Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 21 - Năm 2009

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 21 - Năm 2009

Tiết 2:Tập đọc

 ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA

I.Mục tiêu

- KT: Đọc đúng: 1953, 1946, súng ba- rô- ca,

+Hiểu từ ngữ: Anh hùng lao động, tiện nghi, cương vị, cục quân giới, cống hiến,.

+Hiểu ND, ý nghĩa cuả bài; Ca ngợi Anh hùng lao động Trần Địa Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp Quốc phòng và xây dựng nền KH trẻ của đất nước.

- KN: Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Đọc rõ ràng các chỉ số thời gian, từ phiên âm tiếng nước ngoài.

*Ngắt nghỉ đúng dấu câu.

- GD: Học tập tấm gương anh hùng Trần Đại Nghĩa.

* Tăng cường tiếng việt cho HS qua các từ ngữ khó trong bài .

II.Đồ dùng dạy học

Bảng phụ, Tranh, ảnh minh hoạ cho bài

 

doc 27 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 21 - Năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Thứ hai
Ngày soạn : 4/1/2010 Ngày giảng : 5/1/2010 
Tiết 1: Chào cờ
_____________________________________________________________________
Tiết 2:Tập đọc
 Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
I.Mục tiêu
- KT: Đọc đúng: 1953, 1946, súng ba- rô- ca,
+Hiểu từ ngữ: Anh hùng lao động, tiện nghi, cương vị, cục quân giới, cống hiến,..
+Hiểu ND, ý nghĩa cuả bài; Ca ngợi Anh hùng lao động Trần Địa Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp Quốc phòng và xây dựng nền KH trẻ của đất nước.
- KN: Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Đọc rõ ràng các chỉ số thời gian, từ phiên âm tiếng nước ngoài.
*Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- GD: Học tập tấm gương anh hùng Trần Đại Nghĩa.
* Tăng cường tiếng việt cho HS qua các từ ngữ khó trong bài .
II.Đồ dùng dạy học
Bảng phụ, Tranh, ảnh minh hoạ cho bài
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
 HĐ 1
b. Luyện đọc:
13’
 HĐ 2
c.Tìm hiểu bài:11’ 
 HĐ 3
c. HDHS đọc diễn cảm: 8’
4. Củng cố - Dặn dò. 3’
- KT đọc bài; Trống đồng Đông Sơn
trả lời CH- SGK
- GTTT, ghi đầu bài.
- Cho 1 hs khá đọc bài.
? Bài được chia làm mấy đoạn?(4 đoạn.)
Đ1: Từ đầu đến chế tạo vũ khí. 
Đ2: Tiếp đến lô cốt của giặc. 
Đ3: Tiếp đến kĩ thuật nhà nước. 
Đ4: Còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết hợp đọc từ trong chú giải. 
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Yc hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
Nêu tiểu sử của anh hùng Trần Đại Nghĩa trước khi theo Bác Hồ về nước?
(Trần Đại Nghĩa tên thật là .. nghiên cứu KT chế tạo vũ khí.)
+Nêu ý đoạn 1?
*ý 1: Giới thiệu tiểu sử nhà khoa học Trần Đại Nghĩa trước năm 1946
- Yc hs đọc thầm đoạn 2,3 trả lời:
+Trần Đại Nghĩa theo Bác Hồ về nước năm nào?(1946)
+Theo em vì sao ông lại có thể rời bỏ cuộc sống đầy đủ tiện nghi ở nước ngoài để về nước?(Để theo tiếng gọi thiêng liêng của tổ quốc)
+Em hiểu nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của tổ quốc nghĩa là gì? (Là nghe theo tình cảm yêu nước, trở về xây dựng và bảo vệ đất nước.)
+Giáo sư TĐN đã có đóng góp gị to lớn cho kháng chiến?
+Nêu những đóng góp của ông cho sự nghiệp XD tổ quốc?(Có công lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi của nhà nước. Nhiều năm liền, giữ cương vị chủ nhiệm UBKH và KT nhà nước.)
+Đoạn 2,3 cho em biết điều gì?
*ý 2,3: Nói lên những đóng góp của giáo sư TĐN trong sự nghiệp XD và bảo vệ tổ quốc.
- Yc hs đọc thầm đoạn 4 trả lời:
+Nhà nước đánh giá cao những cống hiến cử ông ntn?
+Theo em nhờ đâu ông có được những cống hiến lớn như vậy?(Nhờ ông yêu nước, tận tuỵ, hết lòng vì nước ham nghiên cứu, học hỏi.)
+Đoạn cuối nói lên điều gì?
*ý 4: Nhà nước đã đánh giá cao những cống hiến của TĐN.
*HD đọc diễn cảm.
*Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- Cho hs đọc nối tiếp 4 đoạn. 
? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo đoạn cần luyện đọc 
- G đọc mẫu.
- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
? Câu chuyện ca ngợi điều gì?
*ND: Ca ngợi Anh hùng lao động Trần Địa Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp Quốc phòng và xây dựng nền KH trẻ của đất nước. 
- Hệ thống nd.
- NX giờ học 
- Yc về học bài. CB bài sau.
- 2hs
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn
- Nxét.
- Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ.
- 4hs đọc nối tiếp.
- Nghe.
- Đọc thầm Đ1 trả lời, Nxét.
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm Đ2 ,3
- Trao đổi cặp trả lời.
- Nxét, bổ xung.
- 1hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm đoạn 4 trả lời.
- Nxét.
- 2hs nêu.
- 2hs đọc.
- 4hs đọc nối tiếp.
- HS nêu
- Nghe
- Đọc theo cặp 
- Thi dọc diễn cảm
- NX bình chọn bạn đọc hay 
- 1hs nêu.
- 2hs đọc
- Trả lời.
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 3: Toán: 
 Rút gọn phân số
I.Mục tiêu
- KT: Giúp học sinh bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản. Biết cách rút gọn phân số (1 số trường hợp đơn giản)
- KN: Vận dụng KT vào giải các bài tập nhanh, đúng. KN rút gọn phân số.
*Rút gọn phân số.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
* Tăng cường tiếng việt cho HS qua các bài toán có lời văn .
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng nhóm.
III- Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
 HĐ 1
b.Thế nào là rút gọn phân số
14’
 HĐ 2
c.Thực hành.
18’
4.Củng cố - Dặn dò.3’
- KT bài về nhà của học sinh, cho 2hs lên bảng làm.
- GTTT, ghi đầu bài.
- GV nêu vấn đề như dòng đầu mục a)
- Cho PS 10/15. Tìm phân số = PS 10/15 nhưng có TS và MS bé hơn?
- HD áp dụng tính cách cơ bản của PS 
- Cho hs nhận xét về 2 PS như sgk.
- Ta nói rằng PS 10/15 đã được rút gọn thành PS 2/3
- HD Rút gọn PS 6/8
- Giới thiệu phân số 3/4 không thể rút gọn được nữa vì 3 và 4 không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1 nên ta gọi phân số 3/4 là phân số tối giản.
* Tương tự HD rút gọn PS 18/54
- PS 1/3 là PS tối giản
Bài 1: *Rút gọn phân số.
- Cho hs đọc yc và làm bài cá nhân.
- Cho hs làm ý a.
Bài 2:
- Cho hs trao đổi cặp làm bài.
a. Phân số tối giản là: Vì các PS này không cùng chia hết cho STN nào lớn hơn 1
b.Phân số rút gọn được là: 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho hs làm bài cá nhân vào bảng nhóm.
- Nxét, chữa.
- Hệ thống nội dung
- Nhận xét chung tiết học
- Yc về hoàn thành B2 vào vở. Chuẩn bị bài sau.
- 2hs lên bảng.
- Nghe
- 2hs nêu
- 2hs nêu nhận xét
- Nghe
- 1hs nêu cách rút gọn
- Nghe, nắm phân số tối giản.
- 1hs rút gọn.
- lớp làm vào vở.
- 2hs làm bảng nhóm.
- Nxét.
- Trao đổi cặp làm bảng nhóm.
- Giải thích.
- làm bài cá nhân.
- 1hs lên bảng.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện
Thứ ba
Ngày soạn : 5/1/2010 Ngày giảng : 6/1/2010
Tiết :1 Toán 
 Luyện tập
I.Mục tiêu
- KT: Giúp hs củng cố và hình thành KN rút gọn PS. Củng cố và nhận biết 2 PS bằng nhau
- KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng làm các bài tập nhanh, đúng.
*Tìm phân số bằng nhau.
- GD: Tính chính xác, yêu thíc môn học, tự giác làm bài. 
* Tăng cường tiếng việt cho hs qua các bài toán có lời văn .
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
 HĐ 1
b.Luyện tập
32’
4.Củng cố - Dặn dò. 3’
- Yc hs lên bảng chữa bài về nhà.
- GTTT, ghi đầu bài.
Bài 1:
- Cho hs đọc yc.
- Cho hs làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa.
Bài 2: *Tìm phân số bằng nhau.
- Cho hs đọc yc.
- HD cách làm: Phải rút gọn lần lượt từng phân số rồi trả lời yc bài tập. Phân số nào bằng 2/3
- Yc hs trao đổi nhóm đôi làm bài.
- Nxét, chữa.
- Làm bài cá nhân.
Vậy phân số 20/30 và 8/12 đều bằng phân số 2/3
Bài 3:Phân số nào bằng 
- Cho hs đọc yc.
- Cho hs làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa.
Bài 4:
- GV ghi phép tính mẫu lên bảng.
- Yc hs làm ý c
- Nxét chữa.
b.
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài
- Chuẩn bị bài sau
- 2hs
- Nghe, ghi đầu bài
- 1hs đọc
- Làm bài cá nhân.
- 2hs làm bảng nhóm.
- Nxét.
- 1hs đọc
- Nghe, tìm cách làm.
- Trao đổi cặp làm bài.
- Nxét.
- Làm bài cá nhân.
- Nxét.
- Qsát
- Làm bài vào vở ý c.
- 1hs lên bảng làm.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện
Tiết2: Luyện từ và câu
 Câu kể: Ai thế nào ?
I.Mục tiêu
- KT: Nhận diện được câu kể Ai thế nào? XĐ được bộ phận CN và VN trong câu. Viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai thế nào?
- KN: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập chính xác, KN xác định CN- VN trong câu chính xác.
*Viết đoạn văn.
- GD: H sử dụng và dùng từ chính xác, cần nói viết dủu câu.
* Viết được đoạn văn có sử dụng câu kể ai thế nào ?
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
 HĐ 1
b.Phần nhận xét.
17’
 HĐ 2
c.Phần luyện tập.
15’
4.Củngcố- Dặn dò.
- Kể tên những môn thể thao mà em biết?
- Đọc 2 thành ngữ ở BT3 (19)
- GT bằng lời, ghi đầu bài.
- Cho hs đọc yc bài 1, 2(đọc cả mẫu) lớp theo dõi sgk.
- Yc hs đọc kĩ đoạn văn trên bảng.
- Yc tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm, T/C với trạng thái của các sự vậttrong các câu. Gạch chân dưới những từ ngữ đó
 của đoạn văn.
- KQ: 
C1:Xanh um
C2: Thưa thớt dần
C4: Hiền lành
Câu 6: Khoẻ mạnh
Bài 3: Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được?
- Yc hs đặt vào vở rồi nêu miệng. GV ghi lên bảng.
- Nxét, chữa.
*KQ: 
1- Bên đường, cây cối thế nào?
2- Nhà cửa thế nào?
4- Chúng (đàn voi) thế nào?
6- Anh (người quản tượng) thế nào?
Bài 4,5: 
- Cho hs làm bài theo nhóm vào bảng phụ.
- Yc các nhóm trình bày.
- Nxét, chữa.
- Lời giải.
Bài 4:Từ ngữ chỉ sự vật được miêu tả.
Bài 5: Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được?
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 6
- Bên đường, cây cối xanh um
- Nhà cửa thưa thớt dần.
- Chúng thật hiền lành.
- Anh trẻ và thật khoẻ mạnh
- Bên đường, cái gì xanh um?
- Cái gì thưa thớt dần?
- Những con gì thật hiền lành?
- Ai trẻ và thật khoẻ mạnh?
*Phần ghi nhớ
B1: Đọc và TLCH
- Cho hs làm vào bảng nhóm.
- Cho hs trao đổi nhóm đôi tìm câu kể ai thế nào ?
- XĐ chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu
- Các nhóm trình bày.
*Lời giải:
Câu chủ ngữ
1 Rồi những người con
2 Căn nhà
4 Anh Khoa
5 Anh Đức
6 Còn anh Tịnh
*Vị ngữ
cũng lớn lên và lần lượt lên đường
trống vắng
hồn nhiên, xởi lởi
lầm lì, ít nói
thì đĩnh đạc, chu đáo.
Bài2: Kể các bạn trong tổ em, có sử dụng câu kể ai thế nào ?
*Viết đoạn văn.
- Cho hs làm bài cá nhân viết vào vở rồi đọc trước lớp.
- HD nhận xét, chữa.
- Hệ thống nd.
- Nhận xét chung tiết học
- Hoàn thành B2 vào vở. Chuẩn bị bài sau.
- 2hs kể
- 1Đọc thuộc 2 thành ngữ
- 2hs đọc
- hs nối tiếp lên bảng ghạch chân
- Nxét
- 1hs đọc yc.
- Làm bài cá nhân.
- Trình bày nối tiếp mỗi em một câu.
- Nxét
- 1hs đọc yc.
- Làm bài theo nhóm.
- Trình bày.
- Nxét.
- 2hs đọc
- Tìm VD minh hoạ cho ghi nhớ.
- 1hs đọc
- Làm bài nhóm đôi.
- Trình bày.
- Nxét.
- 1hs đọc yc.
- Làm cá nhân viết vào vở.
- Nối tiếp đọc trước lớp.
- Nxét.
- Trả lời.
- Nghe
Tiết 3: Chính tả (nhớ - viết)
 Chuyện cổ tích về loài người
I.Mục tiêu
- KN: Nhớ và viết lại 4 khổ thơ trong bài: Chuyện cổ tích về loài người. Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu, dấu thanh  ... u:
- KT: Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả của bạn và của mình.
- KN: Biết tham gia sửa lỗi chung, biết tự tin sửa lỗi theo yêu cầu của thầy cô.
- GD: Thấy được cái hay của bài được thầy (cô) khen, ý thức học hỏi bạn những chỗ hay, tiếp thu ý kiến để sửa lỗi.
II.Đồ dùng dạy học
Bảng lớp , bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.HD nhận xét về kết quả và chữa lỗi, học tập những đoạn văn hay.
4.Củng cố -Dặn dò.3’
- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài.
- GV ghi bảng đề bài của tiết TLV tuần 20
- Gv nêu nhận xét.
- Những ưu điểm:
+ XĐ đúng đề bài tả một đồ vật.
- Thiếu xót, hạn chế: Bố cục, ý, diễn đạt chưa sáng tạo, lời văn lủng củng, hình thức miêu tả chưa sinh động. Một số bài chưa rõ 3 phần, một số bài sơ xài.
- Thông báo điểm số.
- Trả bài cho từng HS.
*Hướng dẫn học sinh chữa bài
- Yc HS ghi vào giấy những lỗi sai trong bài văn của mìnhvề(lỗi chính tả, từ, câu, diễn đạt ý, dùng từ đặt câu,..) căn cứ vào lời sửa của gv.
- GV treo bảng phụ ghi một số lỗi điển hình.
- Yc hs viết lại các lỗi vào vở.
- Cho hs đổi bài -> KT lỗi.
* HD Học tập những đoạn văn, bài văn hay
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của một số HS
- Yc hs trao đổi tìm ý hay.
- NX chung tiết học
- Viết lại bài (nếu chưa đạt). Chuẩn bị bài sau.
- 2hs đọc đề bài làm văn (Tuần 20).
- Nghe, tiếp thu ý kiến.
- Nghe
- Nhận bài.
- HS tự chữa lần lượt từng lỗi.
-> chép bài chữa vào vở.
- Đổi vở soát lại việc sửa lỗi.
- Nghe, trao đổi tìm ý hay.
- Nghe
- Thực hiện.
- Chuẩn bị bài ở nhà .
_______________________________________________________
Thứ năm
Ngày soạn : 7/1/2010 Ngày giảng : 8/1/2010
Tiết 3:Toán
 Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp)
I.Mục tiêu:
- KT: Giúp học sinh: Biết quy đồng mẫu số 2 phân số, trong đó mẫu số của 1 phân số được chọn làm mẫu số chung. Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.
- KN: Rèn KN quy đồng msố 2 phân số, vận dụg làm bài tập chính xác.
*Quy đồng mẫu số.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II.Đồ dùng dạy học
Bảng lớp, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
 HĐ 1
b.HD quy đồng MS 2 PS. 15’
 HĐ 2
c.Thực hành.
17’
4.Củng cố- Dặn dò. 3’
- yc hs lên làm bài 2 giờ trước.
- GT chuyển tiếp, ghi đầu bài.
- GV đưa 2 phân số lên bảng : 7/6 và 5/12
? NX gì về mqh giữa 2 MS 6, 12? (12 chia hết cho 6)
? Có thể chọn 12 là MSC được không?
(Có vì 12 : 6 = 2; 12 : 12 = 1)
- HD quy đồng msố ta có: và giữ nguyên phân số 5/12
- Như vậy quy đồng msố 2 phân số 7/6 và5/12 được 2 PS và
?Khi quy đồng msố 2 phân số , trong đó msố của một trong hai phân số là msc ta làm thế nào?
(+ XĐ MSC.
+ Tìm thương của MSC và MS của PS kia
+ Lấy thương tìm được nhân với TS và MS của PS kia. Giữ nguyên PS có MS là MSC)
Bài 1: Quy đồng MS các PS
 *Quy đồng mẫu số.
a) và ta có và giữ nguyên phân số 
- ý còn lại làm tương tự
Bài 2:
- HD cách thực hiện.
- Yc 3 hs làm bảng nhóm, lớp làm vào vở.
a) và ta có: 
b) và ta có: 
C) và ta có: 
Bài 3: : Viết các PS lần lượt bằng và có MSC là 24
- Cho hs đọc yc.
- Yc hs trao đổi cặp làm bài.
- HD chọn 24 là MSC ta có: 
24 : 6 = 4; 24 : 8 = 3. Vậy kq là: 
- Hệ thống nội dung.
- NX chung tiết học
- Ôn và làm bài tập. Chuẩn bị bài sau.
- 3hs
- Nghe
- Qsát
- Trả lời.
- Nắm cách quy đồng.
- 2hs trả lời.
- 2hs đọc
- 1hs đọc yc.
- Làm bài cá nhân.
- 3hs làm bảng nhóm.
- Nxét
- 3hs làm bảng nhóm, lớp làm vào vở.
- Nxét.
- Trao đổi cặp làm bài.
- Trình bày.
- Nxét.
- 1hs trả lời.
- Nghe
- Thực hiện.
Tiết 4:Luyện từ và câu
 Vị ngữ trong câu kể: Ai thế nào ? 
I.Mục tiêu:
- KT: Nắm được đ2 ý nghĩa và cấu tạo của VN trong câu kể: Ai thế nào ? 
- KN: XĐ được bộ phận VN trong các câu kể : Ai thế nào ? Biết đặt câu đúng mẫu.
*Xác định vị ngữ biểu thị gì?
- GD: Nói, viết đủ câu, dùng từ chính xác.
* Trình bày được câu kể ai thế nào .
II.Đồ dùng dạy học
Bảng lớp, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
 HĐ 1
b.Phần nhận xét. 17’
 HĐ 2
c.Phần luyện tập. 15’
4.Củng cố- Dặn dò. 3’
- Đọc bài văn kể về các bạn trong tổ có sử dụng kiểu câu: Ai thế nào ? 
- GTTT, ghi đầu bài.
Bài 1:
- Cho hs đọc yc và đoạn văn
- Yc hs trao đổi:
? Tìm các câu kể: Ai thế nào ?
? XĐ CN và NV mỗi câu tìm được
- HD lớp nhận xét, kết luận:
 - Các câu 1, 2, 4, 6, 7
Bài 2:
- Yc hs xác định CN- VN của những câu vừa tìm được.
- GV ghi bảng phụ sẵn 5 câu yc hs lên bảng xác định CN và VN.
*Lời giải.
Chủ ngữ
Vị ngữ
1. Cảnh vật
2. Sông
4. Ông Ba
6. Ông Sáu
7. Ông
thật im lìm.
thôi vỗ sóng. hồi chiều
trầm ngâm
rất sôi nổi.
hệt như  của vùng này.
Bài 3:*Xác định vị ngữ biểu thị gì?
- Cho hs đọc yc, HD cách làm.
- GV kẻ sẵn bảng phụ yc hs làm.
*KQ:
Câu
Vị ngữ trong câu biểu thị 
Từ ngữ tạo thành VN
Câu1
C2
C4
C6
C7.
Trạng thái của sự vật
Trạng thái của sự vật
Trang thái của người
Trạng thái của người
Đ2 của người 
Cụm TT
Cụm ĐT(TT: thôi)
ĐT
Cụm TT
Cụm tính từ(TT: hệt)
*Rút ra ghi nhớ.
Bài 1:
- Đọc và TLCH
? Tìm câu kể ai thế nào?(Câu 1, 2, 3, 4, 5)
? XĐ VN, Từ ngữ tạo thành VN
 CN VN
1.Cánh đại bàng rất khoẻ
2.Mỏ đại bàng dài và cứng
3.Đôi chân của nó giống như .. cần cẩu
4.Đại bàng rất ít bay
5.Nó giống như  hơn n\
*Từ ngữ tạo thành VN
Câu1.Cụm TT
C2. Hai TT
C3. Cụm TT
C4. Cụm TT
C5. 2 cụm TT
Bài 2: Đặt 3 câu kể ai thế nào ? để tả 1 cây hoa mà em yêu thích.
- Cho hs tự đặt câu rồi đọc trước lớp.
-> NX đánh giá
- NX chung tiết học
- Học thuộc phần ghi nhớ, viết lại vào vở 5 câu kể Ai thé nào
- Chuẩn bị bài sau.
- 2hs đọc
- Nghe
- 1hs đọc
- Trao đổi cặp làm bài.
- Nxét.
- Trao đổi nhóm làm bài.
- Nxét.
- Làm bài theo nhóm.
- Trình bày.
- Nxét.
- 2hs đọc
- 1hs đọc yc.
- Làm bài cá nhân.
- 2hs lên bảng.
- Nxét.
- Đặt câu.
- Nối tiếp nhau đọc các câu đặt.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện
Thứ sáu 
Ngày soạn : 8/1/2010 Ngày giảng : 11/1/2010
Tiết 1:Tập làm văn
 Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
I.Mục tiêu:
- KT: Nắm được cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết luận) của 1 bài văn tả cây cối.
- KN: Biết lập dàn ý miêu tả 1 cây quả quen thuộc theo 1 trong 2 cách đã học (tả lần lượt từng bộ phận của cây, tả lần lượt từng thời kỳ phát triển của cây)
*Lập dàn ý.
- GD: Yêu thích môn học, tự giác làm bài, dùng từ đặt câu xúc tích.
* Viết được bài văn miêu tả cây cối .
II.Đồ dùng dạy học
Tranh, ảnh một số cây ăn quả
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
 HĐ 1
b.Phần nhận xét.
14’
 HĐ 2
c.Phần ghi nhớ.3’
d.Phần luyện tập.
15’
4.Củng cố- Dặn dò. 3’
- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài.
B1: Đọc đoạn văn
? XĐ các đoạn và ND từng đoạn
Đ1: 3 dòng đầu
Đ2: 4 dòng tiếp
Đ3: Còn lại
? Nêu rõ ND từng đoạn?( 
Đ1: Giới thiệu bao quát về bãi ngô
Đ2: Tả hoa và búp ngô non
 Đ3: Tả hoa và lá ngô)
Bài 2: Đọc bài: Cây mai tứ quý
? XĐ đoạn và ND từng đoạn
Đ1: 3 dòng đầu.
Đ2: 4 dòng tiếp
Đ3: Còn lại
?Nêu rõ nội dung từng đoạn?
Đ1 : Giới thiệu bao quát về cây mai.
Đ2:Tả cánh hoa, trái cây.
Đ3: Nêu cảm nghĩ của người miêu tả.
? So sánh trình tự miêu tả trong 2 bài có điểm gì khác:
- Bài: Cây mai tứ quý.( Tả từng bộ phận của cây)
- Bài: Bãi ngô(Tả từng thời kỳ phát triển của cây.)
Bài 3: 
- Yc hs dựa vào kq bài 1, 2 trao đổi cặp rút ra nhận xét về cấu tạo của 1 bài văn tả cây cối.
+Gồm mấy phần?
+Nêu nội dung miêu tả từng phần từng phần?(+Phần mở bài : Tả hoặc gt bao quát về cay
+Phần thân bài: Tả từng bộ phận của cây hoặc thời kì phát triển của cây.
+Phần kết bài : Cò thể nêu ích lợi của cây, ấn tượng đặc biệt hoặc có tình cảm đặc biệt đối với cây)
- Cho hs đọc ghi nhớ.
Bài1: Nêu từng đoạn và XĐ ND của từng đoạn.
Đ1: 7 dòng đầu.(Cành, hoa của cây gạo gà)
Đ2: 5 dòng tiếp. (Hết mùa hoa)
Đ3: Còn lại.(Bông hoa trở thành quả)
? Miêu tả theo trình tự ntn?(Miêu tả cây gạo già theo từng thời kỳ phát triển của bông gạo)
Bài2: Lập dàn ý miêu tả 1 cây ăn quả quen thuộc
*Lập dàn ý.
- GV treo tranh 1 số cây ăn quả .
- Yc hs lập dàn ý miêu tả cây 1cây theo 1 trong 2 cách trên.
- Chọn 1 cây ăn quả quen thuộc lập dàn ý
- Yc hs đọc bài làm
- NX đánh giá và bổ sung.
- GV đọc 1 bài dàn ý hoàn chỉnh làm mẫu
- hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Yc về viết hoàn chỉnh.CB bài sau.
-> 2, 3 học sinh đọc đoạn văn
- Trả lời cá nhân.
- Trao đổi cặp trả lời.
- 2hs đọc
- 2hs trả lời.
- Trao đổi cặp trả lời.
- Nxét.
- So sánh.
- Trao đổi cặp trả lời.
- Nxét.
- 2hs đọc
- 1hs đọc yc.
- Trao đổi cặp trả lời.
- Nxét.
- Qsát
- Làm bài vào nháp.
- Đọc bài.
- Nxét.
- Nghe
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 3: Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- KT: Giúp học sinh củng cố và rèn KN quy đồng MS 2 PS. Bước đầu làm quen với quy đồng MS 3 PS (trường hợp đơn giản)
- KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng làm bài tập nhanh, đúng.
*Quy đồng mẫu số.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
* Tăng cường tiếng việt cho HS qua các bài toán có lời văn .
II.Đồ dùng dạy học
Bảng lớp, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
 HĐ 1
b.Luyện tập.
32’
4.Củng cố- Dặn dò. 3’
- Yc hs lên làm bài 2 ý về nhà.
- GTTT, ghi đầu bài.
Bài1: Quy đồng MS các PS
- Yc hs nêu cách quy đồng mẫu số 2 phân số.
 a) và ta có: 
b) và ta có: 
c) và ta có: 
Bài 2: Viết các PS
- Yc hs nêu cách viết số tự dưới dạng phân số.
a) và viết được là và; giữ nguyên
b) và viết được là và quy đồng thành: giữ nguyên
Bài3: Quy đồng MS các PS: 
*Quy đồng mẫu số.
a) và ta có
Bài 4: Quy đồng mẫu số:
 ta có.
- MSC là 60
Bài5: Tính (Theo mẫu)
- Làm ý còn lại theo mẫu:
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
3hs lên bảng.
- 2hs nêu
- Làm bài cá nhân.
- 3hs làm bảng phụ.
- Nxét.
- 1hs nêu
- Làm bài theo cặp.
- Nxét.
- Làm bài cá nhân.
- 2hs làm bảng phụ.
- Nxét.
- Làm bài cá nhân
- 2hs lên bảng.
- Nxét.
- Qsát mẫu làm bài.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_4_tuan_21_nam_2009.doc