Trỡnh độ 3
Tập đọc –- kể chuyện Tiết 7 : CHIẾC ÁO LEN
-Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện .
- Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4)
Tuần 3 Lớp 3+4 Thứ hai ngày 5 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1: Hoạt động tập thể CHÀO CỜ + MÚA HÁT TẬP THỂ Tiết 3: Trỡnh độ 3 Trỡnh độ 4 Mụn Tờn bài Tập đọc –- kể chuyện Tiết 7 : CHIẾC ÁO LEN Toỏn Tiết 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo) I. Mục đớch- yờu cầu -Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện . - Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4) - Đọc, viết được các số đến lớp triệu. - Học sinh được củng cố về hàng và lớp. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3. *Bài dành cho HS khá, giỏi: Bài 4 II. Đ Dựng Đoạn hướng dẫn luyện đọc. Dự kiến phương pháp DH: làm mẫu, vấn đáp, thực hành. - Đồ dùng : Bảng các hàng, lớp ( đến lớp triệu) - Dự kiến phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập,... - Hình thức : cá nhân, cả lớp III.Cỏc hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc bài : Cụ giỏo tớ hon và trả lời cõu hỏi của bài. - Nhật xột- cho điểm 2. Bài mới. 1. Giới thiệu chủ điểm và bài : Dựng tranh minh hoạ trong SGK. 2. Luyện đọc : a) GV đọc toàn bài : Giọng tỡnh cảm, nhẹ nhàng. b) Hướng dẫn học sinh luyện đọc và giải nghĩa từ * Đọc cõu trong đoạn : - Học sinh tiếp sức đọc từng cõu - Sửa phỏt õm * Đọc đoạn trước lớp - Cho học sinh đoạn đoạn trước lớp ( 4 đoạn) - GV hướng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ trờn bảng phụ : GV đọc mẫu - Gọi HS đọc bài - Sửa phỏt õm - Giải nghĩa cỏc từ mới trong đoạn * Đọc đoạn trong nhúm - Nhận xột - Yờu cầu cả lớp đọc đồng thanh 3. Tỡm hiểu bài * Đoạn 1 - Cho học sinh đọc thầm 1 Mựa đụng năm nay nh thế nào ? + Hóy tỡm cỏc từ ngữ tả trong bài cho thấy chiếc ỏo len của Hoà rất đẹp và tiện lợi ? - Nhận xột * Đoạn 2 - Cho học sinh đọc thầm 2 Vỡ sao Lan dỗi mẹ ? * Đoạn 3 - Cho học sinh đọc thầm đoạn 3 Anh Tuấn núi với mẹ những gỡ ? * Đoạn 4 - Cho học sinh đọc thầm đoạn 4 Vỡ sao Lan hối hận ? - Cho học sinh đặt tờn cho truyện và rỳt ra nội dung bài học ? - GV cho HS nhắc lại ND. 3. Củng cố – Dặn dũ ............................................................ ............................................................ ............................................................ 1. Kiểm tra bài cũ: + Lớp triệu cú những hàng nào? - Đọc cho HS viết cỏc số: - Nhận xột. 2. Dạy bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Hướng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu. - GV treo bảng cỏc hàng và lớp. Gọi HS lờn bảng dựa vào cỏc hàng đó biết để viết số. - Gọi HS đọc số. - Nhận xột. - GV hướng dẫn lại cỏch đọc: Tỏch số thành cỏc lớp, đọc từ trỏi sang phải, đọc cỏc chữ số trong từng lớp. 2.3. Luyện tập. Bài 1: Viết và đọc số theo bảng phụ kẻ bảng như sgk - Yờu cầu HS viết số vào vở. - Gọi HS đọc cỏc số. - Chữa bài, nhận xột. Bài 2: Đọc cỏc số sau: - Yờu cầu HS đọc theo nhúm 3. - Nhận xột phần đọc của HS Bài 3:Viết cỏc số sau: - Đọc cho HS viết bảng con. - Chữa bài, nhận xột. * Bài 4: - Yờu cầu HS tự xem bảng. - Gọi HS trả lời cõu hỏi trong SGK + Số trường THCS là bao nhiờu? + Số HS trường tiểu học là bao nhiờu? + Số giỏo viờn trung học phổ thụng là bao nhiờu? - Nhận xột - HS trả lời : a. 9 873 b. 8 350 191 c. 98 714 3. Củng cố, dặn dũ: - HS nhắc lại tờn cỏc hàng và lớp. - Về làm bài trong VB .............................................................. .............................................................. .............................................................. Tiết 3: Trỡnh độ 3 Trỡnh độ 4 Mụn Tờn bài Tập đọc –- kểchuyện Tiết 7 : CHIẾC ÁO LEN Lịch sử Tiết 3: NƯỚC VĂN LANG I. Mục đớch- yờu cầu Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý - Nắm được một số sự kiện về nhà nước văn Lang: Thời gain ra đời, những nét chính về đời sống vật chất tinh thần của người Việt cổ * HS khá, giỏi biết các tầng lớp của xã hội Văn Lang, biết các tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay. II. Đ Dựng Đoạn hướng dẫn luyện đọc. Dự kiến phương pháp DH: làm mẫu, vấn đáp, thực hành. -Đồ dùng: Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. - Dự kiến phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập,... - Hình thức : cá nhân, nhóm, cả lớp III.Cỏc hoạt động dạy học 4. Luyện đọc lại - Giỏo viờn đọc lại đoạn 4 - Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 4 - Nhận xột và bỡnh chọn - Cho học sinh thi đọc cả bài - Nhận xột B. Kể chuyện 1. Giỏo viờn nờu nhiệm vụ 2. Hướng dẫn học sinh tập kể lại cõu chuyện từng đoạn theo gợi ý. a. Mựa đụng năm ấy lạnh như thế nào ? b. Áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi ra sao ? c. Lan núi gỡ với mẹ ? - GV kể mẫu đoạn 1 - Cho học sinh kể theo đoạn - Gọi 4 học sinh tiếp nối kể cõu chuyện - GV và HS nhận xột- bổ sung - 1- 2 HS khỏ, giỏi kể lại toàn bộ cõu chuyện 3. Củng cố – Dặn dũ - GV cho HS nờu lại ND bài - GV nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài sau. ......................................................... ......................................................... ......................................................... 1. Kiểm tra bài cũ: + Muốn sử dụng bản đồ ta phải sử dụng như thế nào? - Nhận xột. 2. Dạy bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Thời gian hỡnh thành và địa phận của nước Văn Lang. - GV treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. - Vẽ trục thời gian. - GV giới thiệu trục thời gian. + Nhà nước đầu tiờn của người Lạc Việt cú tờn là gỡ? + Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào? + Hóy xỏc định thời điểm ra đời của nước Văn Lang trờn trục thời gian? + Nước Văn Lang được hỡnh thành ở khu vực nào? + Chỉ trờn lược đồ khu vực hỡnh thành nước Văn Lang? 2.3. Cỏc tầng lớp trong xó hội Văn Lang. - GV đưa ra khung sơ đồ cũn để trống nội dung. - Tổ chức cho HS thảo luận hoàn thành sơ đồ. - Nhận xột, bổ sung. + Xó hội Văn Lang cú mấy tầng lớp, đú là những tầng lớp nào? 2.4. Đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt - GV đưa ra khung bảng thống kờ phản ỏnh đời sống tinh thần, vật chất của người Lạc Việt. - Yờu cầu HS đọc sgk, quan sỏt hỡnh vẽ điền nội dung cho hợp lớ. - Nhận xột, bổ sung hoàn thiện bảng nội dung. 2.5. Phong tục của người Lạc Việt + Kể tờn một số truyện cổ tớch, truyền thuyết núi về cỏc phong tục cảu người Lạc Việt? + Ở địa phương ta cũn lưu giữ cỏc phong tục nào của người Lạc Việt? 3. Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài sau. ............................................................ ............................................................ ............................................................ Tiết 4: Trỡnh độ 3 Trỡnh độ 4 Mụn Tờn bài Toỏn Tiết 11: ễN TẬP VỀ HèNH HỌC Tập đọc Tiết 5: THƯ THĂM BẠN I. Mục đớch- yờu cầu - Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. - Làm BT1,2,3. - Đọc rành mạch, trụi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thụng chia sẻ với nỗi đau của bạn . - Hiểu tỡnh cảm của người viết thư , thương bạn muốn chia sẻ đau buồn cựng bạn (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK; nằm được tỏc dụng của phần mở đầu phần kết thỳc bức thư ): **Giỏo dục HS ý thức tớch cực trụng cõy gõy rừng, trỏng phỏ hoại mụi trường thiờn nhiờn. II. Đ Dựng VBT toán Dự kiến PPDH: làm mẫu, vấn đáp, thuyết trình, thực hành. - Đồ dùng: Bảng viết câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc. - Dự kiến phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập,... - Hình thức : cá nhân, nhóm, cả lớp III.Cỏc hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh lờn bảng làm. 36 : 4 + 102 = 9 + 102 = 111 2 x 10 +120 = 20 + 120 = 140 - Nhận xột- cho điểm 2. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Bài tập Bài 1 . Tớnh : - Gọi học sinh đọc yờu cầu - Giỳp học sinh hiểu độ dài đoạn ABCD gồm : AB =34cm, BC = 12cm, CD = 40cm Bài giải Độ đài đường gấp khỳc ABCD là : 34 + 12 + 40 = 86 ( cm) Đỏp số : 86 cm - Nhận xột b. Hỡnh tam giỏc NMP cú mấy cạnh ? Hóy nờu độ dài từng cạnh ? Chu vi hỡnh tam giỏc MNP là : 34 + 12 + 40 = 86 (cm) Đỏp số : 86 cm - Nhận xột Bài 2 - Học sinh đọc yờu cầu - Học sinh làm bài - Học sinh lờn giải bài toỏn Bài giải Chu vi hỡnh chữ nhật là : 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm) Đỏp số : 10 cm - Nhận xột, chốt KQ đỳng. Bài 3 - Trong hỡnh vẽ bờn cú bao nhiờu hỡnh vuụng, bao nhiờu hỡnh tam giỏc ? - Học sinh quan sỏt hỡnhh trong SGK - Hỡnh vuụng : 5 hỡnh - Hỡnh tam giỏc : 6 hỡnh Nhận xột, chốt ý đỳng. 4. Củng cố – dặn dũ - Hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc thuộc lũng bài thơ: Truyện cổ nước mỡnh. + Bài thơ núi lờn điều gỡ? + í hai dũng thơ cuối bài núi lờn điều gỡ? - Nhận xột. 2. Dạy bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2.Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: a. Luyện đọc: + Bài văn được chia thành mấy đoạn? - Gv giới thiệu giọng đọc. - GV cho HS đọc nối tiếp. - GV kết hợp luyện phỏt õm, hướng dẫn HS hiểu nghĩa một số từ khú (xả thõn, quyờn gúp, khắc phục,...). - GV đọc mẫu. b. Tỡm hiểu bài Đoạn 1: + Bạn Lương cú biết bạn Hồng từ trước khụng? + Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gỡ? + Đoạn 1 cho em biết điều gỡ? + Nơi bạn Lương viết thư và lớ do viết thư cho Hồng. Đoạn 2:+ Những cõu văn nào trong đoạn 2 + 3 cho thấy bạn Lương rất thụng cảm với bạn Hồng? + Những cõu văn nào cho thấy bạn Lương biết cỏch an ủi bạn Hồng? **Để phũng chống lũ lụt chỳng ta phải làm gỡ ? + Nội dung đoạn 2 là gỡ ? + Những lời động viờn, an ủi của Lương với Hồng. Đoạn 3 : + Ở nơi địa phương bạn Lương, mọi người đó làm gỡ để động viờn, giỳp đỡ đồng bào lũ lụt? +Riờng Lương đó làm gỡ để giỳp đỡ Hồng? + Từ “ bỏ ống” nghĩa nh thế nào? + Đoạn 3 núi lờn ý gỡ? + Tấm lũng của mọi người đối với đồng bào bị lũ lụt. + Đọc dũng mở đầu và kết thỳc bức thư. Những dũng đú cú tỏc dụng gỡ? c. Đọc diễn cảm: + Nội dung bài: Tỡnh cảm của Lương thương bạn, chia sẻ đau buồn cựng bạn khi bạn gặp đau thương, mất mỏt trong cuộc sống. 3. Củng cố, dặn dũ. + Bạn Lương là người như thế nào? + Em đó làm gỡ để giỳp ... Khỏc: ụ cú dấu mũ, ơ cú dõu - Cài chữ Ơ - Phỏt õm Ơ - Ghộp BTH; cờ. - Gồm c đứng trước ơ đứng sau dấu huyền trờn ơ. - Đỏnh vần; cờ - ơ - cơ - cờ - Vẽ lỏ cờ - Đọc trơn : cờ - Quan sỏt viết trờn khụng. Viết bảng con - Đọc đt - cn -tổ - nhúm. - Đọc cn - tổ - nhúm - Bộ cầm vở vẽ. - Tiếng vở. - Đọc đt - cn - tổ - nhúm. - Viết vở tập viết - Từng cặp quan sỏt thảo luận vẽ người, - Vẽ cõy cối, bờ hồ - ở bờ hồ - Học sinh trả lời Tiết 4 :Thủ cụng: Xẫ DÁN HèNH TAM GIÁC. A. Mục tiờu : - Biết cỏch xộ dỏn hỡnh tam giỏc. - Xộ được hỡnh tam giỏc. Đuuũng xộ cú thể chưa thẳng và bị răng cưa . hỡnh dỏn cú thể chưa phẳng B. Đồ dựng dạy học : - GV: Bài mẫu xộ dỏn hỡnh tam giỏc. Giấy làm mẫu,, dụng cụ. - HS: Giấy, hồ bỳt chỡ. C. Cỏc hoạt động dạy học : I. Giới thiệu bài 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra đồ dựng của HS. II Phỏt triển bài Hoạt động của gv. Hoạt động của HS. 1,HĐ1: quan sỏt và nhận xột. - Đưa ra mẫu:hỡnh tam giỏc. + Đõy là hỡnh gỡ? + Hỡnh tam giỏc cú màu gỡ? + Nờu cỏc vật cú dạng hỡnh tam giỏc ? 2, HĐ2: Hướng dẫn xộ. + Vẽ và xộ hỡnh tam giỏc. - Lật mặt sau đếm ụ và đỏnh dấu vẽ HCN cạnh dài 8 ụ,cạnh ngắn 6ụ. - Đếm từ trỏi sang phải4 ụ đỏnh dấu để làm đỉnh hỡnh tam giỏc. - Từ điểm đỏnh dấu dựng bỳt ve nối với 2 điểm dới của HCN ta cú hỡnh tam giỏc. - Xộ từ điểm 1- 2 từ 2- 3 từ 3-1 ta được hỡnh tam giỏc . + Dỏn hỡnh: - Hướng dẫn cỏch dỏn. 3, HĐ 3: Hướng dẫn thực hành. - Yờu cầu HS đếm, đỏnh dấu ụ - Làm lại thao tỏc xộ 1 cạnh. - Nhắc dỏn sản phẩm phẳng và cõn đối. IV. Nhận xột, dặn dũ 1, Nhận xột chung tiết học . - Nhận xột tinh thần học tập , sự chuẩn bị đồ dựng. 2, Đỏnh giỏ sản phẩm. - Cỏc đường nột tương đối thẳng. - Hỡnh xộ cõn đối gần giống mẫu. - Dỏn đều, khụng nhăn. 3, Dặn dũ. - Chuẩn bị giấy nhỏp kẻ ụ , bỳt chỡ, màu. - Quan sỏt, - Hỡnh tam giỏc. - Hỡnh tam giỏc cú màu xanh. - Hs nờu - Theo dừi cỏch làm,và làm trờn giấy nhỏp. - Quan sỏt cỏch làm. - Quan sỏt làm giấy nhỏp. - Thực hành xộ. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 8 thỏng 9 năm 2011 Lớp 2 + 5 Tiết 1 Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài Toán Tiết 14: Luyện tập Tập làm văn $5: Luyện tập tả cảnh. I. Mục đớch- yờu cầu - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. - Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4; 36 + 24. - Biết giải bài toỏn bằng một phộp tớnh cộng. - Tỡm được những dấu hiệu bỏo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tảcay cối, tả con vật, bầu trời trong bài mưa rào; từ đú nắm được cỏch quan sỏt và chọn lọc chi tiết trong bài văn miờu tả. - Lập được dàn ý chi tiết bài văn miờu tả cơn mưa. II. Đ Dựng - Bảng phụ . - HT: Nhóm , lớp , các nhân. - Những ghi chép của HS về một cơn mưa - Bút dạ , giấy khổ to (4 tờ) - Hình thức: cả lớp, nhóm, cá nhân III.Cỏc hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ. - 2 HS thực hiện bảng lớp 32+ 8 , 41+39 - Giáo viên nhận xét cho điểm . 2.Bài mới: a,Giới thiệu bài: b,Luyện tập: Bài 1:(14) Tính nhẩm . - Yêu cấu nhẩm và ghi kết quả gọi HS lên chữa bài - Yêu cầu HS nêu cách nhẩm. * GV :Thực hiện từ phải sang trái. Học sinh làm miệng 9 + 1 + 5 = 15 8 + 2 + 1 = 11 9 + 1 + 8 = 18 7 + 3 + 4 = 14 8 + 2 + 6 = 16 7 + 3 + 6 = 16 Bài 2:(14)Tính . - Nêu cách đặt tính và thực hiện? + Chú ý: Cách thực hiện từ phải sang trái 36 7 25 52 19 + + + + + 4 33 45 18 61 40 40 70 70 80 + Giáo viên chữa bài nhận xét Bài 3:( 14) Đặt tính rồi tính . - GV chia nhóm giao nhiệm vụ. - Chữa bài nhận xét Bài 4 : Giải toán - Cho HS đọc đề và phân tích bài toàn. - Hướng dẫn tóm tắt, giải Tóm tắt Nữ : 14 học sinh Nam : 16 học sinh Cả lớp : học sinh? - Chữa bài nhận xét Bài 5:*(14) Số? Y/c quan sát hình vẽ gọi tên các đoạn thẳng trong hình? - Nêu cách tính đoạn thẳng AB? 3/ Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học . - Dặn HS chuẩn bị đồ dùng học bài sau ............................................................. ............................................................. ............................................................ A. Kiểm tra bài cũ. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích , yêu cầu của bài học. 2. Vào bài. - Hướng dẫn luyện tập: *Bài tập 1: - GV mời một HS lên đọc toàn bộ nội dung bài tập 1 H: Những dấu hiệu báo hiệu cơn mưa sắp đến? - Mây: nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời, tản ra từng nắm nhỏ rồi san đều trên một nền đen xám xịt. - Gió: thổi giạn, bỗng đổi mát lạnh, nhuốm hơi nước,khi mưa xuống, gió càng thêm mạnh, mặc sức điên đảo trên cành cây. H: Những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn mưa ? - Trong mưa: lá đào, lá na, lá sói vẫy tai run rẩy, con gàgà sống ướt lướt thướt ngật ngưỡng tìm chỗ trú, vòm trời tối thẫm vang lên một hồi ục ục ì ầm- những tiếng sấm H: Những từ ngữ tả cây cối , con vật , bầu trời trong và sau cơn mưa? - Sau trận mưa: Trời rạng dần,chim chào mào hót râm ran, phía đông một mảng trời trong vắt, mặt trời ló ra, chói lọi trên những vòm lá bưởi lấp lánh. H: Tác giả đã quan sát cơn mưa băng những giác quan nào? - Tác giả đã quan sát cơn mưa rất tinh tế bằng tất cả các giác quan *Bài tập 2 GV kiểm tra việc chuẩn bị cho tiết học - GV phát giấy khổ to cho 2 HS khá giỏi. - GV chấm điểm những dàn ý tốt . - Yêu cầu 2 HS làm vào giấy to lên bảng trình bày. - GV nhận xét chung , ghi điểm. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn những HS chưa hoàn thiện đoạn văn ở BT 2 về hoàn thiện ............................................................. ............................................................. ............................................................ Tiết 2 \Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài Chớnh tả (nghe viết) Bài 6 : GỌI BẠN Toỏn $14: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục đớch - yờu cầu - Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ cuối bài thơ Gọi bạn. - Làm dược BT2; BT(3) a/b. * Giúp HS biết: - Nhân, chia hai phân số. - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với môt tên đơn vị đo. - Làm BT1, 2, 3. II. Đ Dựng - Bảng phụ âm ghi sẵn bài tập 2,3. - HT : Nhóm , lớp , cá nhân . Bảng phụ - phiếu Bài t III.Cỏc hoạt động dạy học A.Kiểm tra bài cũ: - 2 em lờn bảng viết - GV chỉnh sửa, nhận xột B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn viết chớnh tả: - Ghi nhớ nụi dung đoạn thơ - GV đọc lại đoạn thơ - Bờ Vàng đi đõu? - Vỡ sao Bờ Vàng phải đi tỡm cỏ? - Khi Bờ Vàng bị lạc , Dờ Trắng làm gỡ? a. Hướng dẫn cỏch trỡnh bài: - Đoạn thơ này cú mấy khổ? - Mỗi khổ cú mấy cõu thơ? - Trong bài những chữ nào viết hoa? - Lời gọi của Dờ Trắng được ghi với dấu nào ? - Thơ 5 chữ ta viết thế nào ? b.Hướng dẫn viết từ khú GV đọc :kộo, nẻo GV sửa sai cho hs c.Viết chớnh tả - Gv đọc bài 5.Soỏt lỗi chấm bài chớnh tả c,Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : -HS đọc yờu cầu của đề -GV nhận xột bài Bài 3: HS làm bài vào vở - Đỳng sai 3,Củng cố dặn dũ: - Nhận xột giờ học, tuyờn dương bài viết tốt . ... A. Kiểm tra bài cũ: Tớnh: - Gv nhận xột ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Vào bài. Bài 1: Tớnh. - Cho hs làm bài rồi chữa bài. - Gv nhận xột bảng lớp ,bảng con. * Bài 2: Tỡm x. - Cho một HS đọc yờu cầu và nờu cỏch làm - GV và HS nhận xột bổ sung. - Cho HS làm bài vào vở. - Mời 4 HS lờn bảng chữa bài. * Bài 3: Viết cỏc số đo độ dài(theo mẫu). - GV cựng HS phõn tớch mẫu. - Cho HS làm bài ra nhỏp. -Chữa bài. * Bài 4:(nếu cũn thời gian thỡ cho HS làm) - GV nhận xột, bổ sung. - HS khoanh bằng bỳt chỡ vào SGK. - Tớnh diện tớch mảnh đất. - Tớnh diện tớch làm nhà . - Tớnh diện tớch đất đào ao. - Tớnh diện tớch cũn lại bằng diện tớch mảnh đất trừ đi ( diện tớch đất làm nhà cộng diện tớch đất đào ao ). Sau đú khoanh vào kết quả đỳng.(b) 3. Củng cố - dặn dũ: - NX giờ học, nhắc HS về làm bài. - Chuẩn bị bài sau . ... Tiết 3 \Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài Luyện từ và câu $6: Luyện tập về từ đồng nghĩa. I. Mục đớch - yờu cầu - Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1); hiểu ý nghĩa chung của một số tục ngữ (BT2). - Dựa theo ý một khổ thơ trong bài sắc màu em yêu, viết được đoạn văn miêu tả sự vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3). - HS khá, giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn vết theo BT3. II. Đ Dựng - Vở bài tập tiếng việt 5. - Bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung bài tập 1. - Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm. III.Cỏc hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên đặt câu bắt đầu bằng tiếng đồng. - GV nhận xét ghi điểm B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Vào bài. - Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: - Một HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp đọc thầm nội dung BT, quan sát tranh minh hoạ và làm bài. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ giấy khổ to phô tô bài tập 1, mời 3 HS lên bảng trình bày kết quả - Cả lớp và GV chốt lại lời giải đúng. (thứ tự các từ điền là: đeo, xách, vác, khiêng, kẹp ) H: Các từ đeo ,xách ,vác, khiêng , kẹp cùng có nghĩa chung là gì? * Bài tập 2: - GV giải nghĩa từ cội (gốc) trong câu Lá rụng về cội . - GV cho HS thảo luận nội dung bài tập theo nhóm bốn. - Cho HS đọc thuộc lòng câu tục ngữ trên. *Bài tập 3: - GV nhắc HS:có thể viết về màu sắc của những sự vật có trong bài thơ và cả những sự không có trong bài; chú ý sử dụng những từ đồng nghĩa. - GV mời 1 HS khá, giỏi nói một vài câu làm mẫu. -Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn tuyên dương người viết được đoạn văn miêu tả màu sắc hay nhất, sử dụng được nhiều từ đồng nghĩa. . Củng cố-dặn dò: - GVnhận xét giờ học. - Dặn những HS viết đoạn văn ở bài tập 3 chưa đạt về nhà viết lại đoạn văn để đạt chất lượng cao hơn. ..................................................................... .................................................................... .....................................................................
Tài liệu đính kèm: