TUẦN 6
Thứ hai ngy 26 thng 9 năm 2011
TIẾT 1: TẬP ĐỌC
BI : BÀI TẬP LÀM VĂN
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :
1/ Xc định gái trị bản thân, trung thực có nghĩa là cần làm những điều mình đ nĩi
2 /Đảm nhận trách nhiệm, xác định phải làm những việc mình đ nĩi
III/ CÁC PH/ PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG :
1/ Hỏi v trả lời
2/ Thảo luận chia sẽ
3/Đóng vai
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV: 1/ Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
2/ Tranh minh họa từng đoạn của câu chuyện trong SGK.
3/ Bảng phụ ghi một số đoạn trong bài có câu đối thoại.
HS: Sch gio khoa
III/ Cc Hoạt động dạy học:
TUẦN 6 Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1: TẬP ĐỌC BÀI : BÀI TẬP LÀM VĂN II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : 1/ Xác định gái trị bản thân, trung thực cĩ nghĩa là cần làm những điều mình đã nĩi 2 /Đảm nhận trách nhiệm, xác định phải làm những việc mình đã nĩi III/ CÁC PH/ PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG : 1/ Hỏi và trả lời 2/ Thảo luận chia sẽ 3/Đĩng vai IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV: 1/ Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. 2/ Tranh minh họa từng đoạn của câu chuyện trong SGK. 3/ Bảng phụ ghi một số đoạn trong bài có câu đối thoại. HS: Sách giáo khoa III/ Các Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Cho HS đọc thầm, thảo luận và TLCH -Hỏi: Nhân vật xưng “ Tơi “ trong truyện này là ai ? - Nhận xét gĩp ý + Là bạn Cơ-li-a. -Hỏi: Cơ giáo ra cho lớp đề tập làm văn như thế nào? - Nhận xét gĩp ý Cơ giáo giao đề văn là: Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ. -Hỏi: Vì sao Cơ – li – a thấy khĩ viết bài TLV này ? - Nhận xét gĩp ý - Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc cho Cơ-li-a. Đơi khi Cơ-li-a chỉ làm vài việc vặt. -Hỏi: Thấy các bạn viết nhiều, Cơ – li – a làm cách gì để bài viết dài ra ? - Nhận xét gĩp ý + Cơ-li-a nhớ lại mẹ đỡ vất vả. -Hỏi: Vì sao lúc đầu mẹ sai đi giặt quần áo Cơ – li – a lại ngạc nhiên ? - Yêu cầu HS th/ luận theo nhĩm bàn - Nhận xét gĩp ý - Cơ- li –a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo bạn làm việc này -Hỏi: Do đâu mà sau đĩ bạn lại vui vẻ làm theo lời mẹ ? - Nhận xét gĩp ý - Vì nhớ ra đĩ là điều mà bạn đã nĩi trong bài TLV -Hỏi: Qua bài học giúp em hiểu thêm điều gì ? - Nhận xét gĩp ý - Lời nĩi phải đi đơi với việc làm, nĩi được phải làm được 4/ Củng cố dặn dĩ : KNS : Tự nhận thức xác định bản thân - - HS đọc thầm, thảo luận và TLCH. - Lắng nghe, tr/ bày ý kiến - Lớp nhận xét - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét - Hs thảo luận theo cặp và TLCH. - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét - Lắng nghe câu hỏi - HS th/ luận theo nhóm rồi đ/ diện tr/ lời - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét - HS TL tự do - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét - HS TL cá nhân - Lớp nhận xét - HS TL cá nhân TIẾT 2: TỐN BÀI : LUYỆN TẬP HĐGV HĐHS I/ HĐ1: Cũng cố kiến thức đã học Bài 1 / 27 Làm vở ghi - Yêu cầu cho HS nêu cách tính và cách đặt tính Bài 2 / 27 2 em Làm bảng lớp Bài 4 / 18 Phiếu học tập - Hs nêu cách tính và cách đặt tính - Lớp làm vở nháp - Lớp làm phiếu cá nhân, 3 tổ đại diện làm bảng nhĩm BUỔI CHIỀU TIẾT 1: LUYỆN TẬP ĐỌC BÀI : BÀI TẬP LÀM VĂN I .Mục tiêu: 1/ Rèn kỹ năng đọc: phát âm đúng đọc tương đối cho HS yếu : - Tạo thĩi quen, mạnh dạn đọc to trước lớp II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : 1/ Xác định gái trị bản thân, trung thực cĩ nghĩa là cần làm những điều mình đã nĩi 2 /Đảm nhận trách nhiệm, xác định phải làm những việc mình đã nĩi III/ CÁC PH/ PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG : 1/ Hỏi và trả lời 2/ Thảo luận chia sẽ 3/Đĩng vai IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV: 1/ Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. 2/ Tranh minh họa từng đoạn của câu chuyện trong SGK. 3/ Bảng phụ ghi một số đoạn trong bài có câu đối thoại. HS: Sách giáo khoa III/ Các Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1 / ƠĐTC: Kiểm tra nề nếp . 2 / KTBC: Kiểm tra Cuộc họp chữ viết - Nhận xét gĩp ý 3 / Bài mới: a) Giới thiệu bài: Trực tiếp b) Nội dung: HĐ1: Luyện đọc: - Gọi 2 HS khá đọc mẫu lần 1. - HD HS đọc nối tiếp câu. - Tìm từ khĩ đọc trong t/ đoạn trong bài - Nhận xét sữa sai - Đọc nối tiếp đoạn trong bài. - HD hs giải nghĩa từ chú giải - Đọc thi giữa các nhĩm - Theo dõi nhận xét HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn một TLCH - Nêu câu hỏi HD HS TLCH, SGK - Lần lượt gọi HS TL - Nh/ xét bổ sung - Rút nội dung: Thấy được đức hy sinh của người mẹ, vì con người mẹ cĩ thể làm được tất cả mọi việc -HĐ3: Luyện đọc lại - Treo bảng phụ , yêu cầu HS quan sát, - - GV đọc mẫu - Gọi HS yếu đọc bài - Nhận xét, sữa sai - Thi đọc cá nhân - Nhận xét bình chọn 4) Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học - HD về nhà học - Về nhà luyện đọc bài nhiều lần - 3 em lên bảng đọc TL CH - Lắng nghe - Lắng nghe - Đọc nối tiếp câu theo yêu cầu. - Tìm và luyện đọc từ khĩ - Đọc nối tiếp đoạn theo hướng dẫn - Đọc chú giải - Đọc thầm theo nhĩm nhỏ( nhĩm 2) - Lắng nghe, suy nghĩ tr/ bày ý kiến trước lớp - Lần lượt HS TL CH SGK - Lớp nhận xét - Vài HS đọc nội dung bài - Vài HS khá giỏi đọc - Quan sát bài và lắng nghe giọng đọc mẫu - Vài HS đứng tại chỗ đọc ; thủy Tiên, Dũng, Sơn - Lớp nhận xét bạn đọc - HS đọc - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc bài nh/ lần , kể cho ng/ thân nghe - Thực hành đọc bài nhiều lần TIẾT 2 : LUYỆN TỐN BÀI: LUYỆN TẬP III/ Các hoạt động dạy học: HĐ1: Cũng cố cách tìm một phần mấy cho HS yếu GV GS BT 1/ 32 BT 2 / 32 - Ra một số Bt cĩ dạng tương tự như BT 2 / 32 lên bảng - Bổ sung --HĐ3: Bài tốn nâng cao cho HS giỏi - Gọi một số HS khá, giỏi lên bảng - Dũng, Quốc , Khởi, Trí, Hiển, Thủy Tiên lên bảng gải BT - Lớp nh/ xét - Vân Anh, Mỹ Huyền, Trường Phi , lên bảng - Thy Thy. Thảo Vân, Hồng Ngọc Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1: TỐN BÀI : CHIA SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ 1 CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Gíúp HS: - Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia. - Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số. II. Đồ dùng dạy hoc: - GV: Bảng phụ viết sẵn BT 1 / 28 - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. OĐTC: Kiểm tra nề nếp 2/ Kiểm tra bài cũ: -Bài 1/ 26 Gọi HS nêu lại cách tính 1 phần mấy của 1 số từng bài. -Bài 2/ 27 Lên bảng giải GV nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt dộng 1:HD HS th/ hiện phép chia - Viết lên bảng: 32 x 3 = ? - Hỏi: 96 : 3 = ? - Nói:Đặt tính như thế nào? Hôm nay ta học bàichia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Ghi tựa bài lên bảng - Hỏi: nêu cách đặt tính và cách tính, còn nếu HS không biết thì GV hướng dẫn cho HS. - Đặt tính: HD HS đặt tính vào bảng con. - Cách tính: Bắt đầu tính từ hàng chục của số bị chia , sau đó mới chia đến hàng đơn vị. -Hàng chục số bị chia là số nào? 9 chia 3 được mấy? Viết vào đâu? * 3 là chữ số thứ nhất của thương và cũng là thương trong lần chia thứ nhất. * Sau khi tìm được thương trong lần thứ nhất, chúng ta tìm số dư trong lần chia thứ nhất, 3 x 3 = ? * Viết 9 thẳng cột với hàng chục của số bị chia và thực hiện trừ 9 – 9 = 0 viết 0 thẳng cột với 9. * Tiếp theo sẽ chia hàng đơn vị của số bị chia , hạ 6, 6 : 3 được mấy? ( GV có thể cho HS nói tiếp cách chia ) * Hãy tìm số dư trong lần chia thứ 2 Vậy 96 : 3 = 32 Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành Bài1/ 28 Làm bảng con - Gọi HS đọc yêu cầu BT - Yêu cầu HS cả lớp làm bảng con - Yêu cầu HS giơ bảng, chon 1 bài đúng, 1 sai nh/ xét Bài 2/a 28 Cũng cố tìm một phần mấy . ( Làm vở ghi) - Gọi 3 HS lên bảng - Gọi HS nh/ xét nài làm bạn - Nh/ xét chốt kết quả đúng Bài 3:/ 28 Làm nháp - Gọi 3 HS lên bảng - Gọi HS nh/ xét bài làm bạn - Nh/ xét chốt kết quả đúng 4) Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học - HD về nhà học - Làm bài 1,2,3 trang 28 - Lớp hát bài - HS nêu cách làm . - 1 HS lên bảng giải - Lớp nh/ xét bài bạn - HS đặt tính vào bảng con và tính, nêu kết quả 32 x 3 = 96 - HS trả lời: 96 : 3 = 32 vì 32 x 3 = 96 - Lắng nghe - VHS TL - Theo dõi quan sát - HSTL 9 - HSTL 3 - Viết vào thương 3 x 3 = 9 6:3=2 . viết 2 vào thương trong lần chia thứ 2 2 x3=6, 6-6=0 - HS thực lại phép chia 96;3=32 vào bảng con. - Một HS đọc bài - 1 em lên bảng cả lớp th/ hiện b/ con - Lớp đưa kết quả , nh/ xét - 3 em lên bảng - Lớp làm vào vở nháp, theo dõi nh/ xét - Lắng nghe - Xem lại các bài đã giải - Thực hành ở nhà TIẾT 2: LUYỆN TỐN: BÀI : CHIA SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ 1 CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Gíúp HS: - Cũng cố kiến thức vừa học cho HS yếu - Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số. II. Đồ dùng dạy hoc: - GV: Bảng phụ viết sẵn BT 2 / 34 - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. OĐTC: Kiểm tra nề nếp 2/ Kiểm tra bài cũ: -Bài 1/ 26 Gọi HS nêu lại cách tính 1 phần mấy của 1 số từng bài. -Bài 2/ 27 Lên bảng giải GV nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt dộng 1: Luyện tập – thực hành Bài1/ 34 Làm VBT - Gọi HS đọc yêu cầu BT - Yêu cầu HS cả lớp làm VBT - Gọi 1 HS yếu lên bảng - Nh/ xét chốt kết quả đúng Bài 2/a 34 Cũng cố tìm một phần mấy . Làm VBT - Gọi HS đọc yêu cầu BT - Gọi 4 HS TBY lên bảng - Gọi HS nh/ xét bài làm bạn - Nh/ xét chốt kết quả đúng Bài 3:/ 34 Làm VBT - Gọi HS đọc yêu cầu BT - Gọi 1 HS yếu lên bảng - Gọi HS nh/ xét bài làm bạn - Nh/ xét chốt kết quả đúng Bài 3:/ 34 Làm VBT - Gọi HS đọc yêu cầu BT - HDHS xác định được một giờ cĩ bao nhiêu phút - Gọi 1 HS TB lên bảng 4) Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học - HD về nhà học - Làm bài 1,2,3 trang 28 - Lớp hát bài - HS nêu cách làm . - 1 HS lên bảng giải - Lớp nh/ xét bài bạn - HS đọc nội dung yêu cầu - Lắng nghe - Đức Tài em lên bảng cả lớp làm vào VBT - HS nh/ xét bài làm bạn - Đoc yêu cầu BT - Thu Tiên, Thủy Tiên, Quí em lên bảng - Lớp làm vào vở BT , theo dõi nh/ xét - Đoc yêu cầu BT - Ngọc Tài lên bảng cả lớp làm vào VBT - HS nh/ xét bài làm bạn - Đoc yêu cầu BT - Lắng nghe - Hải lên bảng - Lớp làm vào vở BT , theo dõi nh/ xét - Lắng nghe - Xem lại các bài đã giải - Thực hành ở nhà TIẾT3: CHÍNH TẢ BÀI : BÀI TẬP LÀM VĂN I/ /MỤC TIÊU: Kiến thức: - Nghe viết chính xác đoạn văn tĩm tắt truyện Bài Tập làm văn. Biết viết hoa tên riêng nước ngồi ... ệu bài : Hoạt động1 : Giới thiệu bài. Hoạt động2:HD viết chính tả. * Trao đổi về nội dung đoạn viết - GV đọc đoạn văn một lượt sau đĩ yêu cầu 3 HS đọc lại. - Hỏi: Cơ-li-a đã giặt quần áo bao giờ chưa? - Nh/ xét gĩp ý - Chưa bao giờ Cơ-li-a giặt quần áo cả. - Hỏi: Vì sao Cơ-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo? - Nh/ xét gĩp ý + Vì đĩ là việc bạn nĩi đã làm trong bài tập làm văn. * Hướng dẫn trình bày - Đoạn văn cĩ mấy câu? - Trong đoạn văn cĩ những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Tên riêng của người nước ngồi viết như thế nào? * Hướng dẫn viết từ khĩ - Yêu cầu HS nêu các từ khĩ, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - Nh/ xét sữa sai - Cơ- li- a, lúng túng ngạc nhiên *Hoạt động3: Viết chính tả - GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các tiếng khĩ cho HS chữa lỗi. - Thu chấm 1/3 số vở *Hoạt động4: HD làm BT chính tả. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - Yêu cầu HS tự làm. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a/ khoeo chân b/ người lẻo kheỏ c/ ngoéo tay. Bài 3b: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cách làm tương tự bài tập 2. + trẻ, tổ, biển, của những. 3.Củng cố – Dặn dị : - Nhận xét tiết học. - HD về nhà học - Dặn dị HS về nhà làm lại bài tập chính tả. - HS lên bảng làm. - Cả lớp viết vào bảng con. - HS nhận xét. - Lớp lắng nghe - 3 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Lắng nghe câu hỏi TL - Nh/ xét bạn TL - Nh/ xét bạn TL - 4 câu. + Các chữ đầu câu và tên riêng. + Cĩ chữ gạch nối giữa các tiếng. - Nêu những từ khĩ - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở nháp. - HS cả lớp viết theo lời đọc của GV. - Dùng bút chì sốt lỗi theo lời của GV. -HS nộp vở để chấm - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào nháp.HS làm bài vào vở - Nh/ xét bạn TL - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - HS làm bài rồi chữa bài. - Lắng nghe - Về nhà rèn chữ viết - Xem lại các BT đã giải Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 TIẾT1: TỐN BÀI : LUYỆN TẬP II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng lớp HS: SGK, vở nháp HĐGV HĐHS HĐ2: Luyện tập thực hành BT2 / 28 Làm vở nháp BT3 / 28 Làm bảng nhĩm BT2 / 28 Làm vở ghi - HS làm bài vào vở - HS làm bài bảng nhĩm TIẾT2: TẬP ĐỌC BÀI : NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC II Đồ dùng dạy học GV: Sách TV 3- tập 1- trang 51, Tranh SGK - Bảng viết những câu văn cần hướng dẫn HS luyện đọc - HS: SGK HĐGV HĐHS HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi Hỏi: Điều gì đã gợi cho tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường ? - Nhận xét chốt ý đúng + Vào cuối thu nhớ lại buổi tựa trường. Hỏi: Trong ngày đến trường đầu tiên tại sao tác giả thấy mọi vật thay đổi lớn ? - Nhận xét chốt ý đúng - Vì tác giả lần đầu trở thành học trị được mẹ đưa đến trường - Vì cậu rất bỡ ngỡ nên thấy cảnh thân quen mọi ngày cũng như xa lạ - Cậu thấy mình rất quan trọng nên tất cả mọi cảnh vật xung đều thay đổi theo cậu Hỏi: Tìm những hình ảnh nĩi lên sự bỡ ngỡ , rụt rè của đám học trị mới tựu trường ? - Nhận xét chốt ý đúng - + Mấy học trị mới bỡ ngỡ đứng nếp bên người thân quen bạn để khỏi bỡ ngỡ quen lớp, qien thầy - HĐ3: Luyện đọc lại; - HD đọc thuộc lịng một đoạn văn - Đọc thuộc đoạn “ Hằng năm cứ vào. Bầu trời quang đãng - Cả lớp đọc thầm bài. Theo yêu cầu - Lắng nghe, tr/ bày ý kiến - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét + Hs phát biểu ý kiến theo suy nghĩ. - Lớp nhận xét - HS phát biểu, hình ảnh tùy thích: - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét - Lắng nghe đọc đoạn mẫu và về nhà học thuộc TIẾT3: LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI : BÀI TẬP LÀM VĂN I) Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng viết chính tả: - Nghe viêt chính xác 1 đoạn trong bài viết - Luyện kỹ năng viết đúng, viết nhanh cho những HS yếu - Hiểu và làm được các bài tập đã cho II) Đồ dùng: GV : - Bảng lớp, VBT HS: Bảng con, vở viết III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học - 1) OĐTC: Kiểm tra nề nếp - 2 )K/ tra bài cũ: GV đọc một số từ khĩ - Nhận xét ghi điểm - 3) Bài mới: - a) Giới thiệu bài: - b) Nội dung: - HĐ1: Hướng dẫn nghe viết : a. Trao đổi về nội dung đoạn chép - GV đọc bài viêt lần 1 -Nêu câu hỏi hướng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK - Nhận xét chốt lời giải đúng - Yêu cầu HS tìm từ khĩ, viết bảng con: - Nhận xét đúng sai b. GV hướng dẫn HS viết vàovở: - Đọc bài viết lần 2 - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu c. Chấm chữa bài - Đọc lần 3 , HDHS tự chữa lỗi - GV chấm 1 số bài, nhận xét từng bài về nội dung. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập: - Bài 2a: - Gọi HS đọc yêu cầu bài . - GV mời 2 em lên bảng làm bài - GV chốt lời giải đúng: a A / khoeo chân b/ người lẻo kheỏ c/ ngoéo tay. Bài tập2/ 25 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm. - GV nhận xét. + trẻ, tổ, biển, của những. - 4/ Củng cố dặn dị: - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn về nhà học - Luyện viết các từ khĩ - Lớp hát bài báo cáo sĩ số cho GV - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - Lớp nhận xét - lắng nghe. - Quan sát, lắng nghe - 1 em đọc lại - HS trả lời - Lớp nhận xét - Tìm và viết từ khĩ vào bảng con - Lớp nhận xét - Lắng nhge, và viết bài vào vở - Tự chữa lỗi bằng bút chì - Lắng nghe rút kinh nghiệm - 1 em đọc nội dung yêu cầu - 2 em lên bảng -1 HS đọc.Trình bày kết quả -Lớp nhận xét - Đọc nội dung yêu cầu - Tự làm vào vở nháp, nêu kết quả - Lớp nh/ xét - Lắng nghe - Xem lại các bài tập - Luyện viết các từ khĩ Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN BÀI : KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng lớp viết sẵn 3 câu hỏi, HD HS kể theo mẫu - HS: VBT, vở ghi III. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN GIÁO DỤC CHO HS LÀ - Học sinh biết cách giao tiếp, tr/ bày suy nghĩ, lắng nghe, tích cực IV/ Phương pháy dạy học tích cực: - Tr/ bày 1 phút - Viết tích cực - Thảo luận chia sẽ GV HS HĐ1: Nghe kể trả lời câu hỏi - Tập cho HS yếu cĩ thĩi quen mạnh dạn kể trước lớp - Gọi một số HS yếu kể trước lớp - Lắng nghe - Lực , Thủy Tiên, Ngọc Tài, Đ/Tài TIẾT 2: LUYỆN TẬP LÀM VĂN BÀI : KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa đơn phơ tơ HS: VBT GV HS HĐ1: Rèn kỹ năng nghe- kể và trả lời câu hỏi cho HS yếu - Giành cho HS yếu bf TBY - Dũng, Dương, Hải, Ngọc Tài, Đức Tài N/ Phi TIẾT 3: TỐN BÀI : PHÉP CHIA HẾT PHÉP CHIA CĨ DƯ II. Đồ dùng học tập: - GV: 17 chấm trịn. Bảng phụ viết sẵn BT 1/ 29, tranh vẽ BT số 3 / 30, phiếu BT số 2/30 - HS: Vở nháp GV HS HĐ1: Thực hành BT1/ 30 Làm vở ghi - Gọi 1 số HS yếu lên bảng Bài 2 /30 Làm phiếu học tập - Gọi 1 số HS lên bảng BT3 /30 Làm miệng - Gọi 1 số HS trả lời miệng - Cả lớp làm bài vào vở ghi - Đức Tài, Tiết, Ngọc Tài, Thủy Tiên - Dương, Dũng, Hiển - Ngọc, Vân làm bảng phụ, cả lớp làm vào phiếu học tập - Sơn, Hải, Quốc, Quí TIẾT 4: LUYỆN TỐN BÀI : PHÉP CHIA HẾT PHÉP CHIA CĨ DƯ II. Đồ dùng học tập: - GV: VBT/ 36 - HS: VBT GV HS HĐ1: Rèn cho HS yếu BT1 /36 - Gọi 1 số HS lên bảng BT2/36 - Gọi 1 số HS TB lên bảng BT3./36 - Gọi 1 số HS TB lên bảng - HĐ2:Bài tốn nâng cao: - 23 : 4 = ( dư . ) - 29 : 4 = ( dư . ) - 37 : 5 = ( dư . ) - 50 : 6 = ( dư . ) - Gọi một số HS khá giỏi lên bảng - Đức Tài, Tiết, Ngọc Tài Lực, Thủy Tiên, Dũng, Hiển - N Phi, Quốc, Quí - Thu Tiên, Lực, Hiển - Đan, Hồng Ngọc, Vân lên bảng Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1: TẬP VIẾT BÀI : ƠN CHỮ HOA D Đ II. Đồ dùng học tập: - GV: Chữ mẫu in sẵn - HS: bảng con, phấn viết TIẾT 2: CHÍNH TẢ BÀI : NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I.Mục tiêu: 1Kiến thức: - Nghe – viết trình bày đúng đoạn văn :Nhớ lại buổi đầu đi học - Biết viết hoa các chữ đầu dịng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu. - Phân biệt được các cặp vần khĩ, eo / oeo, phân biệt cách viết một số tiếng cĩ âm đầu hoặc vần dễ lẫn s/ x; ươn/ ương 2.Kỹ năng: - Rèn viết đúng, trình bày đẹp, sạch. 3.Thái độ: - Tính cẩn thận, ham thích môn học . II. Đồ dùng học tập: - GV: SGK, Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và BT 3a - HS: Vở, bảng con, VBT. GV HS HĐ2: HD làm bài tập BT2/ 52 Làm vở nháp - Gọi 1 số HS lên bảng - Nhận xét chốt lời giải đúng . nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu. BT3 / 52 Làm vở nháp Gọi 1 số HS TB lên bảng - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. + Siêng năng – xa – xiết - Dương, Dũng, Thủy Tiên, Hiển , Sơn - Lực, Thu Tiên, Thủy Tiên, Ngọc Tài - Quỳnh Đan, Hồng Ngọc TIẾT 3: TỐN BÀI : LUYỆN TẬP II. Đồ dùng học tập: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung Bt 1/ 30 - HS: VBT GV HS HĐ2: Luyện tập thực hành BT1/30 Làm bảng con - Gọi 1 số HS lên bảng BT2/30 Làm vở ghi - Gọi 1 số HS TB lên bảng BT3/30 Làm vở nháp - Gọi 2 HS khá, giỏi lên bảng Bài 4/30: Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Thu chấm bài và nhận xét - Đức Tài , Dũng, Thủy Tiên, Hiển, Tiết - Lực, Thu Tiên, Thủy Tiên, Ngọc Tài - Quỳnh Đan, Hồng Ngọc , Vân TIẾT 4: LUYỆN TỐN BÀI : LUYỆN TẬP II. Đồ dùng học tập: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung Bt 1/ 21 - HS: bảng con, phấn viết GV HS HĐ1: HD làm BT cho HSyếu BT1/ 38 Làm VBT - Gọi 1 số HS yếu lên bảng BT2/38 Làm VBT - Gọi 1 số HS TB lên bảng BT3/38 VBT Gọi 2 HS TB lên bảng -BT4/26 VBT - Gọi 2 HS TB lên bảng HĐ2: Bồi dưỡng kiến thức cho HSG - Quí , Thủy Tiên, Đức Tài - Thủy Tiên, Qúi, Hiển - Ngọc Phi, Quốc - Quỳnh Đan, Hồng Ngọc , Thy Thy SINH HOẠT LỚP TUẦN VI I. Mục tiêu: - Giúp Hs nhận biết được những tồn tại và của lớp trong tuần 6. - Hs nắm được kế hoạch của tuần 7. II. Chuẩn bị: - Nội dung SH. III. Lên lớp: 1. GV nhận xét trong tuần: * Ưu điểm: - Thực hiện đúng nề nếp ra vào lớp. - Ngoan, lễ phép, đi học đúng giờ. - Cĩ ý thức học tập tốt, chăm ngoan, - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp * Khuyết điểm: - Cịn 1 vài em chuẩn bị bài chưa tốt như Đức Tài, Tiết, Dũng - Lớp cĩ 1 vài bạn chưa cĩ ý thức trực nhật cịn đi chân đất ra ngồi như Hải, T Phi 2. Kế hoạch tuần 7: - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Mặc đồng phục áo , quần xanh. - Chuẩn bị bài học & làm bài đầy đủ. - Chuẩn bị VSCĐ thi khối trong tháng 9
Tài liệu đính kèm: