Đạo đức :
Tiết 31 BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH(tt)
I. Mục tiu :
- Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộcđối với cuộc sống của con người
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích
-Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà,ở trường và ở nơi công cộng.
- HS(K,G) biết nhắc nhỡ bạn bè cùng thamgia bảo vệ loài vật có ích.
*GDBVMT:Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ sự cân bằng sinh thái,giữ gìn môi trường thân thiện với MT là góp phần bảo vệ MT tự nhiên.
II. Chuẩn bị :
Đạo đức : Tiết 31 BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH(tt) I. Mục tiêu : - Kể được lợi ích của một số lồi vật quen thuộcđối với cuộc sống của con người - Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật cĩ ích -Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà,ở trường và ở nơi công cộng. - HS(K,G) biết nhắc nhỡ bạn bè cùng thamgia bảo vệ loài vật có ích. *GDBVMT:Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ sự cân bằng sinh thái,giữ gìn môi trường thân thiện với MT là góp phần bảo vệ MT tự nhiên. II. Chuẩn bị : - VBT III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá 1. KiĨm tra GV đưa ra yêu cầu A)Mặc các bạn không quan tâm b)Cùng tham gia cùng các bạn. c)Khuyên ngăn các bạn. d)Mách người lớn. -GV nhận xét. 2.Bài mới a)Giới thiệu bài:Bảo vệ loài vật có ích(tt) b) Các hoạt động: v Hoạt động 1: Chơi đóng vai -GV nêu tình huống(VBT) -GV kết luận: +Trong tình huống đó An khuyên ngăn bạn không nên trèo cây,phá tổ chim vì: .Nguy hiểm,dễ bị ngã có thể bị thương. .Chim non sống xa mẹ,dễ bị chết v Hoạt động 2:HS thảo luận nhóm GV đưa ra yêu cầu:Đánh dấu+ vào,ý kiến mà em tán thành GV kết luận:Câu b,d v Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. -Yêu cầu HS kể một vài việc làm cụ thể em đã làm hoặc chứng kiến về bảo vệ loài vật có ích. -Khen ngợi các em đã biết bảo vệ loài vật có ích. GV kết luận:Hầu hết các con vật đều có ích cho con người 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Ôn tập HKII. HS -2 HS trả lời . -1 em nhắc tựa bài. -HS thảo luận nhóm để tìm cách ứng xử phù hợp và phân công đóng vai. -Các nhóm HS lên đóng vai -HS nhận xét. -HS thảo luận nhóm a)Chỉ những vật nuôi mới có ích. b)Tất cả các con vật đều cần thiết cho cuộc sống con người c)Chỉ cần bảo vệ những vật nuôi trong nhà. d)Bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ MT. -Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận Một số HS kể trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét về hành vi được nêu. HS TB-Y HS TB-K HS TB-K CẢ LỚP Tập đọc Tiết 91,92 CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I/ Mục tiêu : -Biết nghỉ hơi đúng sau đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Hiểu nội dung: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người mọi vật( trả lời được các câu hói,2,3,4) *HS khá giỏi: trả lời câu hỏi 5 *GDBVMT:Việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc nâng nêu, gìn giữ vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống của con người. *Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh: Tình thương yêu bao la của bác đối với mọi người mọi vật. II/ Chuẩn bị : SGK Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá TiÕt 1 1.Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS đọc bài và hỏi Cháu nhớ Bác Hồ -GV nhận xét ghi điểm . -Nhận xét chung . 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : GV ghi tựa: Chiếc rễ đa tròn b) Híng dÉn luyƯn ®äc H§1/Đọc mẫu -GV đọc mẫu : - GV đọc mẫu lần 1 - Yêu cầu đọc từng câu . Rút từ khó H§2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp + Gi¶i nghÜa tõ: -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . H§3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Tiết 2 H§4/Tìm hiểu nội dung: -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: Câu 1 : Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì? Câu 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào? Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào? Câu hỏi 4 : Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi gì bên cây đa? Câu hỏi 5: Hãy nói một câu: a)về tình cảm của Bác đối với thiếu nhi. b)Về thái độ của Bác đối với mỗi vật xung quanh. *GV rút nội dung bài. H§5/ Luyện đọc lại : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : -GDBVMT. - Giáo viên nhận xét đánh giá - 3 HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV . -Vài em nhắc lại tên bài Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như :rễ, ngoằn ngoèo, tần ngần, cuốn. -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Bốn em đọc từng đoạn trong bài . + Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ/ và dài ngoằn ngoèo/ nằm trên mặt đất. -thường lệ, tần ngần, chú cần vụ, thắc mắc (SGK) -Đọc từng đoạn trong nhóm (3em ) -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài - Lớp đọc thầm đoạn 1 -Bác bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp. -Cuôn chiếc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc, sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất. -có vòng lá tròn. -thích chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ chiếc rễ. -Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. -Bác quan tam với mọi vật xung quanh. - Hai em nhắc lại nội dung bài –Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh - HS Luyện đọc HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-K HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS K-G Toán TIẾT 151 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : -Biết cách làm tính cộng ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000, cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài tốn về nhiều hơn. -Biết tính chu vi hình tam giác. B/ Chuẩn bị : SGK C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: Cho thực hiện đặt tính và tính. 2.Bài mới: vHoạt động: Luyện tập, thực hành. Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 2 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm. - Tóm tắt Gấu : 210 kg Sư tử : nặng hơn 18 kg. Sư tử nặngkg ? Nhận xét Bài 5: Cho đọc yêu cầu - Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét 3) Củng cố - Dặn dò: Gv nhận xét tiết học - Thực hiện 456 547 234 735 568 781 +123 +311 + 644 +142 + 421 +118 579 858 878 877 989 8 99 Nhắc lại - Đọc yêu cầu của bài - Thực hiện cá nhân. Trình bày. 225 362 683 502 261 +634 +425 +204 + 256 + 27 859 787 887 758 288 - Đọc yêu cầu - Cá nhân thực hiện vào bảng đặt tính và tính. Trình bày, nhận xét 245 217 68 61 +312 +752 +27 + 29 557 969 95 90 - Đọc đề bài - Thực hiện theo nhóm. - Giải : Số kg sư tử nặng là 210 + 18 = 228 ( kg ) Đáp số : 228 kg - Đọc yêu cầu của bài - Nêu lại cách tính chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình. - Thực hiện theo nhóm cặp. Sau đó, trình bày, nhận xét. Chu vi hình tam giác ABC 300 + 400 + 200 = 900 ( cm ) Đáp số : 900 cm HS TB-Y HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G Luyện Toán TIẾT 151 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : -Biết cách làm tính cộng ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000, cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài tốn về nhiều hơn. -Biết tính chu vi hình tam giác. B/ Chuẩn bị : VBT C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: 2.Bài mới: vHoạt động: Luyện tập, thực hành. Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 2 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm. Nhận xét Bài 5: Cho đọc yêu cầu - Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét 3) Củng cố - Dặn dò: Gv nhận xét tiết học - Đọc yêu cầu của bài - Thực hiện cá nhân. Trình bày. 362 431 283 334 452 +516 +568 +414 + 425 + 222 878 999 697 759 674 591 606 466 350 762 +207 +182 +530 + 30 + 16 798 788 996 680 778 - Đọc yêu cầu - Cá nhân thực hiện vào bảng đặt tính và tính. Trình bày, nhận xét 361 712 75 27 +425 +257 +18 + 36 786 969 95 63 - Đọc đề bài - Thực hiện theo nhóm. - Giải : Số lít nước thùng thứ hai chứa: 156 + 23 = 179 ( lít ) Đáp số : 179 lít - Đọc yêu cầu của bài - Nêu lại cách tính chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình. - Thực hiện theo nhóm cặp. Sau đó, trình bày, nhận xét. Chu vi hình tam giác ABC 125 + 143 + 211 = 479 ( cm ) Đáp số : 479cm HS TB-Y HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G Luyện đọcTập đọc Tiết CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I/ Mục tiêu : -Biết nghỉ hơi đúng sau đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Hiểu nội dung: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người mọi vật( trả lời được các câu hói,2,3,4) II/ Chuẩn bị : SGK Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : GV ghi tựa: Chiếc rễ đa tròn b) Híng dÉn luyƯn ®äc H§1/Đọc mẫu -GV đọc mẫu : - GV đọc mẫu lần 1 - Yêu cầu đọc từng câu . H§2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp n ... : Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc. -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK. -Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen. -HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. Ví dụ: Con cảm ơn bố mẹ./ Con đã làm được gì giúp bố mẹ đâu./ Có gì đâu ạ./ Từ hôm nay con sẽ quét nhà hằng ngày giúp bố mẹ./ -Đọc đề bài trong SGK. -Aûnh Bác được treo trên tường. -Râu tóc Bác trắng như cước. Vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời -Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm ngoan học giỏi. -Các HS trong nhóm nhận xét, bổ sung cho bạn. - Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh Ví dụ: Trên bức tường chính giữa lớp học em treo một tấm ảnh Bác Hồ. Bác lúc nào cũng mỉm cười với chúng em. Râu tóc Bác trắng như cước, vầng trán cao, đôi mắt sáng ngời. Em nhìn ảnh Bác và luôn hứa sẽ chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ và thầy cô vui lòng. HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G Toán TIẾT 155 TIỀN VIỆT NAM A/ Mục tiêu : - Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng - Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 địng, 500 đồng và 1000 đồng - Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản - Biết làm các phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng. *HS khá giỏi: bài 3 -Phát triển khả năng tư duy của học sinh. B/ Chuẩn bị : SGK C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: 2.Bài mới: vHoạt động1: Giới thiệu các loại giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng. -Giới thiệu: Trong cuộc sống hằng ngày, khi mua bán hàng hóa, chúng ta cần phải sử dụng tiền để thanh toán. Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. Trong phạm vi 1000 đồng có các loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. -Yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng. -Hỏi: Vì sao con biết là tờ giấy bạc 100 đồng? -Yêu cầu HS lần lượt tìm các tờ giấy bạc loại 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng, sau đó nêu đặc điểm của các tờ giấy bạc này tương tự như với tờ 100 đồng. vHoạt động2: Luyện tập, thực hành. Bài 1: -Nêu bài toán: Mẹ có 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng. Mẹ muốn đổi lấy loại giấy bạc 100 đồng. Hỏi mẹ nhận được mấy tờ giấy bạc loại 100 đồng? -Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng? -Yêu cầu HS nhắc lại kết quả bài toán. -Có 500 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc loại 100 đồng? -Vì sao? -Tiến hành tương tự để HS rút ra: 1000 đồng đổi được 10 tờ giấy bạc loại 100 đồng. Bài 2: -Gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lên bảng. -Nêu bài toán: Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng? -Vì sao? -Gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên bảng và yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập. b) Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 100 đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng? c) Có 3 tờ giấy bạc, trong đó có 1 tờ loại 500 đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100 đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng? d) Có 4 tờ giấy bạc, trong đó có 1 tờ loại 500 đồng, 2 tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100 đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng? Bài 3:GV hướng dẫn -Nhận xét Bài 4: -Yêu cầu HS tự làm bài. -Chữa bài và nhận xét. -Hỏi: Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì? 3) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Giáo dục HS ý thức tiết kiệm tiền. Chuẩn bị: Luyện tập. -HS quan sát các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. -Lấy tờ giấy bạc 100 đồng. -Vì có số 100 và dòng chữ “Một trăm đồng”. -Quan sát hình trong SGK và suy nghĩ, sau đó trả lời: Nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng. -Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng -200 đồng đổi được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng. -500 đồng đổi được 5 tờ giấy bạc loại 100 đồng. -Vì 100 đồng + 100 đồng +100 đồng + 100 đồng + 100 đồng = 500 đồng. Quan sát hình. -Có tất cả 600 đồng. -Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng = 600 đồng. -Có tất cả 700 đồng vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 100 đồng = 700 đồng. -Có tất cả 800 đồng vì 500 đồng + 200 đồng + 100 đồng = 800 đồng. -Có tất cả 1000 đồng vì 500 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 100 đồng = 1000 đồng. HS thực hiện Chú heo D HS thực hiện 100 đồng+400đồng=500 đồng 700 đồng+100đồng=800 đồng 900 đồng-200đồng=700 đồng 800 đồng-300đồng=500 đồng HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS K-G HS K-G HS TB-Y ¢M NH¹C Tiết 31 BẮC KIM THANG(T2) A/ Mơc tiªu: -biết hát theo giai điệu và đúnglời ca. -Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. *HS khá giỏi: Biết hát đúng giai điệu.Tập biểu diễn bài hát.. - Giáo dục học sinh biết yêu thích các làn điệu dân ca. B/ ChuÈn bÞ: Nh¹c cơ C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1/ ỉn ®Þnh líp: KiĨm tra sÜ sè Hs h¸t mét bµi 2/ KiĨm tra bµi cị: Gv chØ huy , b¾t giäng cho c¶ líp h¸t. Gv nhËn xÐt 3/ Bµi míi: Néi dung: * Ho¹t ®éng 1: ¤n h¸t: - H¸t cho hs nghe l¹i bµi h¸t 2-3 lÇn -ChØ huy cho hs h¸t «n luyƯn cho thuÇn thơc - H¸t kÕt hỵp vç tay, gâ ®Ưm , ch©n nhĩn theo nhÞp2. + H¸t kÕt hỵp vËn ®éng mét vµi ®éng t¸c phơ ho¹ cho bµi h¸t thªm sinh ®éng: Ch©n nhĩn nhĐ ®Ịu theo nhÞp, h¸t ®Ịu, tay vËn ®éng ®¬n gi¶n theo néi dung bµi h¸t nh: §¸nh trèng, thỉi kÌn. -Gäi hs kh¸ lªn tríc líp tËp biĨu diƠn, BiĨu diƠn tèp ca , song ca. * Ho¹t ®éng 2: TËp h¸t lêi míi: Híng dÉn hs h¸t lêi míi dùa theo tiÕt tÊu giai ®iƯu cđa bµi B¾c kim thang -TËp cho hs ®äc lêi ca, ®äc ®ång thanh, ®äc lêi ca theo tiÕt tÊu. -TËp h¸t tõng c©u theo kiĨu mãc xÝch ®Õn hÕt bµi -TËp h¸t kÕt hỵp vç tay, gâ ®Ưm , ch©n nhĩn theo nhÞp2. TËp h¸t nèi tiÕp nhau, sau khi h¸t hÕt mét lÇn thay ®ỉi c¸c nhãm ®Ĩ luyƯn cho c¸c em thuéc bµi t¹i líp. 4. Dặn dị: -Hs nh¾c l¹i néi dung bµi häc h«m nay -Gv chØ huy cho hs h¸t l¹i mét lÇn, kÕt hỵp vç tay gâ ®Ưm, ch©n nhĩn theo nhÞp. -VỊ nhµ c¸c em häc h¸t thuéc lêi ca cđa bµi h¸t, tËp vµi ®éng t¸c ®¬n gi¶n phơ häa cho bµi h¸t chuÈn bÞ cho tiÕt häc sau ta häc tèt h¬n. -HS hát Nghe h¸t Thùc hiƯn theo sù híng dÉn cđa Gv TÝch cùc tham gia §äc lêi ca Häc h¸t H¸t kÕt hỵp vç tay, gâ ®Ưm H¸t nèi tiÕp nhau cho dĨ thuéc lêi ca HS HÁT CẢ LỚP CẢ LỚP CẢ LỚP Cà LỚP Luyện Toán TIẾT 155 TIỀN VIỆT NAM A/ Mục tiêu : - Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng - Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 địng, 500 đồng và 1000 đồng - Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản - Biết làm các phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng. B/ Chuẩn bị : VBT C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: 2.Bài mới: vHoạt động: Luyện tập, thực hành. Bài 1: GV hướng dẫn Nhận xét Bài2: GV hướng dẫn Nhận xét Bài 3:GV hướng dẫn -Nhận xét Bài 4: -Yêu cầu HS tự làm bài. -Chữa bài và nhận xét. 3) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Giáo dục HS ý thức tiết kiệm tiền. Chuẩn bị: Luyện tập. HS thực hiện 800 đồng 900 đồng 1000 đồng HS thực hiện Hình 1 HS thực hiện 200 đồng+500đồng=700 đồng 800 đồng+100đồng=900 đồng 900 đồng-400đồng=500 đồng 700 đồng-300đồng=400 đồng HS thực hiện nối HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS K-G Luyện đọc Tập Đọc TIẾT 93 CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC A/ Mục đích yêu cầu: - Đọc rành mạch tồn bài, biết ngắt nghỉ đúng ở các câu văn dài B/Chuẩn bị : -GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc. -HS: SGK. C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá 1.Kiểm tra: 2.Bài mới H§1/ Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài : Cây và hoa bên lăng bác Ghi tên bài lên bảng. H§2/Híng dÉnLuyện đọc: * Đọc mẫu lần 1 : Giáo viên đọc với giọng đọc * Hướng dẫn phát âm từ khó : -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc . * Hướng dẫn ngắt giọng : - Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc. - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc . H§3/Đọc từng đoạn và cả bài . -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm H§4/Thi đọc: *GV cho học sinh đọc đồng thanh đoạn 1. H§5/) Luyện đọc lại GV cho học sinh luyện đọc lại 3) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà đọc lại bài. -Vài em nhắc lại tựa bài -Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. -Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : lăng Bác, lịch sử, nở lứa đầu, khoẻ khoắn, vươn lên, tượng trưng, -Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội,/ đâm chồi,/ phố sắc,/ toả ngát hương thơm.// - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Lần lượt đọc trong nhóm . -Thi đọc cá nhân . HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-K HS TB-K SINH HOẠT LỚP TUẦN 31 I.SƠ KẾT TUẦN: CHUYÊN CẦN: Vắng: Trễ: . VỆ SINH: Cá nhân: thực hiện tốt Tổ . thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân. ĐỒNG PHỤC: Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP: -Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: .. -Quên đồ dùng: .. THỂ DỤC GIỮA GIỜ : .. NGẬM THUỐC: .. II. TUYÊN DƯƠNG: CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: . TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: Tập thể tổ . III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI: BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ: Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn. HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI:
Tài liệu đính kèm: