Tiết 3 : Tập đọc.
Ôn tập kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1- Kiểm tra lấy điểm đọc. Chủ yếu là kĩ năng đọc thành tiếng, Học sinh đọc thông các bài TĐ trong tuần đầu ( phát âm rõ, đọc tối thiẻu 45 chữ phút). Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: trả lời câ hỏi về ND bài TD.
2- Ôn luyện về từ chỉ sự vật.
3- Ôn tập củng cố cách viết tự thuật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ. Bảng phụ viết câu văn BT2 - 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Tiết 3 : Tập đọc. Ôn tập kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng ( tiết 1) I. mục tiêu Kiểm tra lấy điểm đọc. Chủ yếu là kĩ năng đọc thành tiếng, Học sinh đọc thông các bài TĐ trong tuần đầu ( phát âm rõ, đọc tối thiẻu 45 chữ phút). Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: trả lời câ hỏi về ND bài TD. Ôn luyện về từ chỉ sự vật. Ôn tập củng cố cách viết tự thuật. II. đồ dùng dạy học GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ. Bảng phụ viết câu văn BT2 - 3. III. các hoạt động dạy – học.. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ. Không kiểm tra B. Bài mới. (35’) 1. Giới thiệu bài. 2.Ôn luyện đọc và học thuộclòng 2.1- Kiểm tra đọc. 2.2- Ôn tập về từ chỉ sự vật. 2.3. Viết lại bảng tự thuật. Giới thiệu nội dung học tập của tuần 18 ( Ôn tập môn Tiếng Việt của các tuần đã học)-> Ghi bài . * KT các bài tập đọc từ T10 -> T12 . * Kiểm tra 6 HS đọc bài. Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ. Sau khi bốc thăm đợc chuẩn bị 2 phút. Y/c HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định. GV đặt câu hỏi về ND đoạn vừa đọc. Nhận xét/ đánh giá ghi điểm. Đưa bảng phụ BT3. Gọi 1 vài HS dọc bài tập 2. Y/c HS viết các TN chỉ sự vật trong câu văn ra bảng con. Gọi HS đọc bài. Nhận xét/ đánh giá. Đưa bảng phụ HD bản tự thuật. Gọi HS đọc y/c. Y/c làm bài. Cho HS đọc lại bài làm . HS bốc thăm. Đọc bài . TLCH HS đọc. Làm bài. Cả lớp đọc. HS đọc y/c. Làm bài. Đọc bài làm. Nhận xét. C. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS đọc tốt Chuẩn bị bài sau Tiết 4 : Tập đọc Ôn tập kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng ( tiết 2) I. mục tiêu 1- Kiểm tra lấy điểm đọc. Chủ yếu là kĩ năng đọc thành tiếng, Học sinh đọc thông các bài TĐ trong tuần đầu ( phát âm rõ, đọc tối thiẻu 45 chữ phút). Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: trả lời câ hỏi về ND bài TD. Ôn luyện về cách tự giới thiệu Ôn tập về dấu chấm. II. đồ dùng dạy học GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ. Bảng phụ viết câu văn BT 3. Tranh SGK III. các hoạt động dạy – học.. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ. Không kiểm tra B. Bài mới. (35’) 1. Giới thiệu bài. 2.Ôn luyện đọc và học thuộclòng 2.1- Kiểm tra đọc. 2.2- Ôn tập về Tự giới thiệu. 2.3. Ôn tập về dấu chấm. Giới thiệu nội dung học tập của tuần 18 ( Ôn tập môn Tiếng Việt của các tuần đã học)-> Ghi bài . * KT các bài tập đọc từ T10 -> T12. * Kiểm tra 5 HS đọc bài. Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ. Sau khi bốc thăm đợc chuẩn bị 2 phút. Y/c HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định. GV đặt câu hỏi về ND đoạn vừa đọc. Nhận xét/ đánh giá ghi điểm. Đưa Tranh SGK . Gọi 1 vài HS dọc bài tập 2. Y/c HS tập nói trong nhóm 2. Gọi vài HS nói trước lớp. Nhận xét/ đánh giá. Đưa bảng phụ . Gọi HS đọc y/c: Điền dấu chấm Y/c làm bài. Cho HS đọc lại bài làm . HS bốc thăm. Đọc bài . TLCH HS đọc. Nói trong nhóm. Tập nói trước lớp. HS đọc y/c. Làm bài. Đọc bài làm. Nhận xét. C. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS đọc tốt Chuẩn bị bài sau Tiết 5 : Mĩ thuật (GV chuyên dạy ) Tuần 18: Thứ hai ngày 5 tháng 1 năm 2009 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 : Toán Ôn tập về giải toán. I/ Mụctiêu : Giúp HS : Củng cố về qui trình giải bài toán có lời văn ( dạng toán đơn về cộng trừ). Cách trình bày bài toán có lời văn. II/ Chuẩn bị: G/V: Bảng phụ ghi BT5. III. các hoạt động dạy – học.. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ. (4’) Gọi vài HS đọc một trong các bảng trừ đã học HS thực hiện B. Bài mới. (32’) *HĐ1. Hướng dẫn luyện tập Bài 1. Gọi HS đọc bài toán. ? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? y/c HS tóm tắt bài toán. + Buổi sáng: 48 l. + Buổi chiều: 37 l + Cả hai buổi .... l Y/c HS làm bài. T/c chữa bài: Cả hai buổi bán được số lít dầu là: 48 + 37 = 85 ( lít dầdầu). ĐS: 85 lít dầu. Nhận xét/ đánh giá. Bài 2. Gọi HS đọc bài toán. ? bài oán cho biết gì? Hỏi gì? Y/c HS tóm tắt bài theo sơ đồ Y/c HS làm bài. T/c chữa bài: An cân nặng số kg là: 32 – 6 = 26 ( kg). ĐS: 26 kg. C2: Đây thuộc dạng toán gì? Bài 3. HD tương tự như BT2 - Gọi HS đọc bài toán. ? bài oán cho biết gì? Hỏi gì? Y/c HS tóm tắt bài theo sơ đồ Y/c HS làm bài. T/c chữa bài: Liên hái được số bông hoa là: 24 + 16 = 40 ( bông hoa). ĐS: 40 bông hoa. C2: Đây thuộc dạng toán gì? - Nêu y/c. - Tóm tắt. - 2 HS làm bảng lớp + Lớp làm vào vở. - Chữa bài. - Nhận xét. xét. - Đọc bài toán. - Phát biểu. - Tóm tắt. - làm bài. - Đọc bài làm. - Dạng toán về ít hơn. - Đọc bài toán. - Phát biểu. - Tóm tắt. - làm bài. - Đọc bài làm. - Dạng toán về nhiều hơn. C. Củng cố – Dặn dò (4’) - ? Cách giải toán về ít hơn/ nhiều hơn? - vài HS thực hiện nhắc lại Tiết 6-7. hướng dẫn học I. mục tiêu -HS hoàn thiện các bài tập trong ngày dưới sự hướng dẫn của GV -Hướng dẫn HS chuẩn bị bài hôm sau II. đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ chép bài tập cho từng đối tượng HS khá - giỏi; HS Trung bình; HS yếu. III. các hoạt động dạy – học.. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Hoàn thiện các bài tập trong ngày Môn học Nhóm 1 ( HS chậm) Nhóm 2( HS khá giỏi) HĐ2: Hướng dẫn chuẩn bị bài hôm sau ?: Hôm nay các em học những môn nào ? ?Trong các tiết học đó có tiết nào các em chưa hiểu ? -> Tổ chức bồi dưỡng, hướng dẫn học -Giải đáp những thắc mắc cho HS . . -Cho HS tự hoàn thiện bài (10=>15phút). -Đối với những em đã hoàn thành bài GV hỏi thêm câu hỏi và cho làm thêm bài tập GVđã chuẩn bị ra bảng phụ . -Tiếp theo GV “đi” lần lượt từng phân môn gọi từng HS nêu để kiểm tra kết quả tự học -GVnhấn mạnh lại các kiến thức cần ghi nhớ trong ngày : . . -Chuẩn bị các bài học hôm sau : . . . . . -Nhận xét đánh giá giờ học -HS kể . -HS tự nhớ và báo cáo với GV... -HS lắng nghe và trao đổi cùng GV -HS hoàn thiện bài . HS khá giỏi -Báo cáo kết quả tự học -HS ghi nhớ -Mở SGK xem và nghe GV hướng dẫn để về chuẩn bị bài hôm sau Tiết 6 : Kể chuyện Ôn tập - kiểm tra cuối kì I ( tiết 3) I. mục tiêu Kiểm tra lấy điểm đọc. Chủ yếu là kĩ năng đọc thành tiếng, Học sinh đọc thông các bài TĐ trong tuần đầu ( phát âm rõ, đọc tối thiẻu 45 chữ phút). Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: trả lời câ hỏi về ND bài TD. Ôn luyện về kĩ năng sử dụng Mục lục sách. Rèn kĩ năng viết chính tả II. đồ dùng dạy học GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ. Bảng phụ viết câu văn BT 3. III. các hoạt động dạy – học.. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ. Không kiểm tra B. Bài mới. (34’) 1. Giới thiệu bài. 2.Ôn luyện đọc và học thuộclòng 2.1- Kiểm tra đọc. 2.2- Ôn tập về Mục lục sách 2.3. Rèn kĩ năng viét chính tả Giới thiệu nội dung học tập của tuần 18 ( Ôn tập môn Tiếng Việt của các tuần đã học)-> Ghi bài . * KT các bài tập đọc từ T13 -> T15 . * Kiểm tra 5 HS đọc bài. Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ. Sau khi bốc thăm đợc chuẩn bị 2 phút. Y/c HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định. GV đặt câu hỏi về ND đoạn vừa đọc. Nhận xét/ đánh giá ghi điểm. Gọi 1 vài HS dọc bài tập 2. Y/c HS tìm trong mục lục sách và viết các bài tập đọc ra bảng con. Gọi HS đọc bài. Nhận xét/ đánh giá. GV treo bảng phụ. Đọc đoạn chép ? Những chữ nào viết hoa trong bài? ?: Chữ đầu đoạn văn viết ntn? - Y/c HS viết bảng một số từ khó . - Nhận xét uốn nắn. GV đọc bài viết. Nhắc nhở tư thế ngồi viết bài. GV đọc từng câu. Y/c HS chép bài vào vở. GV theo dõi uốn nắn. GV đọc bài viết + Y/c HS tự soát lỗi. Y/c HS đổi vở soát lỗi. HS bốc thăm. Đọc bài . TLCH HS đọc. Làm bài. Cả lớp đọc. 2 HS đọc lại. Phát biểu: -Viết hoa, lùi vào 1 ô -2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con - Nhận xét - 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết Viết bài. - HS tự chữa lỗi: gạch chân chữ viết sai, viết chữ lỗi ra lề. C. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS đọc tốt Chuẩn bị bài sau Tiết 3: Toán Luyện tập chung (T1 ) I/ Mụctiêu : Giúp HS : Củng cố vè cộng, trừ nhẩm ( trong phạm vi các bảng tính) và cộng trừ viết có nhớ ( trong phạm vi 100). Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. Củng cố về giải toán và vẽ hình II/ Chuẩn bị: G/V: Bảng phụ ghi BT5. III. các hoạt động dạy – học.. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ. (3’) Gọi vài HS đọc một trong các bảng trừ đã học HS thực hiện B. Bài mới. (32’) *HĐ1. Hướng dẫn luyện tập Bài 1. Tính nhẩm. Gọi HS đọc y/c. Y/c HS làm bài. T/c chữa bài. Nhận xét/ đánh giá. Bài 2. Đặt tính rồi tính. Gọi HS đọc y/c. Y/c HS làm bài. T/c chữa bài. Nhận xét/ đánh giá. Bài 3. Tìm x. Gọi HS đọc y/c. Y/c HS làm bài. T/c chữa bài. Nhận xét/ đánh giá. C2: Cách tìm số hàng trong một tổng? Tìm số bị trừ? Tìm số trừ? Bài 4. Gọi HS đọc bài toán. ? bài oán cho biết gì? Hỏi gì? Y/c HS làm bài. T/c chữa bài: Con lợn bé cân nặng số kg là: 92 – 16 = 76 ( kg) ĐS: 76kg. C2: Đây thuộc dạng toán gì? Bài 5. Vẽ hình. Gọi HS đọc bài toán. Nêu yêu cầu Y/ấuH làm bài vào vơt - Nêu y/c. - 3 HS làm bảng lớp + Lớp làm vào vở. - Chữa bài. - Nhận xét. Nêu y/c. - 3 HS làm bảng lớp + Lớp làm vào vở. - Chữa bài. - Nhận xét. Nêu y/c. - 3 HS làm bảng lớp + Lớp làm vào vở. - Chữa bài. Phát biểu - Đọc bài toán. - Phát biểu. - làm bài. - Đọc bài làm. - Dạng toán về ít hơn. - Đọc bài toán. Nêu yêu cầu. Làm bài. C. Củng cố – Dặn dò (3’) - ? Cách đặt tính rồi tính? - vài HS thực hiện nhắc lại Thứ ba ngày 6 tháng 1 năm 2009 Tiết 1 : Chính tả Ôn tập - kiểm tra cuối kì I ( tiết 4) I. mục tiêu Kiểm tra lấy điểm đọc. Chủ yếu là kĩ năng đọc thành tiếng, Học sinh đọc thông các bài TĐ trong tuần đầu ( phát âm rõ, đọc tối thiẻu 45 chữ phút). Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: trả lời câ hỏi về ND bài TD. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và các dấu câu. Ôn tập về cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.. II. đồ dùng dạy học GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ. Bảng phụ viết câu văn BT2 - 3. III. các hoạt động dạy – học.. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ. Không kiểm tra B. Bài mới. (34’) 1. Giới thiệu bài. 2.Ôn luyện đọc và học thuộclòng 2.1- Kiểm tra đọc. 2.2- Ôn tập về từ chỉ hoạt động. ... .................................................................................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Tiết 3. Toán Kiểm tra cuối học kì I ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Tiết 4. hoạt động tập thể đọc sách ổn định tổ chức. Phát sách báo. Y/c HS đọc và thu hoạch kết quả đọc. Nhận xét tiết học Dặn dò về nhà.
Tài liệu đính kèm: