Taäp ñoïc
Bông hoa Niềm Vui
I. MỤC TIÊU
- Biết ngắt nghỉ đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện (trả lời được các CH trong SGK)
-Giáo dục HS biết hiếu thảo với ông bà,cha mẹ.
GDKNS: -Thể hiện sự cảm thông
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân
-Tìm kiếm sự hổ trợ
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh hoạ bài đọc trong SHS
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thø hai ngµy 22 th¸ng 11 n¨m 2010 Taäp ñoïc Bông hoa Niềm Vui I. MỤC TIÊU - Biết ngắt nghỉ đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện (trả lời được các CH trong SGK) -Giáo dục HS biết hiếu thảo với ông bà,cha mẹ. GDKNS: -Thể hiện sự cảm thông -Xác định giá trị -Tự nhận thức về bản thân -Tìm kiếm sự hổ trợ II. CHUẨN BỊ Tranh minh hoạ bài đọc trong SHS III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới GT và ghi đầu bài:Bông hoa niềm vui a)Luyện đọc -Đọc mẫu toàn bài-HD đọc -Cho HS đọc từng câu - Kết hợp rút từ khó HD HS luyện đọc. -Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp. -Nhắc nhở HS ngắt nghỉ hợp lí -Tổ chức HS đọc trong nhóm -Theo dõi nhắc nhở chung, giúp đỡ những nhóm có HS yếu. -Thi đọc giữa các nhóm -Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt b)Tìm hiểu bài -Nêu từng câu hỏi cho HS trả lời,kết hợp rút từ ngữ và giảng từ. +Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì? +Vì sao Chi không dám tự hái bông hoa Niềm Vui? +Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào? +Theo em,bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? c)Luyện đọc lại -Tổ chức cho HS thi đọc -Cùng HS nhận xét bình chọn người đọc hay nhất, tuyên dương. 3.Củngcố - Dặn dò Tóm lại nội dung,ý nghĩa của truyện -Dặn dò -Nhận xét tiết học -2 em lên đọc bài -Nhắc lại đầu bài -Theo dõi, 2 em đọc lại bài -Đọc một câu nối tiếp đến hết lớp. -Đọc CN,ĐT -5-6 em đọc -Các nhóm cùng luyện đọc -Mỗi nhóm đọc đồng thanh 1 lần Thi đọc -Nghe và nhận xét nhóm bạn -Cả lớp tham gia trả lời câu hỏi +Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố, +Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn. +Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa. +Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. -2-3 nhóm thi đọc -1 em nhắc lại -Theo dõi **************************************************** TOÁN: 14 trừ đi một số: 14-8 I. MỤC TIÊU - Biết thực hiện phép tính trừ có dạng 14-8. Tự lập được bảng trừ 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8. -Giáo dục HS tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ Gọi HS lên bảng làm bài: 73-29 33-8 -Nhận xét,ghi điểm 2.Bài cũ GT ,ghi đầu bài:14 trừ đi một số: 14-8 a)HD HS thực hiện phép trừ dạng 14-8 và lập bảng trừ : -HD HS lấy một bó 1 chục que tính que tính và 4 que rời. -Hỏi:+ Có tất cả bao nhiêu que tính? -Nêu và lần lượt ghi các số lên bảng rồi hỏi làm thế nào để lấy 8 que tính. -Cho HS thao tác trên que tính: +Có 14 que tính lấy đi 8 que tính,còn lại mấy que tính? -Viết :14 – 8 = -HD cách đặt tính theo cột dọc -Cho HS sử dụng que tính(tương tự như trên) để tự lập bảng trừ và viết hiệu tương ứng vào từng phép tính: 14 – 5 = ... 14 – 6 = 14 – 7 = ... 14 – 8 = ... 14 – 9 = ... -Cho HS học thuộc bảng tính. b,HD HS làm bài tập Bài 1:Tính nhẩm a)Ghi bảng gọi HS nêu kết quả Cho HS nhận xét từng cột b)HD làm bài rồi chữa bài theo từng cột tính -Đặt câu hỏi để HS nhận biết 14 – 4 - 2 cũng bằng 14-6. Bài 2:Tính: -Lần lượt cho HS làm vào bảng con -Nhận xét Bài 3:- HDHS tự đặt tính rồi làm bài vào vở -Chấm,chữa bài Bài 4:Đọc đề Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? -Cho HSlàm bài vào vở -Chấm,chữa bài 3.Ho¹t ®éng nèi tiÕp Gọi HS đọc lại bảng 14 trừ đi một số -Dặn dò-Nhận xét tiết học -2 em lên bảng -Lớp làm vào bảng con -Nhắc lại đầu bài -Thực hiện theo GV +Có tất cả 14 que tính -Theo dõi và tham gia trả lời -Thực hiện theo Gv +Còn lại 6 que tính -Theo dõi và viết:14 – 8 = 6 -Chú ý -Thao tác trên que tính để lập bảng: 14 -5 = 9 14 – 6 = 8 -Đọc CN,ĐT -Lần lượt nêu miệng kết quả Nhận xét:Lấy tổng trừ đi một số hạng được số hạng kia. -Nêu miệng kết quả -14 – 4 – 2 cũng bằng 14 - 6 vì cùng bằng 8 -Cả lớp làm vào bảng con: 14 14 9 6 -Cả lớp làm bài vào vở 14 và 5 14và 7 -2 em đọc lại,tóm tắt Cửa hàng có : 14 quạt điện Đã bán : 6 quạt điện Cửa hàng còn lại: ... quạt điện ? -Cả lớp làm bài vào vở -2 em đọc -Theo dõi ************************************************ Thø ba ngµy 23 th¸ng 11 n¨m 2010 CHÍNH TẢ Bông hoa Niềm Vui I. MỤC TIÊU - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Làm được BT2, BT3 a/b II. CHUẨN BỊ Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng viết những tiếng bắt đầu bằng d, r, gi. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - Đọc đoạn chép trên bảng. - Đoạn này có mấy câu? - Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông nữa cho những ai? Vì sao? - Những chữ nào trong bài được viết hoa? - Đoạn văn có những dấu gì èKết luận : Trước lời cô giáo phải có dấu gạch ngang, cuối câu phải có dấu chấm. - Học sinh viết vào bảng con, 3 em lên bảng viết - Yêu cầu học sinh đọc những từ khó Nhận xét uốn nắn . - Yêu cầu học sinh nhìn bảng tự chép vào vở. - Theo dõi nhắc nhở. - Đọc bài cho học sinh soát lỗi. - Chấm 1 số bài nhận xét tuyên dương. c. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập thể. *Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm. - Nhận xét, tuyên dương những nhóm làm nhanh làm đúng. *Bài 3: - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài. - Chia thành 2 nhóm mỗi bên đặt 1 câu. - Nhận xét bài làm của học sinh. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1 số em. - Về viết lại những lỗi chính tả. - 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp - 2 HS nhắc lại tên bài - Nhìn bảng đọc lại. - 3 câu. - Trả lời - Những chữ đầu câu và tên riêng nhân vật, bông hoa. - Gạch ngang, dấu chấm, dấu phảy, dấu chấm than. Hãy hái, nữa, trái tim, dạy dỗ, hiếu thảo - Tự chép bài. - Tự soát lỗi. - Xem bài viết đẹp. - 1 học sinh đọc. - 4 nhóm. Viết vào tờ giấy lên trình bày. - 1 em đọc. - Đặt câu nối tiếp. - Làm câu a vào vở. ************************************************ TOÁN 34 - 8 I. MỤC TIÊU - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng, tìm số bị trừ -Giáo dục HS tính cẩn thận - Bài tập cần làm: Bài 1,( cột 1,2,3 ). Bài 3, 4. II. CHUẨN BỊ Bảng từ,3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời; Bảng phụ để HS giải BT3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ Gọi HS đọc bảng 14 trừ đi một số -Gọi HS lên làm : 14 - 7 14 - 9 -Nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới GT, ghi đầu bài: 34 - 8 a)Tổ chức cho HS tự tìm kết quả của phép trừ -Gắn que tính lên bảng từ hình thành phép tính 34 - 8 ,Ghi bảng :34 – 8 = -Hd để HS nhận ra: Muốn bớt 8 que tính có 4 que rời cần bớt 4 que từ 1 chục trong 3 chục que , HS thao tác trên các bó que tính và que tính rời để tìm hiệu 34 - 8 -HD HS tự đặt phép trừ 34 - 8 theo cột dọc rồi -HD HS trừ từ phải sang trái như bài học, vừa nói vừa viết 34 8 26 b)HD làm bài tập Bài 1: -Cho HS làm bài vào bảng con -Nhận xét,sửa sai Bài 2:( HS khá, giỏi ) Bài 3:-Đọc đề, HD HSlàm bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? -Chấm,chữa bài Bài 4:Tìm x -Gọi HS nêu cách tìm một số hạng, tìm số bị trừ -Cho HS làm bài vào vở Chấm,chữa bài 3. Ho¹t ®éng nèi tiÕp Gọi HS đọc bảng trừ (14 trừ đi một số) -Nhận xét tiết học -Dặn dò -2 em đọc -1 em lên làm -Nhắc lại đầu bài -Quan sát -Chú ý và làm theo sự HD của GV -1 em lên đặt tính, lớp nhận xét -Theo dõi -1 em nhắc lại cách thực hiện -Lần lượt làm bài vào bảng con 94 64 44 72 53 - 7 - 5 - 9 - 9 - 8 -1 em đọc lại đề bài, tóm tắt bằng sơ đồ đọan thẳng Nhà Hà nuôi 34 con ,nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà 9 con Nhà Ly nuôi mấy con? -1 em lên bảng, lớp làm bài vào vở -1-2 em nêu -Cả lớp làm bài vào vở x + 7 = 34 x – 14 = 36 -2 em -Theo dõi ******************************************** Đạo đức QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2) I. Mục tiêu: Như tiết 1 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. HDbài mới: * Hoạt động 1: Đoán xem điều gì sẽ xảy ra. Giúp HS biết cách ứng xử trong tình huống cụ thể liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn bè - HS quan sát tranh. - Nội dung tranh: Cảnh trong giờ kiểm tra toán. Bạn Hà không làm được bài đang đề nghị với bạn Nam ngồi bên cạnh: “Nam ơi cho tớ chép bài với”. - HS đoán cách cư xử của Nam - Nam không cho Hà xem bài - Nam khuyên Hà tự làm bài - Nam cho Hà xem bài - HS thảo luận và trình bày cách cư xử phù hợp GV kết luận * Hoạt động 2: Tự liên hệ. Định hướng cho HS biết quan tâm, giúp đỡ bạn trong cuộc sống hằng ngày - GV nêu yêu cầu: Hãy nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ - HS tự trả lời – Cả lớp nhận xét - Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các bạn gặp khó khăn trong lớp, trong trường. - Đại diện 1 số lên trình bày * Hoạt động 3: Trò chơi hái hoa dân chủ hoặc diễn tiểu phẩm trong giờ ra chơi. - Giúp HS củng cố các kiến thức, kĩ năng đã học - GV nêu cách chơi - HS hài hoa và trả lời các câu hỏi - BGK nhận xét, ghi đánh gí - Kết luận - Em sẽ làm gì khi có 1 cuốn truyện hay mà bạn hỏi mượn ? - Em sẽ làm gì khi bạn đau tay lại xách nặng ? - Em sẽ làm gì trong giờ học vẽ, bạn ngồi cạnh quên mang hộp bút màu mà em lại có ? - Em sẽ làm gì khi trong tổ em có bạn bị ốm ? 4-Củng cố: GV nhắc lại nội dung bài. 5-Dặn dò Về nhà xem lại bài: Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ và không vi phạm nội quy của nhà trường. Cần quan tâm, giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn. Cần phải cư xử tốt với bạn bè, không nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo, khuyết tật, bạn khác giới. Đó chính là thực hiện quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em THỂ DỤC Bài : 25 *Trò chơi Nhóm 3 nhóm 7 I. Mục tiêu: -On bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu HS hoàn thiện bài thể dục. -Ôn trò chơi Nhóm 3 nhóm 7.Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi II. Địa ... ng xoắn nhỏ ở chân chữ. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. v Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý nối nét L và a. HS viết bảng con * Viết: : Lá v Hoạt động 4: Viết vở * Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 3) Cuûng coá - Daën doø: - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành bài viết. - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. -Vaøi em nhaéc laïi teân baøi. - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 2 nét - HS quan sát - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - L :5 li - h, l : 2,5 li - đ: 2 li - r : 1,25 li - a, n, u, m, c : 1 li - Dấu sắc trên a - Dấu huyền trên a và u - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. Thø s¸u ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2010 TẬP LÀM VĂN Kể về gia đình I. MỤC TIÊU - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1) - Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) theo nội dung BT 1 -Giáo dục HS biết thương yêu những người trong gia đình. GDKNS:-xác định giá trị -Tự nhận thức bản thân. -Tư duy sáng tạo. - Thể hiện sự cảm thông. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ chép sẵn gợi ý bài tập 1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ + Gọi HS nhắc lại thứ tự các việc làm khi gọi điện,ý nghĩa của các tín hiệu “tút”ngắn,liên tục,“tút” dài, ngắt quãng. + Đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện thoại -Nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới a)GT và ghi đầu bài:Kể về gia đình b).HD làm BT Bài 1:-Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý trong bài tập. -Treo bảng phụ đã viết sẵn câu hỏi, nhắc HS :Kể về gia đình theo gợi ý chứ không phải trả lời từng câu hỏi.Như nói rõ nghề nghiệp của bố, mẹ,anh (chị) học lớp mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện tình cảm đối với những người thân trong gia đình. -Gọi HS kể mẫu dựa vào gợi ý -Yêu cầu HS kể theo nhóm -Cho HS thi kể trước lớp -Nhận xét, bình chọn người kể hay nhất Bài 2:-Nêu yêu cầu -Nhắc nhở và cho HS làm bài -Gọi HS đọc bài trước lớp -Nhận xét,góp ý 3. Củng cố, dặn dò Tổng kết giờ học -Nhận xét tiết học -Về nhà ôn lại bài và làm bài vào vở bài tập -1 em -2 em, lớp theo dõi Chú ý -2 em -Cả lớp đọc thầm câu hỏi để nhớ những điều cần nói -1 em -Từng cặp HS kể cho nhau nghe -3-4 em thi kể -1 em nhắc lại -Cả lớp làm bài vào vở -7-8 em Chú ý Toaùn 15,16,17,18 tröø ñi moät soá I. Muïc tieâu : Bieát caùch thöïc hieän caùc pheùp tröø ñeå laäp caùc baûng tröø: 15,16,17,18 tröø ñi moät soá. *HS khaù gioûi: Baøi 2 II. Chuaån bò : - Que tính . -baûng gaøi III.C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cña gv Ho¹t ®éng cña hs 1. KiÓm tra: Đặt tính rồi tính 84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28 - GV nhận xét. 2.Baøi môùi: v a)Hoạt động: Giôùi thieäu baøi: -GV ghi töïa v b)Hoạt động 2: 15 trừ đi một số Bước 1: 15 – 6 - Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính còn bao nhiêu que tính? - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy? - Viết lên bảng: 15 – 6 = 9 Bước 2: - Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính? - Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng. - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số. v c)Hoạt động 3 : 16 trừ đi một số - Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy? - Vậy 16 trừ 9 bằng mấy? - Viết lên bảng: 16 – 9 = 7. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số. vd) Hoạt động 4: 17, 18 trừ đi một số - Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả của các phép tính: 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9 - Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng các công thức. - Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. v e)Hoạt động 5: Luyện tập, thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào Vở bài tập. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - Hỏi thêm: Có bạn HS nói khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 –1 và ghi kết quả là 6. Theo em, bạn đó nói đúng hay sai? Vì sao? - Yêu cầu HS tập giải thích với các trường hợp khác. 3) Ho¹t ®éng nèi tiÕp: - Nhaän xeùt ñaùnh giaù tieát hoïc - HS thực hiện. -Hoïc sinh khaùc nhaän xeùt . -Vaøi em nhaéc laïi teân baøi. - Nghe và phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 15 – 6 - Thao tác trên que tính. - Còn 9 que tính. - 15 – 6 bằng 9. - Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính còn 8 que tính. - 15 trừ 7 bằng 8. - 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 - HS đọc bài - Thao tác trên que tính và trả lời: còn lại 7 que tính. - 16 bớt 9 còn 7 - 16 trừ 9 bằng 7 - Trả lời: 16 – 8 = 8 16 – 7 = 9 - HS đọc bài - Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả. - Điền số để có: 17 – 8 = 9 17 – 9 = 8 18 – 9 = 9 - Đọc bài và ghi nhớ. - Ghi kết quả các phép tính. - Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết quả của 1 phép tính. - Cho nhiều HS trả lời. Bạn đó nói đúng vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 –8 –1 hay 7 – 1 (7 là kết quả bước tính 15 – 8) 15 15 15 15 15 - 8 - 9 - 7 - 6 - 5 7 6 8 9 10 16 16 16 17 17 - 9 - 7 - 8 - 8 - 9 7 9 8 9 8 18 13 12 14 20 - 9 - 7 - 8 - 6 - 8 7 6 4 8 12 ****************************************** Tự nhiên xã hội GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở I/ Mục tiêu : -Nêu được 1 số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. -Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. *HS khá giỏi: Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường. *GDBVMT: -Biết lợi ích của việc giữ gìn môi trường xung quanh nhà ở. -Biết các công việc cần phải làm để giữ cho đồ dùng trong nhà, môi trường xung quanh nhà ở sạch đẹp. -Có ý thức giữ gìn vệsinh, bảo vệ môi tường xung quanh sạch đẹp.(toàn phần). -Kĩ năng sống :có trách nhiệm thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. II/ Chuẩn bị : GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi. HS: Vở III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiÓm tra : -KÓ tªn nh÷ng ®å dïng cã trong gia ®×nh em ? -Em cÇn lµm g× ®Ó gi÷ cho ®å dïng bÒn ®Ñp ? 2.Baøi môùi: a) Giôùi thieäu baøi: GV ghi töïa b)Caùc hoaït ñoäng: v Hoạt động 1:Làm việc với SGK. - Yêu cầu :Thảo luận nhóm để chỉ ra trong các bức tranh từ 1 – 5, mọi người đang làm gì? Làm thế nhằm mục đích gì? - Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng hình: + Hình 1: + Hình 2 : + Hình 3 : + Hình 4 : + Hình 5 : GV hỏi thêm : - Hãy cho cô biết, mọi người trong bức tranh sống ở vùng hoặc nơi nào ? + Hình 1 : + Hình 2 : + Hình 3 : + Hình 4 : + Hình 5 : GV chốt kiến thức: Như vậy, mọi người dân dù sống ở đâu cũng đều phải biết giữ gìn môi trường xung quanh sạch sẽ. v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - GV yêu cầu các nhóm thảo luận: Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì? - Yêu cầu các nhóm HS trình bày ý kiến . - GV chốt kiến thức :Để giữ sạch môi trường xung quanh, các em có thể làm rất nhiều việc . 3)Ho¹t ®éng nèi tiÕp: *GDBVMT:Luoân doïn deïp veä sinh saïch seõ xung quanh nhaø ôû laø goùp phaàn laøm saïch ñeïp moâi tröôøng. - Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Gia đình. -Bµn, ghÕ, giêng, tñ -Ph¶i biÕt c¸ch b¶o qu¶n vµ lau chïi thêng xuyªn. HS ñoïc laïi - HS thảo luận nhóm . - Đại diện 5 nhóm nhanh nhất sẽ lên trình bày kết quả theo lần lượt 5 hình. + Các bạn đang quét rác trên hè phố, trước cửa nhà. Các bạn quét dọn rác cho hè phố sạch sẽ ,thoáng mát . + Mọi người đang chặt bớt cành cây, phát quang bụi rậm. Mọi người làm thế để ruồi, muỗi không có chỗ ẩn nấp để gây bệnh . + Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng nuôi lợn. Làm thế để giữ vệ sinh môi trường xung quanh, ruồi không có chỗ đậu. + Anh thanh niên đang dọn rửa nhà vệ sinh . Làm thế để giữ vệ sinh môi trường xung quanh. + Anh thanh niên đang dùng cuốc để dọn sạch cỏ xung quanh khu vực giếng. Làm thế để cho giếng sạch sẽ, không làm ảnh hưởng đến nguồn nước sạch. + Sống ở thành phố. + Sống ở nông thôn . + Sống ở miền núi . + Sống ở miền núi . + Sống ở nông thôn . -Kó naêng soáng. - HS đọc ghi nhớ . - 1, 2 HS nhắc lại ý chính . - Các nhóm HS thảo luận : - Hình thức thảo luận :Mỗi nhóm chuẩn bị trước 1 tờ giấy A3, các thành viên lần lượt ghi vào giấy một việc làm để giữ sạch môi trường xung quanh . - Các nhóm HS cử đại diện trình bày kết quả thảo luận . - HS nghe và ghi nhớ . ************************************************* SINH HOAÏT CUOÁI TUAÀN: I.Muïc tieâu: - HS bieát ñöôïc nhöõng öu ñieåm, nhöõng haïn cheá veà caùc maët trong tuaàn 13. - Bieát ñöa ra bieän phaùp khaéc phuïc nhöõng haïn cheá cuûa baûn thaân. - Giaùo duïc HS thaùi ñoä hoïc taäp ñuùng ñaén, bieát neâu cao tinh thaàn töï hoïc, töï reøn luyeän baûn thaân. II. Ñaùnh giaù tình hình tuaàn qua: * Neà neáp: - Ñi hoïc ñaày ñuû, ñuùng giôø. - Duy trì SS lôùp toát. - Neà neáp lôùp töông ñoái oån ñònh. * Hoïc taäp: - Daïy-hoïc ñuùng PPCT vaø TKB, coù hoïc baøi vaø laøm baøi tröôùc khi ñeán lôùp. - Moät soá em chöa chòu khoù hoïc ôû nhaø. * Vaên theå mó: - Thöïc hieän haùt ñaàu giôø, giöõa giôø vaø cuoái giôø nghieâm tuùc. - Tham gia ñaày ñuû caùc buoåi theå duïc giöõa giôø. - Thöïc hieän veä sinh haøng ngaøy trong caùc buoåi hoïc. - Veä sinh thaân theå, veä sinh aên uoáng : toát. III. Keá hoaïch tuaàn 14 : * Neà neáp: - Tieáp tuïc duy trì SS, neà neáp ra vaøo lôùp ñuùng quy ñònh. - Nhaéc nhôû HS ñi hoïc ñeàu, nghæ hoïc phaûi xin pheùp. - Chuaån bò baøi vôû chu ñaùo tröôùc khi ñeán lôùp. *
Tài liệu đính kèm: