27 Ngày soạn:3/3/2012.
Ngày giảng : Thứ hai 5/ 3/ 2012.
Toán
Tiết 131. SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu:
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. BT 1,2.
II. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nờu cụng thức tớnh chu vi hỡnh tam giỏc , tứ giỏc
2. Bài mới:
*. Giới thiệu bài .
a. Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau) - 1 x 2 = 1 + 1 = 2
- Vậy 1 x 2 = 2
Tuần 27 Ngày soạn:3/3/2012. Ngày giảng : Thứ hai 5/ 3/ 2012. Toán Tiết 131. Số 1 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. BT 1,2. II. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: - Nờu cụng thức tớnh chu vi hỡnh tam giỏc , tứ giỏc 2. Bài mới: *. Giới thiệu bài . a. Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau) - 1 x 2 = 1 + 1 = 2 - Vậy 1 x 2 = 2 - 1 x 4 = ? - 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 - Vậy 1 x 4 = 4 b.Trong các bảng nhân đã học đều có thừa số 1. 2 x 1 = 2 3 x 1 = 2 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5 c.Giới thiệu phép chia cho 1(số chia là 1) - Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia ) 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 Ta có Ta có 2 : 1 = 3 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Ta có 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 Ta có 5 : 1 = 5 * KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. d. Luyện tập * Bài 1 . - HS làm bảng con . 2 : 2 = 1 3 : 1 = 3 5 x 1 = 5 2 x 1 = 2 4 x 1 = 4 5 : 1 = 5 - GV nhân xét kết quả đúng. *Bài 2: Tính - HS làm vở. - Gọi HS lên bảng chữa bài . - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. Tập đọc Tiết 79 . Ôn tập và kiểm tra giữa học kìII( T1) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng , rầnh mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ , tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút); hiểu nội dung của đoạn , bài.(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ). - Biết dặt câu và trả lời câu hỏi với khi nào?( BT2, BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể( 1 trong 3 tình huống ở BT4). - HSKG : Biết đọc lưu loát được đoạn , bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. - HS đọc thêm bài: Lá thư nhầm địa chỉ. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc III. Các hoạt động dạy học: 1.Bài mới . a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc . - Đọc thêm bài: Lá thư nhầm địa chỉ. - HS đọc thêm bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét . - Kiểm tra tập đọc . - Từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị . - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Cho điểm từng HS. - Đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS nhận xét - HSKG : Biết đọc lưu loát được đoạn , bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút . 2 .Luyện tập: *Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi khi nào? - HS lên làm. - ở câu a : Mùa hè - ở câu b : Khi hè về *Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm - HS lên bảng làm. - Lớp làm vở. - Yêu cầu làm bài. - Nhận xét c ho điểm. a.Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng? b. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ? *Bài 4 : Nói lời đáp của em - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người khác. - 1cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu. - Yêu cầu thực hành hỏi đáp. a. Có gì đâu. b. Dạ, không có chi. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố - dặn dò: c. Thưa bác không có chi! - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - Tập đọc Tiết 80 . Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II (T 2) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng , rầnh mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ , tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút); hiểu nội dung của đoạn , bài.(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ). - Biết dặt câu và trả lời câu hỏi với khi nào?( BT2, BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể( 1 trong 3 tình huống ở BT4). - HSKG : Biết đọc lưu loát được đoạn , bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. - HS đọc thêm bài : Mùa nước nổi. - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa (BT2); biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn (BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên bài tập đọc ( từ tuần 19- tuần 26 ) III. Các hoạt động dạy học: 1.Bài mới . a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc . - Cho HS đọc thêm bài: Mùa nước nổi. - HS luyện đọc thêm. * Kiểm tra tập đọc . - Từng em lên bảng bốc thăm bài. - Yêu cầu đọc bài. - Đọc bài (trả lời câu hỏi) - Nhận xét cho điểm. - HSKG : Biết đọc lưu loát được đoạn , bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. 2. Ôn tập: *Bài 2: Trò chơi mở rộng vốn từ. - 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả - Tổ chức cho h/s chơi trò chơi. - Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ các bạn. - 1 thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn tôi ở tổ nào ? - Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên. - 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ? - Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên. Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông Tháng 1,2,3 Tháng 4,5,6 Tháng 7,8,9 Tháng 10,11,12 Hoa mai Hoa phượng Hoa cúc Hoa mận Hoa đào Măng cụt Bưởi, cam Dưa hấu Vũ sữa Xoài Na(mãng cầu) Quýt Vải Nhãn *. Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn viết ra một vài từ để giới thiệu thế giới của mình. + Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa. Thời tiết trong mùa đó *Bài 3: Ngắt đoạn trích thành 5 câu. - 1 HS đọc yêu cầu. - HD học sinh. - 2 HS lên bảng (lớp làm vở). - Yêu cầu làm bài. - HS đọc câu đã làm được. - Nhận xét chữa bài. 2. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau Thủ công Tiết 27. Làm đồng hồ đeo tay (T1) I. Mục tiêu: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay . - Làm được đồng hồ đeo tay. - Với HS KT: - Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cân đối. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy. - Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy. - Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán , bút chì, bút màu, thước kẻ. III Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: a.Hướng dẫn quan sát nhận xét: - Giới thiệu đồng hồ mẫu. - Đồng hồ làm bằng gì, gồm các gộ phận gì? - GV nhạn xét tóm tắt b. Hướng dẫn mẫu: GV thao tác hướng dẫn: *Bước 1: Cắt thành các nan giấy. + Cắt nan 24x3 ô. + Cắt nan 30x3 ô. + Cắt nan 8x1 ô. *Bước 2: Làm mặt đồng hồ. - Gấp nan giấy 24x3 thành hìnhvuông 3x3 ô làm mặt đồng hồ. *Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ. - Gài 1 đầu nan dây đeo vào khe giữa nếp gấp mặt đồng hồ. - Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua khe phía dưới. - Dán nối 2 đầu nan 8x 1 ô làm đai. *Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. * Tổ chức cho h/s tập làm đồng hồ . - HS quan sát. - HS nêu ý kiến. - HS theo dõi. - HS theo dõi. - HS theo dõi. - HS tập làm đồng hồ bằng giấy nháp. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiêt học . - Chuẩn bị cho tiết học sau. Ngày soạn: 4/3/2012. Ngày giảng : Thứ ba 2/ 3/ 2012. Toán Tiết 132 . Số 0 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Biết số nào nhân với 0 số cũng bằng 0. - Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0. - Biết không có phép chia cho 0. BT 1,2,3 II. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng: 1 x 5 ; 4 : 1 -2 HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu phép nhân có thừa số 0. - Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. - VD: 0 x 2 = 0 + 0 = 0 - Vậy: 0 x 2 = 0 - Ta cú 2 x 0 = 0 * KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 . - Yêu cầu thực hiện 0 x 3 và 3 x 0? - HS tính: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy: 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 * kết luận. - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. b. Giới thiệu phép chia có số bị là 0: - Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 (thương nhân số chia bằng số chia ) - 0 x 2 = 0 vậy 0 : 2 = ? - KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. - Số chia phải khác 0. c. Thực hành: *Bài 1 . - HS làm vào sg k. - Yêu cầu h/s làm bài miệng. - Đọc nối tiếp nhận xét. - Nhận xét chữa bài. 0 x 4 = 0; 4 x 0 = 0; .... *Bài 2 . - HS làm bảng con. - Nhận xét chữa bài. 0 : 4 = 0 ; 0 : 2 = 0; 0 : 3 = 0. *Bài 3: - HS làm vào vở . - Nhận xét chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Kể chuyện Tiết 27. Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II (T3) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng , rầnh mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ , tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút); hiểu nội dung của đoạn , bài.(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ). - Biết cách đặt và trả lời câu hỏivới ở đâu ? (BT2,BT3); biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể. (1trong 3 tình huống ở BT4). HSKG : Biết đọc lưu loát được đoạn , bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. II. Đồ dùng - dạy học: - Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL. III. Các hoạt động dạy - học: 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Kiểm tra HTL . - Đọc thêm bài . Thông báo của thư viện vườn chim - Bốc thăm chuẩn bị bài . - Nhận xét cho điểm - Đọc bài. - HSKG : Biết đọc lưu loát được đoạn , bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. * ễn tập *. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì sao ? - 1 HS đọc yêu cầu bài. - 2 học sinh lên bảng. - Lớp làm giấy nháp. Lời giải ? Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? a. Vì khát. b. Vì mưa to. *. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. - Lớp đọc kĩ yêu cầu bài. - HS làm vào vở. - 3 HS lên bảng làm. a. Bông cúc héo lả đi như thế nào ? b.Vì sao đến mùa ve không có gì ăn ? *. Nói lời đáp của em . - 1 HS đọc yêu cầu - Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời đồng ý của người khác - 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a. - HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ. - HS2: Vai thầy hiệu trưởng. - Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm - HS1: (đáp lại lời đồng ý) - Chúng em rất cảm ơn thầy. - HS thực hành đối đáp trong các tình huống a,b,c a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy. b. Chúng em rất cảm ơn cô. c. Con rất cảm ơn mẹ. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Chính tả Tiết 53 Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II (T4) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng , rầnh mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ , tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút); hiểu nội dung của đoạn ... Thứ năm 8/ 3/ 2012 Toán Tiết 134: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học . - Biết tìm thừa số , số bị chia . - Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số . - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng nhân 4). - BT1,2 (cột 2). BT3. II. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu h/s đọc bảng nhân chia 1. - Nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD luyện tập: * Bài 1. - HS đọc bảng nhân chia. - HS làm bảng con. - GV nhận xét cho điểm. *Bài 2: (cột2). a. 20 x 2 = ? 2 chục x 2 = 4 chục. - Nhận Xét kết quả đúng . - HS theo dõi mẫu. - HS làm bài vào SGK. Nêu kết quả. *Bài 3: Tìm x ? - Nêu cách tìm thừa số chưa biết. - Nêu cách tìm số bị chia? - HS làm bài. 4 x x = 28 x x 3 = 15 x = 28 : 4 x = 15 : 3 x =7 x = 5 b. y : 2 = 2 y : 5 = 3 - Nhận xét chấm bài. y = 2 x 2 y = 3 x 5 y = 4 y =15 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 27: Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II ( T 7) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng , rầnh mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ , tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút); hiểu nội dung của đoạn , bài.(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ). - HSKG : Biết đọc lưu loát được đoạn , bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. - Biết cách đăt và trả lời câu hỏi với vì sao? (BT2, BT3).; biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể (1trong 3 tình huống ở BT4). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL. III. Các hoạt động dạy học: 1.Bài mới . a Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc thêm: - Yêu cầu h/s luyện đọc thêm bài: Cá sấu sợ cá mập. - Theo dõi nhắc nhở. 3. Kiểm tra HTL. - HS luyện đọc thêm. - Yêu cầu h/s bốc thăm đọc bài. - Nhận xét cho điểm. - Bốc thăm tên bài đọc. - Đọc bài. - HSKG : Biết đọc lưu loát được đoạn , bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. - HSKT đọc được 1,2 câu trong bài. *Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì sao . - 1 HS đọc yêu cầu bài. - 2 học sinh lên bảng. - Lớp làm giấy nháp - Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? a. Vì khát b. Vì mưa to *Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. - Lớp đọc kĩ yêu cầu bài. - HS làm vào vở. - Yêu cầu h/s làm bài. - 3 HS lên bảng làm. a. Bông cúc héo lả đi như thế nào ? b.Vì sao đến mùa ve không có gì ăn ? *Bài 4: Nói lời đáp của em . - 1 HS đọc yêu cầu. - Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời đồng ý của người khác -1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a. - HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ. - HS2: Vai thầy hiệu trưởng. -Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm. - HS1: (đáp lại lời đồng ý) - Chúng em rất cảm ơn thầy. - HS thực hành đối đáp trong các tình huống a,b,c a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy b. Chúng em rất cảm ơn cô. c. Con rất cảm ơn mẹ. 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị bài sau. CHÍNH TẢ Tiết 54: Kiểm tra giữa học kì II (Đọc hiểu , luyện từ và câu) (T 8) I. Mục tiêu : - Đọc rõ ràng , rầnh mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ , tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút); hiểu nội dung của đoạn , bài.(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ). - HSKG : Biết đọc lưu loát được đoạn , bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút . - Kiẻm tra(Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức , kĩ năng Giữa học kì II. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc . III. Các hoạt động dạy học: a. Giới thiệu bài: b.Kiểm tra đọc. - Đọc thành tiếng (6 điểm). - Chọn một trong các bài tập đọc sau. - Bài : Bác sĩ Sói (trả lời câu hỏi trong bài). - Bài : Bé nhìn biển (trả lời câu hỏi trong bài). - Bài : Tôm Càng và Cá Con.(trả lời câu hỏi trong bài). - Bài: Sông Hương (trả lời câu hỏi trong bài). - Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi. - GV cho học sinh bốc thăm. c. Kiểm tra tập đọc: - GV kiểm tra đọc . - HSKG : Biết đọc lưu loát được đoạn , bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. - HSKT đọc được 1,2 câu trong bài. - GV theo dõi HS đọc bài , Nêu câu hỏi , nhận xét cho điểm. * Đọc hiểu (4 điểm). - Bài : Cá rô lội nước (SGK). Trang 80. - Dựa vào nội dung của bài , trả lời câu hỏi sau. 1. Cá rô có màu như thế nào ? .......... 2. Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu? 3. Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào ? .................................................................................................................................................................................................................................................... 4.Trong câu Cá rô nô nức lội ngược trong mưa ,từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi Con gì? ( Hãy khoan tròn vào ý em cho là đúng). .... 5. Bộ phận in đậm trong câu Chúng khoan khoái đớp bóng nước mưa trả lời cho câu hỏi nào ? a. Vì sao? b. Như thế nào? c. Khi nào? * Đáp án cho điểm. - Đọc thành tiếng( 6 điểm). - Đọc rõ ràng , rầnh mạch phát âm rõ , tốc độ đọc tối thiểu 45 tiếng / phút); và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài( 6 điểm ).Tuỳ theo mức độ mắc lỗi tính điểm. - Đọc hiểu : (4 điểm). - Câu1: (0,5 điểm). Đàn cá rô giống màu bùn. - Câu2: (0,5 điểm). Mùa đông, cá rô ẩn náu trong bùn ao. - Câu3:(1 điểm). Đàn cá rô lội nước lội nước mưa tạo ra tiếng động rào rào như đàn chim vỗ cánh. - Câu 4: (1 điểm). Từ ngữ trả lời cho câu hỏi con cá rô. - Câu5:( 1 điểm). Khoan vào ý b. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Thủ công Tiết 27. Làm đồng hồ đeo tay (T1) I. Mục tiêu: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay . - Làm được đồng hồ đeo tay. - Với HS KT: - Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cân đối. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy. - Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy. - Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán , bút chì, bút màu, thước kẻ. III Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: a.Hướng dẫn quan sát nhận xét: - Giới thiệu đồng hồ mẫu. - Đồng hồ làm bằng gì, gồm các gộ phận gì? - GV nhạn xét tóm tắt b. Hướng dẫn mẫu: GV thao tác hướng dẫn: *Bước 1: Cắt thành các nan giấy. + Cắt nan 24x3 ô. + Cắt nan 30x3 ô. + Cắt nan 8x1 ô. *Bước 2: Làm mặt đồng hồ. - Gấp nan giấy 24x3 thành hìnhvuông 3x3 ô làm mặt đồng hồ. *Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ. - Gài 1 đầu nan dây đeo vào khe giữa nếp gấp mặt đồng hồ. - Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua khe phía dưới. - Dán nối 2 đầu nan 8x1 ô làm đai. *Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. * Tổ chức cho h/s tập làm đồng hồ . - HS quan sát. - HS nêu ý kiến. - HS theo dõi. - HS theo dõi. - HS theo dõi. - HS tập làm đồng hồ bằng giấy nháp. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiêt học . - Chuẩn bị cho tiết học sau. Ngày soạn:7/3/2012. Ngày giảng : Thứ sáu 9/ 3/ 2012 Toán Tiết 135: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học . - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo . - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân , chia trong bảng tính đã học ). - Biết giải bài toán có một phép tính chia. BT1 , BT2; BT3 (b) II. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hoc. sinh đọc lại bảng nhân chia đã học. - Nhận xét cho điểm . - 2 HS lên bảng. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD luyện tập: *Bài 1. - GV nhận xét chữa bài. - HS làm bảng con. * Bài 2: Chấm bài nhận xét. - HS làm vào vở. a) 3 x 4 + 8 = 20 3 x 10 – 14 = 16 *Bài 3(b ) - HS làm bài vào vở. -1 HS lên bảng . Bài giải - GV theo dõi nhắc nhở. - Chấm chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: b. Số nhóm chia được là: 12 : 3 = 4 (nhóm) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. Tập làm văn Tiết 27. Kiểm tra giữa học kìII (viết) I. Mục tiêu: - Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức , kĩ năng giữa kì II. - Nghe- viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 45 chữ / 15 phút ) , không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ , đúng hình thức thơ ( hoặc văn xuôi ). - Viết được một đoạn văn ngắn (4,5 câu) theo cõu hỏi gợi ý nói về một con vật yêu thích II. Đồ dùng dạy học: Đề bài - đáp án. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: Cho HS hát đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: *. Nội dung bài. a Chính tả.( nghe viết). - GV đọc bài cho HS viết. - Viết bài : Tôm Càng và Cá Con. - “ Từ một hôm.khắp người phủ một lớp vẩy bạc óng ánh”. b. Tập làm văn : - Dựa vào câu hỏi gợi ý viết một đoạn văn ngắn từ 4- 5 câu nói về con vật mà em yêu thích. - Đó là con gì , ở đâu ? - Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật ? - Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh , đáng yêu.? c. Đáp án , cho điểm . *. Chính tả: (5 điếm) - Nghe viết chính xác , không mắc lỗi , trình bày sạch sẽ , đúng cỡ chữ (5 điểm). - Bài viết sai về dấu thanh : sai 1 lỗi trừ 0.25 điểm. *. Tập làm văn.(5 điểm). - HS nêu được : - Đó là con gì , ở đâu ? (,5đ) - Hình dáng con vật ấy có đặc điếm gì nổi bật ? 1,5 đ) - Hoạt động của con vật áy có gì ngộ nghĩnh , đáng yêu ? (1 đ). - Trình bày toàn bài , chữ viết rõ ràng , sạch sẽ (1đ). 4. Củng cố - dặn dò. -Thu bài , nhận xét. Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT LỚP – SINH HOẠT SAO I. Mục tiêu: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 27. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - Sinh hoạt sao. II. Các hoạt động dạy học: 1. Sinh hoạt lớp: a. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Ngoan ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè. b. Tồn tại: - ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép. - Còn một số em còn quên đồ dùng học tập. - Một số em chưa cố gắng trong học tập. 2. Sinh hoạt sao. - Sinh hoạt sao do các anh chị phụ trách sao điều khiển. 3. Kế hoạch tuần tới. - Duy trì tốt những ưu điểm tuần 27. - Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt và các hoạt động ngoại khoá để chào mừng ngày 26/3.
Tài liệu đính kèm: