Tiết 2 : Tập đọc :
ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 1)
I. MỤC TIU :
- Đọc r rng rnh mạch cc bi TĐ đ học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm r, tốc độ khoảng 50 tiếng / pht ); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết thay thế cụm từ Khi no bằng cc cụm từ bao giờ, lc no, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu r ý ( BT3 )
* HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các bài TĐ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc trên 50 tiếng / phút )
II. CHUẨN BỊ :
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 28 -> 34.
- SGK, VBT.
- PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, Cá nhân , tổ , nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ( 40)
TUẦN 35: Từ ngµy 04 /5/2011 đến ngµy 08/5 /2011. Thứ Buổi Tiết M«n Tªn bµi d¹y §å dïng d¹y häc. Hai S¸ng 1 2 3 4 Chµo cê TËp ®äc TËp ®äc To¸n ¤n tËp cuèi k× II ( TiÕt 1) ¤n tËp cuèi k× II ( TiÕt 2) LuyƯn tËp chung B¶ng phơ. B¶ng phơ. B¶ng phơ. Ba S¸ng 4 To¸n LuyƯn tËp chung B¶ng phơ. Chiều 5 6 7 TC To¸n TCTV TCTV LuyƯn tËp chung KT ®äc thµnh tiÕng. KT ®äc thµnh tiÕng. B¶ng phơ Th¨m Th¨m Tư S¸ng 2 3 4 TËp ®äc To¸n TËp viÕt ¤n tËp cuèi k× II ( TiÕt 5) LuyƯn tËp chung ¤n tËp cuèi k× II ( TiÕt 6) B¶ng phơ B¶ng phơ B¶ng phơ Chiều 5 H§NGLL Mĩa h¸t tËp thĨ; Tỉng vƯ sinh s©n trêng. 6 Năm S¸ng 3 4 To¸n LT vµ c©u LuyƯn tËp chung KT ®.k× cuèi HKII (§äc thÇm vµ lµm BT) B¶ng phơ B¶ng phơ Chiều 5 6 7 TC To¸n TCTV TCTV LuyƯn tËp chung KT ®äc thµnh tiÕng. KT ®äc thµnh tiÕng. B¶ng phơ Th¨m Th¨m S¸u S¸ng 2 3 4 To¸n TLV Sinh ho¹t KT ®Þnh k× cuèi HKII KT ®Þnh k× cuèi HKII (KT viÕt) Sinh ho¹t cuèi tuÇn 35. B¶ng phơ. B¶ng phơ. Chiều 5 6 7 TC To¸n TCTV TCTV Tù KT cuèi n¨m häc. Tỉng kÕt kÜ n¨ng ®äc. ¤n tËp vỊ mét sè kiĨu c©u ®· häc. B¶ng phơ. Th¨m B¶ng phơ. KÝ duyệt : Bờ Y, ngµy 03 th¸ng 5 năm 2011 Ngêi lËp : Bïi ThÞ Tuyªn. Ngày soạn : Chủ nhật, ngày 01 tháng 5 năm 2011. Ngày dạy : Thứ hai, ngày 02 tháng 5 năm 2011. Tiết 1: Chào cờ. Tiết 2 : Tập đọc : ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU : - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ, tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) - Biết thay thế cụm từ Khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý ( BT3 ) * HS khá, giỏi đọc tương đối lưu lốt các bài TĐ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc trên 50 tiếng / phút ) II. CHUẨN BỊ : - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 28 -> 34. - SGK, VBT. - PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, Cá nhân , tổ , nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ( 40’) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét 2. Bài mới: (35’) a. GTB : GV nêu MT tiết học. b. HD ơn tập và kiểm tra: Bài 1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - GV cho điểm từng em. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu. GV hỏi : Câu hỏi" khi nào?" dùng để hỏi về nội dung gì? - Gọi 1 em đọc câu văn phần a. - Yêu cầu HS suy nghĩ thay thế cụm từ " khi nào" trong câu trên bằng từ khác. - Cho HS trình bày. - Cho HS nhận xét. Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. - GV nhắc HS: Câu phải diễn đạt ý trọn vẹn. Khi đọc câu ta hiểu được. - Gọi HS đọc bài trước lớp. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Cho HS trình bày lại BT 2, 3. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau “ Ôn tập" (tiếp). -HS lắng nghe; 1 HS nhắc lại đề. - Lần lượt HS bốc thăm và đọc bài. - Theo dõi và nhận xét. - 1 HS nêu. - Dùng để chỉ thời gian. - HS nói tiếp nhau phát biểu ý kiến. - HS nhận xét - 1 HS nêu. - HS suy nghĩ và làm bài. - HS trình bày - HS trình bày lại. - Lắng nghe. Tiết 3 : Tập đọc : ÔN TẬP CUỐI KỲ II (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) - Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được ( BT2,BT3 ) - Đặt được câu hỏi cĩ cụm từ khi nào ( 2 trong số 4 câu ở BT4 ) * HS khá, giỏi tìm đúng các từ chỉ màu sắc ( BT3) thực hiện được đầy đủ BT4 II. CHUẨN BỊ : - Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc, học thuộc lòng. - SGK, VBT. - PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, Cá nhân , tổ , nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (40’) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Bài mới: (37’) a. GTB : GV nêu MT tiết học. b. HD ơn tập và kiểm tra: BT 1 :Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng . - Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - GV cho điểm từng em. BT 2 : Cho HS nêu yêu cầu. - Gọi 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Gọi HS trình bày miệng bài làm:Tre xanh, lúa xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ tươi, đỏ thắm. Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS chọn từ để đặt câu và trình bày. - Cho HS nhận xét. VD : + Dòng sông quê em nước xanh mát. + Chiếc khăn quàng trên vai em đỏ tươi Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu. - Gọi 1 em đọc câu văn phần a - Hãy đặt câu hỏi có cụm từ " Khi nào" cho câu văn trên. - Yêu cầu HS làm tương tự các phần còn lại vào vở bài tập. - Gọi 1 em đọc bài của mình. - GV nhận xét chấm điểm 1 số bài làm của HS - Nhận xét. a) Những hôm mưa phùn gió bấc trời rét cóng tay. - Khi nào trời rét cóng tay? b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ? c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú? d) Các bạn thường về thăm ông bà khi nào? 2. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Cho HS trình bày lại BT 1, 2, 3. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau “ Ôn tập” - HS lắng nghe; 1 HS nhắc lại đề. - HS lên bốc thăm đọc, kết hợp trả lời câu hỏi . - HS đọc đề bài SGK - Làm bài. - HS nối tiếp phát biểu. - 1 HS nêu. - HS chọn, đặt câu, nêu. - Nhận xét. - 1 HS nêu. - 1 HS đọc. - HS làm và trình bày. - 1 em đọc bài của mình. - HS nhận xét. - HS trình bày lại. - Lắng nghe. Tiết 4: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. - Biết xem đồng hồ. - HS áp dụng vào làm được các bài tập: Bài 1, 2, 3, 4. * HS khá – giỏi cĩ thể làm đầy đủ các bài tập. - GD HS tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : - GV: Bài dạy - HS: dụng cụ môn học PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, Cá nhân , tổ , nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (40’) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho HS lên bảng tính : 3cm + 2cm + 4cm = 20cm + 30cm + 10cm + 20cm = 30cm + 15cm + 35cm = . - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: (33’) a. Giới thiệu bài: GV nêu MT tiết học. b. HD HS làm bài tập: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS lên bảng điền và nhận xét. 732à 733 à 734 à 735 à 736 à 737 905à906à907à908à909à910à911 996à997à998à999à1000 Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS lên bảng làm. - Cho HS nhận xét. 302 < 310 200 + 20 + 2 < 322 888 > 878 ; 600 + 80 + 4 > 648 542= 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525 Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.(cột 2 HS k, g làm) - Cho HS lên bảng tính và nhận xét. 9 + 6 à 15 – 8à7 6 + 8 à 14 + 6 à 20 Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát và trả lời. - Cho HS nhận xét: 7 giờ 15 phút à đồng hồ C 10 giờ 30 phút à đồng hồ B 1 giờ rưỡi à đồng hồ A Bài 5: HS k, g làm 3 . Củng cố - Dặn dị : (2’) - Cho HS lên bảng điền : 905à906à à908à909à.à911 996à à à .à1000 - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiết sau . 3 HS lên làm. - HS lắng nghe; 1 HS nhắc lại đề. - 1 HS nêu. - HS lên bảng điền và nhận xét. - 1 HS nêu. - 3 HS lên bảng điền. - HS nhận xét. -1 HS nêu. - 2 HS lên bảng làm và nhận xét. - 1 HS nêu - HS quan sát và trả lời. - HS nhận xét. - 2 HS lên bảng làm. - Lắng nghe. Ngày soạn : Chủ nhật, ngày 01 tháng 5 năm 2011. Ngày dạy : Thứ ba, ngày 03 tháng 5 năm 2011. Tiết 4: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. - Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính chu vi hình tam giác. - HS áp dụng vào làm được các bài tập: Bài 1, 2, 3. * HS khá – giỏi cĩ thể làm thêm bài tập 4, 5. II. CHUẨN BỊ : GV : Nội dung bài dạy. HS : SGK. PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, Cá nhân , tổ , nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ( 40’) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Cho HS lên bảng điền : 905à906à à908à909à.à911 996à à à .à1000 - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: (34’) a. Giới thiệu bài: GV nêu MT tiết học. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu - Cho HS nhẩm và nêu. 2 x 9 = 18 16 : 4 = 4 3 x 5 = 15 2 x 4 = 8 3 x 9 = 27 18 : 3 = 6 5 x 3 = 15 4 x 2 = 8 4 x 9 = 36 14 : 2 = 7 15 : 3 = 5 8 : 2 = 4 5 x 9 = 45 25 : 5 = 5 15 : 5 = 3 8 : 4 = 2 Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS lên bảng làm và nhận xét. + + - 42 85 432 36 21 517 78 64 949 - - + 38 80 862 27 35 310 65 45 552 Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS lên bảng làm. - Cho HS nhận xét và nêu quy tắc. Giải: Chu vi hình tam giác là: 3 + 5 + 6 = 14 (cm) ĐS: 14 cm. Bài 4, 5 HS k, g làm. 3. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Cho HS lên bảng làm các BT sau : - + + 42 85 432 36 21 517 - - + 38 80 862 27 35 310 - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên điền. - HS lắng nghe; 1 HS nhắc lại đề. - 1 HS nêu. - HS nhẩm và nêu. - 1 HS nêu. - 6 HS lên làm và nhận xét. - 1 HS nêu. - 1 HS lên làm. - HS nhận xét. - 6 HS lên làm. - Lắng nghe. Chiều : Nghỉ bù ngày lễ : 01-5. Ngày soạn : Chủ nhật, ngày 01 tháng 5 năm 2011. Ngày dạy : Thứ tư, ngày 04 tháng 5 năm 2011. Tiết 2 : Tập đọc: ÔN TẬP CUỐI KỲ II (TIẾT 5) I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) - Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước ( BT2); b ... c yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên II. CHUẨN BỊ : - Các tranh, sảnh trong SGK trang 68, 69. - Một số tranh về trăng sao - tranh có liên quan đến chủ đề. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Ôn tập : Tự nhiên. a) Hoạt động 1: Ai nhanh tay, nhanh mắt hơn. - Chuẩn bị nhiều tranh liên quan đến chủ đề. - Chuẩn bị tên bảng 2 bảng ghi có nội dung như sau: Nơi sống Con vật Cây cối Trên cạn Dưới nước Trên không Trên cạn dưới nước. - Chia lớp thành 2 đội - GV phổ biến luật chơi - GV nhận xét kết luận. * Loài vật và cây cối sống được ở khắp mọi nơi: trên cạn, dưới nước, trên không, trên cạn và dưới nước. b) Hoạt động 2: An về nhà đúng - GV chuẩn bị tranh vẽ sau của HS ở bài 32 về ngôi nhà và phương hướng của nhà ( mỗi đội 5 bức vẽ) - Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5 người. - Phổ biến cách chơi: tiếp sức. - Người thứ nhất lên xác định hướng ngôi nhà, sau đó người thứ 2 lên tiếp sức , gắn hướng ngôi nhà. - Đội nào gắn đúng, nhanh thắng cuộc. - Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bổ sung. - GV chốt lại kiến thức. c) Hoạt động 3: Hùng biện về bầu trời. - Yêu cầu nhóm làm việc trả lời câu hỏi + Em biết gì về báa trời, ban ngày và ban đêm ( có những gì, chúng như thế nào?) - Cho lớp thảo luận đi lại giúp đỡ các nhóm. - Sau 7' cho các nhom trình bày kết quả. + Mặt trăng và mặt trời có gì giống nhau về hình dạng? có gì khác nhau - Trưởng nhóm nêu câu hỏi các thành viên trả lời sau đó phân công ai nói phần nào. Chuẩn bị thể hiện kết quả dưới dạng kịch. - Các nhóm trình bày trong khi nhom này trình bày thì nhóm khác nghe và nhận xét. - HS trả lời câu hỏi. +Mặt trời và các sao có gì giống nhau không? ở điểm nào? 4. Củng cố: Kể tên: a/. 2 con vật sống trên cạn. 2 con vật sống dưới nước b/. 2 loại cây sống trên cạn 2 loại cây sống dưới nước c/. Nhìn lên bầu trời em thấy những gì?. 5. Dặn dò: - Về xem lại bài. Kết thúc chương trình Thứ sáu ngày 14 tháng 05 năm 2010 Kiểm tra cuối học kỳ II. Mơn : Tiếng Việt (Phần đọc) Toán Tiết 175 Kiểm tra cuối học kỳ II Kiểm tra cuối học kỳ II. Mơn : Tiếng Việt (Phần viết) Kể chuyện ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 3) I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) - Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu ( 2 trong số 4 câu BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3) HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ BT2 II. CHUẨN BỊ : GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc HS : SGK, VBT PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, Cá nhân , tổ , nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét. 3. Bài mới * Giới thiệu bài : Ôn tập cuối học kỳ II. BT 1 : Kiểm tra tập đọc. - Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - GV cho điểm từng em. BT 2 : Cho HS nêu yêu cầu. - Gọi 1 em đọc 4 câu văn. - Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập. - GV nhận xét chốt lại ý đúng. a) Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu ? b) Chú mèo mướp nằm lì ở đâu ? c) Tàu Phương Đông buông neo ở đâu ? d) Chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu ? BT 3 : Cho HS nêu yêu cầu. + Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu ? Sau dấu chấm hỏi có viết hoa không ? - Dấu hỏi dùng để đặt cuối câu. Sau dấu chấm hỏi t phải viết hoa. + Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu? Sau dấu phẩy ta có viết hoa không? - Dấu phẩy đặt ở cuối câu sau dấu phẩy ta không viết hoa vì phần trước dấu phẩy thường chưa thành câu - Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp cả lớp làm vở bài tập. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm cảu bạn trên bảng. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài làm - Đạt lên 5 tuổi. Cậu nói với bạn: - Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết chữ nào? Chiến đáp: Thế bố câïu là bác sĩ răng, sao em bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào? 4. Củng cố: Cho HS trình bày lại BT 2, 3. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau " Ôn tập" (TT). Hát vui 1 HS nhắc lại. HS bốc thăm bài đọc và trả lời. 1 HS nêu. 1 HS đọc. HS làm bài và trình bày. 1 HS nêu. HS trả lời. HS làm bài và trình bày. Nhận xét. HS trình bày lại. Chính tả Bài 69 ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 4) I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ như thế nào ( BT3). II. CHUẨN BỊ : Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 28 -> 34. SGK, VBT PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, Cá nhân , tổ , nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: Ơn tập cuối học kỳ II * Hướng dẫn ôn tập BT 1 : Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - GV cho điểm từng em. Bài 2 : Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu 1 em đọc các tình huống trong bài. + Khi ông bà tăng quà chúc mừng sinh nhật em, theo em ông bà sẽ nói gì? - Ơng bà nói: Chúc mừng sinh nhật cháu. Chúc cháu ngoan và học giỏi. + Khi đó em sẽ đáp lại lời của ông bà như thế nào? - Cháu cảm ơn ông bà ạ/ Cháu thích món quà này lắm, cháu hứa sẽ học giỏi hơn để ông bà vui ạ/. - Yêu cầu HS thảo luận từng đôi để tìm lời đáp cho các tình huống còn lại. b) Conm cảm ơn mẹ/ con cảm ơn bố mẹ, con hứa sẽ chăm học hơn để được thêm nhiều điểm 10/ c) Mình cảm ơn các bạn/ tớ được nhận vinh dự này là nhờ có các bạn giúp đỡ, cảm ơn các bạn nhiều/ Cho HS nhận xét BT 3 : Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài. + Cho HS đọc câu văn trong phần a. + Hãy đặt câu có cụm từ như thế nào để hỏi về cách đi - Gấu đi lặc lè. - Gấu đi như thế nào? - Yêu cầu cả lớp làm vở bài tập. b) Sư tử giao việc cho bề tôi như thế nào? c) Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào? Nhận xét cho điểm . 4. Củng cố : Cho HS trình bày lại BT 2, 3. Nhận xét tiế học. 5. Dặn dò: - Ôn lại kiến thức bài - Chuẩn bị bài sau. Hát vui. 1 HS nhắc lại. - HS lên bảng bốc thăm đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi . - 1 em đọc yêu cầu bài tập lớp đọc thầm - 1 em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo. - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến HS nhận xét. - 1 em đọc thành tiếng, lớp theo dõi SGK. - Dùng để hỏi về đặc điểm. HS làm bài và trình bày. HS trình bày lại. Thủ công Tiết 35 TRUNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH Thứ tư ngày 12 tháng 05 năm 2010 Tiếng Việt: Tiết 35 ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 7) I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) - Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước ( BT2) dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể ( BT3) II. CHUẨN BỊ : GV : Bài dạy. HS : VBT. PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, Cá nhân , tổ , nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét. 3. Bài mới * Giới thiệu bài : Ôn tập cuối học kỳ II. BT 1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - GV cho điểm từng em. BT 2 : Cho HS nêu yêu cầu. Cho HS thảo luận theo nhóm đôi và trình bày. Nhận xét. a) Cảm ơn bạn, chắc một lúc nữa là hết đau/ Cảm ơn bạn mình hơi đau một chút thôi/ b) Cháu cảm ơn ông, lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn/ Cháu cảm ơn ông. Cháu đánh vỡ ấm mà ông vẫn an ủi cháu/ c) Con cảm ơn mẹ, lần sau con sẽ cố gắng nhiều hơn nữa. BT 3 : Cho HS nêu yêu cầu. Cho HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh. Cho HS về nhóm tập kể chuyện. Cho HS thi kể. Cho HS nhận xét. Cho HS đặt tên cho câu chuyện. Cho HS nhận xét. Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi trước là 1 bé gái mặc chiếc váy hồng thật xinh xắn. Bổng nhiên bé gái bị vấp ngã xóng xoài trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn trai vội vàng chạy đến nâng bé lên. Ngã đau nên em gái cứ khóc hoài. Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên người bé và an ủi " Em ngoan, nín đi nào. Một lát nữa là em sẽ hết đau". Hai anh em vui vẻ dắt nhau đến trường. Tên truyện : Giúp đỡ em bé. 4/ Củng cố: Cho HS trình bày lại BT 2, 3. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về xem lại bài. - Chuẩn bị tiết “ Kiểm tra cuối học kỳ II. Hát vui. 1 HS nhắc lại. - HS lên bốc thăm đọc bài , kết hợp trả lời câu hỏi . 1 HS nêu. HS thảo luận và trình bày. Nhận xét. 1 HS nêu. HS quan sát và trả lời. HS tập kể. HS thi kể. HS nhận xét. HS đặt. HS nhận xét. HS trình bày lại.
Tài liệu đính kèm: