Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 02 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 02 - Năm học: 2010-2011

Hoạt động của giáo viên

Tiết 1:

1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên đọc bài: “tự thuật” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.

* Hoạt động 2: Luyện đọc:

- Đọc mẫu toàn bài.

- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.

- Đọc từng câu, từng đoạn.

- Giải nghĩa từ: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ.

- Hướng dẫn đọc cả bài

- Đọc theo nhóm.

- Thi đọc cả bài.

Tiết 2:

* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài

- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong SGK.

* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.

3. Củng cố - Dặn dò.

- Hệ thống nội dung bài.

- Dặn Hsvề nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.

 

doc 17 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 02 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 02
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010.
Tập đọc 
PHẦN THƯỞNG.
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i sau c¸c dÊu chÊm, dÊu phÈy, gi÷a c¸c côm tõ .
- HiÓu néi dung : c©u chuyÖn ®Ò cao lßng tèt vµ khuyÕn khÝch häc sinh lµm viÖc t«t ( tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái 1,2,4)- c©u 3 dµnh cho HS kh¸ giái .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên đọc bài: “tự thuật” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong SGK. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Dặn Hsvề nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Lắng nghe dò bài. 
- Nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Đọc phần chú giải. 
- Lắng nghe. 
- Đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 1 lần
- Đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cùng nhận xét bình chọn nhóm đọc hay nhất
Rút kinh nghiệm:...............................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
Toán 
LUYỆN TẬP.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt quan hÖ gi÷a dm vµ cm ®Ó viÕt sè ®o cã ®¬n vÞ lµ cm thµnh dm vµ ng­îc l¹i trong tr­êng hîp ®¬n gi¶n .
- NhËn biÕt ®­îc ®é dµi dm trªn th­íc th¼ng .
- BiÕt ­íc l­îng ®­îc ®é dµi trong tr­êng hîp ®¬n gi¶n .
- VÏ ®­îc ®o¹n th¼ng cã ®é dµi 1dm .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Thước thẳng có vạch chia từng cm và 10 cm. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. 
Bài 1: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh: 
a) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm. 
b) vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
Bài 2: 
- Hướng dẫn học sinh làm. 
Bài 3: 
Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Bài 4: Yêu cầu học sinh làm miệng.
3.Củng cố - Dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Làm miệng
a) 10 cm = 1 dm; 1 dm = 10 cm
- Tự tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm
- Vẽ đoạn thẳng vào bảng con. 
- Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm
2 dm = 20 cm
- Làm vào bảng con
1 dm = 10 cm; 2 dm = 20 cm
30 cm = 3 dm; 60 cm = 6 dm
70 cm = 7 dm
- Làm miệng.
Rút kinh nghiệm: ...
.
Đạo đức
 HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 2).
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt cïng cha mÑ lËp thêi gian biÓu h»ng ngµy cña b¶n th©n .
- Thùc hiÖn thêi gian biÓu.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Thảo luận lớp.
- Phát cho mỗi học sinh bìa màu qui định: Đỏ là tán thành, màu xanh là không tán thành, màu trắng là không biết. 
- Đọc từng ý kiến để học sinh bày tỏ ý kiến
- KL: Học tập sinh hoạt đúng giờ giấc có lợi cho sức khoẻ và việc học tập cho bản thân em
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
- Chia 4 nhóm
- Kết luận: Việc học tập sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì vậy học tập sinh hoạt đúng giờ là cần thiết. 
* Hoạt động 4: Thảo luận nhóm đôi.
- Chia đôi nhóm và giao nhiệm vụ.
- Kết luận chung: Cần học tập sinh hoạt đúng giờ đảm bảo sức khoẻ và học hành mau tiến bộ. 
3.Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Nhận bìa giáo viên phát
- Bày tỏ thái độ
- Nhắc lại
- Các nhóm thảo luận
- Đọc kết luận
- Thảo luận nhóm
- Trình bày thời gian biểu. 
- Nhắc lại. 
Rút kinh nghiệm: ...
.
Chính tả ( Tập chép)
 PHẦN THƯỞNG.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài: “Phần thưởng”.
- Lµm ®­îc bµi tËp 3,4 ; BT 2 c©u a / b
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép. 
- Đọc mẫu đoạn chép. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. 
- Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Phần thưởng, cả lớp, yên lặng, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái. 
- Lắng nghe, dò bài trong SGK. 
- Đọc lại 3,4 lượt.
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
- Luyện bảng con. 
- Theo dõi. 
- Chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Đọc đề bài. 
- Làm bài vào vở. 
- Làm bảng lớp, vở BT.
- Cả lớp nhận xét. 
- Học thuộc 10 chữ cái vừa nêu. 
- Học thuộc 29 chữ cái. 
Rút kinh nghiệm: ..
..
Mĩ thuật
 THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT. XEM TRANH THIẾU NHI
I- Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt m« t¶ c¸c h×nh ¶nh, c¸c ho¹t ®éng vµ mµu s¾c trªn tranh .
- B­íc ®Çu cã c¶m nhËn vÒ vÎ ®Ñp cña tranh .
II- ChuÈn bÞ ®å dïng d¹y häc:
1- Gi¸o viªn:
- Tranh in trong Vë TËp vÏ 2
- S­u tÇm mét vµi bøc tranh cña thiÕu nhi Quèc tÕ vµ cña thiÕu nhi ViÖt Nam.
- Tranh cña häc sinh nh÷ng n¨m tr­íc.
2- Häc sinh:
- GiÊy vÏ hoÆc Vë tËp vÏ 2
- S­u tÇm tranh thiÕu nhi ViÖt Nam vµ thiÕu nhi Qpuèc tÕ (nÕu cã ®iÒu kiÖn).
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1.Baøi cuõ : Xem tranh .
-Nhaän xeùt.
2.Daïy baøi môùi : Giôùi thieäu baøi.
-Giaùo vieân giôùi thieäu tranh Ñoâi ban.
Hoûi ñaùp : Trong tranh veõ nhöõng gì ?
-Hai baïn trong tranh ñang laøm gì ?
-Em haõy keå nhöõng maøu ñöôïc söû duïng trong tranh .
-Em coù thích böùc tranh naøy khoâng vì sao ? 
-Giôùi thieäu böùc tranh khaùc. Yeâu caàu hoïc sinh quan saùt suy nghó vaø tìm ra caâu traû lôøi.
3.Cuûng cố, dặn dò : 
Nhaän xeùt tiết học
-Tinh thaàn thaùi ñoä hoïc taäp.
-Khen ngôïi hoïc sinh coù yù kieán phaùt bieåu.
-Quan saùt.
-Hai baïn, xung quanh laø caây.
-Ngoài treân coû ñoïc saùch.
-Buùt daï vaø saùp maøu.
-Em thích vì maøu saéc haøi hoøa .
-Chia nhoùm .
-Ñaïi dieän nhoùm trính baøy.
-Söu taàm tranh
-Quan saùt hình daùng maøu saéc laù caây trong thieân nhieân.
Rút kinh nghiệm: ...
..
Thø ba ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2010.
Kể chuyện 
PHẦN THƯỞNG.
I. Yêu cầu cần đạt :
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. 
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 
- KÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn ( BT 1,2,3).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện: “Có công mài sắt có ngày nên kim”.
- Nhận xét, cho điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể. 
- Kể từng đoạn theo tranh. 
+ Kể theo nhóm. 
+ Đại diện các nhóm kể trước lớp. 
Nhận xét chung. 
- Kể toàn bộ câu chuyện. 
+ Cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. 
+ Sau mỗi lần HS kể cả lớp cùng nhận xét. 
- Đóng vai: 
+ Gọi 3 HS lên kể mỗi người kể 1 đoạn. 
+ Nhận xét bổ sung. 
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe. 
- Quan sát tranh. 
- Nối nhau kể trong nhóm. 
- Cử đại diện kể trước lớp. 
- Lắng nghe, kể lại. 
- Các nhóm thi kể chuyện. 
- Nhận xét. 
- Các nhóm cử đại diện lên đóng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét để chọn ra nhóm đóng vai đạt nhất. 
Rút kinh nghiệm: 
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tập đọc
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i sau c¸c dÊu ch©m, dÊu phÈy, gi÷a c¸c côm tõ .
- HiÓu ý nghÜa : mäi ng­êi, vËt ®Òu lµm viÖc ; lµm viÖc mang l¹i niÒm vui.( tr¶ lêi c¸c c©u hái trong SGK ).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong SGK.
- Học sinh: SGK. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
Yêu cầu HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các CH trong SGK.
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Đọc, trả lời câu hỏi trong SGK.
- Lắng nghe. 
- Nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Đọc chú giải. 
- Lắng nghe. 
- Đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhóm đọc hay nhất. 
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần. 
- Đọc và trả lời CH theo y/c của GV. 
- Các nhóm thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cùng nhận xét
Rút kinh nghiệm: 
To¸n
SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiÖu .
- BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh trõ, c¸c sè cã 2 ch÷ sè kh«ng n ...  vào vở.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải toán
Thu vở chấm, chữa bài. 
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài. 
- Làm bảng con
- Nêu tên gọi các thành phần của mỗi phép tính. 
- Đọc yêu cầu rồi làm bài, nhẩm từ trái sang phải rồi nêu kết quả. 
60 – 10 – 30 = 20
60 – 40 = 20
90 – 10 – 20 = 60
90 – 30 = 60
- Học sinh tự làm bài vào vở
- Làm bài bảng lớp.
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Đọc yêu cầu tự tóm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp.
 Bài giải
Mảnh vải còn lại dài là:
9 – 5 = 4 (dm):
Đáp số: 4 dm
Rút kinh nghiệm: ..
.
Tự nhiên và xã hội
BỘ XƯƠNG.
I. Yêu cầu cần đạt: 
 Nªu ®­îc tªn vµ chØ ®­îc vÞ trÝ c¸c vïng x­¬ng chÝnh cña bé x­¬ng : x­¬ng ®Çu, x­¬ng mÆt, x­¬ng s­ên, x­¬ng sèng, x­¬ng tay, x­¬ng ch©n .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, các phiếu rời ghi tên một số xương, khớp xương;
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên bảng nêu một số hoạt động của con người. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu một số xương và khớp xương của cơ thể
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ bộ xương, khớp xương. 
- Đưa tranh vẽ bộ xương và nói tên một số xương đầu, xương sống, 
- Y/c HSquan sát so sánh các xương trên mô hình với các xương trên cơ thể mình
Có thể gập, duỗi hoặc quay được. 
Kết luận: Các vì trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay, háng, đầu gối, cổ chân, ta có thể gập, duỗi, hoặc quay được, người ta gọi là khớp xương. 
* Hoạt động 3: Đặc điểm và vai trò của bộ xương. 
Cho học sinh thảo luận theo cặp
Kết luận: Nhờ có xương, cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động được. 
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà ôn lại bài. 
- Quan sát tranh
- Nêu tên một số xương trên mô hình. 
- So sánh và chỉ vì trí như bả vai, cổ tay khuỷu tay, 
- Kiểm tra bằng cách gập đầu gối lại. 
- Nhắc lại kết luận
- Thảo luận theo cặp
- Đại diện các nhóm báo cáo. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Nhắc lại kết luận. 
Rút kinh nghiệm: ..
.
 Tập viết
CHỮ HOA: Ă, Â
I. Yêu cầu cần đạt:
- ViÕt ®óng 2 ch÷ hoa ¡, ¢ (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá - ¡ hoÆc ¢), ch÷ vµ c©u øng dông : ¡n ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá ), ¡n chËm nhai kÜ ( 3 lÇn ) .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra vở tập viết. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
- Nhận xét chữ mẫu. 
- Viết mẫu lên bảng. 
Ă, Â
- Phân tích chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng 
Ăn chậm nhai kỹ
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- HD viết từ ứng dụng vào bảng con. 
* Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Theo dõi uốn nắn sửa sai. 
- Chấm, chữa. 
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về viết phần còn lại. 
- Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Phân tích
- Viết bảng con. 
- Đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Viết bảng con chữ Ă, Â.
- Viết vào vở theo yêu cầu của GV.
- Sửa lỗi. 
Rút kinh nghiệm :
..
Chính tả (nghe viÕt)
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Nghe – viÕt ®óng bµi CT ; tr×nh bµy ®óng h×nh thøc ®o¹n v¨n xu«I .
- BiÕt thùc hiÖn ®óng yªu cÇu cña BT2 ; b­íc ®Çu biÕt s¾p xÕp tªn ng­êi theo thø tù b¶ng ch÷ c¸i ( BT3)
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên bảng viết: xoa đầu, ngoài sân. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. 
- Đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Nêu CH để HS trả lời theo nội dung bài. 
- Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: làm việc, quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
- Chấm và chữa bài. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
 3. Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HSvề viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái. 
- Viết.
- Lắng nghe. 
- Đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
- Luyện bảng con. 
- Theo dõi. 
- Chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Đọc đề bài. 
- Làm bài vào vở. 
- Các nhóm lên bảng thi tìm nhanh các chữ bắt đầu bằng g hoặc gh. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học thuộc bảng chữ cái. 
Rút kinh nghiệm: ..
.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt ®Õm, ®äc, viÕt c¸c sè trong ph¹m vi 100 .
- BiÕt viÕt sè liÒn tr­íc, sè liÒn sau cña mét sè cho tr­íc.
- BiÕt lµm tÝnh céng, trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 .
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm làm bài. 
Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền trước liền sau của một số. 
Bài 3: Hướng dẫn HSđặt tính rồi tính
Bài 4: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở.
 Tóm tắt
 Lớp 2A: 18 học sinh
 Lớp 2B: 21 học sinh
 Cả 2 lớp:  học sinh ?
Thu bài chấm điểm, chữa. 
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài. 
- Làm miệng: 
a) 40, 41, 42, 50. 
b) 68, 69, 70, 74. 
c) 10, 20, 30, 90. 
- Làm bài
+ Số 0 không có số liền trước
+ Số 0 là số bé nhất
- Làm bài vào vở. 
32 + 43 = 75
21 + 57 = 78
87 – 34 = 52
95 – 65 = 30
35 + 24 = 59
64 + 32 = 96
- Giải vào vở, trên bảng lớp.
 Bài giải
 Số học sinh cả hai lớp có là: 
 18 + 21 = 39 (học sinh)
 Đáp số: 39 học sinh
Rút kinh nghiệm: ......
.
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
Tập làm văn
CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Dùa vµo gîi ý vµ tranh vÏ, thùc hiÖn ®óng nghi thøc chµo hái vµ tù giíi thiÖu vÒ b¶n th©n (BT1, BT2) .
- ViÕt ®­îc mét b¶n tù thuËt ng¾n (BT3).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ;
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập
Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân
- Làm mẫu
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: 
+ Tranh vẽ những ai ?
+ Bóng nhựa và bút thép chào mít và tự giới thiệu như thế nào ?
+ Mít chào Bóng nhựa và Bút thép và tự giới thiệu thế nào ?
Nhận xét về cách chào hỏi và tự giới thiệu của 3 nhân vật trong tranh. 
Bài 3: 
- Giúp học sinh nắm vững bài
- Nhận xét sửa sai
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- Theo dõi
- Từng cặp nối tiếp nhau nói lời chào. 
+ Con chào mẹ con đi học ạ!
+ Em chào cô ạ !
+ Chào cậu ! Chào bạn !
- Cả lớp nhận xét
- Làm miệng
- Tranh vẽ Bóng nhựa, Bút thép và Mít. 
- Chúng tớ là Bóng nhựa và Bút thép. 
- Chào hai cậu tớ là Mít ở thành phố tí hon. 
- Làm vào vở
- Một số bạn đọc bản tự thuật của mình. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Rút kinh nghiệm: ..
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt viÕt sè cã hai ch÷ sè thµnh tæng cña sè chôc vµ sè ®¬n vÞ .
- BiÕt sè h¹ng ; tæng .
- BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiÖu .
- BiÕt lµm tÝnh céng, trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 .
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp trõ. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
IIII. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. 
Bài 1: Viết các số theo mẫu.
- Nhận xét, sửa sai. 
Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu cách làm
- Nhận xét, sửa sai. 
Bài 3: Yêu cầu HS làm vào bảng con
Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải
 Tóm tắt
 Mẹ và chị: 85 quả
 Mẹ hái: 44 quả.
 Chị hái: quả ?
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài. 
- Làm miệng
25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9
62 = 60 + 2; 87 = 80 + 7
- Làm bảng lớp, vở
Số hạng
30
52
9
7
22
Số hạng
60
14
10
2
14
Tổng
90
66
19
9
36
- Làm bảng con
- Nhận xét kết quả lẫn nhau. 
- Giải vào vở, bảng lớp. 
 Bài giải
 Số quả cam chị hái được là: 
 85 – 44 = 41 (quả)
 Đáp số: 41 quả cam
Rút kinh nghiệm:
.
Thủ công
GẤP TÊN LỬA (Tiết 2).
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt c¸ch gÊp tªn löa .
- GÊp ®­îc tªn löa . C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Mẫu tên lửa bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: KT sự chuẩn bị của HS. 
* Hoạt động 2: Quan sát mẫu. 
- Cho HS quan sát mẫu tên lửa gấp sẵn. 
- Gợi ý cho học sinh nắm được hình dáng, kích thước tờ giấy để gấp tên lửa. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn cách làm. 
- Hướng dẫn học sinh làm trình tự theo các bước như sách giáo khoa. 
- Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. 
- Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hành. 
- Cho học sinh làm theo nhóm
- Đánh giá sản phẩm của học sinh
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn học sinh về tập gấp lại. 
- Quan sát và nhận xét. 
- Theo dõi. 
- Nhắc lại các bước gấp tên lửa. 
- Tập làm theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Trưng bày sản phẩm
- Thi phóng tên lửa
Rút kinh nghiệm: ..
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_thu_02_nam_hoc_2010_2011.doc