Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Thịnh

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Thịnh

 Tập đọc : NHỮNG QUẢ ĐÀO

I/ Mục tiêu :

-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.

-Hiểu ND : Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời được các CH trong SGK).

-Kĩ năng sống:Xác định giá trị bản thân.

II/ Chuẩn bị : SGK

- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

III/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 21 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
 Thứ 2 ngày 26 tháng 3 năm 2012
TiÕt 1 - 2 : TËp ®äc : NHỮNG QUẢ ĐÀO
I/ Mục tiêu : 
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.
-Hiểu ND : Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời được các CH trong SGK).
-Kĩ năng sống:Xác định giá trị bản thân.
II/ Chuẩn bị : SGK
Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ
 a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Những quả đào
 b/Luyện đọc
 1/Đọc mẫu 
-GV đọc mẫu : 
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
2/ Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp 
+ Giải nghĩa từ
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
3/ Thi đọc 
. Tiết 2
 4/Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
Câu 1 : Người ông dành những quả đào cho ai ?
 *Ý 1:Chia đào cho mọi người.
 - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
Câu 2: Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào ?
*Ý 2: Chuyện của Xuân.
Câu 3: Ôâng nhận xét gì về Xuân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ?
*GV rút nội dung bài. 	
 5/ Luyện đọc lại :
 3) Củng cố dặn dò :
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như : làm vườn , hài lòng, nhận xét, với vẻ tiếc rẻ, thốt lên, trải bàn
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
-Giọng người kể khoan thai rành mạch, giọng ông ôn tồn, hiền hậu, giọng Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu, giọng Vân ngây thơ, giọng Việt lúng túng, rụt rè . 
-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em ) 
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài 
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
-Người ông dành những quả đào cho vợ và ba đứa cháu nhỏ .
- Xuân đem hạt trồng vào một cái vò. Vân ăn hết phần của mình mà vẫn thèm Việt dành những quả đào của mình cho bạn Sơn bị ốm .
-Ôâng nói mai sau Xuân sẽ làm vườn gioiû, vì Xuân thích trồng cây .
 -Vân còn thơ dại quá, vì Vân háu ăn . Aên hết phần của mình mà vẫn thèm .
 -Việt có tấm lòng nhân hậu, biết nhường miếng ngon của mình cho bạn 
	Toán
Tiết 3: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 
A/ Mục tiêu : 
-Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
-Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
-Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
-Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
 *HS khá giỏi: bài 2(b,c)	.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :SGK
C/ Các hoạt động dạy học 	
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
 1. Kiểm tra:
 2.Bài mới: 
 vHoạt động1: Giới thiệu các số từ 111 đến 200
 - Giới thiệu số 111.
 - GV gắn lên bảng hình biểu diễn 100 và hỏi
 + Có mấy trăm ?
 - GV yêu cầu HS viết số 100 vào cột trăm.
 - GV gắn thêm HCN biểu diễn 1 chục và hình vuông nhỏ , hỏi
 + Có mấy chục và mấy đơn vị ?
 - GV yêu cầu HS lên viết 1 chục, 1 đơn vị vào các cột chục , đơn vị.
 - GV : Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuông, trong toán học người ta dùng số một trăm mười một và viết là 111.
 - GV giới thiệu số 112, 115 tương tự như giới thiệu số 111.
 - GV yêu cầu HS thảo luận và tìm cách đọc và viết các số còn lại trong bảng : 
 - GV yêu cầu đọc các số vừa lập được.
 vHoạt động2: Luyện tập, thực hành.
 Bài 1 : Viết theo mẫu .
 - GV yêu cầu HS tự làm bài .
 -GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho nhau.
 Bài 2: Số ?
 - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở .
 -Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được .
 -Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau nó 
Bài 3: điền dấu >, < , = vào chỗ thích hợp
 -GV nhận xét sửa sai .
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- 1 HS lên điền các số từ 101 đến 110
-103 , 105 , 106 , 107 , 108.
 - có 100.
 - 1 HS viết.
 -1 chục và 1 đơn vị.
 - 1 HS viết.
- HS viết và đọc số 111
- HS thảo luận để viết các số còn thiếu trong bảng. Sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp ( 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số ).
 - HS đọc.
- HS đọc.
- HS thực hiện.
-Chữ số hàng trăm đều là 1 
 -Chữ số hàng chục đều là 2
 -Chữ số hàng đơn vị 3 < 4
129 > 120; 126 > 122 ; 136= 136 ; 155<158
120 125 ; 148 >128;199<200
 Tiết 29 : GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
Biết mọi người cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng đối với người khuyết tật.
Nêu được 1 số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Sưu tầm tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật.
2.Học sinh : Sách, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ : Cho HS làm phiếu .
-2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 : Xử lí tình huống..
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai một tình huống :
 -Giáo viên nêu tình huống :
Đi học về đến đầu làng thì Thủy và Quân gặp một người bị hỏng mắt. Thủy chào : “Chúng cháu chào chú ạ!”. Người đó bảo : “Chú chào các cháu. Nhờ các cháu giúp chú tìm đến nhà ông Tuấn xóm này với”. Quân liền bảo : “Về nhanh để xem hoạt hình trên ti vi, cậu ạ”
-Giáo viên hỏi : Nếu là Thủy em sẽ làm gì khi đó ? vì sao ?
GV nhận xét, rút kết luận : 
Hoạt động 2 : Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật.
- GV yêu cầu các nhóm chuẩn bị các tư liệu đã sưu tầm được về việc giúp đỡ người khuyết tật.
-GV đưa ra thang điểm : 1 em thì đưa ra tư liệu đúng, em kia nêu cách ứng xử đúng sẽ được 1 điểm hoặc được gắn 1 sao, 1 hoa. Nhóm nào có nhiều cặp ứng xử đúng thì nhóm đó sẽ thắng.
-GV nhận xét, đánh giá.
Kết luận : -Nhận xét.
- Luyện tập.
3.Củng cố 
-1 em nhắc tựa bài.
Chia nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nếu là Thủy em sẽ khuyên bạn cần dẫn người bị hỏng mắt tìm cho được nhà của ông Tuấn trong xóm. Việc xem phim hoạt hình để đến dịp khác xem cũng được.
-Vài em nhắc lại.
-Thảo luận theo cặp.
-Từng cặp HS chuẩn bị trình bày tư liệu.
-HS tiến hành chơi : Từng cặp HS trình bày tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật. 1 em đưa ra tư liệu đã sưu tầm, 1 em nêu cách ứng xử.Sau đó đổi lại. Từng cặp khác làm tương tự.
-Vài em nhắc l
-Làm vở BT4.5.6/tr 42.43
 Thứ 3, ngày 27 tháng 3 năm 2012
 TỐN:
 CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU 
- Nhận biết được các số cĩ ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số cĩ ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- Bài tập cần làm : Bài 2 ; Bài 3
- Ham thích học tốn.II. CHUẨN BỊ: Các hình vuơng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.III. CÁC HOẠT ĐỘNGHOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. Bài cu :
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu các số cĩ 3 chữ số.
a) Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
GV gắn lên bảng 2 hình vuơng biểu diễn 200 và hỏi: Cĩ mấy trăm?
Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi: Cĩ mấy chục?
Gắn tiếp 3 hình vuơng nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và hỏi: Cĩ mấy đơn vị?
Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
Yêu cầu HS đọc số vừa viết được.
243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
Tiến hành tương tự để HS đọc, viết và nắm được cấu tạo của các số: 235, 310, 240, 411, 205, 252.
b) Tìm hình biểu diễn cho số:
GV đọc số, yêu cầu HS lấy các hình biểu diễn tương ứng với số được GV đọc
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ ND ĐC
Bài 2 / 147 (phiếu cá nhân)
- Y/c HS làm bài
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 / 147 (phiếu nhĩm)
- GV phát phiếu cho các nhĩm làm bài
- GV nxét, sưae bài
4. Củng cố 
Hát
Cĩ 2 trăm.
Cĩ 4 chục.
Cĩ 3 đơn vị.
1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vào bảng con: 243.
1 số HS đọc cá nhân, sau đĩ cả lớp đọc đồng thanh: Hai trăm bốn mươi ba.
243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- HS thực hiện theo y/c
- HS làm phiếu cá nhân
315 – d; 311 – c; 322 – g; 521 – e; 450 – b; 405 – a.
- NHĩm làm bài trình bày kết quả thảo luận
911, 991, 673, 675, 705, 800, 560, 427, 231, 320, 901, 575, 891
- HS thực hiện
 Nhận xét tiết học
 Chính tả:
 NHỮNG QUẢ ĐÀO
A/ Mục đích yêu cầu :
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được bài tập(2)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 
-Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/Các hoạt động dạy và học:	
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra:
2.Bài mới: 
 HĐ1/ Giới thiệu 
HĐ2/Hướng dẫn CT :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần viết .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo . 
 + Người ông chia quà gì cho các cháu ?
 + Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà ông cho ?
 + Người ông đã nhận xét gì về các cháu ?HĐ3/ Hướng dẫn trình bày :
-Đoạn trích có mấy câu?
+ Trong đoạn văn những dấu câu nào được sử dụng?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?Vìsao?
*/ Hướng dẫn viết từ khó :
 ... 3(cột 2),bài 5
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :SGK
C/Các hoạt động dạy và học	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1.Kiểm tra: 
2.Bài mới: 
 v Hoạt động1 : Giới thiệu bài: 
v Hoạt động2::Luyện tập – thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu 
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm SGK 
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2: Số ?
 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 - Gọi HS lên bảng làm.
-GV nhận xét sửa sai . 
- Yêu cầu HS đọc dãy số. 
 Bài 3
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con .
-GV nhận xét sửa sai . 
 Bài 4:	Viết các số 875,1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn .
+ Để sắp xếp được thì chúng ta phải làm gì 
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 5:GV hướng dẫn
-Nhận xét3) Củng cố - Dặn dò:
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-HS thực hiện
-nhận xét	
- HS làm vào sách giáo khoa.
600;700;1000;
940;950;960;980;1000
215;216;219;220;
695;696;698;699;670
543 < 590 , 342 < 432 , 
670 < 676
987 > 897; 699 < 701; 
695 = 600 + 95 
- HS đọc yêu cầu .
- Phải so sánh các số với nhau .
299 , 420 ,875 , 1000
-HS thực hiện.
-Nhận xét
ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)
Hoa ph­ỵng.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
 - Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc bµi th¬ 5 ch÷.
 - Lµm ®­ỵc BT 2 a/b.
II. §å dïng d¹y vµ häc 
 - Tranh minh häa bµi th¬ .
 - B¶ng phơ ghi c¸c quy t¾c chÝnh t¶ .
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
 Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. KiĨm tra bµi cị 
.2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi .
a. Ho¹t ®éng 1: H­íng dÉn viÕt chÝnh t¶ .
- Gi¸o viªn ®äc bµi th¬ Hoa ph­ỵng 
+ Bµi th¬ cho ta biÕt ®iỊu g× ?
+ T×m vµ ®äc nh÷ng c©u th¬ t¶ hoa ph­ỵng .
 - Bµi th¬ cã mÊy khỉ? Mçi khỉ cã mÊy c©u th¬? Mçi c©u th¬ cã mÊy ch÷?
+ C¸c ch÷ ®Çu c©u th¬ viÕt nh­ thÕ nµo ?
+ Trong bµi th¬ cã nh÷ng dÊu c©u nµo ®­ỵc sư dơng ?- G÷a c¸c khỉ th¬ viÕt nh­ thÕ nµo ?
- Yªu cÇu häc sinh ®äc c¸c tõ khã dƠ lÉn vµ c¸c tõ khã viÕt .
- Yªu cÇu HS ®äc vµ viÕt c¸c tõ võa t×m ®­ỵc.
- GV ®äc cho HS viÕt theo ®ĩng yªu cÇu 
- GV ®äc l¹i bµi, dõng l¹i ph©n tÝch c¸c tiÕng khã cho HS ch÷a . 
- §äc cho HS so¸t lçi.
- Thu vµ chÊm 10 bµi .
- NhËn xÐt vỊ bµi viÕt .
b. Ho¹t ®éng 2 : H­íng dÉn lµm bµi tËp 
*Bµi 2a:
- Bµi tËp yªu cÇu chĩng ta lµm g× ?
- Yªu cÇu häc sinh tù lµm bµi .
- NhËn xÐt , ch÷a bµi vµ cho ®iĨm häc sinh .
3. Cđng cè, dỈn dß: 
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.
- Theo dâi gi¸o viªn ®äc , 1 häc sinh ®äc l¹i bµi .
- Bµi th¬ cã 3 khỉ. Mçi khỉ cã 4 c©u th¬. Mçi c©u th¬ cã 5 ch÷ .
- ViÕt hoa .
- DÊu: phÈy, chÊm, g¹ch ngang ®Çu dßng, chÊm hái, chÊm c¶m.
- §Ĩ c¸ch 1 dßng.
- LÊm tÊm, lưa thÉm, rõng rùc, chen lÉn, m¾t lưa 
- Häc sinh ®äc.
- 4 häc sinh lªn b¶ng viÕt, c¶ líp viÕt vµo vë nh¸p.
- Nghe vµ viÕt.
- Dïng bĩt ch×, ®ỉi vë cho nhau ®Ĩ so¸t lçi, ch÷a bµi .
- 1 häc sinh ®äc yªu cÇu .
- 2 häc sinh lµm bµi trªn b¶ng, c¶ líp lµm vµo vë.
- Häc sinh l¾ng nghe, ch÷a theo ®¸p ¸n ®ĩng cđa gi¸o viªn .
	 Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012
Toán
MÉT
A/ Mục tiêu : 
 -Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc viết kí hiệu đơn vị mét.
-Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề - xi- mét, xăng- ti- mét.
-Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.
-Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
 *HS khá giỏi: bài 3
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :SGK
C/Các hoạt động dạy và học:	
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra:
 2.Bài mới: 
 vHoạt động1: * Giới thiệu mét (m)
 - GV đưa ra 1 chiếc thước mét , chỉ cho HS thấy rõ vạch 0 , vạch 100 và giới thiệu : Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
 - GV vẽ đoạn thẳng dài 1m lên bảng và giới thiệu : Đoạn thẳng này dài 1 mét.
 - Mét là đơn vị đo độ dài . 
- Mét viết tắt là “m”
 - GV yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng trên.
 + Đoạn thẳng trên dài mấy đềximét ?
 - GV giới thiệu : 1 m bằêng 10 dm và viết là 
 1 m = 10 dm
 - GV yêu cầu HS quan sát thước mét 
 + 1 mét dài bằng bao nhiêu xentimét ?
 - GV viết lên bảng : 1 m = 100 cm.
 vHoạt động2: Luyện tập, thực hành.
 Bài 1 : Số ?
 Bài 2: Tính ..
Bài 3: + Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt :
Cây dừa : 5 m
Cây thông cao hơn : 8 m
Cây thông cao : ? m
+ Làm thế nào để tính được chiều cao của cây thông ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập 
- GV nhận xét sửa sai . 
Bài 4: : Điền cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp 
 3) Củng cố - Dặn dò
- HS quan sát
- HS đọc và viết bảng con .
- Vài HS lên bảng thực hành đo.
 -10 dm.
 -1 m = 100 cm.
 - HS đọc : 1 mét bằng 100 xentimét.
 -Điền số thích hợp vào chỗ trống.
 - HS quan sát và theo dõi.
 1dm = 10 cm , 100cm = 1m 
 1m = 100 cm , 10 dm = 1m
-1 HS đọc yêu cầu bài tập.
 -
Bài giải
Cây thông cao là :
5 + 8 = 13 (m)
 Đáp số : 13 m 
- HS đọc yêu cầu .
a. Cột cờ trong sân trường cao 10 m .
b. Bút chì dài 19cm .
c. Cây cau cao 6 m .
d . Chú tư cao 165 cm .
Tập làm văn
ĐÁP LỜI CHIA VUI.NGHE-TRẢ LỜI CÂU HỎI
A/ Mục đích yêu cầu:
-Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
-Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương (BT2).
-Kĩ năng sống:Lắng nghe tích cực.
B/ Chuẩn bị : SGK- VBT
 C/Các hoạt động dạy và học:	
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 1.Kiểm tra: 
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Hướng dẫn làm bài tập :
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1 
 Bài 1 : Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau:
a. Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em .
b . Bác hàng xóm sang chúc tết .Bố mẹ đi vắng chỉ còn em ở nhà .
c. Em làm lớp trưởng .Trong buổi buổi họp cuối năm cô giáo phát biểu chúc mừng thành tích của lớp .
- GV nhận xét tuyên dương. 
v Hoạt động 2: 
 Bài 2: Nghe kể chuyện(đọc chuyện) và trả lời câu hỏi trong chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương”
-GV kể câu chuyện và nêu câu hỏi : 
+ Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ?
 +Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào ?
 +Về sau cây hoa xin trời điều gì ?
 +Vì sao Trời lại cho hoa có mùi hương vào ban đêm ?
 - GV yêu cầu HS thực hiện hỏi đáp theo các câu hỏi trên.
 -GV nhận xét sửa sai
 3) Củng cố - Dặn dò
- Đọc tình huống a .
-Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật ./ Chúc bạn sang tuổi mới có nhiều niềm vui./
 -Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích những bông hoa này , cảm ơn bạn nhiều lắm./ 
 - 2 HS thực hiện trước lớp.
 - 2 HS ngồi cạnh nhau thể hiện.
Sự tích hoa dạ lan hương
 -Vì ông lão đã cứu sống cây hoa và hết lòng chăm sóc nó .
 -Cây hoa nở những bông hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lòng biết ơn ông lão.
 -Cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão.
 -Vì ban đêm là lúc yên tĩnh , ông lão không làm việc có thể thưởng thức hương thơm của hoa.
- Từng cặp thực hành hỏi đáp các câu hỏi trên
	Tiết 29: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
I. Mục tiêu
Nêu được tên, lợi ích của một số lồi động vật sống dưới nước.
Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước (bằng vây, đuơi, khơng cĩ chân hoặc cĩ chân yếu).
II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN.
Kỹ năng quan sát , tìm kiếm và xử lý các thơng tin về động vật sống dưới nước.
Kỹ năng ra quyế định: nên và khơng nên làm gì để bảo vệ động vật.
Phát triển kỹ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập.
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC.
-Thảo luận nhĩm
-Trị chơi
 -Suy nghĩ- thảo luận cặp đơi- chia sẽ.
IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
V. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. KHÁM PHÁ
2. KẾT NỐI
v Hoạt động 1: Nhận biết các con vật sống dưới nước
Chia lớp thành các nhóm 4, 2 bàn quay mặt vào nhau.
Yêu cầu các nhóm quan sát tranh ảnh ở trang 60, 61 và cho biết:
+ Tên các con vật trong tranh?
+ Chúng sống ở đâu?
+ Các con vật ở các hình trang 60 có nơi sống khác con vật sống ở trang 61 ntn?
Gọi 1 nhóm trình bày.
Tiểu kết: v Hoạt động 2: Thi hiểu biết hơn
kết quả đội thắng.
v Hoạt động 3: Người đi câu giỏi nhất
3. THƯC HÀNH
Hoạt động 4: Tìm hiểu lợi ích và bảo vệ các con vật
Hỏi HS: Các con vật dưới nước sống có ích lợi gì?
Có nhiều loại vật có ích nhưng cũng có những loài vật có thể gây ra nguy hiểm cho con người. Hãy kể tên một số con vật này.
Có cần bảo vệ các con vật này không?
Chia lớp về các nhóm: Thảo luận về các việc làm để bảo vệ các loài vật dưới nước:
+ Vật nuôi.
+ Vật sống trong tự nhiên.
Yêu cầu mỗi nhóm cử 1 đại diện lên trình bày.
4. VẬN DỤNG
Hát
HS về nhóm.
Nhóm HS phân công nhiệm vụ: 1 trưởng nhóm, 1 báo cáo viên, 1 thư ký, 1 quan sát viên.
Cả hóm thảo luận trả lời các câu hỏi của GV.
1 nhóm trình bày bằng cách: Báo cáo viên lên bảng ghi tên các con vật dưới các tranh GV treo trên bảng, sau đó nêu nơi sống của những con vật này (nước mặn và nước ngọt).
Các nhóm theo dõi, bổ sung, nhận xét.
Lắng nghe GV phổ biến luật chơi, cách chơi.
HS chơi trò chơi: Các HS khác theo dõi, nhận xét con vật câu được là đúng hay sai.
Làm thức ăn, nuôi làm cảnh, làm thuốc (cá ngựa), cứu người (cá heo, cá voi).
Bạch tuộc, cá mập, sứa, rắn, 
Phải bảo vệ tất cả các loài vật.
HS về nhóm 4 của mình như ở hoạt động 1 cùng thảo luận về vấn đề GV đưa ra.
Đại diện nhóm trình bày, sau đó các nhóm khác trình bày bổ sung.
1 HS nêu lại các việc làm để bảo vệ các con vật dưới nước.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_29_nam_hoc_2011_2012_ngu.doc