Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
Tiết 1+2: Tập đọc
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật
- Hiểu nội dung bài: Nhờ những quả đào người ông biết được tính nết của từng cháu mình. ễng khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn bị ốm ( TLCH trong SGK)
- GD ý thức sống nhõn hậu nờn quan tõm đến mọi người xung quanh.
II.Chuẩn bị:
- Bảng ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học:
Tuần 29 Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012 Tiết 1+2: Tập đọc Những quả đào I. Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ ; bước đầu đọc phõn biệt được lời kể chuyện và lời nhõn vật - Hiểu nội dung bài: Nhờ những quả đào người ông biết được tính nết của từng cháu mình. ễng khen ngợi cỏc chỏu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn bị ốm ( TLCH trong SGK) - GD ý thức sống nhõn hậu nờn quan tõm đến mọi người xung quanh. II.Chuẩn bị: Bảng ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 .Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Cây dừa. Nhận xét, cho điểm HS. . 2.Bài mới:Giới thiệu bài:YC HS quan sỏt tranh trong SGK để gới thiệu. a, Hoạt động 1: HD luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài một lượt. - HD đọc nối tiếp cõu. - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn. - Hỏi: Bài tập đọc có mấy đoạn? - Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ mới. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp. GV và cả lớp theo dõi để nhận xét. - Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm. - Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. - Nhận xét, cho điểm. - YC HS đọc đồng thanh đoạn 3, 4. b, Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài. - YC HS đọc bài và đặt câu hỏi hướng dẫn HS tìm hiểu bài. - Người ông dành những quả đào cho ai? - Xuân đã làm gì với quả đào ông cho? - Ông đã nhận xét về Xuân như thế nào? - Bé Vân đã làm gì với quả đào ông cho? - Ông đã nhận xét về Vân như thế nào? - Chi tiết nào trong truyện chứng tỏ bé Vân còn rất thơ dại? - Việt đã làm gì với quả đào ông cho? - Ông đã nhận xét về Việt như thế nào? - Con thích nhân vật nào nhất? Vì sao? * GD ý thức sống nhõn hậu. - Luyện đọc lại: Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. 2 HS sên bảng, đọc thuộc lòng bài Cây dừa và trả lời câu hỏi cuối bài. HS dưới lớp nghe và nhận xét bài của bạn. - Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. - HS đọc nối tiếp cõu một lượt. - Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của GV. - Các từ đó là: nó, làm, hài lòng, nói, - Luyện đọc cỏ nhõn – ĐĐT từ khú. - Bài tập đọc đọc chia làm 4 đoạn. 1 HS đọc bài. - Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4, 5 (đọc 2 vòng). - Lần lượt rtong HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bài. -Theo dõi bài, suy nghĩ để trả lời câu hỏi. - Người ông dành những quả đào cho vợ và ba đứa cháu nhỏ. - Xuân đã ăn quả đào rồi lấy hạt trồng vào một cái vò. Em hi vọng hạt đào sẽ lớn thành một cây đào to. - Người ông nói rằng sau này Xuân sẽ trở thành một người làm vườn giỏi. - Vân ăn hết quả đào của mình rồi đem vứt hạt đi. Đào ngon đến nỗi cô bé ăn xong vẫn còn thèm mãi. - Ông nhận xét: Ôi, cháu của ông còn thơ dại quá. - Bé rất háu ăn, ăn hết phần của mình vẫn còn thèm mãi. Bé chẳng suy nghĩ gì, ăn xong là vứt hạt đào đi luôn. - Việt đem quả đào của mình cho bạn Sơn bị ốm, Sơn không nhận. Việt đặt quả đào lên giường bạn rồi trốn về. - Ông nói Việt là người có tấm lòng nhân hậu. HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. - Con thích Xuân vì cậu có ý thức giữ lại giống đào ngon. - Con thích Vân vì Vân ngây thơ. - Con thích Việt vì cậu là người cú tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương bạn bè, biết san sẻ quả ngon với người khác. - Con thích người ông vì ông rất yêu quý các cháu, đã giúp các cháu mình bộc lộ tính cách một cách thỏa mái, tự nhiên. - 4 HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc một đoạn truyện. - 5 HS đọc lại bài theo vai. Tiết 3: Toán Các số từ 111 đến 200 I.Mục tiêu : Nhận biết được các số từ 111 đến 200. Biết cỏch đọc viết các số từ 111 đến 200 Biết cỏch so sánh các số từ 111 đến 200 . Biết thứ tự cỏc số từ 111 đến 200. Làm được bài tập 1, 2(a), 3. Giáo dục HS thích môn học . II.Chuẩn bị: Các hình vuông - phấn màu III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc cỏc số từ 101 đến 110 - GV nhận xét cho điểm............................... 2.Bài mới: a,Hoạt động 1: Giới thiệu bài. b, Hoạt động 2: Giới thiệu và HD đọc viết số từ 111 đến 200 -GV gắn bảng hình vuụng biểu diễn - HD HS đọc số - viết số - Tương tự các số tiếp theo c, Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: - GV gọi HS viết theo mẫu - GV gọi HS lên điền - nhận xét - GV ghi điểm Bài tập 2:Yêu cầu đọc đầu bài - Gọi HS lên điền nối tiếp - Dưới lớp làm vở - GV nhận xét bổ sung Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài - Gọi 4 em lên bảng điền - GV nhận xét sửa sai - Dưới lớp làm vào vở ô li 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ - ghi bài. - Về nhà chuẩn bị giờ sau. - HS đọc - HS lấy 111 ụ vuụng - Đọc viết số 111: một trăm mười một 112, 115, 118..... - HS nêu yêu cầu. - 4 em lên làm nối tiếp Một trăm mười một Một trăm mười bảy Một trăm năm tư Một trăm tám một - HS nêu yêu cầu . - HS nối tiếp điền - HS dưới lớp làm - Nhận xét bổ xung . - Nêu yêu cầu – 4 em làm 123 < 124 136 = 136 129 > 120 155 < 158 126 > 122 120 < 152 135 > 125 148 > 128 Tiết 5: Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC: NHỮNG QUẢ ĐÀO I. Mục tiờu: - Học sinh tiếp tục củng cố luyện đọc bài tập đọc Những quả đào. - Rốn kĩ năng đọc trụi chảy, rừ ràng, lưu loỏt. - í thức luyện đọc khi học bài. II.Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài đọc. - HS: Sỏch giỏo khoa. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra 2. Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài 3. Hướng dẫn luyện đọc: a. Hoạt động 1: - Giỏo viờn giới thiệu bài và ghi đầu bài lờn bảng. b. Hoạt động 2: Luyện đọc: B1: Cho học sinh đọc nối tiếp từng cõu. B2: Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn trong nhúm. B3: Học đọc theo đoạn trước lớp. B4: Học sinh đọc cả bài. B5: Thi đọc trước lớp. 4. Củng cố - Dặn dũ: - Yờu cầu học sinh đọc lại toàn bài. - Tuyờn dương những học sinh đọc tốt. - Về nhà rốn đọc lại toàn bài. - Chuẩn bị dụng cụ học tập cho tiết học sau - Mỗi học sinh đọc nối tiếp 1 cõu; Học sinh đọc lần lượt đến hết bài. - 1 Học sinh đọc nối tiếp 1 đoạn; - Học sinh khỏc nghe và gúp ý. - Học sinh từng nhúm đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp. - 5 -> 7 học sinh đọc cả bài trước lớp. Cả lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc trước lớp. - Cả lớp cựng giỏo viờn theo dừi nhận xột. - 1 học sinh đọc lại toàn bài Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Toán Các số có 3 chữ số. I.Mục tiêu -Nhận biết được cỏc số cú 3 chữ số, biết đọc và viết chỳng. Nhận biết số cú ba chữ số gồm cú số trăm, số chục và số đơn vị. - Rèn kĩ năng đọc, phân tích số chính xác.Làm BT2,3. - Có tính cần cù, ý thức trong học tập. II.Chuẩn bị: - Bảng ụ vuụng biểu diễn. III.Các hoạt động dạy học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, cho điểm ......................... ............................................................. 2.Dạy bài mới a,Hoạt động 1: Đọc viết các số cú 3 chữ số. - GV đưa ra số ụ vuụng như SGK và YC HS lấy theo. - HD HS viết và phõn tớch số: 243 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị. - GV điền vào bảng - Hướng dẫn đọc:243: Hai trăm bốn mươi ba. - Làm tương tự với các số khác. b, Hoạt động 3: Thực hành Bài 2: Gọi HS nờu YC - HD HS làm bài - Củng cố cỏch đọc số cú ba chữ số. Bài 3: Gọi HS nờu YC - HD HS làm bài - Củng cố cỏch viết số cú ba chữ số - GV chấm bài – nhận xét. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét bài - Chuẩn bị bài sau - Đọc các số từ 110 đến 200. - HS làm theo YC của GV - 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị. - HS đọc số. - Nhiều HS đọc lại. - HS làm vào SGK. - 3 HS lên bảng - HS làm vở. Tiết 2 : Tập đọc Cây đa quê hương I. Mục tiêu : - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu và cụm từ. - Hiểu nội dung của bài: Bài văn cho ta thấy vẻ đẹp của cây đa quê hương, qua đó cũng cho ta thấy tình yêu thương gắn bó của tác giả với cây đa, với quê hương TLCH 1,2,4). - Cú ý thức bảo vệ cõy cối. II.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu cần luyện hgắt giọng. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Những quả đào. NX, cho điểm..................................... 2. Bài mới: a,Hoạt động 1: Giới thiệu bài. b, Hoạt động 2: HD luyện đọc - GV đọc mẫu lần 1, chú ý đọc với giọng nhẹ nhàng, sâu lắng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm. - HD luyện đọc nối tiếp cõu: Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có. - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn - Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này. - Luyện đọc đoạn. - GV nêu giọng đọc chung của toàn bài, sau đó nêu yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn HS chia bài tập đọc thành 3 đoạn. - Thời thơ ấu đó là độ tuổi nào? - Con hiểu hình ảnh một tòa cổ kính như thế nào? - Thế nào là chót vót giữa trời xanh? - Li kì có nghĩa là gì? - Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng 2 câu văn cuối bài. - YC đọc đoạn nối tiếp. - Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 4 HS và yêu cầu luyện đọc trong nhóm. - Tổ chức cho các nhóm thi đọc đọc cá nhân. - Nhận xét, cho điểm. - Cả lớp đọc đồng thanh. c. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. - YC HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. - Những từ ngữ, câu văn nào cho thấy cây đa đã sống rất lâu? - Các bộ phận của cây đa (thân, cành, ngọn, rễ) được tả bằng những hình ảnh nào? - Yêu cầu HS đọc câu hỏi 3. - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để nói lại đặc điểm của mỗi bộ phận của cây đa bằng 1 từ. - Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương? * GD ý thức bảo vệ cõy cối. d.Hoạt động 4: Luyện đọc lại - YC HS đọc lại bài 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại truyện và chuẩn bị bài sau. 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Theo dõi GV đọc mẫu. - Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài. - Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của GV. Các từ đó là: gắn liền, xuể, nổi lên, , yên lặng. - 5 đến 7 HS đọc bài cá nhân, sau đó cả lớp đọc đồng thanh. - HS dùng bút chì viết dấu gạch (/) để phân cách các đoạn với nhau. - Là khi còn trẻ con. - Là cũ và có vẻ đẹp trang nghiêm. ... trên chữ a. - Bằng 1 con chữ o. - Viết bảng. - HS viết. - 1 dòng chữ A, cỡ vừa, cỡ nhỏ. - 1 dòng chữ Ao, cỡ vừa, cỡ nhỏ. - 3 dòng cụm từ ứng dụng: Ao liền ruộng cả cỡ chữ nhỏ. Tiết 5:Toỏn (ụn) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Giúp HS Củng cố các số từ 111 đến 200. Đọc viết các số từ 111 đến 200 So sánh các số từ 111 đến 200 nắm thứ tự các số trờn tia số. Vẽ hỡnh theo mẫu. Giáo dục HS thích môn học . II. Chuẩn bị: Vở bài tập toỏn III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GV nờu MĐ, YC giờ học. 2. Hướng dẫn bài tập: Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu. HD HS làm bài tập. Củng cố đọc viết phõn tớch số. GV HS chữa bài. Bài 2: Gọi HS đọc YC. - HD HS làm bài tập - Củng cố thứ tự cỏc số trờn tia số - GV HS chữa bài Bài 3: Gọi HS đọc YC. - HD HS làm bài tập - Củng cố so sỏnh 2 số cú ba chữ số. - GV HS nhận xột chữa bài. - YC HS nờu cỏch so sỏnh. Bài 4: Củng cố vẽ hỡnh theo mẫu. - HD HS làm bài tập sau đú chữa bài. 3. Củng cố dặn dũ: - Nhắc lại nội dung bài. - NX giờ học. - HD bài về nhà. - HS làm bài vào VBT và BL Viết số trăm Chục Đơn vị Đọc số 159 1 5 9 Một trăm năm mươi chớn 163 1 8 2 Một trăm bốn mươi bảy 198 1 1 5 - HS làm bài vào VBT và BL 111 ... 113 ... 115 ... ... 118 ... ... 121 - Tương tự cỏc phần cũn lại HS điền dấu vào VBT sau đú lờn bảng chữa bài 115 ... 119 137 ... 130 156 ...156 165 ...156 189 ... 194 192 ... 200 .......... Tiết 6:Tiếng Việt(ôn) ễN TẬP LÀM VĂN I.Mục tiêu: - Củng cố về cách đáp lời chia vui. Biết nghe - trả lời câu hỏi. - Rèn kĩ năng rèn nói, viết. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, phấn màu. III.Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Nói lời đáp của em trong trường hợp sau: - Em đạt giải trong cuộc thi kể cuyện về tấm gương đạo đức Bỏc Hồ do nhà trường tổ chức, các bạn chúc mừng em. NX cho điểm.................................................... 2. Bài mới: Giới thiệu bài. 3.Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1: Nói lời đáp của em trong trường hợp sau: - Em đạt giải trong cuộc thi HS giỏi do huyện tổ chức, các bạn chúc mừng em. - Em là học sinh đạt được nhiều thành tích nhất trong năm học vừa qua, cô giáo chúc mừng em trước lớp. - Em được thưởng trong buổi tổng kết học kỡ, cỏc bạn chỳc mừng em b.Bài tập 2: Nghe trả lời cõu hỏi. GV kể chuyện lần 1 Gọi HS đọc cõu hỏi Kể lại cõu chuyện lần 2 GV nờu cõu hỏi - GV chấm bài, nhận xét. 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. - HS làm miệng theo cặp - Đại diện trình bày trước lớp. HS khỏ trả lời. HS thực hành hỏi và trả lời theo cặp Trỡnh bày trước lớp Tiết 6: Sinh hoạt tập thể. KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN. I. Mục tiêu - HS biết được những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần vừa qua. - Phương hướng trong tuần tới. - Hát các bài hát đã học. II. Nội dung sinh hoạt. 1. Cả lớp cùng hát bài hát về Bác Hồ: 2. Kiểm điểm các hoạt động trong tuần. - Hoạt động học tập. .... - Hoạt động thể dục, vệ sinh: . - Các hoạt động phong trào khác: .. - Tổ chức cho HS thi kể chuyện về Bác Hồ. 3. Phương hướng tuần tới: - Tuyên truyền cho học sinh vệ sinh bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm. - Tiếp tục rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. - Đi học đúng giờ quy định. - Có đầy đủ đồ dùng học tập. - Chú ý đến vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung. - Thực hiện tốt ATGT. 4. Hát các bài hát về Bác Hồ, về mùa xuân. - GV cho hs các tổ thi hát các bài hát theo chủ đề trên. 5. Tổng kết- Dặn dò: - Tuyên dương HS có cố gắng trong tuần qua. - Chuẩn bị bài sau. Thứ năm (buổi chiều) Tiếng Việt ễN I. Mục tiờu: - Củng cố quy tắc viết s/x - Củng cố mở rộng từ ngữ về cõy cối. Đặt và trả lời cõu hỏi cú cum từ để làm gỡ? - Thực hành đỏp lời chia vui và nghe, trả lời cõu hỏi. - Cú ý thức lịch sự khi giao tiếp. II. Chuẩn bị: Nội dung bài III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu: Nờu MĐ, YC giờ học. 2. Hướng dẫn bài tập. Bài 1: Củng cố qui tắc viết s/x. HD HS làm bài NX chữa bài Bài 2: luyện tập từ ngữ về cõy cối. HD HS làm bài NX chữa bài Bài 3: Luyện tập cỏch núi về cõy cối. HD HS làm bài NX chữa bài Bài 4: Thực hành đỏp lời chia vui. HD HS làm bài NX chữa bài Bài 5: Luyện tập nghe và trả lời cõu hỏi. YC HS đọc đề bài và cõu hỏi. GV kể chuyện. HD HS trả lời cõu hỏi. NX bổ sung 3. Củng cố dặn dũ: NX giờ học HD bài về nhà. HS làm bài vào vở - bảng lớp Điền vào chỗ chấm: - cõy ...ung, cõy ...i, cõy ...en, cõy ...à cừ, cõy ...ương rồng, cõy ...im, cõy ...à nu,... - HS làm bài theo nhúm Kể tờn cỏc bộ phận của một cõy Vài HS kể trước lớp. HS tập núi về một cõy mà mỡnh thớch. VD: Cõy sung cú gốc to khoảng hai ba đứa trẻ ụm khụng xuể, xự xỡ và mốc thếch. Cành lỏ xum xuờ và non mơn mởn. Bộ rễ nổi hẳn lờn mặt đất và ngoằn ngoốo như những con rắn... HS thực hành đỏp lời chia vui trong cỏc tỡnh huống: + Em được khen trong dịp tổng kết năm học và cỏc bạn đó đến núi lời chia vui. Em đỏp lại lời chia vui đú, + Em vừa đoạt giải cao trong kỡ thi chữ viết đẹp, cỏc bạn đến chia vui với em, em đỏp lại lời chia vui đú. Vài cặp thực hành trước lớp. HS nghe kể chuyện HS hỏi và trả lời về nội dung cõu hỏi HS trỡnh bày trước lớp Thể dục Trò chơi:Con cóc là cậu ông trời VÀ TÂNG CẦU. I.Mục tiêu - HS làm quen với trò chơi: Con cóc là cậu ông trời, tâng bóng. Biết chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi. - Học trũ chơi Tõng cầu. Yờu cầu biết cỏch tõng cầu bằng vợt. - Giáo dục ý thức tập luyện và tính kỉ luật. II.Địa điểm - phương tiện: - Sân bãi, còi, cầu, vợt III.Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Đ. Lượng Phương phỏp 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến y/cầu ND - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Khởi động: Xoay các khớp 2.Phần cơ bản. a. ễn trũ chơi Con cúc là cậu ụng trời b. Tõng cầu. 3.Phần kết thúc - Thả lỏng toàn thân. - Đứng vỗ tay, hát. - Nhận xét, hệ thống bài học 5 phút 20 - 22 phút 2- 3 lần 2- 3 lần 5 phút x x x x x x x x x x x x x - GV nêu tên trò chơi, giải thích. - GV làm mẫu hướng dẫn HS. - GV cho HS tập sau đó sửa sai. - HS chơi theo tổ - GV hướng dẫn cách tõng cầu, cả lớp quan sỏt. - GV điều khiển. - HS chia 2 hàng ngang tập - Cán sự điều khiển - HS tham gia tớch cực tõng cầu theo tổ. - Thi đua giữa các tổ. - Làm đồng loạt Thể dục Trò chơi:Con cóc là cậu ông trời VÀ CHUYỂN BểNG TIẾP SỨC. I.Mục tiêu - HS làm quen với trò chơi: Con cóc là cậu ông trời, tâng bóng. Biết chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi. - ễn trũ chơi Chuyển búng tiếp sức. Yờu cầu biết cỏch chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. - Giáo dục ý thức tập luyện và tính kỉ luật. II.Địa điểm - phương tiện: - Sân bãi, còi, búng. III.Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Đ. Lượng Phương phỏp 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến y/cầu ND - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Khởi động: Xoay các khớp 2.Phần cơ bản. a. Học trũ chơi Con cúc là cậu ụng trời b. Trò chơi Chuyển búng tiếp sức. 3.Phần kết thúc - Thả lỏng toàn thân. - Đứng vỗ tay, hát. - Nhận xét, hệ thống bài học 5 phút 20 - 22 phút 2- 3 lần 2- 3 lần 5 phút x x x x x x x x x x x x x - GV nêu tên trò chơi, giải thích. - GV làm mẫu hướng dẫn HS. - GV cho HS tập sau đó sửa sai. - HS chơi theo tổ - GV hướng dẫn cách chơi, cả lớp quan sỏt. - GV điều khiển. - HS chia 2 hàng ngang tập - Cán sự điều khiển - HS chơi tích cực đúng luật. - Thi đua giữa các tổ. - Làm đồng loạt Thủ công (29) Làm vòng đeo tay (tiết 1) I. Mục tiêu HS biết cách làm vòng đeo tay bằng giấy Làm được vòng đeo tay Thích làm đồ chơi, yêu thích chiếc vong đeo tay do mình làm ra II. Đồ dùng dạy học Mẫu vòng đeo tay bằng giấy Quy trình làm vòng đeo tay – giấy thủ công III. Hoạt động dạy học 1, Kiểm tra bài cũ (3). GV kiểm tra đồ dùng của giờ học . Nhận xét HS chuẩn bị . 2. Bài mới(30) . a, Giới thiệu: GV cho HS quan sát mẫu vòng đeo tay bằng giấy . GV hướng dẫn HS cắt mẫu . Bước 1: Cắt thành các nan giấy. Lấy tờ giấy thủ công khác màu nhau cắt thành các nan giấy rộng 1ô. Bước 2: Dán nối các nan giấy . Dán nối các nan giấy cùng màu thành một nan giấy dài 50 ô,rộng 1ô. Làm 2 nan như vậy . Bước 3:Gấp các nan giấy. Dán đầu của 2 nan như hình 1.Gấp nan dọc đè nên nan ngang Bước 4:Hoàn chỉnh vòng đeo tay. Dán 2 đầu sợi dây vừa gấp ,được vòng đeo tay bằng giấy. -GV tổ chức cho HS tập làm vòng đeo tay bằng giấy. 3,Củng cố-dặn dò (2). Nhận xét giờ học . Ghi đầu bài . Về nhà tập làm vòng đeo tay . Tiếng Việt (29) Luyện viết chữ đẹp I. Mục tiêu : Biết viết chữ A hoa (kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết cụm từ ứng dụng ào ào thác đổ theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng quy định. Giáo dục cho HS yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ A hoa đặt trong khung chữ, đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy, học bài mới. a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ A hoa (kiểu 2) Vừa viết mẫu vừa giảng lại quy trình viết lần 2 Yêu cầu HS viết chữ hoa A trong không trung và bảng con. b) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng. Con hiểu cụm từ ào ào thác đổ nghĩa là gì? Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ A hoa kiểu 2 và cao mấy li? Các chữ còn lại cao mấy li? Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? Yêu cầu HS viết chữ ào vào bảng con. Sửa cho từng HS. c) Hướng dẫn viết vào vở Luyện viết. GV chỉnh sửa lỗi. Thu và chấm 5 đến 7 bài. 3. Củng cố - dặn dò. Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong Vở bài tập Luyện viết 2, tập hai. Chữ A hoa cao 5 li, rộng 5 li. Chữ A hoa gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải. Trả lời. Đặt bút trên ĐKN 6. Viết một nét sổ thẳng, cuối nét đổi chiều bút viết nét móc. Dừng bút trên ĐKN 2. Viết bảng. Chữ l, g cao 2 li rưỡi. Các chữ còn lại cao 1 li. Viết bảng. HS viết. 1 dòng chữ A, cỡ vừa, cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Ao, cỡ vừa, cỡ nhỏ. 1 dòng cụm từ ứng dụng: ào ào thác đổ chữ nhỏ.
Tài liệu đính kèm: