gìn đồ dùng, sách vở. - HS thảo luận nhóm 4( từng học sinh kể trước nhóm ) - Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét - Mỗi nhóm cử 1 bạn kể trước lớp. - GV chốt ý Bài tập: GV gắn bảng tập xử lý tình huống.( nhất trí giơ thẻ đỏ, không nhất trí giơ thẻ xanh). - Bạn An dùng kẹo cao su bôi vào quần bạn lan. - Sai - Bạn Long xé vở để gấp máy bay? - Sai - Bạn Yến dùng giấy bìa để bọc vở. - ẹuựng - Bạn Hà đang giằng đồ chơi với em của bạn. - Sai + GV đọc lần lượt từng tình huống. - HS nghe, suy nghĩ và nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ. - GV nhận xét và chốt ý. 4/ Củng coỏ : - GV chốt lại nội dung vừa ôn tập. - Nghe. - Tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. 5/ Daởn doứ : - Nhắc nhở những học sinh thực hịên chưa tốt sau naứy thửùc hieọn toỏt hụn. - HS nghe và ghi nhớ. -------------------------------- Học vần ệu ửụu I- Mục tieõu : - ẹoùc ủửụùc : ửu, ửụu, traựi lửùu, hửụu sao ; tửứ vaứ caực caõu ửựng duùng. - Vieỏt ủửụùc : ửu, ửụu, traựi lửùu, hửụu sao. - Luyeọn noựi tửứ 2 – 4 caõu theo chuỷ ủeà : Hoồ, baựo, gaỏu, hửụu, nai, voi. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ của từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. III- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1/ OÅn ủũnh : 2/ Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu - Đọc từ, câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. 3/ Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) : ửu, ửụu 2- Dạy vần : * ửu : a- Nhận xét vần: - Vần ửu do mấy âm tạo nên ? đó là những âm nào ? - Hãy so sánh ửu với iu ? - Hãy phân tích vần ửu ? b- Đánh vần: - Vần ửu đánh vần ntn ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng, từ khoá. - Y/c HS tìm và gài vần ửu ? - Tìm thêm chữ ghi âm l và dấu (.) để gài tiếng lựu. - Đọc tiếng em vừa ghép. - Ghi bảng: lựu - Nêu vị trí các chữ trong tiếng ? - Hãy đánh vần tiếng lựu ? - Y/c đọc. + Từ khoá: GT tranh - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Trái lựu. - Cho HS đọc: u - lựu - trái lựu c- Viết: - Viết mẫu, nói quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Haựt - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 Hs đọc - HS đọc theo GV: ửu, ửụu - Vần ửu do hai âm tạo nên đó là âm ử và u - Giống: Kết thúc = u - Khác: ửu bắt đầu = ử, coứn iu baột ủaàu baống i. - Vần ửu có ử đứng trửụực, u đứng sau. - ử- u- ửu (CN, nhóm, lớp) - Hs sử dụng bộ đồ dùng dạy học để gài: ửu - lựu - 1 em gaứi ụỷ BL, caỷ lụựp gaứi vaứo BC - Cả lớp đọc lại lựu - Tiếng lựu có âm l đứng trửụực vần ửu ủửựng sau, daỏu naởng ủeồ dửụựi ử. - Lờ - ửu - lửu - nặng - lựu - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp - Đọc trơn :lửùu - HS quan sát - .. trái lựu. - HS đọc trơn, CN, nhóm, lớp - HS đọc đồng thanh. - Quan saựt, nghe. - HS viết trên bảng con. Nghỉ giữa tiết Chụi troứ chụi * ửơu: (Quy trình tửụng tự) a- Nhận diện vần: - Vần ửơu do aõm ủoõi ửơ và u tạo nên - So sánh ửơu với ửu: Giống: Kết thúc bằng u Khác: ửơu bắt đầu = ửơ b- Đánh vần: ử - ơ - u - ươu hờ – ửơu – hửơu hửụu sao c- Viết: Lửu ý nét nối giữa các chữ. - Hs làm theo HD của GV d- Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ - Y/c HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc (ủaựnh vaàn, ủoùc trụn) - Nghe - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 C/ Luyện tập: a- Luyên đọc: + Đọc lại bài T1 (bảng lớp) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng (GT tranh). - Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc mẫu, HD đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc nhóm, CN, lớp. - HS quan sát tranh và Nx - Một vài em nêu. - HS đọc : - HS đọc CN, nhóm, lớp. b- Luyện viết - HD viết và giao việc. - GV quan sát và sửa lỗi cho HS. - Chấm một số bài, NX bài viết. c/ Luyeọn noựi : - GV gụùi yự : ? Tranh veừ gỡ? ? Nhửừng con vaọt naứy soỏng ụỷ ủaõu? ? Trong nhửừng con vaọt naứy con naứo aờn coỷ? ? Con naứo thớch aờn maọt ong? ? Con naứo to xaực nhửng raỏt hieàn? - HS viết vở tập viết. - Noựi theo gụùi yự cuỷa coõ. - ẹoùc teõn baứi : Hoồ, baựo, gaỏu, hửụu, nai, voi. Nghỉ giửừa giữa tiết Haựt 4/ Củng cố : - Các em vừa học những vaàn gì ? + Trò chơi: Tìm tiếng có vần - ửu, ửụu - Các tổ cử đại diện lên chơi 5/ Daởn doứ : - Nhận xét chung trong giờ học - Veà nhaứ caực con hoùc baứi, vieỏt BC vaứ laứm BT ụỷ vụỷ BTTV ; tửù tỡm tieỏng coự vaàn vửứa hoùc nheự ! - Nghe, nhụự. ---------------------- Thửự ba ngaứy 27 thaựng 10 naờm 2009 Hoùc vaàn OÂn taọp I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết: - ẹoùc ủửụùc caực vaàn coự keỏt thuực baống u/ o, caực tửứ ngửừ, caõu ửựng duùng tửứ baứi 38 ủeỏn baứi 43. - Vieỏt ủửụùc caực vaàn, caực tửứ ngửừ ửựng duùng tửứ baứi 38 ủeỏn baứi 43. - Nghe hieồu vaứ keồ laùi ủửụùc moọt ủoaùn truyeọn theo tranh truyeọn keồ : Soựi vaứ Cửứu. - HS khaự, gioỷi keồ ủửụùc 2 – 3 ủoaùn truyeọn theo tranh. II. Đồ dùng dạy học. - Sách tiếng việt 1. - Bảng ôn SGK phóng to. - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng. - Tranh minh họa cho chuyện kể Sói và Cừu. III. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh 1/ OÅn ủũnh lụựp : 2/ Kiểm tra bài cũ. - Haựt - Viết và đọc: Mửu trí, bầu rửợu, bửớu cổ. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Đọc từ và câu ứng dụng. - Một số em. - GV nhận xét cho điểm. 3/ Dạy học bài mới. A. Giới thiệu bài: OÂn taọp - Nghe. B. OÂn tập. a) Các vần vừa học. - Treo bảng ôn. - Hãy lên bảng chỉ vào các vần mà cô đọc sau đây (GV đọc không theo thứ tự) - HS lắng nghe và chỉ theo giáo viên. - Em hãy chỉ vào âm và tự đọc vần cho cả lớp nghe. - HS chỉ âm và đọc vần trên bảng ôn. - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Ghép âm thành vần. - Em hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép ủửụùc - HS ghép và đọc. - HS khác nhận xét, bổ xung. - HS đọc các vần vừa ghép ủửụùc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. c) Đọc từ ứng dụng. - Hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Nghỉ giữa tiết - Chụi troứ chụi d) Tập viết từ ứng dụng. - GV đọc HS viết: Cá sấu, kỳ diệu. - HS nghe và viết bảng. *Lửu ý cho HS các nét nối và dấu thanh trong từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HD HS viết cá saỏu trong vở. - HS viết vở. - Theo dõi, uốn nắn HS yếu. - NX bài viết. - NX chung tiết học. Tiết 2 C. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Nhắc lại bài ôn T1. - HS lần lợt nhắc lại các vần trong bảng ôn. - 3 HS tự chỉ và đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh minh họa cho HS quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - HS nêu. - HS đọc câu ứng dụng dửới bức tranh. - HS đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS chỉ ra tiếng vừa học có vần kết thúc bằng o. - HS tìm và đọc : Saựo, raựo, caứo - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS. b) Luyện viết. - HD HS viết các từ ngữ còn lại trong vở tập viết. - HS tập viết trong vở tập viết. - Lửu ý HS nét nối giữa các chữ và vị trí đặt dấu thanh. - GV theo dõi uốn nắn thêm cho HS yếu. - KT và nhận xét bài viết. - Nghỉ giữa tiết - Haựt c) Kể chuyện : Sói và Cừu. - Yêu cầu HS đọc tên chuyện. - 2 HS. - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát. - HS quan sát tranh. - GV kể diễn cảm nội dung câu truyện. - HS nghe - Yêu cầu HS dựa vào tranh kể lại. - GV đặt câu hỏi để HS dựa vào đó kể lại chuyện. - Tranh thứ nhất diễn tả ND gì? - Tranh thứ hai, thứ ba ? - Câu chuyện có những nhân vật gì? xẩy ra ở đâu? Tranh 1: - Sói và Cừu đang làm gì? - Một con sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn . gì không? - Sói đã trả lời nhử thế nào? - Tôi nghe nói nghe một bài. Tranh 2: - Sói nghĩ và hành động ra sao? - Sói nghĩ sống lên? Tranh 3: - Liệu cừu có bị ăn thịt không? - Điều gì xảy ra tiếp đó? - Tận cuối bãi 1 gậy. Tranh 4: - Nhử vậy chú cừu thông minh của chúng ta ra sao? - Đửụùc cứu thoát. - Câu chuyện cho ta thấy điều gì? - HS nêu. 4. Củng cố : - GV ghi bảng ôn cho HS theo dõi và đọc. - HD đọc đối thoại. - Tổ chức cho HS phân vai kể chuyện. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung cho giờ học. - Nghe. - Xem trửụực bài sau. ------------------------- Toaựn Luyeọn taọp I. Mục tiêu: Học sinh được củng cố về: - Laứm ủửụùc caực pheựp trửứ trong phaùm vi caực soỏ ủaừ hoùc ; bieỏt bieồu thũ tỡnh huoỏng trong hỡnh veừ baống pheựp tớnh thớch hụùp. - BT caàn laứm : Baứi 1, baứi 2 (coọt 1,3), baứi 3 (coọt 1,3), baứi 4. II. Đồ dùng dạy - học: III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc : 1. OÅn ủũnh : 2. Kiểm tra bài cũ: - Haựt - Cho học ... vần on? - Vần on có o đứng , n đứng sau. b) Đánh vần: + Vần: - Vần on đánh vần nhử thế nào? - o - nờ - on - Yêu cầu HS đánh vần? - HS đánh vần CN, Nhóm lớp + Tiếng khoá: - Yêu cầu học sinh tìm và gài vần on? - Gaứi vaàn on Giáo viên Học sinh - Yêu cầu học sinh gài tiếng con? - HS sử dụng bộ đồ dùng gài: con - Hãy phân tích tiếng on? - Tiếng on có âm c đứng trửớc, vần on đứng sau - Hãy đánh vần tiếng con? - Cờ - on - con - HS đánh vần CN, Nhóm lớp - Yêu cầu đọc - HS ủoùc: con + Từ khoá - Treo tranh cho học sinh quan sát. - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ mẹ và con - Ghi bảng: Mẹ con(gt) - HS đọc trơn CN, Nhóm, lớp - GV theo dõi, chỉnh sửa c) Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - Quan saựt, nghe - HS vieỏt trên bảng con - GV theo dõi ,chỉnh sửa Nghỉ giữa tiết Haựt *an(Quy trình tửơng tự) - HS thực hieọn theo HD Lửu ý: Vần an đửùục tạo nên bởi a và n - HS so sánh vần an với on - Giống: Kết thúc bằng n - Khác: an bắt đầu bằng a + Đánh vần: a- nờ - an sờ - an - san - huyền - sàn nhaứ saứn + Viết: Nét nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ. d) Đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng. - 2 HS : rau non, hoứn ủaự, thụù haứn, baứn gheỏ - GV đọc mẫu từ ứng dụng bằng tranh minh hoạ và đồ vật cụ thể để HS hình dung. - Cho HS luyện đọc. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Gọi HS lên tìm và gạch chân tiếng có vần. Tiết 2 - 1 HS. Giáo viên Học sinh C/ Luyện taọp : a/ Luyeọn ủoùc : - Đọc lại bài tiết 1. - HS đọc CN, nhóm, lớp . - GV theo dõi chỉnh sửa. - Đọc câu ứng dụng. - Treo tranh cho HS quan sát và hỏi? + Tranh vẽ gì? - Gấu mẹ, gấu con đang cầm đàn, thỏ mẹ thỏ con đang nhảy múa. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - 2 HS đọc. - GV đọc mẫu và giao việc. - HS đọc CN, nhóm, lớp . - Khi đọc hết 1 câu chúng ta phải chuự ý gì? - Nghỉ hơi. b) Luyện viết. - GV HD viết: On, an, mẹ con, nhà sàn. - HS luyện viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Lửu ý cho HS nét nối giữa các con chữ và khoảng cách giữa các con chữ. - GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu. - Chấm một số bài và nhận xét. Nghỉ giữa tiết Haựt c) Luyện nói theo chủ đề. "Bé và bạn bè" - Yêu cầu HS tự nói về bạn bè mình một cách tự nhiên, sinh động không gò bó. - Từng cặp HS nói cho nhau nghe sau đó nói trửụực lớp. + Gợi ý. - Các bạn con là những ai? Họ ở đâu? - Con có quý các bạn không? - Các bạn ấy là những ngửời nhử thế nào? - Con và các bạn thửờng giúp đỡ nhau những công việc gì? - Con mong muốn gì với các bạn? 4. Củng coỏ: Trò chụi : Thi gài tiếng có vần. - HS chơi theo tổ. - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - 2 HS đọc. - Cho HS đọc lại tiếng có vần. - Một số em. - Nhận xét chung giờ học. 5/ Dặn dò : - Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nghe ----------------------------- Mú thuaọt ----------------------- Thửự saựu ngaứy 30 thaựng 10 naờm 2009 Hoùc vaàn aõn aờ aờn I. Mục tiêu: - ẹoùc ủửụùc : aõn, aờ, aờn, caựi caõn, con traờn ; tửứ vaứ caõu ửựng duùng. - Vieỏt ủửụùc : aõn, aờn, caựi caõn, con traờn. - Luyeọn noựi tửứ 2 – 4 caõu theo chuỷ ủeà : Naởn ủoà chụi. II. Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Cân đĩa - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và luyện nói III. Các hoạt động dạy - học: Tieỏt 1 Giáo viên Học sinh 1/ OÅn ủũnh : 2/ Kiểm tra bài cũ: - Haựt - Viết và đọc: rau non, thợ hàn, bàn ghế - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng - 1 vài em - GV nhaọn xét, cho điểm 3/ Dạy - học bài mới: A. Giới thiệu bài (trực tiếp) B. Dạy vần: *aõn: a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ân - Vần ân do mấy âm tạo nên? - Vần ân do 2 âm tạo nên là âm aõ và n - Hãy so sánh ân với on? - Giống: Kết thúc bằng n - Khác: ân bắt đầu bằng â - Hãy phân tích vần ân? -Vần ân có aõ đứng trửụực n đứng sau b. Đánh vần: +Vần: - Vần ân đánh vần nhử thế nào? - ụự - nờ - ân - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đánh vần CN, nhóm lớp + Tiếng khoá: - Yêu cầu học sinh tìm và gài ân? - Yêu cầu học sinh gài tiếp tiếng cân -Sử dụng bộ đồ dùng và gài vần ân, tiếng cân. - GV ghi bảng: cân - Cả lớp đọc lại - Hãy phân tích tiếng cân? - Tiếng cân có âm c đứng trửụực ,và vần ân đứng sau - Tiếng cân đánh vần nhử thế nào? - Cờ - ân -cân - HS đánh vaàn : CN, nhóm lớp - GV theo dõi chỉnh sửa - Đọc trơn – cân + Từ khoá: - GV đửa ra cái cân cho HS quan sát - Trên tay cô có cái gì nhỉ? - Cái cân - Ghi bảng : cái cân - HS đọc trơn CN, nhóm lớp - Cho học sinh đọc: aõn – cân – cái cân c. Luỵên viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - HS vieỏt trên bảng con - GV nhận xét, chỉnh sửa - Nghỉ giữa tiết - Haựt *aờn (quy trình tửơng tự) a. Nhân diện vần: - Vần ăn đửụùc tạo nên bởi ă và n - So sánh vần ăn và ân Giống: kết thúc bằng n Khác : ăn bắt đầu bằng ă b. Đánh vần: + Vần: á - nờ - ăn. + Tiếng và từ khoá: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi? - Bức tranh vẽ con gì? - Con trăn - GV rút ra từ khoá: con trăn - Đánh vần và đọc ( CN, Nhóm ,lớp ) - aự - nờ - ăn - trờ - ăn - trăn con trăn c. Viết: Lửu ý HS nét nối giữa ă và n giữa tr với ăn - HS thực hieọn theo hửụựng dẫn d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng từ ứng dụng - 2 học sinh đọc - GV đọc mẫu ( giải nghĩa từ) - HS đọc , CN, nhóm lớp. - Nhận xét chung giờ học Tieỏt 2 Giáo viên Học sinh C. Luỵện tập: a. Luỵên đọc: + Luỵên đọc lại bài ở tiết 1 - HS đọc CN, nhóm lớp - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: - Treo tranh cho HS quan sát - Tranh vẽ gì? - Hai bạn nhỏ đang ngồi trò chuyện với nhau - Các em có biết 2 bạn nhỏ trong tranh đang nói với nhau những gì không? - Hãy đọc câu ứng dụng dửới tranh và đoán xem nhé. - 2 , 3 học sinh đọc - Hãy cho cô biết ý kiến? - Bé đang kể về bố mình cho bạn nghe . - Khi đọc gặp dấu chấm ta phải làm gì - Nghỉ hụi - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc CN, nhóm lớp b. Luyện viết: - Hửụựng dẫn viết vở và giao việc - HS viết vở theo hửụựng dẫn - GV lửu ý học sinh nét nối giữa các con chữ, giữa các chữ, vị trí đặt dấu thanh - Uốn nắn giúp đỡ học sinh yếu. - Nhận xét giờ vieỏt của học sinh - Nghỉ giữa tiết Haựt c. Luỵên nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi - Cho học sinh đọc tên bài luyện nói - 2 học sinh - GV hửớng dẫn giao việc - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. + Gợi ý: - Bức tranh vẽ gì - Các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi - Nặn đồ chơi có thích không? - Thích - Lớp mình những ai đã nặn đửụùc đồ chơi? - HS giơ tay - Hãy kể công việc nặn đồ chơi của mình cho cả lớp nghe - Đồ chơi thửờng nặn bằng gì? - Trong những đồ chơi em nặn đựơc em thích nhất đồ chơi nào? - Sau khi năn đồ chơi em phải làm gì? 4. Củng cố : + Trò chơi: Em tìm tiếng mới - Mục đích: Tạo ấn tửụùng để nhớ vần vừa học - Chuẩn bị các vần ân, ăn phụ âm - Tổ chức: chia lớp thành 2 nhómvà đặt tên cho từng nhóm - Cách chơi: Quản trò hô bất kỳ vần nào( ăn và ân)nhóm tiếp theo phải tìm đửợc tiếng chứa vần đó, cứ tiếp tục nhử vậy từ nhóm này đến nhóm khác: Nhóm nào trụ lại lâu nhất sẽ thắng - HS chơi theo nhóm 4 ; VD: chủ trò nêu :ăn. Nhóm 1:Taõn ; nhóm2 : Văn 5.Dặn dò: - Chuẩn bị trửớc bài 46 -Nghe. - Tập viết ụỷ baỷng con. ----------------- Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Thửùc hieọn ủửụùc pheựp coọng, pheựp trửứ caực soỏ ủaừ hoùc, pheựp coọng vụựi soỏ 0, pheựp trửứ moọt soỏ cho soỏ 0, trửứ hai soỏ baống nhau. - BT caàn laứm : Baứi 1(b), baứi 2(coọt 1,2), baứi 3(coọt 2,3), baứi 4. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ BT 4. III. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh 1/ OÅn ủũnh : 2. KTBC: - Haựt - Gọi HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 3 HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 0 4 - 0 = 4 - 0 = 4 3 + 0 = 3 + 0 = 3 - KT và chấm một số BT HS làm ở nhà - GV nhận xét ghi điểm. 3. Dạy học bài mới. a. Giới thiệu bài. b. HD HS làm BT trong sgk. *Bài 1: Tớnh :(coọt b) - Baứi toaựn yeõu caàu gỡ ? - Tớnh theo coọt doùc - GV đọc phép tính. - HS ghi phép tính vào bảng con. - Cho HS laứm baứi - GV nhận xét và chỉnh sửa. *Bài 2: Tớnh (coọt 1,2) - Bài yêu cầu gì? - Tính - HD và giao việc - HS làm ghi kết quả và đổi vở kiểm tra chéo. - Gọi 1 số học sinh đọc kết quả của bạn - Giáo viên nhận xét, cho điểm *Bài 3: > < = (coọt 2,3) - Bài yêu cầu gì? - Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm - Yêu cầu học sinh nêu cách làm? - Làm tính trước rồi lấy kết quả của phép tính đó so sánh vơi số bên phải. - Cho học sinh làm bài và chữa bài 3 + 0 = 3 5 - 1 > 0 3 – 0 = 3 5 - 4 < 2 - Giáo viên nhận xét cho điểm *Bài 4: Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp : - Giáo viên treo tranh từng phần lên bảng rồi yêu cầu học sinh đặt đề toán và viết phép tính thích hợp. a. Có 3 con chim đậu, 2 con nữa bay tới. Hỏi tất cả có mấy con? 3 + 2 = 5 b. Có 5 con chim đậu, 2 con đã bay đi. Hỏi tất cả có mấy con? 5 - 2 = 3 - Bài củng cố gì? - Bài củng cố về KN quan sát, đặt đề toán và viết phép tính dựa theo tranh 4. Củng cố : + Trò chơi nối tiếp: - GV HS và giao việc. - 1 học sinh nêu phép tính, 1 học sinh khác nêu kết quả, học sinh nêu kết quả đúng được quyền nêu phép cộng và chỉ HS khác nêu kết quả. - GV theo dõi chỉnh sửa. 5. Dặn dò: - NX chung giờ học. - Veà nhaứ xem laùi baứi vaứ laứm BT ụỷ vụỷ BT - Nghe ---------------------------------- Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 11 I/ Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ, đúng giờ (ủa soỏ) - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.(ủa soỏ) - Ngoan ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè. 2. Tồn tại: - YÙ thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép - Chưa cố gắng trong học tập - Vệ sinh cá nhân còn bẩn II/ Kế hoạch tuần 12: - Duy trì tốt những ưu điểm tuần 11 - Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt Chaứo mửứng ngaứy nhaứ giaựo VN 20/ 11. - Thi ủua ủaùt nhieàu ủieồm 10 ủeồ thaày coõ vui loứng. - Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. - HS khaự, gioỷi keứm HS yeỏu - Leó pheựp vụựi thaày coõ giaựo vaứ ngửụứi lụựn tuoồi. - Giửừ veọ sinh chung. - Reứn chửừ vieỏt cho HS. - Boài dửụừng HS yeỏu.
Tài liệu đính kèm: