Ngày soạn :28 tháng 04/ 2012 Dạy thứ hai ngày 30 tháng 04 năm 2012
TUẦN : 34 Môn :TẬP ĐỌC
Tiết : 1 Bài : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức :- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
Kĩ năng : - Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. ( trả lời được các CH trong SGK ).
KN:
Đã điều chỉnh cả ở MT rồi//in dược LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 34 Từ ngày 30 tháng 04 đến ngày 05 tháng 05 năm 2012 Thứ Môn Tên bài dạy HAI 30/04/2012 Tập đọc Toán Địa lý Khoa học Tiếng cười là liều thuốc bổ Ôn tập về đại lượng (tt). Ôn tập. Ôn tập : Thực vật và động vật. BA 01/05/2012 LT & Câu Thể dục Mĩ thuật Toán Kể chuyện Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời. Bài 67 . Vẽ tranh – Đề tài tự do . Ôn tập về hình học. Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. TƯ 02/05/2012 Tập đọc Toán Lịch sử Tập làm văn Kĩ thuật Ăn “Mầm đá”. Ôn tập về hình học (tt). Ôn tập kiểm tra định kỳ cuối HKII . Trả bài văn miêu tả con vật. Lắp ghép mô hình tự chọn NĂM 03/05/2012 LT & Câu Toán Chính tả Thể dục Aâm nhạc Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. Ôn tập về tìm số trung bình cộng. Nghe-viết : Nói ngược. Bài 68 . Ôn tập 2 bài Tập đọc nhạc . SÁU 04/05/2012 Tập làm văn Toán Khoa học Đạo đức SHL Điền vào giấy tờ in sẵn. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Ôn tập : Thực vật và động vật. Dành cho địa phương. Cuối tuần . Ngày soạn :28 tháng 04/ 2012 Dạy thứ hai ngày 30 tháng 04 năm 2012 TUẦN : 34 Môn :TẬP ĐỌC Tiết : 1 Bài : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức :- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. Kĩ năng : - Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. ( trả lời được các CH trong SGK ). KN: -Kiểm sốt -Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn -Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận . Thái độ :- Hứng thú học tập. II./ CHUẨN BỊ : -Tranh minh họa bài đọc trong SGK. * Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực : -Làm việc theo nhĩm – chia sẻ thơng tin -Trình bày ý kiến cá nhân. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. KTBC: -Kiểm tra 2 HS. +Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên như thế nào ? +Tiếng hót của chiền chiện gợi cho thức ăn những cảm giác như thế nào ? -GV nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: a). Giới thiệu bài: -Trong cuộc sống, tiếng cười luôn đem đến cho chúng ta sự thoải mái sản khoái. Tiếng cười có tác dụng như thế nào ? Bài tập đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ hôm nay chúng ta học sẽ cho các em biết điều đó. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh b). Luyện đọc: a/. Cho HS đọc nối tiếp. -GV chia đoạn: 3 đoạn. Đoạn 1: Từ đầu 400 lần. Đoạn 2: Tiếp theo hẹp mạch máu. Đoạn 3: Còn lại -Cho HS đọc những từ ngữ dễ đọc sai tiếng cười, rút, sảng khoái. -Cho HS quan sát tranh (Thảo luận nhóm). +Tranh vẽ gì ? b/. Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ. -Cho HS đọc. c/. GV đọc cả bài một lượt. Cần đọc với giọng rõ ràng, rành mạch. Nhấn giọng ở những từ ngữ: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, căm thù c). Tìm hiểu bài: +Em hãy phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý chính của từng đoạn. +Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ. +Người ta đã tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ? +Em rút ra điều gì qua bài học này ? d). Luyện đọc lại: -Cho HS đọc nối tiếp. -GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 2. -Cho HS thi đọc. -GV nhận xét và khen những HS đọc hay. -HS nối tiếp đọc đoạn (2 lần). -HS luyện đọc từ ngữ. +Vẽ 2 chú hề đang diễn trên sân khấu mọi người đang xem và cười. -1 HS đọc chú giải. 2 à 3 HS giải nghĩa từ. -Từng cặp HS luyện đọc. -1 HS đọc cả bài. +HS đọc thầm một lượt và trả lời câu hỏi sau: -Bài báo gồm 3 đoạn: Đ 1: Tiếng cười là đặc điểm của con người, để phân biệt con người với các loài động vật khác. Đ 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. Đ 3: Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn. +Vì khi cười tốc độ thở của con người tăng lên đến 100km/1 giờ các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoả mãn. +Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước. +Bài học cho thấy chúng ta cần phải sống vui vẻ. -3 HS đọc nối tiếp. Mỗi em đọc một đoạn. -HS luyện đọc đoạn. -3 HS thi đọc. -Lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Bài học giúp em hiểu thêm điều gì ? -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà kể lại tin trên cho người thân nghe. -Dặn HS về nhà chuẩn bị bài cho tiết tập đọc sau. Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 34 Môn :TOÁN Tiết : 2 Bài : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP THEO) I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. Kĩ năng : - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. Thái độ : - Tự giác học tập. II./ CHUẨN BỊ : -vở BT Toán -phiếu học tập – bảng con . III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 165. -GV nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Trong giờ học hôm nay chúng ta cùng ôn tập về các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan đến đơn vị này. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh b).Hướng dẫn ôn tập Bài 1 -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vị của mình trước lớp. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 -Viết lên bảng 3 phép đổi sau: 103 m2 = dm2 m2 = cm2 60000 cm2 = m2 8 m2 50 cm2 = cm2 -Yêu cầu HS dưới lớp nêu cách đổi của mình trong các trường hợp trên. -Nhận xét các ý kiến của HS và thống nhất cách làm như sau: 103 m2 = dm2 Ta có 1m2 = 100dm2 ; 103 Í 100= 10300 Vậy 103m2 = 10300dm2 m2 = cm2 Ta có 1m2= 10000cm2; 10000Í = 1000 Vậy m2 = 1000cm2 60000 cm2 = m2 Ta có 10000cm2 = 1m2; 60000 : 10000 = 6 Vậy 60000cm2 = 6m2 8 m2 50 cm2 = cm2 Ta có 1m2 = 10000cm2; 8 Í 10000 = 80000 Vậy 8m2 = 80000cm2 8m250cm2= 80000cm2 + 50cm2 = 80050cm2 -Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài. Nhắc các em làm các bước trung gian ra giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào VBT. -Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp để chữa bài. Bài 3 : HS khá, giỏi làm -Nhắc HS chuyển đổi về cùng đơn vị rồi mới so sánh. -GV chữa bài trên bảng lớp. Bài 4 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. -Yêu cầu HS làm bài. Ghi chú BT cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 4; Bài 3 HS khá, giỏi làm. -Một số HS nêu cách làm của mình trước lớp, cả lớp cùng tham gia ý kiến nhận xét. -HS làm bài. -Theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở Bài giải Diện tích của thửa ruộng đó là: 64 Í 25 = 1600 (m2) Số thóc thu được trên thửa ruộng là: 1600 Í = 800 (kg) 800 kg = 8 tạ Đáp số: 8 tạ. - HS đọc đề. - HS làm bài. 4.Củng cố: -GV tổng kết giờ học. 5. Dặn dò: -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 34 Môn : ĐỊA LÍ Tiết : 3 Bài : ÔN TẬP I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : - Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam : + Dãy Hoàng Liên Sơn, dỉnh Pan-xi păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung ; các cao nguyên ở Tây Nguyên. + Một số thành phố lớn. + Biển Đông, các đảo và quần đảo. Kĩ năng : - Hêï thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng : núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, đảo. Thái độ :- Hứng thú học tập. II./ CHUẨN BỊ : -Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. -Bản đồ hành chính Việt Nam. -Các bảng hệ thống cho học sinh điền. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định:Cho HS hát 1.Ổn định: 2.KTBC : -Nêu đặc điểm của khí hậu vùng ĐB duyên hải miền Trung. -Hãy đọc tên các ĐB duyên hải miền Trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam (Chỉ bản đồ). GV nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Ghi tựa. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1: Làm việc cả lớp -GV treo bản đồ địa lí Việt Nam Yêu cầuHS lần lượt lên chỉ các địa danh sau: +Dãy núi Hoàng Liên Sơn,đỉnh Phan –xi –păng;đồng bằng Bắc Bộ,đồng bằng Nam Bộvà các đồng bằng duyên hải miền Trung;các cao nguyên Tây Nguyên. +Các thành phố lớn: Hà Nội,Hải Phòng,Huế,Đà nẵng,Đà Lạt,Thành Phố Hồ Chí Minh,Cần Thơ. +Biển đông;q ... à GV nhận xét chốt lại lời giả đúng: Giải đáp-tham gia-dùng một thiết bị-theo dõi-bộ não-kết quả-bộ não –bộ não-không thể . -HS theo dõi trongSGK Lớp đọc thầm lại bài.vè + 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp. + HS đọc lại các từ khó viết -HS theo dõi. -HS nghe viết bài + Soát lỗi, báo lỗi và sửa. -Hs đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở Sau đó 3 nhóm HS thi tiếp sức. Đại diện 1nhóm đọc lại đoạn vănVì sao ta chỉ cười khi người khác cù? 3/ Củng cố dặn dò: -GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS đọc lại thông tin ở bài tập 2,kể lại cho người thân . Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : 02 tháng 05/ 2011 Dạy thứ sáu ngày 04 tháng 05 năm 2012 TUẦN : 34 Môn : TẬP LÀM VĂN Tiết : 1 Bài : ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : - Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. Kĩ năng : - Điền chính xác, đầy đủ nội dung, câu từ rõ ràng . Thái độ :- Tự giác học tập. II./ CHUẨN BỊ : - Mẫu điện chuyển tiền di,Giấy đặt mua báo chí trong nước. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Bài cũ:Kiểm tra 2HS đọc lại thư chuyển tiền đã điền nộn dung trong tiết TLV trước 2/Bài mới:*Giới thiệu bài *Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Bài tâp1: Gvgiải nghĩa những chữ viết tắt trong điện chuyển tiền đi: +N3 VNPT:là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện,hs không cần biết +ĐCT: viết tắt của điện chuyển tiền -GV hướng dẫn cách điền vào điện chuyển tiền: GV mời 1Hsgiỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ điện chuyển tiền-nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫuĐiện chuyển tiền đi như thế nào -Cho HS tự làm bài Yêu cầu HS đọc bài Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước Gvgiúp HS giải thích các chữ viết tắt,các từ ngữ khó(nêu trong chú thích:BCTV, báo chí,độc giả,kế toán trưởng,thủ trưởng) -Gvlưu ý hs về những thông tin màđề bài cung cấp để các em ghi cho đúng; +Tên các báo chọn đặt cho mình,cho ông bà bố mẹ , anh chị. +Thời gian đặt mua báo(3 tháng,6 tnáng,12 tháng). -HS đọc yêu cầu của bài và mẫu Điện chuyể tiền đi Cả lớp nghe GV hướng dẫn cách điền vào điện chuyển tiền -1HSnói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế nào.Cả lớp theo dõi. -Cả lớp làm việc cá nhân Một số HS đọc trước lớp mẫu Điện chuyển tiền đi đã điền đầy đủ nội dung. Cả lớp và GV nhận xét -1HS đọc yêu cầu và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước -Hschú ý lắng nghe. -Hschú ý theo dõi 3/ Củng cố, dặn dò:GV nhận xét tiét học. Nhắc HS ghi nhớ để điền chính xác nội dung những tờ giấy in sẵn . Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 34 Môn : TOÁN Tiết : 2 Bài : ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : -Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Kĩ năng : - Trình bày rõ ràng, sạch đẹp. Thái độ :- Tự giác học tập. II./ CHUẨN BỊ : -vở BT Toán -phiếu học tập . III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 169. -GV nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Trong giờ học hôm nay chúng ta ôn tập về bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Bài 1: Gäi HS däc ®Ị. H: BT cho biÕt g×? T×m g×? H: BT thuéc d¹ng to¸n g× ®· häc? H: Nªu c¸ch gi¶i d¹ng to¸n ®ã? Yêu cầu HS kẽ bảng như SGK,tính kết quả ra giấy nháp rồi viết dáp số vào bài BT cần làm: Bài 1;Bài 2;Bài 3. HS làm bài cá nhân Tổng hai số 318 1945 3271 Hiệu hai số 42 87 493 Số lớn 180 1016 1882 Số bé 138 927 1389 -GV treo bảng phụ đã kẽ sẵn ,mời 3HS lên ghi kết quả(mỗi em làm một cột ) 3 HS lên bảng làm .cả lớp theo dõi chữa bài -GV chốt lại kết quả đúng Bài 2:Gọi HS đọc đề, phân tích đề H: BT cho biÕt g×? T×m g×? H: BT thuéc d¹ng to¸n g× ®· häc? H: H·y tãm t¾t vµ gi¶i BT? -Gọi 1HS lên bảng tóm tắt. Cả lớp tóm tắt và giả vào vở Tóm tắt ?cây Đội 1: 285cây 1375cây Đội 2: ?cây Bài 3:tiến hành như bài 2 Các bước giải: -Tìm nửa chu vi -Vẽ sơ đồ -Tìm chiều rộng ,chiều dài. -Tính diện tích -2HS đọc ,phân tích đề -HS làm bài, 1 HS lên bảng sửa bài Bài giải Đội thứ nhất trồng được là: (1375 + 285) :2 = 830 (cây) Đội thứ haitrồng được là: 830 -285 =545 (cây) Đáp số:Đội 1:830cây; Đội 2: 545cây. Bài giải: Nửa chu vi của thửa ruộng là; 530 :2 =265 (m) Ta có sơ đồ: ?m Chiều rộng : 47m Chiều dài: 265m ?m Chiều rộng của thửa ruộng là: (265 -47 ) :2 =109 (m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109+47 = 156 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 156 109 =17004(m2) Đáp số: 17004m2 3. Củng cố –dặn dò: -Nhận xét tiết học . -Dặn HS về nhà ôn dạng toán vừa học. Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 34 Môn : KHOA HỌC Tiết : 3 Bài : ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT. I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : - Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. Kĩ năng : - Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. Thái độ :- Hứng thú học tập. II./ CHUẨN BỊ : - Hình tranh 134, 135 SGK;Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Bài cũ: H. Dựa vào hình 1 trang 132 vẽ sơ đồ bằng chữ chỉ mối quan hệ qua lại giữa cỏ và bò trong một bãi chăn thả bò. H.Vẽ mũi tên vào các sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. a) Cỏ Thỏ Cáo. 2. Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn Hướng dẫn HS tìm hiểu các hình trang 134, 135SGK Yêu cầu HS làm việc cá nhân trên phiếu học tập. Gọi HS nêu kết quả . lớp thống nhất ý kiến đúng. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 đánh dấu mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. -Hs quan sát hình trong SGK trang 134.135.và trả lời câu hỏi trên phiếu học tập. 1.Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng. a) Trong số những động vật dưới đây, lúa là thức ăn của động vật nào ? Đại bàng Rắn hổ mang X Gà b) Trong số những động vật dưới đây, lúa là thức ăn của động vật nào ? Đại bàng X Chuột đồng Rắn hổ mang c) Trong số những động vật dưới đây, gà là thức ăn của động vật nào ? Chuột đồng Cú mèo X Rắn hổ mang d) Trong số những động vật dưới đây, gà là thức ăn của động vật nào ? X Đại bàng Chuột đồng Cú mèo e) Trong số những động vật dưới đây, chuột đồng không phảiø là thức ăn của động vật nào ? Đại bàng Rắn hổ mang X Gà Cú mèo - HS làm việc theo yêu cầu của GV , +Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm lần lượt giải thích sơ đồ. - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày.Lớp nhận xét. a.Lúa gà Đại bàng Rắn hổ mang b. Lúa Chuột đồng Đại bàng Rắn hổ mang Cú mèo c. Các loài tảo Cá Người d. Cỏ Bò Người. 3. Củng cố-Dặn dò Gọi 3 Hs thi đua viết sơ đồ thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. - HS vẽ xong trước, vẽ đúng , vẽ đẹp là nhóm thắng cuộc. Dặn HS học bài chuẩn bị bài ôn tậpTT . Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 34 Môn : ĐẠO ĐỨC Tiết : Bài : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG --------------------------------
Tài liệu đính kèm: