Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 6 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 6 - Năm học: 2010-2011

Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2010

Tiếng Việt

p – ph – nh.

I /Mục đtiêu

Đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá , từ và câu ứng dụng .

Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá,

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.

II/ Đồ dùng dạy học :

- Tranh, phấn mầu, chữ mẫu , B Đ D

III/ Kế hoạch dạy học

 

doc 15 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 6 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
 Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt
p – ph – nh.
I /Mục đtiêu 
Đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá , từ và câu ứng dụng .
Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá,
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh, phấn mầu, chữ mẫu , B Đ D
III/ Kế hoạch dạy học
 Hoạt động của Giáo viên
1/Kiểm tra bài cũ: 
- Viết bảng: củ sả?
- Đọc bài 21. SGK?
2/Bài mới :
*Dạy âm :p-ph
p: GT - Cách phát âm: hai môi mím lại rồi bật ra, hơi phát ra mạnh.
- Đọc mẫu.
- Giao việc – kiểm tra.
+ph: Cách phát âm: môi và răng dưới tạo thành khe hẹp, hơi phát ra nhẹ.- Đọc mẫu.
So sánh : p vời ph , cài và đọc
* Dạy tiếng : phố ; Giới thiệu ,ghi bảng , đoc mẫu 
 Phân tích tiếng phố?
- Đánh vần. Phờ-ô phô sắc phố
- Đọc trơn .
* Dạy từ : phố xá
- Tranh vẽ gì ?
- Trong từ phố xá có tiếng nào vừa học?
- Hướng dẫn đọc từ phố xá, đọc mẫu.
+Dạy âm : nh :dạy tương tự .
- Cách phát âm : mặt lưỡi nâng lên vòm, rồi bật ra, thoát hơi ra cả miệng lẫn mũi.
+Từ ứng dụng : 
- Viết bảng : phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
- Đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.giảng từ
Tìm tiếng từ ngoài có âm vừa học?
b/Viết bảng: :chữ p
- Chữ p cao mấy dòng li? rộng mấy ô? gồm mấy nét? đó là nét gì?
- Nêu quy trình + tô mẫu: đặt phấn ở đường kẻ li 2 viết nét xiên...kết thúc nét móc hai đầu ở đường kẻ li 2.ph, nh: tương tự.
+phố xá:
- Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ trong từ phố xá?
- Nêu qui trình +tô mẫu: đặt phấn ở đường kẻ li 2 con chữ p ... kết thúc con chữ a ở đường kẻ li 2...
+nhà lá: tương tự.
 Tiết 2
:
a/Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
- GT câu ứng dụng, đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.Dùng tranh minh hoạ
* ĐọcSGK:
- Đọc mẫu.HD đọc
b/Luyện viết:
- GV nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
+p, ph, nh:
- Hướng dẫn viết liền mạch các nét.
+phố xá:
- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng khoảng cách các con chữ.
+nhà lá: tương tự.
+Chấm , nhận xét.
c/Luyện nói: GT
- Giao việc: quan sát tranh , thảo luận cặp theo chủ đề : chợ, phố xá, thị xã.
- Gợi ý:
+Trong tranh vẽ gì?
+Chợ là nơi để làm gì?
+Em hãy kể tên một số chợ mà em biết?
+Cảnh phố xá có gì? Thị xã có gì?
+Em thích cảnh phố xá hay thị xã?
=>Giáo dục HS giữ vệ sinh nơi công cộng...
4/Củng cố - dặn dò: 
- Tìm tiếng có âm ph, nh?
- Đọc bài 22, 23.SGK.
Hoạt động của Học sinh
- Viết bảng. 
- Đọc. 
- Đọc theo dãy. 
- Ghép p -> ph.
Giống âm p , khác : thêm âm h
-Cài , Đọc theo dãy. 
- Ghép: phố.
- ...ph + ô + thanh sắc.
- Đánh vần ,đọc trơn CN ,N,L
- Đọc trơn 
- Đọc từ, cả bảng
- nh, nhà, nhà lá.
- Đọc toàn âm
HSK đọc , gạch âm mới
HS,đánh vần, đọc trơn.
- Đọc cả bảng.
- Tô khan, viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng
HSđọc CN,N,L.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
-HSK đọc , tìm âm mới
- Đọc câu.CN,N,L
 Đọc.CN,N,L
- Viết vở.
- Đọc.
- Viết vở.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Đọc toàn bài
ĐẠO ĐỨC : 
 GIỮ GÌN SÁCH VỞ,ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(Tiết 2)
I/Mục tiêu 
- Nêu được lợi ích củaviệc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân
giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên . BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. 
ATGT:Biết tác dung của đèn tín hiệu giao thông
II/Đồ dùng:
- VBT Đạo đức.
III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/Khởi động:
- Thi kể tên các đồ dùng học tập.
- Em đã giữ gìn đồ dùng học tập thế nào?
2/Hoạt động 1: Bài 4
Thi sách vở ai đẹp nhất.
+Tiến hành:- Nêu yêu cầu của cuộc thi, ban giám khảo.
- Tiêu chuẩn:
*Có đủ sách, vở, đồ dùng, học tập.
*Sách, vở sạch, không bị quăn mép, xộc xệch.
*- Đồ dùng học tập, sạch sẽ, không bị hỏng.
- Cho H S sắp xếp sách vở, đồ dùng học tập lên bàn.
- Ban giám khảo chấm.
- Công bố kết quả.
=>Tuyên dương HS đạt giải, nhắc nhở HS giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
3/Hoạt động 2:(ATGT)
+Tiến hành:B1:Pokémon cùng em học ATGT
B2:trả lời câu hỏi : Ponhìn thấy đèn tín hiệu giao thông ở đâu? có mấy màu?
*KL:đèn THGT gồm có 3màu đỏ,xanh ,vàng
B3:Trò chơi:Hãy nêu ý nghĩahiệu lệnh của 3 màu đèn?
-Đèn đỏ dừng lại;đèn xanh được phép đi;đèn vàng báo hiệu thay đổi tín hiệu.
*GV phổ biến luật chơi;Gvcho HS chơi khi hô có thể không theo thứ tự các đèn.
*Củng cố dặn dò:
-Thi kể.
- Theo dõi.
- Học sinh sắp xếp đồ dùng, sách vở lên bàn.
- Cả lớp hát.
 Đọc câu thơ cuối bài.
Thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt	g - gh
IMục tiêu 
- Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ, từ và câu ứng dụng .
- Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ, 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
II/ Đồ dùng:
- Tranh, phấn mầu, chữ mẫu , BĐ D
III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
1/KTBC:
- Viết bảng: nhà lá?
2/Bài mới :
A, Dạy âm : g ;GT , GB , ĐM .
-HD Cách phát âm: gố lưỡi nhích về phía ngạc mềm
* Dạy tiếng : gà : GT,GB,ĐM
- Phân tích tiếng gà?
- Đánh vần .
- Đọc trơn .
* Dạy từ : gà ri
- Tranh vẽ gì ? 
- Ghi bảng: gà ri.
- Từ gà ri có tiếng gì vừa học ?
- Hướng dẫn đọc từ gà ri, đọc mẫu.
+gh : dạy tương tự .
- Cách phát âm: âm “ gờ’’ có cách ghi âm thứ hai là “gh”, vẫn đọc là gờ.
+Từ ứng dụng : 
- Giao việc - kiểm tra
-Viết bảng : thợ xẻ chì đỏ
 xa xa chả cá
- Đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.giảng từ
-Tìm tiếng từ ngoài bài có âm mới vừa học?
b/Viết bảng: 
+g:
- Chữ g cao mấy dòng li? rộng mấy ô? gồm mấy nét? đó là nét gì?
- Nêu quy trình +tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín...kết thúc nét khyết dưới ở đường kẻ li 2.
+gh:
- Tương tự.
+ gà ri:
- Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ trong từ gà ri?
- Nêu qui trình + tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 viết con chữ g...kết thúc ở đường kẻ li 2...
+ghế gỗ: tương tự. 
 Tiết 2
a/Luyện đọc: 
- Gọi H S đọc bài tiết 1.
* GT câu ứng dụng, đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.Dùng tranh minh hoạ
*SGK:
- Đọc mẫu. HD đọc
Nhận xét ghi điểm
b/Luyện viết: 
 nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Hướng dẫn viết liền mạch các nét- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng khoảng cách các con chữ.
+Chấm, nhận xét.
c/Luyện nói: 5-7’ GT
+ Giao việc.
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Con nào là gà ri ( gà gô )?
- Gà ri thường sống ở đâu?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái?
- Em còn biết những loại gà nào khác?
=>Giáo dục học sinh ý thức chăm sóc gà, biết phòng bệnh cúm gà... 
4/Củng cố - dặn dò: 
- Tìm tiếng có âm g, gh?
- Đọc bài 2, 24.SGK.
Hoạt động của Học sinh
- Viết bảng 
- Đọc 
Đồng thanh
Cài và đọc CN,N,L
-Cài , Đọc theo dãy. CN,N,L
- Đọc ĐT
Tiếng gà
Đọc cả 2 âm
-H S K đọc,Tìm tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc CN,N L 
- Đọc cả bảng.
- HS tìm
- Tô khan,viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng
HS đọc.CN,N,L
- HSK đọc,Tìm tiếng có âm mới HS đánh vần, đọc trơn.
.
- Đọc trang, bài.CN,N,L
- Viết vở.
- Đọc.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Đọc toàn bài
Toán
SỐ 10 
 I Mục tiêu 
- Biết 9 thêm 1 được 10 viết 10 
- Đọc đếm được từ 0 đến 10
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ o -10 
II/Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng Toán.
III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC: 
- Đọc 0...9, 9...0?
- 9 lớn hơn những số nào?
2/Bài mới:
a/Lập số :
+Sử dụng 10 hình vuông (9 và 1),10 hình tròn (9 và 1)
- 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông? 
- Tương tự với đồ dùng còn lại.
- Số hình vuông, số hình tròn,số con chim ,số quả cam đều có số lượng là mấy?
=>Giới thiệu chữ số 10 in, chữ số 10 viết.
b/Thứ tự,cấu tạo số 10:
+Lấy 10 que tính đếm xuôi,đếm ngược?
- Viết bảng:0, 1, 2, 3 ,4 ,5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Số 10 đứng liền sau số nào?
+Tách 10 que tính thành 2 phần bất kì, nêu cách tách?
- Vậy 10 gồm mấy và mấy?
- Ghi bảng: cấu tạo số 10.
3/Luyện tập:
+Bài 1/36
- Viết số 10.
- Hướng dẫn viết.
+Bài 2/36 (HSKG )
=>Ô trống thứ nhất em điền số mấy? Vì sao?
+Bài 3/37 (HSKG )
>Nêu cấu tạo số 10?
+Bài 4/37
=>Đếm từ 0...10, 10... 0?
+Bài 5/37
*Dự kiến sai lầm H S thường mắc:Bài 4
- Điền sai số ở dãy số ngược:10..0.
- Chấm bài nhận xét
4/Củng cố – dặn dò: 
- 10 lớn hơn những số nào? 
- Đọc .
- Nêu miệng.
- Thao tác với đồ dùng .
- Nhận thấy 9 hình vuông ( hình tròn tròn ) thêm 1 ...là 10 hình vuông ( chấm tròn )
-...10.
- Đọc
- Đếm trên que tính.
- Đọc.
- ...9, đọc thuộc.
- Làm trên que tính .
- Nêu miệng các cách, thiếu G bổ sung.
- Đọc.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
Luyện toán ÔN LUYỆN : SỐ 10
I Mục tiêu :
-Củng cố cho học sinh hiểu và nắm chắc về số 10
- Đọc viết và xác định đúng vị trí của số 10 trong các dãy số . Và đếm từ 1 đén 10, và ngược lại 
- Luyện kỹ năng so sánh tổng hợp số nhanh 
 -Biết vận dụng bài học vào làm bài tập 
II Hoạt động dạy học 
 Hoạt động giáo viên 
 Hoạt động học sinh 
Hoạt động 1 : Bài cũ 
Gọi 2 em lên bảng làm , còn lại làm vào bảng con 
Hoạt động 2 : Bài luyện 
+ Đếm số 10 
Cho học sinh thực hành đếm
+ luyện viết số 10
Hoạt động 3 : 
Bài 1 Hướng dẫn học sinh viét số 10
 Lưu ý : khoảng cách 2 chữ số không quá xa 
Bài 2 : Củng cố cho học sinh điền số 
Bài 3 : Học sinh xác định được số liền trước , liền sau 
- Cho học sinh yếu nêu và đọc số cần điền 
Bài 4 Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ( Ai đúng , ai nhanh )
GV nêu luật chơi 
Bài 5 HSKG Tìm số bé hơn 8 và lớn hơn 4
Bài 6 HSKG Mai có số bút chì nhiều hơn 7nhưng lại ít hơn 9 . Hỏi mai có bao nhiêu bút chì 
III -Tổng kết , dặn dò
10 ....5 4 ..... 10 8 .....10
nhận xét 
học sinh đếm từ 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
học sinh viết vào bảng con 
Nhận xét , bổ sung 
Học sinh viết vào vở bài tập 
Bài 2 : HS quan sát rồi viết số cần điền 
O O O O O O O O O 
O
10
1
9
10
2
8
Học sinh nêu yêu cầu 
Viết số thích hợp vào ô trống 
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đại diện tổ lên chơi khoanh vào số lớn nhất 
4 2 7 1
8 10 9 6
 Thứ 4 ngày 29 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
q – qu – gi
I Mục tiêu 
- Đọc được ... c CN,N,L
-Cài, Đọc theo dãy. CN,N,L
-
Tiếng quê
- Đọc toàn âm
- HSK đọc
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ.
- Đọc : CN,N L
-HS tìm quà, quả 
- Tô khan, viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng
- 5-7 H đọc.
- Đọc CN,N,L
 Tìm tiếngcó chứa âm mới đánh vần, đọc trơn.
- Đọc câu.CN,N.L
- Đọc trang, bài.
- Viết vở.
- Đọc.
- Viết vở.
 Đọc chủ đề quà quê 
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Đọc toàn bài
 Toán LUYỆN TẬP
I Mục tiêu 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, 
biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10.
 Cấu tạo của số 10
II/Đồ dùng:
- Bảng phụ.B Đ D
III/ Ké hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC:
- Đọc 0...10, 10...0?
- Số 10 đứng liền sau số nào?
2/ Luyện tập:
+Bài 1
- Hướng dẫn mẫu.
+Bài 2 (HSKG )
=>Phần 2 em vẽ thêm mấy chấm tròn? Vì sao?
+Bài 3 Có mấy hình tam giác?
-HD cách đếm
+Bài 4: Yêu cầu HS biết so sánh 2 số và điền dấu chính xác.
-Chấm và chữa bài
>,<,=?
+Bài 5/39: (HSKG )
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Điền sai số ở cấu tạo số 10.
- Lẫn lộn giữa > và <.
3/Củng cố – dặn dò:
 - Nêu cấu tạo số 10?
- Đọc .
- Nêu miệng.
-Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bảng con nhận xét 
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.Nêu lại 
 Thứ 5 ngày 1 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
ng - ngh
I/ Mục tiêu 
- Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II/ Đồ dùng: 
- Tranh, phấn mầu, chữ mẫu
- Bài mẫu .
III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
1/KTBC: 
- Viết bảng: cụ già?
2/Bài mới :
+Daỵ âm ng : GT , GB.ĐM
- Cách phát âm: đầu lưỡi lui về phía vòm họng, hơi phát ra ở mũi và miệng.
+Dạy tiếng : ngừ ,GT,GB,ĐM
- Phân tích tiếng ngừ?
- Đánh vần .
- Đọc trơn .
+ Dạy từ : cá ngừ
- Tranh vẽ gì ?
- Từ cá ngừ có tiếng gì vừa học ?
-Hướng dẫn đọc từ, đọc mẫu
+ngh : dạy tương tự .
- Âm “ ngờ’’ có cách ghi thứ hai là ngh, vẫn đọc là “ ngờ ”. 
+Từ ứng dụng : 
- Viết bảng: ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
Đọc mẫu.giảng từ, Hướng dẫn đọc
Tìm tiếng từ ngoài bài có âm mới vừa học?
* HD Viết bảng con 
+ng:
- Nêu độ cao? độ rộng của chữ ng?
- Nêu quy trình +tô mẫu: đặt phấn ở giữa dòng li 2 viết nét móc xuôi... kết thúc ở đường kẻ li 2.
+ngh:
- Tương tự:
- cá ngừ:
- Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ trong từ cá ngừ?
- Nêu qui trình + tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 ... kết thúc con chữ u ở đường kẻ li 2...
+củ nghệ: tương tự.
 Tiết 2 
a/Luyện đọc:
- Gọi đọc bài tiết 1.
- GT câu ứng dụng, đọc mẫu.Dùng tranh minh hoạ
*SGK:
- Đọc mẫu.HD đọc
Nhận xét ghi điểm
b/Luyện viết: 
- GV nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
+ng, ngh:
- Hướng dẫn viết liền mạch các nét.
+cá ngừ:
- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng khảng cách các con chữ.
 củ nghệ: tương tự.
+Chấm, nhận xét.
c/Luyện nói: GT
+ Gợi ý:
-Trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì? Nó thường có màu gì?
- Bê nghé ăn gì? 
- Người ta còn gọi bê, nghé là con gì?
=>Giáo dục HD biết yêu quý các con vật có ích...
4/Củng cố- dặn dò: 
-Tìm tiếng có âm ng, ngh?
- Đọc bài 25, 26.SGK.
Hoạt động của Học sinh
- Viết bảng 
- Đọc 
Cài ,đọc CN,N ,L
-Cài , Đọc theo dãy. CN,N,L
.
Đọc ĐT
Tiếng ngừ
- Đọc toàn âm
- HSK đọc
- Tìm tiếng có âm mới
- Đọc CN,N,L
HS tìm
-Tô khan, viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng
- Đọc CN,N,L.
- Tìm tiếng có âm mới
- HS đọc CN,N,L
- Đọc trang, bài.
- Đọc.
- Viết vở.
-Viết vở.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Đọc toàn bài
 Toán LUYỆN TẬP CHUNG 
I/ Yêu cầu : 
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, sắp xếp theo thứ tự 
II/Đồ dùng:
- Bảng phụ.;biết đọc viết so sánh các số trongphạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dáyố từ o đến 10.
III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC: 
>, <, =?
 0...7
 9...10
2/ Luyện tập: 32 – 35’
+Bài 1/40
- Hướng dẫn mẫu.
=>Tranh bút chì em nối với số mấy? Vì sao?
+Bài 2/40
- Nêu yêu cầu.
=>Trong các số em vừa viết số nào có hai chữ số?
+Bài 3/41 
=>Trong các số từ 0...10 số nào lớn nhất? bé nhất?
+Bài 4/41
Nêu yêu cầu.
-Chấm bài nhận xét
+Bài 5/41(trò chơi )HSKG
- Nêu yêu cầu.
 =>Em vừa dùng những hình gì để xếp?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Sắp xếp sai các số ở bài 4.
3/Củng cố – dặn dò: 2 – 3’
- Đếm từ 0...10, 10...0?
- Số 10 đứng liền sau số nào?
-Làm bảng.
-Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nhắc lại.
- Làm SGK
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nhắc lại.
- Làm SGK.
- Nhắc lại.
- Làm với đồ dùng.
Thứ 6 ngày 1 tháng 10 năm 2010
 Tiếng Việt
 y - tr
 I- Mục tiêu
 - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà, từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được : y, tr, y tá, tre ngà
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu ,B Đ D
 HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động 
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc: ngh, cá ngừ.
GV nhận xét.
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 25
 B. Dạy bài mới :
 1. Giới thiệu bài : 
 * Âm y 
Giới thiệu âm y – ghi bảng.
- Hướng dẫn phát âm - đọc mẫu.
- Chọn ghép âm y?
 GV ghép mẫu
- GV viết bảng - đọc mẫu.
+ Dạy từ :y tá
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “ y tá” có tiếng nào chứa âm y vừa học?
* tr – tre :
- Giới thiệu âm tr- ghi bảng.
- Hướng dẫn phát âm - đọc mẫu.
-Dạy tiếng :tre, GT,GB,ĐM
- Chọn ghép âm tr?
 GV ghép mẫu.
- Chọn ghép âm e sau âm tr, tạo tiếng mới?
- Đọc mẫu- Đánh vần mẫu: tr – e – tre.
- Phân tích tiếng “ tre”?
* Dạy từ :tre ngà
- Quan sát bức tranh thứ 2, bức tranh vẽ gì?
 - Từ vừa nêu có tiếng nào chứa âm tr? 
* Từ ứng dụng :GT
GV ghi bảng.Đọc mẫu, giảng từ
Hướng dẫn đọc 
Tìm tiếng từ ngoai bài có âm mới?-.
Đọc theo dãy.
HS thao tác .
HS đọc theo dãy.
HS đọc: y tá.
HS đọc từ .
Tiếng “y”.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc Đ T.
HS phân tích.Cài và đọcCN,N,L.
HS nêu: tre ngà.
Tiếng “ tre”
 H S K Đọc từ ứng dụng.gạch âm mới
Đọc CN,N,L 
HS tìm
 3. Viết bảng con : 
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ y:
- Chữ y được viết bằng mấy nét ? Nhận xét độ cao của con chữ ?
- GV hướng dẫn viết .
* Lưu ý HS khi viết chữ y, điểm gặp nhau của nét khuyết dưới ở đường kẻ li 3.
* Chữ tr:
- Chữ “tr” đượcviết bằng mấy con chữ? Nêu độ cao các con chữ?
- GV hướng dẫn viết.
* Lưu ý HS khi viết chữ tr: khoảng cách giữa hai con chữ t và r, con chữ r nối với con chữ t sau khi thắt cần đưa ngang theo đường kẻ li 3 rồi lượn tròn tạo nét móc ngược.
- GV tô khan cùng HS.
* y tá:
- “ y tá” được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ?
- GV hướng dẫn viết.
* tre ngà:
 Hướng dẫn tương tự.
Lưu ý: HS thường sai độ rộng giữa con chữ ng và a. Hướng dẫn HS đưa nét khuyết dưới thẳng tay.
	Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : 
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.đọc mẫu.DT minh hoạ
* Đọc SGK-Đọc mẫu SGK.HD đọc
2. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ y.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
3. Luyện nói : 
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé, em có đi nhà trẻ không?
- Người lớn trong tranh được gọi là gì?
- Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
- Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào?
- GV nhận xét , sửa câu cho HS.
 D. Củng cố : 
- Thi tìm tiếng có âm y, tr ?
- Nhận xét giờ học .
HS đánh vần , , đọc trơn.CN,N,L
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học: y, tr.
Đọc SGK.CN,N,L
HS nêu yêu cầu.
Chữ y.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
HS nêu.
Thảo luận theo cặp.
Trình bày.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I/Mục tiêu :
. So sánh được các số trong phạm vi 10.Cấu tạo của ssố 10.Sắp xếp được các số theo thứ tựđã xác định trong phạm vi 10.
II/Đồ dùng:
- Bảng phụ.
III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/Kiểm tra bài cũ’
- Sắp xếp các số: 4, 0, 7, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn?
- Trong các số em vừa sắp xếp số nào lớn( bé) nhất?
2/ Luyện tập: 
+Bài 1
=>Số nào ở giữa số 0 và 2?
+Bài 2
>, <, =?
+Bài 3
=>Số nào bé hơn 1?số nào lớn hơn 9?số nào bé hơn 5và lớn hơn 3?
 +Bài 4
Nêu yêu cầu.Viết các số :8,5,2,9,6
Theo..thứ tự từ bé-lớn?
Theo.thứ tự từ lớn-bé?
Chấm bài nhận xét. 
+Bài 5( HSKG )
- Nêu yêu cầu.
 + Bài 6 Trong các số 2,5 ,6 ,8,4,10 . Số nào được viết bởi 2 chữ số 
3/Củng cố – dặn dò
- Làm bảng.
- Nêu miệng.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
 Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nhắc lại.
- Làm SGK.
HS Trả lời miệng 
- Làm SGK.
 Sinh hoạt tập thể tuần 6
I.Mục tiêu 
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua.
Học sinh nhân ra những ưu điểm và tồn tại của lớp và từng cá nhân.
Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được.
II.Nội dung:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua :
 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ tốt
- -Trang phục đầy đủ gọn gàng ,đẹp đúng quy định
 -Đồ dùng sách vở.đầy đủ
2. Học tập :
Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : -Số lượng đi học đều
 -Hăng say phát biểu xây dựng bài - -Tinh thần học tậpcó nhiều tiến bộ
 -Hiệu quả học tập tương cao
3.Các hoạt động khác :
 Vệ sinh cá nhân .sạch ,đẹp
 -Vệ sinh chung của lớp sạch sẽ hơn, bàn ghế ngay ngắn 
 -Nhắc nhớ đại tiểu tiện đúng nơi quy định
4. Xếp loại:
 Khen : Tổ : 1, 3 Cá nhân:.Khen Bạn Diệp , Lâm , Thương , Bảo , Uy 
 Nhắc nhớ: Bạn Khang , Nam cố gắng trau dồi chữ viết
 B.Phương hướng tuần tới:
-Tiếp tục hướng dẫn các em đi vào nề nếp của lớp.
-Thực hiện chương trình tuần 7
-Rèn luyện kĩ năng đọc viết ,Kèm cặp HS yếu ngay từ đầu năm 
Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS. Kết hợp với GV 2để cố PP dạy học phù hợp với đặc điểm lớp mình
-Động viên học sinh mua 2 loại bảo hiểm. Nạp các khoản khác. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_khoi_2_tuan_6_nam_hoc_2010_2011.doc