Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Tiến Lý

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Tiến Lý

Thứ hai, ngày 12 tháng 03 năm 2012

TẬP ĐỌC

KHO BÁU

I) Mục tiêu:- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.

- Hiểu nội dung bài: Ai yêu quý đất đai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.

 - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5. HS khá trả lời được câu hỏi 4.

* GDKNS:

- Tự nhận thức.

- Xác định giá trị bản thân.

II) Đồ dùng dạy học:- Tranh minh họa trong SGK

 III) Hoạt động dạy học

 

doc 26 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Tiến Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai, ngày 12 tháng 03 năm 2012
TẬP ĐỌC
KHO BÁU
I) Mục tiêu:- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu nội dung bài: Ai yêu quý đất đai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
 - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5. HS khá trả lời được câu hỏi 4.
* GDKNS:
- Tự nhận thức.
- Xác định giá trị bản thân.
II) Đồ dùng dạy học:- Tranh minh họa trong SGK
 III) Hoạt động dạy học Tiết 1
Tên H Đ& TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
*H Đ1: Luyện đọc. 30’
- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
-HS nhắc lại tựa bài
*HS nối tiếp nhau luyện đọc câu
- Luyện đọc từ khó
kho báu, quanh năm, hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, mặt trời, cơ ngơi, đàng hoàng, hão huyền, bội thu, của ăn của để.
-HS nối tiếp nhau luyện đọc đoạn
- Luyện đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người nông dân kia/ quanh năm hai sương một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai ông bà/ thường ra đồng từ lúc gà gáy sáng/ và trở về nhà khi đã lặn mặt trời.//
- Luyện đọc nhóm
- Thi đọc
*Kiểm tra bài cũ. 2’
* Đọc mẫu lần 1.
-Đọc từ khó. Kết hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải.
- Đọc đoạn.
- Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- Đọc đoạn theo nhóm
-Thiđọcnhóm(CN,từng đoạn).
 - Nhận xét tuyên dương
TIẾT 2
Tên H Đ& TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
*H Đ2: Tìm hiểu bài. 12’
- Hiểu nội dung bài.
*HĐ3:Luyện đọc lại. 17’
- Hai vợ chồng người nông dân, quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng trở về khi đã lặn mặt trời,vụ lúa họ cấy lúa, gặt hái xong lại trồng khoai, trồng cà không cho đất nghỉ, chẳng lúc nào ngơi tay.
-Gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng.
- Đọc đoạn 1
-Họ ngại làm ruộng, chỉ mơ chuyện hão huyền.
- Người cha dặn dò: ruộng nhà có một kho báu, các con hãy tự đào lên mà dùng.
- Đọc đoạn 2
- Họ đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu mà không thấy, vụ mùa đến, họ đành trồng lúa.
- Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được làm kĩ, nên lúa tốt.
- Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
- HS thi đọc lại câu chuyện
*Câu1:Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân?
- Nhờ chăm chỉ làm việc hai vợ chồng người nông dân đã đạt được điều gì?
 - HS đọc lại đoạn 1
*Câu2:Hai con trai người nông dân có chăm làm ruộng như cha mẹ họ không?
 -Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì?
 - HS đọc đoạn 2
*Câu3:Theo lời cha hai người con đã làm gì?
*Câu4:Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu? Chỉ vào 3 phương án cho HS chọn( dành cho HS khá giỏi).
*Câu5:Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
* Luyện đọc lại
- Nhận xét tuyên dương
*Củng cố- Dặn dò.3’
-GDHS: Chăm chỉ học tập, chăm làm sẽ thành công, lao động đem lại nhiều niềm vui.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện đọc lại bài
- Xem bài mới
 ***********************************
TOÁN
KIỂM TRA
I) Mục tiêu:-Kiểm tra dựa vào các nội dung sau:
 - Phép nhân, phép chia trong bảng (2, 3, 4, 5).
 - Giải bài toán bằng một phép nhân hoặc một phép chia.
 - Biết cách tính độ dài đường gấp khúc.
II) Nội dung kiểm tra
* Bài 1: Tính nhẩm (4 điểm) (mỗi phép tính đúng 0,25 điểm).
 2 x 3 = 6 3 x 3 = 9 5 x 4 = 20 6 x 1 = 6
18 : 2 = 9 32 : 4 = 8 4 x 5 = 20 0 : 9 = 0
 4 x 9 = 36 5 x 5 = 25 20 : 5 = 4 1 x 10 = 10
35 : 5 = 7 24 : 3 = 8 20 : 4 = 5 0 : 1 = 0
* Bài 2: Ghi kết quả tính (2 điểm) (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm).
 3 x 5 + 5 = 15 + 5 3 x 10 – 14 = 30 – 14 
 = 20 = 16
 2 : 2 x 0 = 1 x 0 0 : 4 + 6 = 0 + 6
 = 0 = 6
* Bài 3: Tìm X (1 điểm) ( mỗi phép tính đúng 0,5 điểm).
 X x 2 = 12 X : 3 = 5
 X = 12 : 2 X = 5 x 3
 X = 6 X = 15
* Bài 4( 2 điểm)
 Có 15 học sinh chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
Bài giải
 Số học sinh mỗi nhóm là: (0,5 đ)
 15 : 3 = 5 (học sinh) (1 đ)
 Đáp số: 5 học sinh (0,5 đ)
* Bài 5: 1 điểm
 Cho đường gấp khúc có các kích thước nêu ở hình vẽ dưới đây. Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài đường gấp khúc.
 3cm 3cm 3cm 3cm
3 x 4 = 12 (cm)
***********************************
ĐẠO ĐỨC
GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
I) Mục tiêu
- Biết: mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.
 - Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
 - Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
* Tích hợp môi trường
* GD KNS:
- Kĩ năng thể hiện sự thông cảm với người khuyết tật.
- Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa phương.
II) Đồ dùng dạy học:- Tranh minh họa trong VBT. Cờ, xanh, đỏ.
 III) Hoạt động dạy học Tiết 1
Tên H Đ& TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
*H Đ1: Phân tích tranh. 10’
- Biết: mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.
*HĐ2: Thảo luận nhóm.
10’
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
*HĐ3:Bàytỏ thái độ. 10’
-Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng
- Trẻ em cần cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
- Thể hiện nếp sống văn minh
- HS quan sát tranh thảo luận về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
- Bạn bị tật, các bạn đẩy xe
- Các bạn nhỏ giúp cho bạn bị khuyết tật được đi học.
- Phát biểu
- Thảo luận
- Trình bày
- Đúng
- Chưa hoàn toàn đúng
- Cần giúp đỡ người khuyết tật
*Kiểm tra bài cũ.2’
+ Trẻ em cần cư xử như thế nào khi đến nhà người khác?
 + Lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện điều gì?
 - Nhận xét ghi điểm
*Bài mới
+ Tranh vẽ những gì?
 + Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì cho bạn bị khuyết tật?
 + Nếu có em ở đó, em sẽ làm gì vì sao?
=> Kết luận
- Yêu cầu các nhóm thảo luận nêu những việc có thể làm để giúp đỡ người khuyết tật.
 - Thảo luận nhóm
 - HS trình bày
=> Kết luận
*Nêu ý kiến và yêu cầu HS bày tỏ thái độ đồng tình hoặc không đồng đồng tình bằng cách giơ cờ xanh không đồng tình, cờ đỏ đồng tình.
a) Giúp đỡ người khuyết tật là việc mọi người nên làm.
b) Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương binh.
c) Phân biệt đối xử với bạn khuyết tật là vi phạm quyền trẻ em.
d) Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần làm bớt đi những khó khăn thiệt thòi của họ.
 - Bày tỏ thái độ
=> Kết luận
* Củng cố– Dặn dò.3’
+ Chúng ta cần phải làm gì đối với người khuyết tật?
 - GDHS: Quan tâm giúp đỡ mọi người nhất là người khuyết tật, già yếu. Phải có lòng vị tha và nhân ái
- Nhận xét tiết học
 - Về nhà xem lại bài
 - Xem bài mới
***************************************************************************
Thứ ba, ngày 13 tháng 03 năm 2012
thÓ dôc
Bµi 55: Trß ch¬i “Tung vßng vµo ®Ých”
I. Môc tiªu:- TiÕp tôc lµm quen víi trß ch¬i “Tung vßng vµo ®Ých”. Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ b­íc ®Çu tham gia ®­îc vµo trß ch¬i
- RÌn kÜ n¨ng thùc hiÖn c¸c bµi tËp rÌn luyÖn t­ thÕ c¬ b¶n.
II. §Þa ®iÓm vµ ph­¬ng tiÖn:
- §Þa ®iÓm: S©n tr­êng, vÖ sinh an toµn n¬i tËp.
- Ph­¬ng tiÖn: cßi, 12 vßng nhùa ®­êng kÝnh 5-10cm, 2 b¶ng ®Ých.
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp:
PhÇn
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p tæ chøc
Më ®Çu
- NhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc vµ kØ luËt luyÖn tËp.
* GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp.
- Xoay c¸c khíp cæ tay, xoay vai, ®Çu gèi, h«ng, cæ ch©n.
- Ch¹y nhÑ nhµng theo 1 hµng däc sau chuyÓn thµnh ®éi h×nh vßng trßn
 ● ● 
 ● ●
 ● ☺ ●
 ● ● 
 ● ●
 ● ● 
C¬ b¶n
* ¤n mét sè ®éng t¸c cña bµi thÓ dôc, mçi ®éng t¸c 2 × 8 nhÞp
* ¤n trß ch¬i “Tung vßng vµo ®Ých”:
- GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i. 
- Chia thµnh 2 nhãm ch¬i sau ®ã cho thi ®Êu xem tæ nµo nhÊt (®¹i diÖn c¸c tæ cã sè nam vµ sè n÷ nh­ nhau)
§ 
GH ● ●
CB ● ●
 ● ●
 ● ● 
KÕt thóc
- §i ®Òu theo 3 hµng däc vµ h¸t 
- Nh¶y th¶ láng
- Trß ch¬i håi tÜnh.
- Gi¸o viªn cïng hs hÖ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vÒ nhµ.
 ● ● ● ● ● ● ● ● 
 ☺ ● ● ● ● ● ● ● ● 
 ● ● ● ● ● ● ● ● 
***********************************
TOÁN
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
I) Mục tiêu:- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
 - Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
 - Các bài tập cần làm: bài 1, 2.
II) Đồ dùng dạy học:- Bộ toán thực hành của GV + HS
III) Hoạt động dạy học
Tên H Đ& TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
*H Đ1: Tìm hiểu ví dụ. 12’
-Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
*H Đ2: Thực hành. 18’
- Các bài tập cần làm: bài 1, 2.
- Kiểm tra
- Làm bài tập bảng lớp
2 x 3 + 4 = 6 + 4 = 10 
2 x 2 : 1 = 4 : 1 = 4
-HS nêu các số đơn vị, số chục rồi ôn lại.
- 10 đơn vị bằng 1 chục
-HS quan sát và nêu số chục, số trăm rồi ôn lại.
- 10 chục bằng 1 trăm
- Có 2 chữ số 0 sau cùng.
- 10 trăm bằng 1 nghìn
- 1 đơn vị bằng 1 chục.
- 10 chục bằng 1 trăm.
-HS nêu số trăm từ 1 trăm đến 9 trăm và cách viết số tương ứng. Các số 100, 200  900 là các số tròn trăm.
- HS nhận xét về các số tròn trăm
- HS nhắc lại
 - HS ôn lại
Làm bài tập bảng lớp + bảng con
- 4 HCN đặt trước mặt
- 2 hình vuông to
- Chọn hình trực quan
- Nhắc tựa bài
- Làm bài tập bảng con
- HS làm bài tập bảng con
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
* Kiểm tra bài cũ. 3’
 - HS lên bảng làm bài tập
 - Nhận xét ghi điểm
* Bài mới
a) Ôn tập về đơn vị, chục và trăm
 - Gắn các ô vuông( các đơn vị từ 1 đến 10 như SGK) 10 đơn vị bằng 1 chục
 - Gắn các HCN( các chục từ 1 chục đến 10 chục) theo thứ tự trong SGK
10 chục bằng 1 trăm
b) Một nghìn
* Số tròn trăm
-Gắn các hình vuông to( các trăm theo thứ tự SGK) 
* Một nghìn
-Gắn 10 hình vuông to liền nhau như SGK rồi giới thiệu: 10 trăm thành 1 nghìn.
-Viết là 1000( có 1 chữ số 1 và 3 chữ số 0 liền nhau).
 - Đọc là một nghìn 
* Thực hành
* Làm việc chung.
 -Gắn các hình trực quan về đơn vị, chục trăm, lên bảng, yêu cầu HS lên viết số tương ứng và đọc số đó.
 - Gắn các hình trự ...  400 600 < 800
 300 > 200 900 > 700
-HS lên bảng điền vào bảng số tròn chục đã biết
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
- Số tròn chục có số tận cùng bên phải là chữ số 0
- Nêu các số tròn chục và trình bày lên bảng như SGK.
-HS quan sát dòng thứ nhất trên bảng và nhận xét.
- HS lên bảng điền.
- Chữ số 1 chỉ có 1 trăm
- Chữ số 1 chỉ có 1 chục
- Chữ số 0 chỉ có 0 đơn vị.
- HS đọc lại các số tròn chục từ 110 đến 200.
- 120 120
- 120 nhỏ hơn 130, 130 lớn hơn 120
- Số trăm: đều là 1
- Số chục:3 > 2 cho nên 130 > 120
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập theo nhóm
 - HS trình bày
Viết số
Đọc số
110
Một trăm mười
130
Một trăm ba mươi
150
Một trăm năm mươi
170
Một trăm bảy mươi
180
Một trăm tám mươi
190
Một trăm chín mươi
120
Một trăm hai mươi
160
Một trăm sáu mươi
140
Một trăm bốn mươi
200
Hai trăm
-HS đọc yêu cầu
-HS quan sát hình trực quan nêu số
-HS làm bài tập bảng lớp + bảng con
 110 < 120 130 < 150
 120 > 110 150 > 130
-HS đọc yêu cầu
-HS làm bài vào vở + bảng lớp
 100 170
 140 = 140 190 > 150
 150 130
* Kiểm tra bài cũ.3’
- HS lên bảng làm bài tập
 - Nhận xét ghi điểm
 * Bài mới
A)Số tròn chục từ 110 đến 200
*Ôn tập các số tròn chục đã học
- Gắn lên bảng hình vẽ 10, 20,  90, 100 
- HS nhận xét đặc điểm của số tròn chục.
* Học tiếp các số tròn chục.
-Hình vẽ cho biết mấy chục, mấy trăm và mấy đơn vị.
- HS nhận xét tiếp: số này có mấy chữ số? là những chữ số nào?
 + Chữ số trăm chỉ gì?
 + Chữ số chục chỉ gì?
 + Chữ số đơn vị chỉ gì?
* So sánh các số tròn chục.
 -Gắn lên bảng như sau: 1 hình vuông, 2 hình chữ nhật; 1 hình vuông, 3 hình chữ nhật để có:
120  130 130  120
- HS lên so sánh hai số
- HS đọc quan hệ so sánh
-Nhận xét chữ số ở các số trăm, chục và đơn vị
* Bài 1: Viết( theo mẫu)
- Hướng dẫn: ở đây chỉ có viết số còn cách đọc số các em viết vào cho đúng.
 - Nhận xét tuyên dương
* Bài 2: Điền dấu >, < ?
- Ghi bảng
- Nhận xét sửa sai
* Bài 3: Điền dấu >, <, = ?
 - Nhận xét sửa sai
*Nhận xét – Dặn dò.2’
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà xem lại bài
 - Xem bài mới
 ***********************************
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
 CÂY DỪA
I) Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài tả, trình bày đúng bài thơ lục bát.
 - Làm được bài tập 2 a/ b. Viết đúng tên riêngVNtrong bài tập 3
II) Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
III) Hoạt động dạy học
Tên H Đ& TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
*HĐ1:Hướng dẫn viết chính tả. 20’
- Nghe viết chính xác bài tả, trình bày đúng bài thơ lục bát.
*HĐ2:Hướng dẫn làm bài tập. 10’
- Làm được bài tập 2 a/ b. Viết đúng tên riêngVNtrong bài tập 3
- Viết bảng lớp + bảng con
- HS đọc lại bài
-Lá: như bàn tay đó gió
-Ngọn dừa: như cái đầu của người
-Thân dừa: mặc tấm áo đứng canh trời đất.
-Quả dừa: như đàn lợn con.
-Mỗi dòng có 6 tiếng và 8 tiếng.
- Dòng viết lùi vào 2 ô.
-HS viết bảng con từ, kết hợp phân tích tiếng các từ: dang tay, hũ rượu, tàu dừa, bạc phếch.
- HS viết vào vở.
- HS tự chữa lỗi
-HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập bảng con
- Số chín
- Quả chín
- Thính
HS đọc yêu cầu
-bắc sơn, đình cả, thái nguyên, tây bắc, điện biên
-HS nêu tên riêng có trong bài thơ.
-HS làm bàivào vở+bảng lớp
Trên đường cái ung dung ta bước
 Đường ta rộng thênh thang tám thước
 Đường Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên
 Đường lên Tây Bắc, đường qua Điện Biên
Đường cách mạng dài theo kháng chiến.
- HS viết bảng lớp các lỗi mà lớp viết sai nhiều.
* Kiểm tra bài cũ.2’
-HS viết bảng lớp + nháp các từ: cuốc bẫm, cày sâu, trồng khoai, trở về.
- Nhận xét ghi điểm
*Bài mới
* Hướng dẫn chuẩn bị
 - Đọc bài chính tả
* Hướng dẫn nắm nội dung bài
-Tìm các bộ phận lá, ngọn, thân, quả của cây dừa; làm cho cây dừa có hình dáng, hoạt động như con người?
* Hướng dẫn nhận xét
-Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
-Đây là thơ lục bát nên viết như thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khó
* Viết chính tả
-Lưu ý HS: chữ đầu mỗi dòng thơ viết hoa, cách cầm bút, để vở ngay ngắn.
 - Đọc bài, 
* Chấm, chữa bài
 - Đọc bài HS soát lại
 - Chấm 4 vở của HS nhận xét
* Bài 2a
-Hướng dẫn: các em tìm các tiếng có vần in hoặc inh theo nghĩa đã cho.
- Nhận xét sửa sai
 + Số tiếp theo số 8.
 +( Quả) đã đến lúc ăn được.
 + Nghe hoặc ngửi rất tinh, rất nhạy.
* Bài 3:-Hướng dẫn: Bài thơ có những tên riêng chưa viết hoa các em phải viết hoa sửa lại cho đúng chính tả.
- Nhận xét sửa sai
 * Củng cố– Dặn dò.3’
- Nhận xét ghi điểm
-GDHS: Viết cẩn thận, rèn chữ viết để viết đúng chính tả và chữ viết đẹp, vở sạch.
- Nhận xét tiết học
 - Về nhà chữa lỗi
 - Xem bài mới
*************************************************************************** 
Thứ sáu, ngày 16 tháng 02 năm 2012
TOÁN
CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
I) Mục tiêu:- Nhận biết được các số từ 101 đến 110.
 - Biết cách đọc viết các số từ 101 đến 110.
 - Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
 - Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
 - Các bài tập cần làm: bài 1, 2, 3. Bài 4 dành cho HS khá .
II) Đồ dùng dạy học:- Bộ đồ dùng toán biểu diễn của GV + HS
III) Hoạt động dạy học
Tên H Đ& TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
*H Đ1:Giới thiệu các số từ 101 đến 110. 10’
-Nhận biết được các số từ 101 đến 110.
*H Đ2:Thực hành. 20’
-Các bài tập cần làm: bài 1, 2, 3. Bài 4 dành cho HS khá .
- Làm bài tập bảng lớp
100 170
140 = 140 190 > 150
150 130
- HS biết số cần điền chữ số thích hợp vào các ô trống
- Nêu cách đọc và viết số
- HS đọc lại
* Viết và đọc số 102
- HS làm như số 101
* Viết và đọc số khác.
 Từ 103 đến 109.
- HS đọc lại các số trên
- HS lấy đồ dùng chọn ra số hình vuông và ô vuông tương ứng số 105.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập theo nhóm
- HS trình bày
a) Một trăm linh bảy
 b) Một trăm linh tám
 c) Một trăm linh chín
 d) Một trăm linh hai
 e) Một trăm linh năm
 g) Một trăm linh ba
- Nêu cách đọc và viết số
- Đọc lại
- HS đọc yêu cầu
- Điền và nêu cách đọc
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập bảng lớp + bảng vở
101 101
105 > 104 105 = 105
109 > 108 109 < 110
* Kiểm tra bài cũ.2’
 - HS lên bảng làm bài tập
 - Nhận xét ghi điểm
* Bài mới
- Kẻ bảng như SGK
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
1 hình vuông, 1 ô vuông
1
0
1
101
Một trăm 
linh một
1 hình vuông, 2 ô vuông
1
0
2
102
Một trăm 
linh hai
 * Làm việc cá nhân
 - Viết số 105 yêu cầu HS nhận xét số này có mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
* Bài 1: Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào?
- Hướng dẫn: có lời đọc số các em tìm số nào ứng với cách đọc đó.
- Nhận xét tuyên dương
* Bài 2: Số ?
-Hướng dẫn: các em vẽ tia số rồi điền các số còn thiếu vào tia số.
 - Nhận xét sửa sai
* Bài 3: Điền dấu >, <, = ?
- Hướng dẫn: So sánh hai số rồi điền vào chỗ chấm.
 - Nhận xét sửa sai
 *Củng cố – Dặn dò.3’
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà xem lại bài
 - Xem bài mới
***********************************
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI
I) Mục tiêu:- Biết đáp lại chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
 - Đọc và trả lời câu hỏi về bài miêu tả ngắn BT2); Viết được các câu trả lời cho phần bài tập 2( BT3).
* GD KNS:
- Giao tiếp, ứng xử văn hoá.
- Lắng nghe tích cực.
II) Đồ dùng dạy học:- Tranh minh họa trong SGK.
 III) Hoạt động dạy học
Tên H Đ& TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
*HĐ1:Hướng dẫn làm bài tập. 15’
-Biết đáp lại chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1
HĐ2: Thực hành. 15’
Viết được các câu trả lời cho phần bài tập 2( BT3).
-HS đọc bài văn tả ngắn về con vật
- HS đọc yêu cầu
-HS đóng vai mẫu HS1, 2, 3 nói lời chúc mừng.
-HS1, 2, 3 chúc mừng bạn đoạt giải nhất trong kì thi HS giỏi cấp huyện
 - HS đóng vai theo nhóm
 - HS thực hành đóng vai
- HS đọc yêu cầu
 - HS thảo luận theo cặp
 - HS thực hành hỏi đáp
+HS1:Mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt. Quả hình gì?
+HS1:Quả to bằng chừng nào?
+HS1:Bạn hãy nói về ruột và mùi vị của quả măng cụt. Ruột quả măng cụt màu gì?
- HS đọc yêu cầu
- HS trả lời lại các câu hỏi
 - HS làm bài vào vở
 - HS đọc bài vừa viết
a) Quả măng cụt tròn, giống như một quả cam nhưng chỉ nhỏ bằng nắm tay trẻ em. Vỏ măng cụt màu tím thẫm ngã sang màu đỏ. Cuống măng cụt ngắn và to. Có 4, 5 cái tay tròn úp vào quả và quanh cuống.
- HS thực hành nói lời chia vui.
 + HS1: Chúc mừng bố năm nay làm ruộng trúng mùa.
* Kiểm tra bài cũ.3’
 - Nhận xét ghi điểm
* Bài mới
* Bài 1: miệng
 - Nhận xét tuyên dương
* Bài 2: miệng
- Nhận xét tuyên dương
* Bài 3: Viết
-Hướng dẫn: Bài tập 2 có hai phần a, b các em chọn 1 phần và ghi vào vở các câu trả lời.
- Nhận xét sửa sai
*Củng cố – Dặn dò.2’
 - Nhận xét tuyên dương
- GDHS: Nói lời chia vui và đáp lại đúng, biết quan sát một vật mà em thích và bảo vệ chúng.
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà xem lại bài
 - Xem bài mới
***********************************
Sinh ho¹t líp
Kiểm điểm nề nếp tuần 28
a. Môc tiªu:- Tæng kÕt ho¹t ®éng cña líp hµng tuÇn ®Ó hs thÊy ®­îc nh÷ng ­u nh­îc ®iÓm cña m×nh, cña b¹n ®Ó ph¸t huy vµ kh¾c phôc trong tuÇn tíi.
B. C¸c ho¹t ®éng :
 1- C¸c tæ th¶o luËn :
 - Tæ tr­ëng c¸c tæ ®iÒu khiÓn c¸c b¹n cña tæ m×nh.
 + C¸c b¹n trong tæ nªu nh÷ng ­u nh­îc ®iÓm cña m×nh, cña b¹n trong tæ.
 + Tæ phã ghi chÐp ý kiÕn c¸c b¹n võa nªu.
 + Tæ tr­ëng tæng hîp ý kiÕn.
 + Cho c¸c b¹n tù nhËn lo¹i trong tuÇn.
 2- Sinh ho¹t líp :
 - Líp tr­ëng cho c¸c b¹n tæ tr­ëng b¸o c¸o kÕt qu¶ häp tæ m×nh.
 - C¸c tæ kh¸c gãp ý kiÕn cho tæ võa nªu.
 - Líp tr­ëng tæng hîp ý kiÕn vµ xÕp lo¹i cho tõng b¹n trong líp theo tõng tæ.
 3- ý kiÕn cña gi¸o viªn:
 - GV nhËn xÐt chung vÒ kÕt qu¶ häc tËp còng nh­ c¸c ho¹t ®éng kh¸c cña líp trong tuÇn.
 - GV tuyªn d­¬ng nh÷ng em cã nhiÒu thµnh tÝch trong tuÇn.
 + Tæ cã hs trong tæ ®i häc ®Çy ®ñ, häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®ñ, gióp ®ì b¹n häc bµi vµ lµm bµi.
 + C¸ nh©n cã thµnh tÝch tèt trong tuÇn.
 - GV nh¾c nhë hs cßn khuyÕt ®iÓm cÇn kh¾c phôc trong tuÇn tíi.
 4- KÕ ho¹ch tuÇn 28
 - Thùc hiÖn ch­¬ng tr×nh tuÇn 28
 - Trong tuÇn 28 häc b×nh th­êng.
 - HS luyÖn viÕt ch÷ ®Ñp.
 - HS tù lµm to¸n båi d­ìng vµ tiÕng viÖt båi d­ìng.
 - Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i cña tuÇn 28

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_28_nam_hoc_2011_2012_ngu.doc