TUẦN 28
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2012
LUYỆN TOÁN
Luyện tập
I, Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân,chia đã học.Biết tìm thừa số,số bị chia.
- Biết nhân,chia số tròn chục với số có 1 chữ số.
- Biết giải bài toán có 1 phép chia.
II, Chuẩn bị : Vở luyện toán
III, Các hoạt động dạy học
TUẦN 28 Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2012 LUYỆN TOÁN Luyện tập I, Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân,chia đã học.Biết tìm thừa số,số bị chia. - Biết nhân,chia số tròn chục với số có 1 chữ số. - Biết giải bài toán có 1 phép chia. II, Chuẩn bị : Vở luyện toán III, Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng làm BT Tính: a, 3 x 7 : 1 b, 0 : 5 x 4 - Chữa bài và cho điểm HS 2, Hướng dẫn HS làm BT Bài 1 :Số ? - Yêu cầu HS tự làm bài Bài 2 : Tính nhẩm ( theo mẫu ) Mẫu : 30 x 2 = ? Nhẩm : 3 chục x 2 = 6chục 30 x 2 = 60 - Yêu cầu HS làm miệng Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài Tóm tắt : 1 cỗ xe : 2 ngựa kéo 5 cỗ xe : ngựa kéo ? - Chấm 1 tổ.Nhận xét 3, Củng cố,dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn về ôn lại các bảng nhân,chia. - 2 HS lên bảng,cả lớp làm bảng con - Làm bài theo yc của GV 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 8 : 2 = 4 15 : 3 = 5 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3 - HS làm theo mẫu 50 x 2 = 100 10 x 3 = 30 80 : 4 = 20 80 : 2 = 40 - 1 HS đọc đề bài,cả lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở Bài giải 5 xe tam mã có số ngựa kéo là : 2 x 5 = 10 ( ngựa kéo ) ĐS : 10 ngựa kéo. LUYỆN TOÁN Đơn vị, chục, trăm, nghìn I, Mục tiêu Biết được quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn. Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm. II, Đồ dùng : Vở luyện III, Các hoạt động dạy học HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ Bài 1: Viết ( theo mẫu) -YC HS làm miệng - GV nhận xét bài làm, cho điểm Bài 2: Viết ( theo mẫu) - HS làm phiếu HT - GV thu chấm 2 bàn, nhận xét Bài 3: Viết số vào chỗ chấm: -YC HS làm miệng - GV nhận xét bài làm, cho điểm * Củng cố,dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn về ôn lại các bảng nhân,chia - HS đọc YC - HS làm miệng 200, 400, 600. - HS đọc YC - HS làm phiếu HT Viết số Đọc số Viết số Đọc số 30 100 500 700 400 Ba mươi Một trăm năm trăm bẩy trăm bốn trăm 300 900 90 70 1000 ba trăm chín trăm chín mươi bảy mươi một nghìn - HS đọc YC - HS làm miệng 1 chục bằng :10 đơn vị 2trăm bằng : 20 chục 9trăm bằng : 90 chục Các câu khác HS làm tương tự --------------------------------------------------------- LUYỆN CHÍNH TẢ Kho báu I,Mục tiêu -Nghe viết chính xác ,không mắc lỗi chính tả. -Làm đúng bài tập chính tả. II,Đồ dùng:Vở luyện III,Các hoạt động dạy học A, Kiểm tra bài cũ : Cho HS viết bảng : con Vện, mưa rào, địa danh B, Bài mới : GTB HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNGCỦA TRÒ 1,HD viết chính tả - GV đọc mẫu toàn bài Hai vợ chồng người nông dân đã xây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng nhờ đâu? - Luyện viết từ khó: - HD trình bày - GV đọc - Soát lỗi - Thu 5 em chấm, nhận xét 2, Luyện tập Bài 2:Điền vào chỗ trống uô hay ua? - Cho HS làm miệng - GV nhận xét, cho điểm Bài 3: Điền tiếp vào chỗ trống: - Cho HS làm vở - GV thu chấm 3 em –Nhận xét - HS theo dõi Nhờ sự lao động chăm chỉ của cả hai vợ chồng. - HS viết bảng con: ngày xưa, hai sương, mặt trời, gặt hái. - HS viết vở - HS đổi vở ,tự soát lỗi - HS đọc yêu cầu - HS làm miệng Bánh cuốn, ý muốn, nô đùa, ca múa. - HS đọc yêu cầu - HS làm vở Quê em đồng lúa nương dâu Bên dòng sông nhỏ nhịp cầu bắc ngang Dừa xanh tỏa mát đường làng Ngân nga giọng hát, rộn rang tiếng thoi. *Củng cố - dặn dò: - Khắc sâu cho HS tìm những tiếng có vần uô hay ua ? - Xem bài : Cây dừa -------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ bảy ngày 24 tháng 3 năm 2012 LUYỆN :LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ? I, Mục tiêu - Ôn củng cố một số từ ngữ về cây cối. - Biết sử dụng cụm từ để đặt câu.Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ? II, Đồ dùng : Vở luyện III, Các hoạt động dạy học HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ Bài 1:Nối từ cột A với từ thích hợp ở cột B: - GV yêu cầu HS làm vở luyện - GV thu chấm 2 bàn- Nhận xét Bài 2: Kể tên các cây hoa, cây rau mà em biết: a, Cây hoa : hoa hồng,.. b, Cây rau : rau ngót, - GV chấm 2 bàn –Nhận xét Bài 3: Điền dấu chấm, dấu phẩy vào các ô trống cho phù hợp: - GV thu chấm bàn,nhậnxét *Củng cố -dặn dò: ?Những từ chỉ gì thường trả lời cho câu hỏi : Để làm gì ? Về làm bài 3 vào vở. - HS đọc yêu cầu - HS làm vở luyện + Đậu tương, lạc, đỗ xanh là cây : thực phẩm + Lúa, ngô, khoai, sắn là cây : lương thực + Bàng, phượng vĩ, bằng lăng là cây : bóng mát - HS đọc YC - HS làm vở a, Cây hoa : hoa hồng, hoa huệ, hoa lan, hoa đào, hoa hồng. b, Cây rau : rau ngót, rau sam, rau muống, rau cải, xu hào. - HS đọc YC - HS làm phiếu HT Theo lời cha, hai người con đào bới cả đám ruộng mà vẫn chẳng thấy kho báu đâu. Vụ mùa đến, họ đành trồng lúa. Nhờ làm đất kĩ, vụ ấy lúa bội thu. Hết mùa, hai người con lại ra công đào bới mà vẫn không tìm được gì. Mùa tiếp theo, họ đành trồng lúa và vụ ấy lúa cũng bội thu. - Nêu ------------------------------------------------ TËp lµm v¨n ÑAÙP LÔØI CHIA VUI. TAÛ NGAÉN VEÀ CAÂY COÁI. I. Muïc tieâu - BiÕt ®¸p l¹i lêi chia vui trong t×nh huèng giao tiÕp cô thÓ. - §äc vµ tr¶ lêi ®ược c¸c c©u hái vÒ bµi miªu t¶ ng¾n . II. Chuaån bò: Vở luyện III. Caùc hoaït ñoäng Hoaït ñoäng cuûa Thaày Hoaït ñoäng cuûa Troø 1. Baøi cuõ: Bµi 3 2. Baøi môùi Höôùng daãn laøm baøi taäp Bµi 1:Noi lời đáp của em trong các tình huống sau - Chuùc möøng baïn ñaõ ñoaït giaûi cao trong cuoäc thi. -. - GV YC HS đọc bài làm của mình - GV nhận xét, cho điểm Bài 2: Nhân ngày sinh nhật của em, bạn Hương tặng em con gấu bong rất đẹp. em sẽ nói gì để đáp lại tấm lòng của bạn ? GV nhận xét, cho điểm 3. Cuûng coá – Daën doø Nhaän xeùt tieát hoïc. - Daën HS thöïc haønh noùi lôøi chia vui, ñaùp lôøi chia vui lòch söï, vaên minh. - HS đọc yêu cầu - HS làm vở luyện - Caûm ôn baïn raát nhieàu. - HS phaùt bieåu yù kieán veà caùch noùi khaùc. Ví duï: Caùc baïn quan taâm ñeán to nhieàu quaù, laàn sau tôù seõ coá gaéng ñeå ñoaït giaûi cao hôn./ Tôù caûm ñoäng quaù. Caûm ôn caùc baïn nhieàu laém./ - HS đọc yêu cầu - HS làm miệng Cảm ơn Hương ! Mình rất thích món quà của bạn. ---------------------------------------- LUYỆN TOÁN Các số tròn chục từ 110 đến 200 I, Mục tiêu - NhËn biÕt ®îc c¸c sè trßn chôc tõ 110 ®Õn 200. - BiÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè trßn chôc tõ 110 ®Õn 200. - BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè trßn chôc II, Đồ dùng : Vở luyện III, Các hoạt động dạy học HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ Bài 1: Viết ( theo mẫu) - GV yêu cầu HS làm phiếu HT - GV thu chấm 2 bàn, nhận xét. Bài 2: >, <, = ? - Cho HS l àm vở - GV chấm 2 bàn – Nhận xét. Bài 3: - GV chấm 2 bàn – Nhận xét *, Củng cố - dặn dò: ? Đọc thuộc các số từ 110 đ ến 200 Về nhà làm bài 1 vào vở. - HS đọc yêu cầu - HS làm phiếu HT: Viết số Đọc số 110 130 150 180 200 Một trăm mười Một trăm ba mươi Một trăm năm mươi Một trăm t ám mươi Hai trăm - HS đọc YC - HS l àm vở 110 > 100 180 < 200 120 < 150 170 < 190 160 > 130 140 = 140 - HS đọc YC - HS làm vở 110, 120, 130, 140, 150,160,170, 180, 200. - Đọc
Tài liệu đính kèm: