Tiết 2 . TẬP ĐỌC
$ 63: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
- Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. ( trả lời được các CH trong SGK ).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk .
- Dự kiến: Cá nhân, lớp.
III. Các hoạt động dạy học .
Tuần 32 Thứ hai ngày19 tháng4 năm 2010 Tiết 1. Chào cờ Nhận xét hoạt động tuần 31 Kế hoạch hoạt động tuần 32 -------------------------------------------------------- Tiết 2 . Tập đọc $ 63: Vương quốc vắng nụ cười I. Mục đích yêu cầu: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả. - Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. ( trả lời được các CH trong SGK ). II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc sgk . - Dự kiến: Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học . 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài con chuồn chuồn nước . - Hỏi nội dung câu hỏi sgk . 2.Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Cho hs quan sát tranh chủ điểm . - Giới thiệu chủ điểm Tình yêu cuộc sống và giới thiệu bài . b, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài . * Luyện đọc . - Bài chia làm mấy đoạn ? - Hướng dẫn hs cách đọc . - GV đọc diễn cảm toàn bài .(chú ý giọng các nhân vật : Viên đại thần giọng ảo não , viên thị vệ hớt hải , nhà vua phấn khởi .) c. Tìm hiểu bài: - Tìm những từ ngữ cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn ? - Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ? - Nhà vua làm gì để thay đổi tình hình ? - Kết quả ra sao ? - Điều gì bất ngờ xảy ra ở đoạn cuối phần này ? - Thái độ của nhà vua như thế nào khi nghe tin đó ? GV :Để biết được điều gì xảy ra tiếp theo các em sẽ học phần tiếp chuyện trong tiết học tuần 33 . - Qua đoạn này cuộc sống không có tiếng cười sẽ như thế nào ? d, Hướng dẫn đọc diễn cảm . - Hướng dẫn 4 tốp hs đọc cách phân vai (người dẫn chuyện , viên đại thần , viên thị vệ , đức vua .) Chọn đoạn : Vị đại thần vừa xuất hiện đã vội dập đầu tâu lạy Đức vua phấn khởi ra lệnh . Cho hs bình xem nhóm nào đọc diễn cảm và tuyên dương. 3.Củng cố dăn dò : - Nhắc lại nội dung bài . - Nhận xét giờ học . Dặn VN đọc bài , chuẩn bị bài sau. 2 em đọc - 1 hs đọc toàn bài . - Chia 3 đoạn Đoạn 1 : Từ đầuChuyên về môn cười cợt . Đoạn 2 : Tiếp Thần đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . Đoạn 3 : Phần còn lại . - HS nối tiếp đọc 3 đoạn kết hợp luyện phát âm và tìm hiểu từ mục chú giải . - HS luyện đọc theo cặp . - 1-2 hs đọc cả bài . * HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi . - Mặt trời không muốn dậy , chim không muốn hót , hoa trong vườn chưa nở đã tàn , gương mặt mọi người rầu rĩ tiếng gió thở dài trên những mái nhà - Vì cư dân ở đó không ai biết cười . - Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt . - Sau một năm , viên đại thần trở về xin chịu tội vì đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . Các quan nghe vậy ỉu xìu , còn nhà vua thì thở dài không khí triều đình ảo não . - Bắt được 1 kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường . - Vua phấn khởi cho gọi người đó vào . - Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt . - HS luyện đọc diễn cảm 4 em 1 nhóm (đọc phân vai ) - Thi đọc diễn cảm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------------------- Tiết 3. Toán $ 156: Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên (tiếp theo ) I. Mục tiêu . - Biết đặt tính và thực hiện phép nhân các số tự nhiên với các số không có quá ba chữ số ( tích không quá sáu chữ số ). - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số. - Biết so sánh số tự nhiên. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Dự kiến: Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học . 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 hs lên bảng tính - Nhận xét chữa bài. 2. Bài mới : a, Giới thiệu bài : Ôn tập b, Hướng dẫn thực hành . Bài 1 : Đặt tính và tính . - Nhận xét chữa bài . Bài 2: Tìm x Cho hs làm vào vở . - Cho hs nhận xét chữa bài . Bài3 : Cho hs nêu miệng .Gv ghi bảng . Bài 4 : Cho hs nêu y/c của bài . Cho hs nhận xét chữa bài. Bài 5 : Cho hs nêu đề bài . Hướng dẫn phân tích đề bài và t2 - Cho hs nhận xét chữa bài . 3. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Dặn về nhà làm bài tập . 2357 + 368 = 4597 – 1324 = - Hs làm vào vở . Lần lượt 2 em lên bảng . 2057 428 x 13 x 125 6171 2140 2057 856 26741 428 53500 7368 24 13498 32 0168 307 069 421 00 58 26 Các phép tính sau tiến hành t2 - Hs làm vào vở . 2 hs lên bảng a, 40 x X = 1400 X = 1400 : 40 X = 35 b, X : 13 = 205 X = 205 x 13 X = 2665 a x b = b x a (a x b ) x c = a x (b x c ) a x 1 = 1 x a = a a x (b + c ) = a x b + a x c - HS làm vào vở . 13500 = 135 x 100 26 x 11 > 280 1600 : 10 < 1006 HS lên bảng giải . Số lít xăng cần để ô tô đI được 180 km là : 180 : 12 = 15 (l) Số tiền mua xăng để ô tô đi là : 7500 x 15 = 112500 (đ) Đáp số : 112500 đồng . ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------- Tiết 4. Chính tả (Nghe viết ) $ 32: Vương quốc vắng nụ cười I. Mục đích yêu cầu: - Nghe viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ ( 2) a/b. II. Đồ dùng dạy học . - Phiếu học tập . - Dự kiến: Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học . 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi một em lên bảng viết. - Nhận xét cho điểm . 2. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Để các em viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài . Hôm nay b, Giảng bài : - GV đọc đoạn viết - Cho hs tìm 1 số từ dễ lẫn trong bài - Hướng dẫn viết từ dễ lẫn GV đọc lại đoạn viết Nhắc nhở cách trình bày -Đọc cho học sinh viết vở . - Đọc soát lỗi . c. Chấm chữa : - Thu 8 vở chấm . - Chữa 1 số lỗi cơ bản d, Luyện tập . Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài GV phát phiếu học tập - Cho hs nhận xét chữa bài . 3. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học - VN viết lại những tiếng đã viết sai trong bài . - HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con : nũng nịu , lấm lét , lo lắng - HS theo dõi - Đọc thầm lại bài chính tả . - HS tìm và viết bảng con : Kinh khủng , rầu rĩ , héo hon nhộn nhịp , lạo xạo . - HS nghe viết bài vào vở - Đổi vở soát lỗi . - HS nhận xét cùng chữa . - HS đọc thầm chuyện vui - HS làm trên phiếu Chúc mừng năm mới Vì sao , năm sau , xứ sở , gắng sức , xin lỗi , sự chậm chễ - Người không biết cười - nói chuyện dí dỏm - hóm hỉnh - công chúng- nói chuyện- nổi tiếng ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------- Tiết 5. Đạo đức $ 32: Dành cho địa phương I. Mục tiêu . - Năm được nhiện vụ quyền hạn của trẻ em - Trả lời đúng các câu hỏi về quyền trẻ em II. Đồ dùng dạy học . - Phiếu học tập . III. Các hoạt động dạy học . 1. Kiểm tra bài cũ : - Vì sao phải bảo vệ môi trường ? - Nêu cách bảo vệ môi trường ? 2. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay cô sẽ cùng các em tìm hiểu về một số quyền trẻ em . b,Hoạt động 1 : Hướng dẫn thảo luận . - Nêu những mốc quan trọng trong công ước về quyền trẻ em ? - Cho các nhóm nêu kết quả thảo luận . - Gv nhận xét chung. C . Hoạt động 2: Cho hs làmviệc cá nhân. - Nêu 8 nội dung cơ bản của công ước - Nêu những nguyên tắc cơ bản của công ước ? - Nhận xét . 3. Củng cố dăn dò : - Nhận xét chung giờ học . - 2 hs nêu . * HS thảo luận nhóm - Bản công ươc về quyền trẻ em do liên hiệp quốc cùng với đại diện H3 nước trên thế giới tiến hành - Công ước được hội đồng liên hiệp quốc chính thức thông qua ngày 20-11-1989Tính đến năm 1999đã có 191 nước ký và phê chuẩn công ước . - Việt Nam là nước đầu tiên ở châu á và thứ 2 trên thế giới đã phê chuẩn công ước ngày 20-2-1990. Quyền được sống Quyền được bảo vệ Quyền được phát triển Quyền được tham gia - Trẻ em được xác định là tất cả những người dưới 18 tuổi . - Tất cả các quyền và nghĩa vụ được nêu trong công ước . - Tất cả những hoạt động được thực hiện đều cần phải tính lợi ích tốt nhất của trẻ em . ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 . Thể dục $ 63: Môn thể thao tự chọn . Trò chơi dẫn bóng I. Mục tiêu . - Ôn một số nội dung các môn tự chọn . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác . - Trò chơi dẫn bóng . Yêu cầu chơi 1 cách chủ động. II. Địa điểm phương tiện . Sân trường . bóng , còi . III. Các hoạt động dạy học . Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức . 1. Phần mở đầu - Tập chung lớp , phổ biến nội dung bài học - Chạy nhẹ nhàng trên sân - Đi thành vòng tròn . 2. Phần cơ bản ... ết bài vào vở - 1 số em trình bày bài của mình . - HS nhận xét bổ xung . -1 em nêu đề bài Cả lớp làm trên phiếu - HS nối tiếp đọc kết bài của mình ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------- Tiết 2: Khoa học $ 64: Trao đổi chất ở động vật I. Mục tiêu: - Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô - xi và thải ra các chất cặn bã, khí các – bô - níc, nước tiểu, ... - Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ. II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trang 128 - Dự kiến: Cá nhân, lớp, nhóm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : - Kể tên 1 số động vật nhóm ăn thịt , nom ăn hạt ? - Nhận xét. 2. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Trong quá trình sông động vật phải lấy từ môi trường những gì và thải ra những gì . Hôm nay ta học b, Giảng bài : * Hoạt động 1 : Phát hiện những biểu hiện bên ngoài ở trao đổi chất động vật . + Mục tiêu : Tìm những hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường trong quá trình sống + Cách tiến hành : - Cho hs làm việc theo cặp - Kể tên những gì được vẽ trong hình ? - Yếu tố nào còn thiếu ? * Kết luận : Động vật thường xyuên lấy thức ăn . * Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ + Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật + Cách tiến hành : - Cho hs vẽ vào phiếu mỗi em 1 bài 3. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS kể 2 em - Quan sát hình 1(128) - Những động vật và thức ăn động vật Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật (ánh sáng , nước , thức ăn ) có trong hình . Thiếu không khí . Khí các bon níc Khi ô xi Nước Động vật Nước tiểu Các chất hữu cơ có trong thức ăn Các chất thải ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán $ 160: Ôn tập các phép tính về phân số I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. - Dự kiến: Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 hs lên bảng tính - Nhận xét. 2. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Ôn tập b, Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu của bài Y/c hs làm bảng con - Nhắc lại cách cộng (trừ )2 phân số cùng mẫu số (khác mẫu số ) Cho hs nhận xét chữa bài . Bài 2 : Tính Yêu cầu hs nêu cách tính - Cho hs nhận xét . Bài 3 : Cho hs đọc đề bài . Hướng dẫn hs phân tích đề bài Gọi hs lên bảng giải . - Cho hs nhận xét chữa bài . 3. Củng cố dặn dò : - Hôm nay ta luyện tập những dạng toán nào ? - Nhận xét giờ học . - Dặn về nhà làm bài tập Quy đồng các mẫu số các phân số và và - Cả lớp làm bảng con . 2 hs lần lượt lên bảng b, Cả lớp làm vào vở x = 1 - x = x = 1- x = x = x = HS tóm tắt và giải bài toán . A, Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là : (vườn hoa ) Số phần diện tích để xây bể nước là : 1- (vườn hoa ) b, Diện tích vườn hoa là : 20 x 15 = 300 (m2) Diện tích xây bể nước là : 300 x (cm2) ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------- Tiết 4: Mĩ thuật $ 32: Vẽ trang trí . Tạo dáng và trang trí chậu cảnh I. Mục tiêu: - Hiểu hình dáng, cách trang trí của chậu cảnh. - Biết cách tạo dáng và trang trí một chậu cảnh. - Tạo dáng và trang trí được chậu cảnh theo ý thích. II. Đồ dùng dạy hoc: - Mẫu trang trí - 1 số bài vẽ trang trí của hs năm trước . - Dự kiến: Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài vẽ của hs ở nhà 2. Bài mới : a, Giới thiệu bài : b, Giảng bài * Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Cho hs quan sát mẫu + Tranh vẽ gì ? + Chậu cảnh dùng để làm gì ? - Chậu cảnh có nhiều kiểu dáng , kích cỡ khác nhau , có nhiều kiểu trang trí khác nhau . * Hoạt động 2 : Tạo dáng và trang trí . + Tạo dáng : Hướng dẫn hs : Tìm chiều cao , chiều ngang của chậu Phác hoạ : miệng , cổ , thân , đáy Tạo dáng chậu hoa : Nét cong nét thẳng + Trang trí Hướng dẫn hs * Hoạt động 3: Thực hành - Cho hs vẽ vào vở hoặc giấy vẽ . Gv theo dõi giúp đỡ hs *Hoạt động 4 : Đánh giá nhận xét . - Cho hs trưng bày - Nhận xét và lựa chọn sản phẩm đẹp . 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học - Dặn VN hoàn thành bài vẽ cho đẹp . - HS quan sát . - Vẽ chậu cảnh - Để trồng cây , trồng hoa trang trí cho nhà ở , trường học , nơi công cộng . Vẽ phác mảng đối xứng Vẽ hoạ tiết Vẽ màu vào hoạ tiết và nền Tạo dáng và trang trí một chậu cảnh theo ý thích . - HS trưng bày sản phẩm . ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------- Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp tuần 32 I. Mục tiêu : - Kiểm điểm việc thực hiện nề nếp trong tuần. - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những mặt còn tồn tại. - Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới II. Nội dung : 1. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động chung trong tuần. 2. GV nhận xét. a. Ưu điểm - Đi học đúng giờ, thực hiện nghiêm túc thời khoá biểu. - Nhiều em đã có ý thức xây dựng bài. - Nhiều em đã có ý thức lao động dọn vệ sinh lớp học chăm chỉ, tập thể dục nghiêm túc. - Nhiều em có tinh thần trách nhiệm cao, có tinh thần tự giác. - Một số bạn đã có tiến bộ trong học tập: b. Tồn tại : - Còn nhiều em thiếu tập trung trong học tập. - Một số HS quay phải, quay trái chưa đều. 3. Phương hướng hoạt động tuần tới - Khắc phục những mặt tồn tại, phát huy những ưu điểm đạt được. - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp : đi học đúng giờ, đồng phục đúng lịch, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Học tập và rèn luyện chào mừng ngày thành lập ĐCSVN. ----------------------------------------------------------------- t 4: Địa lí Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam . I. Mục tiêu . Học song bài này hs biết : - Vùng biển nước ta có nhiều hải sản , dầu khí . Nươc sta đang khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía nam và khai hác cát trắng ở ven biển . - Nêu thứ tự tên các công việc từ đánh bắt cá đến xuất khẩu hải sản của nước ta . - Chỉ trên bản đồ VN vùng khai tác dầu khí , đánh bắt hải sản ở nước ta - 1 số nguyên nhân cạn kiệt vùng hải sản và ô nhiễm môi trường . - Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường biển khi tham quan nghỉ mát ở vùng biển . II. Đồ dùng dạy học Bản đồ TNVN Tranh ảnh về khai thác dầu khí , khai tác hải sản . III. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Nêu vai trò của biển , đảo và quần đảo nươc ta ? 3. Bài mới : (28’) a, Giới thiệu bài : b, Giảng bài : 1.Khai thác khoáng sản * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp - Tài sản quan trọng nhất của nước ta là gì ? - Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở biển VN ở đâu để làm gì ? - Tìm trên bản đồ nơi đang khai thác khóng sản đó ? 2. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản . * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm . - Nêu dẫn chứng biển nước ta có nhiều hải sản ? - Hoạt động đánh bắt hải sản ở nước ta diễn ra như thế nào ? Nơi nào khai thác nhiều hải sản ? - Ngoài việc đánh bắt hải sản ND ta còn làm gì để có thêm nhiều hải sản ? Nêu 1 vài nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường ? GV nêu : Ngoài ra làm cạn kiệt nguồn hải sản còn do đánh bắt cá bằng mìn điện , làm tràn dầu khí Kết luận : SGK 4. Củng cố dặn dò: (2’ ) - Nhận xét giờ học . - Dặn hs VN học bài . - Hát - 2 hs nêu . * HS dựa vào tranh ảnh sgk và vốn hiểu biết của mình trả lời câu hỏi. - Dầu mỏ và khí đốt Dầu khí để phục vụ trong nước và xuất khẩu . Ngoài ra còn khai thác cát trắng để sản xuất thuỷ tinh . -1 số em báo cáo kết quả làm việc theo cặp + HS chỉ trên bản đồ TNVN * HS thảo luận nhóm 4 em - Biển ươc ta có hàng nghìn loài cá như : Cá chim , thu , nhụ , hồng , cá song có hàng chục loài tôm như tôm he , tôm hùm và các loài hải sản như hải sản sâm , bào ngư - Diễn ra khắp vùng biển từ Bắc vào Nam , đánh bắt nhiều nhất ở ven biển từ Quảng Ngãi vào Kiên Giang - Nhiều vùng nuôi các loại cá tôm và hải sản khác như đồi mồi , ngọc trai - Do đánh bắt cá bừa bãi . * Đại diện các nhóm báo cáo kết quả . các nhóm khác nhận xét bổ xung .
Tài liệu đính kèm: