TUẦN 29
Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
ĐẦM SEN.
I Mục đích yêu cầu : Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ :xanh mát,ngan ngát,thanh khiết ,dẹt lại.Bước đầu nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài :Vẻ đẹp của lá, hoa,hương sắc loài sen.
-Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)
II- Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK.
III- Kế hoạch hoạt động :
TUẦN 29 Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2011 Tập đọc ĐẦM SEN. I Mục đích yêu cầu : Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ :xanh mát,ngan ngát,thanh khiết ,dẹt lại.Bước đầu nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài :Vẻ đẹp của lá, hoa,hương sắc loài sen. -Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK) II- Đồ dùng dạy học : - Tranh SGK. III- Kế hoạch hoạt động : Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ : GV nhận xét chấm điểm . HS đọc bài” Vì bây giờ mẹ đã về” B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. HS theo dõi SGK, nhẩm theo. a. Luyện đọc tiếng, từ: - GV ghi: nở, xoè ra, dẹt lại, duyên dáng, thanh khiết - GV hướng dẫn đọc: + nở: có âm n phát âm thẳng lưỡi. + xoè ra: đọc đúng vần oe trong tiếng xoè, âm r cong lưỡi trong tiếng ra. +thanh khiết : đọc đúng vần iêt trong tiếng khiết . + dẹt lại: âm l trong tiếng lại đọc cong lưỡi. - GV đọc mẫu. Hs phân tích tiếng : xoè HS đọc các tiếng . b. Luyện đọc câu: - GV hướng dẫn đọc câu: + Câu 2: Đọc liền từ, phát âm đúng từ “xanh mát” – GV đọc mẫu. + Câu 5: Đọc liền từ, phát âm đúng từ “nở, xoè ra”, ngắt hơi sau dấu phẩy – GV đọc mẫu. + Câu 7: Đọc liền từ, phát âm đúng từ “ dẹt lại”, ngắt hơi sau dấu phẩy – GV đọc mẫu. + Câu 8: Đọc liền từ, phát âm đúng “sáng sáng, thuyền nan, rẽ lá”, ngắt hơi sau dấu phẩy - GV đọc mẫu. HS đọc câu 2 theo dãy. HS đọc câu 5 theo dãy. HS đọc câu 7 theo dã HS đọc câu 8 theo dãy. Luyện đọc đoạn: Gv chia đoạn: bài có 3 đoạn: + Đoạn 1: Đầm sen .mặt đầm. + Đoạn 2: Hoa sen xanh thẫm. + Đoạn 3: Suốt mùa sen hái hoa. - GV hướng dẫn đọc + Đoạn 1: đọc liền từ, phát âm đúng từ “ xanh mát”, ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm- GV đọc mẫu. + Đoạn 2: đọc liền từ, phát âm đúng từ “ nở, xoè ra, dẹt lại ”- GV đọc mẫu. + Đoạn 3: đọc liền từ, phát âm đúng từ “ sáng sáng, thuyền nan, rẽ lá ”, ngắt hơi sau dấu phẩy- GV đọc mẫu. - Đọc nối đoạn: HS dùng bút chì đánh dấu đoạn. HS đọc đoạn 1 theo dãy. HS đọc đoạn 2 theo dãy. HS đọc đoạn 3 theo dãy. HS đọc nối đoạn theo dãy. d. Đọc cả bài: - GV hướng dẫn đọc: đọc liền từ, phát âm đúng những tiếng đã hướng dẫn, đọc giọng hồi hộp, vui vẻ. HS đọc cả bài. 3.Ôn vần:8-10’(HSKG) - GV ghi vần en, oen - GV nêu yêu cầu bài 1. - Quan sát tranh 1 và đọc câu mẫu? - Trong câu tiếng nào chứa vần en? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. * Tranh 2: - GV hướng dẫn tương tự. - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần. HS nêu yêu cầu bài 1 HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần en, oen. HS nêu yêu cầu bài 2. HS thi nói tiếng, từ chứa tiếng có vần en, oen. HS nêu yêu cầu bài 3. HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1: Truyện Dế Mèn phiêu lưu ký rất hay. Tiếng Mèn chứa vần en HS thi nói câu chứa tiếng có vần en, oen. HS đọc lại 2 vần: en, oen. Tiết 2 1. Luyện đọc : - GV đọc mẫu SGK. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Tìm hiểu nội dung : - Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi ? + Đầm sen ở đâu? - Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 1? + Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào? - Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2? - GV giải nghĩa: thanh khiết. - Gv đọc mẫu. 3. Luyện nói : ( HSKG) - Nêu chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận. - GV nhận xét, sửa câu cho HS. . Củng cố : - Nhận xét giờ học . Đọc đoạn, nối đoạn, cả bài. HS đọc đoạn ở ven làng HS chọn ý. HS đọc to đoạn 2 HS đọc câu tả hương sen. HS đọc bài: 2- 3 HS HS nêu yêu cầu: Nói về sen HS thảo luận. Các nhóm trình bày. 1 HS đọc toàn bài. Đạo đức CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (tiết 2) I. Mục đích yêu cầu: HS có thái độ tôn trọng,lễ độ với người lớn tuổi,thân ái với bạn bè và em nhỏ: -Thực hiện chào hỏi, tạm biệt.Một cách phù hợp . II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK. III- Kế hoạch hoạt động : 1. Hoạt động 1: Khởi động: ( 3’- 5’) 2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK:( 6’- 7’) - HS nhận xét các tranh: + Tranh 1: Các bạn cần biết chào hỏi thầy, cô giáo. + Tranh 2: Bạn nhỏ cần tạm biệt khách. 3. Hoạt động 3: Thảo luận (7’- 9’) - Yêu cầu HS thảo luận theo bài tập 3. - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ. 4. Hoạt động 4: Đóng vai (8’- 10’) - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm. - Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai. - Các nhóm trình diễn. Cho HS nhận xét cách ứng xử của từng nhóm . * GV chốt cách ứng xử của từng nhóm. 4. Củng cố: ( 1’- 3’) - Nhận xét tiết học HS hát bài: Chim vành khuyên Hs quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh . Các nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung. Các nhóm chuẩn bị đóng vai . Hs trình diễn . - Hát tập thể bài: “ Con chim vành khuyên” Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2011 Tập viết Tô chữ hoa : L, M, N. I. Yêu cầu: - HS biết tô chữ hoa L, M, N - Viết đúng các vần từ ngữ:en,oen,ong,oong , hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong. kiểu chữ viết thường’cỡ chữ theo VTVT1 T2(mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần) II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu, vở mẫu. III- Kế hoạch hoạt động : 3. Viết vở: (15’-17’) - Nêu nội dung bài viết? - Dòng 1 tô chữ gì? - GV hướng dẫn tô cho mịn nét. - Dòng từ đầu tiên viết chữ gì? + hoa sen: GV hướng dẫn cách trình bày khoảng cách của từ. * Các dòng còn lại: GV hướng dẫn tương tự. 4 .Chấm chữa : 5- 7’ - Chấm 1 số bài và nhận xét. 5.Củng cố: (1’-3’) Nhận xét giờ học Quan sát, nêu: chữ hoa L Nêu độ cao, số nét của chữ hoa L. HS tô khan. HS nêu nhận xét. HS đọc, nhận xét độ cao các con chữ. HS đọc từ, nhận xét độ cao, khoảng cách các chữ. Viết bảng con. Viết bảng con. HS nêu. Tô chữ L hoa. Viết vở. Chính tả HOA SEN I. Yêu cầu: -Nhìn sách hoặc bảng Chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát “Hoa sen”.28 chữ trong khoảng 12-15 phút Điền đúng vần en, oen, g - Điền vần en, oen, chữ g hay gh vào chỗ trống .Bài tập ,2,3 SGK. II. Đồ dùng - Bài chép mẫu. III- Kế hoạch hoạt động : I . Kiểm tra bài cũ :2-3’ Cho hs viết bảng : trái tim , kim tiêm . II Bài mới 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Hướng dẫn tập chép a. Hướng dẫn viết từ khó: (8’-10’) - GV đọc mẫu toàn đoạn chép. - Trong đoạn có từ sen,xanh ,bông trắng ,chen - Phân tích tiếng sen? - GV ghi bảng + sen: s + en khi viết cần chú ý viết đúng con chữ s - - Phân tích tiếng xanh? - GV ghi bảng + xanh: x + anh - Tiếng “ bông trắng, chen” : Hướng dẫn tương tự Xoá bảng, GV đọc những tiếng khó. Hs viết bảng Quan sát s + en x + anh HS đọc lại các từ khó một lượt. HS viết bảng con. b.Hướng dẫn chép bài:(13’-15’) GV hướng dẫn H S cách trình bày bài. Kiểm tra tư thế ngồi viết của HS Quan sát giúp HS viết bài. c.Soát lỗi:(3’-5’) GV đọc soát lỗi. Chấm 1 số bài và nhận xét. d. Bài tập: (3’-5’) - Nêu y/c bài 2? - Chỗ chấm thứ nhất em điền vần gì? - Các dòng khác: GV hỏi tương tự - Nêu yêu câù bài 3? *GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng gh còn các trường hợp khác đi với g.... 3. Củng cố:(1’-2’) - Nhận xét tiết học. HS chỉnh sửa tư thế ngồi. Viết bài. H S soát lỗi bằng bút mực và bút chì. Ghi số lỗi và chữa lỗi (nếu có) ra lề vở . Toán Tiết 112. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 ( cộng không nhớ). I. Yêu cầu: -Nắm được cách cộng số có 2 chữ số biết đặt tính, làm tính cộng( không nhớ) số có 2 chữ số,vận dụng để giải toán II. Đồ dùng dạy học: - Các bó chục que tính. III- Kế hoạch hoạt động : A. KTBC: ( 3’-5’) Bảng con: Đặt tính rồi tính: 15 + 3 24 + 4 30 + 60 C. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Hình thành kiến thức ( 13’- 15’). - Lấy 35 que tính? - Lấy bằng cách nào? - 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV viết vào cột: Chục Đơn vị + 3 2 5 4 - Lấy thêm 24 que tính nữa? - 24 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV thao tác. - Tất cả em có bao nhiêu que tính? - Hãy đặt tính bảng con? - Nêu cách đặt tính? - Em vừa thực hiện tính như thế nào? - Em vừa thực hiện tính theo thứ tự nào? - Vậy khi đặt tính cột dọc em lưu ý điều gì? * Phép tính: 35 + 20; 35 + 2 GV hướng dẫn tương tự. * Lưu ý: Đối với phép tính: 35 + 2 Khi thực hiện cột chục ta chỉ việc hạ số chục. B Luyện tập- thực hành: ( 15’- 17’) Bài Chốt: Nêu cách đặt tính , cách tính ? Thực hiện tính theo thứ tự nào ? HT : Chấm Đ- S Bài 2: (SGK ) KT: Đặt tính rồi tính. Chốt: Nêu cách viết kết quả theo cột dọc ? Bài 4: ( SGK ,HSKG ) KT: Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết đơn vị đo. Chốt: Em thực hiện đo như thế nào? HT : Chấm Đ- S Bài 3: ( SGK ) KT: Giải bài toán có lời văn. Chốt: Em áp dụng phép tính gì để giải bài toán? Nêu các bước trình bày bài toán giải. HT: 1 HS giải bảng phụ.. D. Củng cố: (1’- 3’) Nêu cách đặt tính theo cột dọc? Cách tính ? - GV nhận xét tiết học. HS làm bảng con . Thao tác 3 bó chục và 5 que tính rời gồm 3 chục và 5 đơn vị Thao tác Gồm 2 chục và 4 đơn vị . 59 que tính HS đặt tính + 35 24 HS nêu cách đặt tính. HS tính kết quả. HS nêu cách tính. Tính theo thứ tự từ phải sang trái. HS nêu. Tính theo thứ tự từ phải sang trái Viết kết quả thẳng cột . Dặt thước kẻ sao cho điểm thứ nhất trùng với vạch 0 Em làm phép tính cộng . Trình bày theo 4 dòng . Đặt tính theo cột dọc , tính từ phải sang trái . Luyện toán Phép cộng trong phạm vi 100 (VBT-Tr44 ) Yêu cầu: Củng cố cách cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) Rèn kĩ năng giải toán có lời văn . II.Kế hoạch dạy học : Bài cũ :Tính 32+52= 45+21= 35+33= HS làm bảng Nhận xét Bài mới : Bài 1:Tính (Bảng) Khắc sâu cách đặt kết quả thẳng cột Bài 2 :Đặt tính rồi tính theo mẫu Hs làm VBT Chữa nhận xét Khắc sâu cách đặt tính - Nêu cách cộng ? Cộng từ phải sang trái Bài 3 :Bài toán HS đọc -Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết bác Nam trồng được tất cả mấy cây ta làm phép tính gì? Bài giải Bác Nam trồng được tất cả số cây là 38+20=58 (cây) Đáp số :58 (cây) -Chấm chữa bài Bài 4 :Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo -Đoạn thẳng dài nhất là ? -Đoạn thẳng ngắn nhất là ? Naajn xét. khawcs sâu cách đo đoạn thẳng Dặn dò :VN xem bài tiếp theo Thứ tư ngày31 tháng 3 năm 2011 Tập đọc MỜI VÀO I- Yêu cầu : Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai .Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,khổ thơ. -Hiểu nội dung bài:Chủ nhà hiếu khách,ni ... gạch: tiếng nâu có âm n đọc thẳng lưỡi + rẻ quạt: tiếng rẻ đọc đúng âm r cong lưỡi giống âm r trong từ rực rỡ, giương rộng. + rực rỡ: âm đầu r đọc cong lưỡi. + giương rộng: âm đầu gi trong tiếng giương đọc rít lưỡi. - GV đọc mẫu. b. Luyện đọc câu: - GV hướng dẫn đọc câu: + Câu 1: Đọc liền từ, phát âm đúng từ “bộ lông, nâu gạch”, ngắt hơi sau dấu phẩy – GV đọc mẫu. + Câu 2: Đọc liền từ, phát âm đúng từ “rẻ quạt”, ngắt hơi sau dấu phẩy – GV đọc mẫu. + Câu 3: Đọc liền từ, phát âm đúng từ “ rực rỡ”, ngắt hơi sau dấu phẩy– GV đọc mẫu. + Câu 5: Đọc liền từ, phát âm đúng “lóng lánh”, ngắt hơi sau dấu phẩy- GV đọc mẫu. Luyện đọc đoạn: Gv chia đoạn: bài có 2 đoạn: + Đoạn 1: Lúc mới rẻ quạt. + Đoạn 2: Sau hai, ba.lóng lánh. - GV hướng dẫn đọc + Đoạn 1: đọc liền từ, phát âm đúng những từ đã hướng dẫn, ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm- GV đọc mẫu. + Đoạn 2: đọc liền từ, phát âm đúng những từ đã hướng dẫn, ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm- GV đọc mẫu. - Đọc nối đoạn: d. Đọc cả bài: - GV hướng dẫn đọc: đọc liền từ, phát âm đúng những tiếng đã hướng dẫn, đọc giọng chậm rãi. 3.Ôn vần: oc, ooc:(8 -10’HSKG) - GV ghi vần - GV nêu yêu cầu bài 1. * Yêu cầu HS quan sát tranh 1. - Trong câu tiếng nào chứa vần oc? * Tranh 2: - GV hướng dẫn tương tự. - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS đọc bài ”Mời vào” HS theo dõi SGK, nhẩm theo. . HS đọc các tiếng. HS đọc câu 1 theo dãy. HS đọc câu 2 theo dãy. HS đọc câu 3 theo dãy. HS đọc câu 5 theo dãy. HS dùng bút chì đánh dấu đoạn. HS đọc đoạn 1 theo dãy. HS đọc đoạn 2 theo dãy. HS đọc nối đoạn theo dãy. HS đọc cả bài. HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần. HS nêu yêu cầu bài 1 HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần oc, ooc. HS nêu yêu cầu bài 2. HS thi tìm tiếng, từ ngoài bài có vần oc, ooc. HS nêu yêu cầu bài 3. HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1: Con cóc là cậu ông trời. Tiếng cóc có vần oc. HS thi nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc.. HS đọc lại 2 vần: oc, ooc. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV đọc mẫu SGK. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’) - Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1? + Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì, chú đã biết làm động tác gì? - Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2? + Đọc những câu văn tả vẻ đẹp của đuôi công trống sau hai, ba năm? GV giải nghĩa: nâu gạch, rẻ quạt. - Gv đọc mẫu. 3. Luyện nói : ( 8’- 10’HSKG) - Nêu chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận. - GV nhận xét, sửa câu cho HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Nhận xét giờ học . Đọc đoạn, nối đoạn, cả bài. HS đọc đoạn HS trả lời câu hỏi 1. HS đọc to đoạn 2 HS đọc thầm cả bài, dùng bút chì gạch chân các câu và trả lời. HS đọc bài: 2- 3 HS HS nêu yêu cầu: Hát bài hát về con công. HS thảo luận. Các nhóm trình bày, thi hát. 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 114- LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100. Biết tính nhẩm,vận dụng để cộng các số đo độ dài II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : B. Luyện tập- thực hành:30- 32’ Bài 1: KT : Tính cột dọc phép tính trong phạm vi 100. Chốt: Em thực hiện tính theo thứ tự nào? HT: HS đọc bài từng phép tính. Bài 2: (SGK ) KT: Tính nhẩm phép tính có kèm đơn vị? HT: HS đọc từng phép tính. Chốt: Khi tính phép tính em lưu ý gì ở kết quả? Bài 3: (SGK ) KT: Nối phép tính với kết quả đúng. HT: HS đọc từng phép tính. Chốt: Muốn nối đúng em cần làm như thế nào? Bài 4: ( V) KT: Giải bài toán có lời văn. HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Bài toán giải trình bày mấy dòng? C. Củng cố:(1’-3’) - chọn đáp án đúng cho phép tính sau ; 59 – 9 a.5 b.50 c.10 HS làm bảng con. Đặt tính thẳng cột HS bài Sgk. Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái . Lưu ý phải ghi đơn vị đo cùng với kết quả . Thực hiện từng phép tính để có kết quả rồi nối . Trình bày bài theo 4 dòng Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2011 Chính tả Mời vào I. Yêu cầu: -Nhìn sách hoặc bảngchép lại cho đúng, khổ thơ 1 và 2 trong bài ”Mời vào”khoảng 15 phút . Điền vần ong, oong , âm ng- ngh vào chỗ trống. Bài tập2,3 (SGK) II. Đồ dùng - Bài chép mẫu. III- Kế hoạch hoạt động : I .Kiểm tra bài cũ :2-3’ Tủ gỗ , con ghẹ 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) II .Bài mới 2. Hướng dẫn tập chép a. Hướng dẫn viết từ khó: (8’-10’) - GV đọc mẫu toàn đoạn chép. - Gv đưa từ khó: - Phân tích tiếng nếu? - GV ghi bảng : nếu: n + êu + (/ ) + nếu: khi viết cần chú ý viết đúng con chữ n - GV viết bảng. - Tiếng “xem, là” : Hướng dẫn tương tự - Trong bài phải viết hoa: Thỏ và Nai? Tại sao phải viết hoa? Xoá bảng, GV đọc những tiếng khó. b.Hướng dẫn chép bài:(13’-15’) G hướng dẫn H cách trình bày bài. Kiểm tra tư thế ngồi viết của H Quan sát giúp H viết bài. c.Soát lỗi:(3’-5’) GV đọc soát lỗi. Chấm 1 số bài và nhận xét. d. Bài tập: (3’-5’) - Nêu y/c bài 2 ? Chỗ chấm thứ nhất em điền vần gì? Chỗ chấm thứ hai em điền vần gì? Bài 3:ng hay ngh - Hướng dẫn tương tự. Lưu ý :khi đi với i , e ,ê ta viết bằng ngh 3. Củng cố:(1’-2’) - Nhận xét bài viết. - Nhận xét tiết học Hs viết bảng . Quan sát n + êu + ( / ) Tên của các bạn Thỏ và Nai. HS đọc lại các từ khó một lượt. HS viết bảng con HS chỉnh sửa tư thế ngồi. Viết bài. HS soát lỗi bằng bút mực và bút chì. Ghi số lỗi và chữa lỗi (nếu có) ra lề vở. Điền vần ong hoặc oong. HS làm bài - đọc câu hoàn chỉnh điền chữ oong điền chữ ong 1HS làm bảng phụ. Kể chuyện NIỀM VUI BẤT NGỜ. I. Yêu cầu: - Kể lại được một đoạncâu chutện theo tranhvà gợi ý dưới tranh.”Niềm vui bất ngờ” theo ý - Hiểu được nội dung truyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu quý Bác Hồ. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong sgk. III- Kế hoạch hoạt động : I .Kiểm tra bài cũ : 2- 3’ Hãy cho biết ý nghĩa của câu chuyện : Bông hoa cúc trắng ? 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Bài mới a. GV kể chuyện:3-5’ GV kể lần 1: Kể diễn cảm toàn chuyện GV kể lần 2: Kể kết hợp với tranh trong SGK. Lần 3: GV kể từng tranh b. Hướng dẫn HS kể chuyện:23-25’ Tranh 1: - Tranh vẽ gì? Nêu câu hỏi dưới tranh? - H/d giọng kể tranh 1: giọng hồi hộp, vui vẻ. - Tranh: 2, 3, 4: GV hướng dẫn các bước tương tự. + Lời Bác: cởi mở, âu yếm. + Lời các cháu: phấn khởi, hồn nhiên. - GV gọi HS nhận xét. *Trong câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? GV chốt ý toàn bài – liên hệ. 3. Củng cố dặn dò: (1’- 3’) - Nhận xét giờ học HS nêu HS Lắng nghe. Theo dõi kết hợp với tranh. Quan sát tranh. Nêu nội dung và đọc câu hỏi: Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì khi đi qua cổng Phủ Chủ tịch. HS chia nhóm cặp, tập kể theo nhóm. HS nhóm khác nhận xét. Kể nối tiếp mỗi em kể một tranh theo dãy. 2 - 3 HS kể toàn chuyện. HS chọn vai và kể lại toàn chuyện. HS nêu ý kiến. - Cả lớp hát bài: Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ. Toán Tiết 115- PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( trừ không nhớ) I. Yêu cầu: - Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) số có 2 chữ số. Biết giải toán có phép trừ số có 2 chữ số . II. Đồ dùng dạy học: - Các bó chục que tính. III- Kế hoạch hoạt động : A. KTBC: ( 3’-5’) Bảng con: Đặt tính rồi tính: 15 - 3 18 - 4 19 – 9 - Nêu cách đặt tính và thực hiện tính? C. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Hình thành kiến thức ( 13’- 15’). - Lấy 57 que tính? - Lấy bằng cách nào? - 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV viết vào cột: Chục Đơn vị - 5 2 7 3 - Bớt đi 23 que tính nữa? Thao tác 5 bó (thẻ) chục và 7 que tính rời gồm 5 chục và 7 đơn vị Thao tác - 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV thao tác. - Vậy em còn lại bao nhiêu que tính? - Hãy đặt tính bảng con? - Nêu cách đặt tính? - Em vừa thực hiện tính như thế nào? - Em vừa thực hiện tính theo thứ tự nào? - Vậy khi đặt tính cột dọc em lưu ý điều gì? - -+ 57 23 34 que tính HS đặt tính HS nêu cách đặt tính. HS tính kết quả. HS nêu cách tính. Tính theo thứ tự từ phải sang trái. B. Luyện tập- thực hành: ( 15’- 17’) Bài 1: (SGK ) A ,Làm bảng con Nêu cách đặt tính ?Cách tính ? b.Tính (Sgk) KT: Đặt tính rồi tính các phép tính trong phạm vi 100. Chốt: Em thực hiện tính theo thứ thự nào? Bài 2: ( SGK ) KT: Điền kết quả Đ- S. Chốt: Để điền được Đ- S em cần làm gì?) HT : HS nêu từng phép tính. Bài 3: ( SGK ) KT: Giải bài toán có lời văn. Chốt: Em áp dụng phép tính gì để giải bài toán? Nêu các bước trình bày bài toán giải. HT: 1 HS giải bảng phụ. D. Củng cố: (1’- 3’) - Nêu cách đặt tính và tính theo cột dọc ? - GV nhận xét tiết học. Đặt tính thẳng cột tính từ phải sang trái . Thực hiện từ phải sang trái . kiểm tra lại cách đặt tính, cách thực hiện tính Em làm phép tính trừ. Trình bày theo 4 dòng :bài giải , câu trả lời , phép tính , đáp số . Sinh hoạt tập thể tuần 29 I.Yêu cầu: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được. Biết cầu mong tiến bộ. II.Nội dung: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ một số em còn làm việc riêng -Xếp hàng ra vào lớp có nhanh hơn - Mối đoàn kết trong lớp tốt 2. Học tập : Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : -Hăng say phát biểu xây dựng bài ,một số em còn rụt rè Tinh thần học tập có nhiều tiến bộ -HS tiếp thu bài được song khi làm bài 1 số em trình bày chưa đẹp 3.Các hoạt động khác : - Phong quang trường lớp sạch đẹp Vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ -Vệ sinh chung của lớp sạch sẽ hơn, bàn ghế chưa ngay ngắn đôi lúc còn xiêu vẹo Nhắc nhớ : tăng cường học bài, luyện đọc, luyện viết cỡ chữ nhỏ bằng bút mực ôn lại bài và đọc bài tiếp theo . 4. Xếp loại: Khen : Tổ :....................;Cá nhân:.............................................. Nhắc nhớ:.................................................................................. B.Phương hướng tuần tới: -Rèn luyện kĩ năng đọc viết kèm cặp H S Y vào mọi thời gian cho phép . Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS. Kết hợp với GV 2. -Động viên học sinh Nạp giấy loại . -Kiểm tra ,chấm HS giữ vở sạch chữ đẹp đồ dùng học tập. Xếp loại tuyên dương nhắc nhớ kịp thời .
Tài liệu đính kèm: