Thứ 2 ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3 : Tập đọc
Bài 97 – 98 : BÓP NÁT QUẢ CAM
I. Mục đích yêu:
- Đọc rành mạch toàn bài,biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
nhân vật lịch sử nói trong bài đọc.
- Hiểunội dung truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc.
-Trả lời được câu hỏi 1,2,4,5.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 33 : Thứ 2 ngày 19 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3 : Tập đọc Bài 97 – 98 : bóp nát quả cam I. Mục đích yêu: - Đọc rành mạch toàn bài,biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. nhân vật lịch sử nói trong bài đọc. - Hiểunội dung truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc. -Trả lời được câu hỏi 1,2,4,5. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1 . ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre - Trả lời câu hỏi nội dung bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - GV đọc mẫu - Đọc nối tiếp từng câu , kết hợp luyện p/â từ - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Hướng dẫn đọc câu dài - Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - HD giải nghĩa từ -HS tập giải nghĩa từ - Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm 4 -Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc Tiết 2 c. Tìm hiểu bài: Câu hỏi 1: Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta ? - Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. ? Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ? - Vô cùng căm giận Câu hỏi 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ? - Để được nói 2 tiếng xin đánh ? Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào? - Đợi vuaxăm xăm xuống thuyền ? Vì sao Vua không những tha tội mà ban cho cho Quốc toản quả cam quý. - Vì còn trẻ mà đã biết lo việc nước ? Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ? - Đang ấm ức căm giận sôi sục vô tình đã bóp lát quả cam. d. Luyện đọc lại : - Đọc nhóm - 3 em đọc 4. Củng cố - dặn dò: - Câu chuyện này cho em biết điều gì ? - Nhận xét giờ - Trần Quốc Toản là thanh niên yêu nước căm thù giặc. - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện Tiết 4 : Toán Bài 161 : ôn tập về các số trong phạm vi 1000 *Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học : * Những kiến thức HS cần biết : -Biết đọc ,viết các số có ba chữ số. - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sánh các số có ba chữ số - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số. 2.Kĩ năng : - Biết đọc ,viết các số có ba chữ số. - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sánh các số có ba chữ số - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số. 3. Thái độ : - GD hs yêu thích học toán II. Chuẩn bị 1. Đồ đùng dạy học - Học sinh :Bảng , bút - Giáo viên :Nd bài 2. Phương pháp - PP đàm thoại , pp quan sat ,pp động não. III. Các hoạt động dạy học : *HĐ1 : Luyện tập(35’) Bài 1: Viết các số(dòng 1,2,3) - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS - HS làm bảng con - Chín trăm mười lăm : 915 - Sáu trtăm chín mươi lăm : 695 - Bảy trăm mười bốn :714 - Năm trăm hai mươi t :524 - Một trăm linh một : 101 - Nhận xét Bài 2: (phần a,b) - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - Gọi 3 em lên chữa 3 phần a. 380,381,382,383,384,385,386,387, 388, 389,390 b. 500,501,502,503,504,505,506,507, 508,509,560 c. 700,710,720,730,740,750,760,770, 780,790,791 - GX nhận xét Bài 4 : > ; = ; < ? - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm - HS đọc SGK - Gọi HS lên chữa 372 > 299 465 < 700 534 = 500 + 34 631 < 640 909 = 902 + 7 - GVNhận xét 708 < 807 Bài 5: - HS đọc y /c - HS làm vở a. Viết số bé nhất có 3 chữ số : 100 - Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số : 999 c. Viết số liền sau 999 ; 1000 * HĐ2: Củng cố – dặn dò(5’) - Nhận xét tiết học. Thứ 3 ngày 19 tháng 4 năm 2011 Tiết1 Toán Bài 162 : ôn tập các số trong phạm vi 1000 ( t ) *Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học : - Biết đọc ,viết các số có ba chữ số. - Biết cộng trừ các số có ba chữ số * Những kiến thức HS cần biết : - Biết đọc viết các số có ba chữ số - Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vịvà ngược lại. - Biết sắp xếp các số có ba chữ sốtheo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về đọc , viết các số có 3 chữ số , phân tích các số thành các trăm, chục ,đv 2.Kĩ năng : - Biết đọc viết các số có ba chữ số - Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vịvà ngược lại. - Biết sắp xếp các số có ba chữ sốtheo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. 3. Thái độ : II. Chuẩn bị 1. Đồ đùng dạy học - Học sinh : Bảng ,but - Giáo viên : Bảng phụ 2. Phương pháp - PP đàm thoại , pp quan sat ,pp động não. III. Các hoạt động dạy học * HĐ1 : Ôn tập(35’) Bài 1: - GV viết bài tập trên bảng , tổ chức cho HS thi nối nhanh theo nhóm ( 2 nhóm ) Bài 2 ; - Gọi HS đọc BT - GV hướng dẫn HS viết ? Số 842 gồm mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị . b. Cho HS nêu nhận xét để thấy có 3 trăm , 6 chục , 9 đơn vị thì viết được số 369 - Cho HS làm vào vở , gọi chữa bài Bài 3: - GV nêu yêu cầu bài - Gọi 2 HS lên bảng làm. *HĐ2 Củng cố – dặn dò (5’) - GV chốt lại kiến thức bài - Nhận xét giờ học . VN tiếp tục ôn lại các BT đã học. - HS thi nhận xét - Gồm 8 trăm , 4 chục , 2 đơn vị 842 = 800 + 40 + 2 - HS làm vào vở , 1 vài HS lên bảng làm 965 = 900 + 60 +5 618 = 600 + 10 + 8 477 = 400 + 70 + 7 593 = 500 + 90 + 3 800 + 90 + 5 = 895 700 + 60 + 8 = 768 200 + 20 + 8 = 228 600 + 50 = 650 a. Theo thứ tự tư lớn đến bé : 297 , 285 , 279, 257. b. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 257, 279, 285, 297 Tiết 2: Tập đọc Bài 99 : lượm I. Mục tiêu, yêu cầu : -đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. -Hiểu nội dung:Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạcđáng yêu và dũng cảm. -Thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu -Trả lời được các câu hỏi trong SGK. II. Đồ dùng dạy học : +Tranh vẽ minh hoạ ; bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài “ Bóp nát quả cam “ 3. Bài mới : a) GTB : gv đưa tranh gt. b) Luyện đọc + GV đọc bài + Y/c hs đọc nối tiếp từng câu . + GV hd đọc từ khó - HD đọc đoạn + GV hd đọc ngắt hơi giữa các dòng thơ + Gv hd hs tập giải nghĩa từ cuối bài + Y/c hs luyện đọc trong nhóm + Gv tổ chức thi đọc + Yc lớp đọc đồng thanh . c) Tìm hiểu bài + Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu của Lượm trong 2 khổ thơ đầu? + Lượm làm những nhiệm vụ gì ? + Lượm dũng cảm ntn? + Em hãy tả lại những hình ảnh Lượm trong khổ thơ 4? + Em thích nhất những câu thơ nào? Vì sao? d) Hướng dẫn học sinh HTL + GV đưa bảng phụ + HD hs học thuộc lòng( xoá dần) + 1 hs đọc + mỗi hs đọc 1 câu + 3 - 4 hs , lớp đọc ĐT + 3 hs đọc + HS tập ngắt, nghỉ hơi + HS dựa SGK, tập giải nghĩa. + 2 hs - 1 nhóm luyện đọc + 3 nhóm thi đọc , lớp nx . + Lớp đọc ĐT . + 1 hs đọc + Bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh... + ...liên lạc +...không sợ nguy hiểm + .đường quê... + HS nêu + 2 hs đọc + HS luyện HTL 4. Củng cố , dặn dò : +Bài thơ cho em biết điều gì? + Nx tiết học . Nhắc hs học thuộc lòng bài thơ. Tiết 3 Âm nhạc (GV nhóm 2 dạy ) Tiết 4 : Kể chuyện Bài 33 : bóp nát quả cam I. Mục tiêu , yêu cầu: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện - Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn câu chuyện: Bóp nát quả cam II. Đồ dùng dạy học: - 4 tranh phóng to iII. Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - 3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu b. Hướng dẫn kể Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện - Một HS đọc yêu cầu - HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK - GV hướng dẫn HS -Trao đổi theo cặp - 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự. - Nhận xét Lời giải: - Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3 Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại - Kể chuyện trong nhóm - Kể chuyện trước lớp (nhận xét) Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện - Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện (nhận xét) 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học Thứ 4 ngày 21 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 Toán Bài 163 : ôn tập về phép cộng và phép trừ *Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học : * Những kiến thức HS cần biết : I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cốcộng , trừ nhẩm và viết( có nhớ trong phạm vi 100; không nhớ trong phạm vi 1000). 2.Kĩ năng : - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. - Làm được các phép tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Làm được tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biêt giải bài toán bằng một phép tính cộng 3. Thái độ : - Gd hs tính cẩn thận cính xác II. Chuẩn bị 1. Đồ đùng dạy học - Học sinh : Bảng ,but.. - Giáo viên :Bảng phụ 2. Phương pháp - PP đàm thoại , pp quan sat ,pp động não. III. Các hoạt động dạy học *HĐ1 :Ôn tập(35’) Bài 1(cột 1,3) + Gọi hs nêu yêu cầu + Nêu các phép tính + GV nx, ghi kết quả Bài 2 (cột 1,2,4) + BT yêu cầu gì? + Gv nêu pt’- y/c 1 số hs nêu cách tính 1 số pt’. Giúp hs phân biệt phép trừ có nhớ và phép trừ không nhớ + Gv nx , chữa bài Bài 3 : + Gọi hs đọc bài toán + BT cho biết gì? + BT hỏi gì? + Y/c hs làm vở. GV chấm, chữa bài + Đọc y/c + Tự nhẩm, nêu pt’ + Tính + Làm bảng + HS đọc + HS tóm tắt + Lớp giải vở 4. Củng cố , dặn dò : + GV tổng kết nd bài + Nhận xét tiết học . Nhắc học sinh ôn bài. Tiết 4: Chính tả Bài 65: Bóp nát quả cam I. Mục tiêu , yêu cầu : - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tẳttuyện bóp nát quả cam - Làm được BT2a - Giáo dục hs ý thức cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp chép sẵn bài viết III. HĐ dạy , học : 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV yêu cầu hs tự viết 3 từ bắt đầu bằng r/d/gi? 3. Bài mới : a) GTB : Gv nêu MĐ , YC tiết học b) Hướng dẫn nghe- viết + Gv đọc bài viết, tóm tắt nd + Y/c hs tìm từ, viết bảng con những tên riêng được viết hoa trong bài chính tả? + Gv hd viết bài. + Gv chấm bài , nhận xét . c) HD làm bài tập : Bài 2a : + Gv gọi hs nêu yêu cầu + Gv yêu cầu hs làm vở - 1 hs lên chữa bài + Gv nhận xét , chữa bài . +1 hs đọc + HS luyện viết bảng con + HS luyện bảng con + HS nghe- viết + 2 hs đọc yêu cầu + Làm vào vở 4. Củng cố , dặn dò : + GV tổng kết nội dung bài . + Nhận xét tiết học . Nhắc hs xem lại bài , sửa hết lỗi . Tiết 3 Thể dục (GV nhóm 2 dạy ) Tiết 4 Tự nhiên và xã hội (GV buổi 2 dạy ) Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Toán Bài 164: Ôn tập về phép cộng và phép trừ( Tiếp) *Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học : * Những kiến thức HS cần biết : - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm - Làm được các phép tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Làm được tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biêt giải bài toán về ít hơn. -Tìm được số bị trừ, tìm số hạng của một tổng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm 2.Kĩ năng : - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm - Làm được các phép tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Làm được tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biêt giải bài toán về ít hơn. -Tìm được số bị trừ, tìm số hạng của một tổng 3. Thái độ : - Gd hs yêu thích học toán II. Chuẩn bị 1. Đồ đùng dạy học - Học sinh :Bảng ,bút ,sách - Giáo viên : 2. Phương pháp - PP đàm thoại , pp quan sat ,pp động não. III. Các hoạt động dạy học Bài 1(cột 1,3) + Đọc yêu cầu + GV ghi pt’ + GV nx, chữa bài. Bài 2 (cột 1,3) + Gọi hs nêu yc + Y/c hs làm bảng, 2 hs chữa bài + GV nhận xét, chữa bài + Củng cố: Nêu các bước làm tính cộng, trừ? Bài 3 : + Đọc đề + BT cho biết gì? + BT hỏi gì? + Y/c hs nêu cách giải Bài 5 + Treo bảng phụ- nêu y/c + Y/c hs nêu cách tìm SH? SBT? + 1 hs nhắc lại + HS nhẩm kq’, nêu kq’ + HS làm bảng + Đọc lại + HS tóm tắt- làm vở + Đ/số: 132 cm + Nêu yêu cầu + Làm bài và chữa bài 4. Củng cố , dặn dò : + GV hệ thống KT. + Nhận xét tiết học . Nhắc học sinh xem lại bài . Tiết 2 Thể dục (GV nhóm 2 dạy ) Tiết 3 Luyện từ và câu Bài 33 từ ngữ chỉ nghề nghiệp *Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học : * Những kiến thức HS cần biết : - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Viẹt Nam - Đặt được một câu văn ngắnvới một từ tìmđược trong Bt3 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp 2.Kĩ năng : - Nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Viẹt Nam - Đặt được một câu văn ngắnvới một từ tìmđược trong Bt3 3. Thái độ : - GD hs lòng yêu TV . II. Chuẩn bị 1. Đồ đùng dạy học - Học sinh : - Giáo viên : Bảng phụ. 2. Phương pháp - PP đàm thoại , pp quan sat ,pp động não. III. Các hoạt động dạy học *HĐ1: (35’) Bài 1 : + Gọi hs đọc yêu cầu + Giúp hs nắm y/c + GV nx Bài 2 : + GV nêu y/c + Chia lớp làm 3 đội thi đua tìm từ + GV nx, tuyên dương đội thắng Bài 3: + Nêu y/c + GV nx + 2 hs đọc + HS làm việc theo cặp + 1 số trình bày trước lớp + Nêu lại y/c + 3 đội thi đua + Đọc lại các từ + Nêu y/c ( đọc thầm y/c) + HS làm vở + 1 số chữa bài 4. Củng cố , dặn dò : + Giáo viên tổng kết nội dung bài . + Nhận xét tiết học . Nhắc học sinh xem lại bài . Tiết 4: Tập viết Bài 33 : Chữ hoa V ( kiểu 2 ) I. Mục tiêu , yêu cầu : + HS viết đúng chữ hoa V kiểu 2(1 dòng theo cỡ vừa và1 dòng theo cỡ nhỏ) . Biết viết cụm từ ứng dụng 1 dòng cỡ chữ vừa và1 dòngcỡ chữ nhỏ . + GD hs ý thức rèn chữ , giữ vở sạch . II. Đồ dùng : + Chữ mẫu , phấn màu . III. HĐ dạy , học : 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài ; - Y/c hs viết bảng : Q , Quân 3. Bài mới : a ) GTB : GV nêu MĐ , YC tiết học . b) HD viết chữ hoa + Gv đưa chữ mẫu : + Chữ hoa V cao mấy li ? + Chữ hoa V gồm mấy nét? + Gv viết mẫu + hướng dẫn quy trình viết + Y/c hs luyện bảng con . + GV theo dõi , sửa lỗi . c) Hướng dẫn viết câu ứng dụng + Gv đưa câu ứng dụng . Y/c hs đọc, giải nghĩa + Y/c hs quan sát , nhận xét về độ cao các chữ cái trong câu ứng dụng? + Gv viết mẫu + hd cách viết: Việt d. Hướng dẫn viết vở + Gv nêu nd , yc bài viết ( mỗi cỡ chữ viết 1 dòng ) + Hd hs viết từng chặng . + Gv chấm bài , nx . + Hs qs , nx + cao 5 li + HS nêu + Hs theo dõi + 1 hs lên bảng , lớp viết bảng con + HS quan sát + 2 hs đọc , tập giải nghĩa + HS nêu + HS luyện bảng con . + HS theo dõi . + HS viết bài . 4. Củng cố , dặn dò : + Y/c học sinh nhắc lại quy trình viết V + Nhận xét tiết học . Nhắc học sinh luyện viết . Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010 Tiết 2 : Tập làm văn Bài 33; đáp lời an ủi , kể chuyện được chứng kiến *Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học : * Những kiến thức HS cần biết : -Biết đáp lời an ủi trong tình huốnggiao tiếp đơn giản(BT1,BT2) -Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em(Bt3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2.Kĩ năng : 3. Thái độ : II. Chuẩn bị 1. Đồ đùng dạy học - Học sinh : - Giáo viên : 2. Phương pháp - PP đàm thoại , pp quan sat ,pp động não. III. Các hoạt động dạy học I. Mục tiêu: Giúp hs - Biết đáp lời an ủi. Biết viết 1 đoạn văn ngắn kể 1 việc làm tốt của em hoặc bạn em + Rèn kĩ năng nghe - nói. + GD hs có ý thức lịch sự trong giao tiếp. II. Đồ dùng dạy , học: III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Y/c 1 cặp hs nói lời khen và đáp lại. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: ( miệng) + Y/c hs quan sát tranh + Yc 1 số cặp trình bày + Khi đáp lời an ủi em thể hiện thái độ ntn? + GV nx, lưu ý về thái độ Bài 2: + Y/c hs nêu yêu cầu bài tập? + Y/c hs thực hành Bài 3: + Bài 3 yc gì + Giúp hs nắm y/c + GV chấm điểm 1 số bài- nx. + Hs quan sát, nêu yêu cầu + 4 - 5 cặp + hs nêu + 2 hs + HS thực hành theo cặp trước lớp + 2 hs + Suy nghĩ kể chuyện +1 hs K- G kể chuyện miệng + Lớp làm vở + 2- 3 hs đọc lại + Lớp nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: + Nhận xét tiết học + Nhắc hs thực hiện bài học. Tiết 3 ; Toán Bài 165: ôn tập về phép nhân và phép chia *Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học : * Những kiến thức HS cần biết : - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính - Biết tìm số bị chia,tích - Biết giải bài toán có một phép nhân. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2.Kĩ năng : 3. Thái độ : II. Chuẩn bị 1. Đồ đùng dạy học - Học sinh : - Giáo viên : 2. Phương pháp - PP đàm thoại , pp quan sat ,pp động não. III. Các hoạt động dạy học I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về + Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học + Nhận biết 1 phần mấy của 1 số + Tìm 1 thừa số chưa biết. Giải toán về phép nhân II/ Đồ dùng dạy , học: + Bảng phụ III/ HĐ dạy, học : 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Ôn tập Bài 1: + Nêu y/c + Ghi phép tính + GV nx, ghi kết quả Bài 2: + Nêu y/c + Nêu dãy tính + GV nx, yêu cầu hs nêu lại thứ tự thực hiện các pt’ trong từng dãy tính Bài 3: + Đọc đề + BT cho biết gì? BT hỏi gì? + Nêu cách làm + GV nx, chữa bài Bài 4: + GV treo bảng phụ + Nêu y/c bài + GV nx Bài 5: + Nêu y/c + Y/c hs làm baì 4.Củng cố, dặn dò + NX tiết học + Dặn chuẩn bị bài sau. + 1 hs + nhẩm kq’- nêu kq’ + Tính + Làm bảng và chữa bài + Đọc lại + HS tóm tắt + 3 x 8 + Làm và chữa bài + Đọc y/c, quan sát hình vẽ + Trả lời câu hỏi và giải thích lí do + Đọc y/c + Làm và chữa bài Tiết 4: Chính tả Bài 66 ; lượm I. Mục tiêu : - Hs nghe - viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài ”Lượm”. - Làm đúng các bài tập 2a. - Gd hs tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng : + Bảng phụ chép sẵn BT. III. HĐ dạy , học : 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + GV đọc cho hs viết: lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, rơi xuống. 3. Bài mới : a) GTb : Gv nêu MĐ , YC tiết học b) Hướng dẫn nghe - viết + Gv đọc bài chính tả + tóm tắt nd . +Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ? + Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào trong vở? + GV hướng dẫn hs viết các từ : loắt choắt, nghênh nghênh, hiểm nghèo, nhấp nhô + Gv đọc bài + Gv chấm bài , nx . c) Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a: + Gv đưa bảng phụ + Y/c hs làm vở, 1 hs lên bảng + GV nx , chữa bài . Bài 3a: + GV tổ chức trò chơi” Thi tìm từ” + GV tuyên dương những hs tìm được nhiều từ đúng, nhanh. + 1 hs đọc + ... 4 chữ + 3..4 + 2 hs lên bảng , lớp làm bảng con + HS theo dõi + HS viết bài – soát lỗi + 2 hs nêu y/c + HS làm bài, chữa bài + HS tham gia thi 4. Củng cố , dặn dò : + Giáo viên tổng kết nội dung bài . + Nhận xét tiết học . Nhắc học sinh luyện viết . Tiết 5 : Sinh hoạt lớp I. Nhận xét : - Các em ngoan , lễ phép với thầy ( cô ) giáo - Tỉ lệ chuyên cần tương đối cao . - Chưa có sự tiến bộ trong việc học ở nhà . Trong lớp còn nói chuyện và làm việc riêng ( Tình, án, Hà) - Giờ truy bài còn nói chuyện - VS lớp học và cá nhân tương đối sạch II. Phương hướng : - Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại - Ôn tập tốt để chuẩn bị thi học kì ****************************************************************** ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: