Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học: 2011-2012 - Bùi Thị Hương

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học: 2011-2012 - Bùi Thị Hương

TUẦN 26: Thứ hai ngày 27 tháng 02 năm 2012

Toán

Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ ( khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6)

- Tiếp tục phát triển các biểu tượng về thời gian

 + Thời gian

 + Khoảng thời gian

 + Đơn vị đo thời gian

- Gắn liền với việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: bài dạy, mô hình đồng hồ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 32 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học: 2011-2012 - Bùi Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26: Thứ hai ngày 27 tháng 02 năm 2012
Toán 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ ( khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6)
- Tiếp tục phát triển các biểu tượng về thời gian
 + Thời gian
 + Khoảng thời gian
 + Đơn vị đo thời gian
- Gắn liền với việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bài dạy, mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định: 
2..KT bài cũ:
3. Bài mới
 * HD làm BT
- Bài 1: GV HD xem tranh vẽ, hiểu các hành động và thời điểm diễn ra các hđộng đó ( vẽ trong tranh)
 a) Nam và các bạn đến vườn thú lúc mấy giờ?
b) Nam và các bạn đến chuồng hổ lúc mấy giờ?
c) Nam và cá cbạn nghỉ lúc mấy giờ?
d) Nam và các bạn về lúc mấy giờ?
- Bài 2: 
- HS phải nhận biết được các thời điểm hành động “ đến trường học “
a) Hà đến trường sớm hơn Toàn bao nhiêu phút
b) Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc bao nhiêu phút?
Bài 3: gọi 1 em đọc yêu cầu bài 3
- Gọi 3 em lên bảng điền giờ hoặc phút vào dấu chấm
- GV nhận xét cho điểm
4. Củng cố Dặn dò:
 Nhận xét tiết học- Chuẩn bị bài sau
- HS lặp lại tựa bài
- HS quan sát
- HS trả lời từng câu hỏi của bài toán
a) Nam và các bạn đến vườn thú lúc 8 giờ 30 phút
- 9 giờ 15 phút
- 10 giờ 15 phút
- lúc 11 giờ
- HS so sánh thời điểm trên và trả lời câu hỏi của bài toán
a) Hà đến sớm hơn Toàn 15 phút
b) Quyên ngủ muộn hơn Ngọc 30 phút
- HS đọc 
- lớp đọc thầm theo
 a) Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ
b) Nam đi từ nhà đến trường 15 phút
c) Em kiểm tra bài trong 35 phút
Tập đọc :
TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I. MỤC TIÊU:
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài.
- Nội dung: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khắng khít.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5.
*KNS: KN tự nhận thức: xác định giá trị bản thân; KN ra quyết định; KN thể hiện sự tự tin.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: tranh minh họa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định: 
2. KT bài cũ:
3. Bài mới :
 * Giới thiệu – ghi tựa bài
* Luyện đọc 
1. GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài
2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó
a) Đọc từng câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu
- HD pát âm từ khó: óng ánh, nắc nỏm, ngoắt, quẹo.
b) Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HDHS đọc các câu gợi tả trong đoạn văn
 “ cá con lao về phía trước , đuôi ngoắt sang trái. Vút cái, nó đã quẹo phải. Bơi một lát, cá con lại uốn đuôi sang phải. Thoắt cái nó quẹo trái . tôm càng thấy vậy phục lăn
- Goị một em đọc chú giải
- GV giảng thêm
“ Phục lăn” rất khâm phục
“ Aùo giáp” đồ làm bắng vật liệu cứng bảo vệ cơ thể
c) Đọc từng đoạn trong nhóm 
d) Thi đọc giữa các nhóm
 TIẾT 2
* HD tìm hiểu bài
- câu : Khi dang tập dưới sông. Tôm càng gặp chuyện gì?
- Câu 2: cá con làm quen với tôm càng ntn?
- câu 3: (chia 2 ý nhỏ)
 + Đuôi của cá con có lợi gì?
 + Vẩy của cá con có lợi gì?
- câu 4: Kể lại việc tôm càng cứu cá con ?
- câu 5: Em thấy tôm càng có gì đáng khen?
* Luyện đọc lại
- Cho HS tự phân vài đọc lại toàn bộ câu chuyện
 4. Củng cố :
- Hôm nay các em học bài gì?
- Em học được ở nhân vật tôm càng điều gì?( Yêu quý bạn, thông mịnh, dũng cảm cứu bạn )
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài 
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học. 
- HS quan sát, lắng nghe
- HS lặp lại tựa bài
- HS theo dõi
- HS từng bàn nối tiếp đọ cmỗi em môt câu
- HS luyện đọc từ khó
- 4 em nối tiếp nhau từng đoạn 
- HS đọc chú giải
-
- HS đọc nối tiếp hành động của tôm càng cứu bạn 
- HS thảo luận trả lời
- Hs luyện đọc theo vai.
.
Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012
Toán 
TÌM SỐ BỊ CHIA
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia
- Biết cách trình baỳ bài giải dạng toán naỳ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: các tấm bià hình vuông (hoặc tròn) bằng nhau
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
 * Giới thiệu
- GV ghi tựa bài lên bảng lớp
* Oân laị quan hệ giưã phép nhân và phép chia
a) GV gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng (như SGK) và nêu
 + Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông?
- GV gợi ý HS tự viết được
- GV goị HS nhắc lại
b) GV nêu vấn đề và hỏi
 + Mỗi hàng có 3 ô vuông. Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ô vuông?
2. Giới thiệu cách tìm SBC chưa biết
a) GV nêu : có phép chia
 x : 2 = 5
Vậy x = 10 là số phải tìm vì 10 : 2 = 5 
GV hướng dẫn học sinh trình bày.
GV chốt ý rút ra kết luận?
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm sao?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại bài cách tìm số bị chia.
* Thực hành
 + Bài 1: HS lần lượt tính nhẩm phép nhân và phép chia theo từng cột
 + Bài 2: gọi 1 em nêu yêu cầu BT2
 - - Gọi 3 học sinh lên bảng giải - lớp làm vào vở.
- GV nhận xét bài bảng lớp.
4. Củng cố:
- Hôm nay các em học bài gì?
- Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào ?
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- HS lặp lại tựa bài
- Có 3 ô vuông.
 6 : 2 = 3
số bị chia số chia thương
- Học sinh nhắc lại: 
 Số bị chia là 6
Số chia là 2
Thương là 3
Học sinh viết và trả lời
 3 x 2 = 6 tất cả có 6 ô vuông - viết
 6 = 3 x 2 
 6 : 2 = 3 6 = 3 x 2
 SBC SC T 
X : 2 = 5 
 X = 5 x 2 
 X = 10 
-Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy trhương nhân với số chia.
- 4 học sinh nhắc lại.
Bài 1: 
 6 : 3 = 2 ; 8 :2 = 4 
 2 x 3 = 6 ; 4 x 2 = 8
- Học sinh nêu yêu cầu : Tính x :
- Ta lấy thương nhân với số chia.
X : 2 = 3 
 X = 3 x2 
 X = 6 
X: 3 = 2 
 X = 2 x 3 
 X= 6
X : 3 = 4 
 X= 4 x3
 X= 12
.
Chính tả :(T/C)
VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI ?
I. MỤC TIÊU:
	- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui.
	- Làm được bài tập 2 a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn.
II. CHUẨN BỊ :
	- GV: bảng phụ viết sẵn bài viết
	- HS: vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài- ghi tựa bài
* Hướng dẫn chép bài
1/ Hướng dẫn chuẩn bị
- Gv treo bảng phụ viết mẫu chuyện - đọc 1 lần.
- Yêu cầu 3 HS đọc lại bài.
- GV nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài chép.
+ Việt hỏi anh điều gì?
+ Câu trả lời của Lân có gì đáng buồn cười?
- GV hướng dẫn, nhắc nhở HS 1 số yêu cầu khi chép.
+ Khi viết tên truện giữa trang vở.
+ Khi viết xuống dòng chữ đầu viết lùi vào 1 ô li, viết hoa chữ cái đầu.
+ Trước lời thoại phải đặt dấu gạch ngang đầu dòng.
2) Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV quan sát hướng dẫn những em còn chậm 
3) Thu chấm và chữa bài.
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2 ( lựa chọn)
- GV chọn cho HS làm bài tập
- GV cho HS giơ bảng - GV giúp HS sữa cách viết sai, điền lời giải đúng vào những câu thơ đã chép trên bảng.
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Báo cáo sĩ số
- Hs nhắc tựa bài
- HS theo dõi
- HS đọc bài ( 3 em)
- Vì sao cá không biết nói
- Lân chê em hỏi ngớngẩn nhưng chính Lân mới ngớ ngẩn khi cho rằng cá không nói được vì miệng cá ngậm đầy nước. Cá không nói như người vì chúng là loài vật. Nhưng có lẽ cá cũng có cách trao đổi riêng với bầy đàn
- HS viết bài vào vở
- Cả lớp làm bảng con
(da diết, rực vàng)
.
Kể chuyện 
TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I. MỤC TIÊU:
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuỵên " Tôm càng và cá con"
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bài dạy, tranh minh họa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
2. KT bài cũ:
3. Bài mới
 * Giới thiệu
- GV ghi tựa bài lên bảng lớp
* HD kể chuyện:
1. Kể từng đoạn theo tranh
- GV HD HS quan sát 4 tranh trong SGK (ứng với 4 nôị dung)
 + Tranh 1: Tôm càng và cá con làm quen vơí nhau
 + Tranh 2: Cá con trổ tài bơi lội cho Tôm càng xem
 + Tranh 3: Tôm càng phát hiện ra kẻ ác, kịp thơì cưú bạn
 + Tranh 4: cá con biết tài cuả Tôm càng, rất nể trọng bạn
- GV chon các đại diện nhóm tương đương thi kể
2. Phân vai và dựng lại chuyện
- GV HD các nhóm HS tự phân vai (người dẫn truyện, Tôm càng, Cá con)
- GV nhắc nhở HS thể hiện đúng điệu bộ, giọng nói cuả từng nhân vật.
- GV nhận xét - khen ngơị những HS, những nhóm dựng lại chuyện một cách tự nhiên, sinh động.
 4. Củng cố :
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nhận xét tiết học
- HS lặp lại tựa bài
- HS quan sát tranh và trả lời
- HS tập kể trong nhóm từng đoạn truyện dưạ theo nội dung từng tranh
- Sau mỗi lần 1 HS kể, các bạn khác nhận xét
- 4 HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau kể 4 đoạn câu chuyện
- HS Tự phân vai
- HS thi dựng lại câu chuyện trước lớp 
Toán – Luyện:
TÌM SỐ BỊ CHIA
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia
- Biết cách trình baỳ bài giải dạng toán naỳ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
* Thực hành
 + Bài 1: HS lần lượt tính nhẩm phép nhâ ... ïc tiêu
- Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1 .
- Biết thực hiện phép tính cĩ số 1 , số 0
- GDHS ham thÝch häc to¸n.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ thực hàng Toán, bảng phụ.
III. Các hoạt động d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ GV nhận xét 
2. Bài mới 
Bài 1: HD tính nhẩm 
- GV nhận xét.
Bài 2: HD tính nhẩm (theo từng cột)	
a) HD cần phân biệt hai dạng bài tập:
- Phép cộng có số hạng 0.
- Phép nhân có thừa số 0.
b) HS cần phân biệt hai dạng bài tập:
- Pc có số hạng 1. Pn có thừa số 1.
c) Phép chia có số chia là 1; phép chia có số chia là 0.
Bài 3:HDTT
3. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS tính, bạn nhận xét.
- HS tính nhẩm.
- Cả lớp đọc bảng nhân 1, bảng chia 1.
- Làm bài vào vở ,ù nhận xét.
- Một số khi nhân với 0 cho k quả là 0.
- Khi cộng thêm 1 vào một số nào đó thì số đó sẽ tăng thêm 1 đơn vị, còn khi nhân.ù.
- Kết quả là chính số đó
- Các phép chia có số bị chia là 0 đều có kết quả là 0.
============–––{———================
TËp ®äc
¤n tËp vµ kiĨm tra (Tiết 6)
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về muơng thú (BT2) ; kể ngắn về con vật mình biết (BT3)
II. Chuẩn bị
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng.
III. Các hoạt động d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ Ôn tập tiết 5.
2. Bài mới 
v Hoạt động 1: Kiểm tra .
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
v Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú 
- Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra qua 2 vòng.
- Tổng kết.
v H/ động 3: Kể về một con vật
- Yêu cầu.
- Tuyên dương những HS kể tốt. 
3. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.	
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
- Chia đội theo hướng dẫn của GV. 
+ Con vật này có bờm và được mệnh danh là vua của rừng xanh. (sư tử)
+ Con gì thích ăn hoa quả? (khỉ)
+ Con gì cò cổ rất dài? (hươu cao cổ)
+ Con gì rất trung thành với chủ? (chó)
+ Nhát như  ? (thỏ)
+ Con gì nuôi trong nhà bắt chuột? (mèo)
- HS trình bày. Cả lớpø nhận xét.
- HS đọc đề bài - suy nghĩ về con vật mà em định kể.
============––{———================
 LuyƯn To¸n
LuyƯn tËp
I. Mục tiêu: Giúp HS cđng cè:
Số 0 céng với số nào cũng bằng chính số đĩ.
Số 0 nhân, chia với số nào cũng bằng chính số 0.
TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc.
II. Các hoạt động
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1. H­íng dÉn lµm bµi:
Bµi 1: 
- Tỉ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i: Chia líp lµm 3 ®éi.Trong thêi gian 4 phĩt ®éi nµo lµm ®ĩng vµ nhanh nhÊt lµ chiÕn th¾ng.
- GV nhËn xÐt bµi, chèt kÕt qu¶ ®ĩng.
Bµi 2: 
- Bµi 2 yªu cÇu g× ?
- GV h­íng dÉn .
- NhËn xÐt bµi trªn b¶ng
Bµi 3 : 
- Bµi 3 yªu cÇu g× ?
- GV nhËn xÐt, chèt kÕt qu¶ ®ĩng.
2. Cđng cè - dỈn dß :
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS tham gia ch¬i.
0 + 7 =7
10 x0=10
0 + 1 =1
0 + 1 =1
7 + 0 =7
0 x10=10
1 + 0 =1
0 – 0 = 0
0 x 7 =7
0 : 10=10
0 x 1 =1
0 x 0 = 0
7 x 0 =0
1 x 0 =0
 - HS tr¶ lêi.
0
+
1
=
1
4
x
0
=
0
1
+
0
=
1
0
:
3
=
0
 - 3 HS lªn b¶ng lµm., líp lµm vë
- HS lµm bµi:
1 x 2 + 3 = 2 + 3 4 : 1 + 9 = 4 + 9
 = 5 = 13
============–––{———===============
Thứ n¨m ngày 8 tháng 3 năm 2012
S¸ng TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học 
- Biết tìm thõa số , số bị chia .
- Biết nhân ( chia ) số trịn chục với ( cho ) số cĩ một chữ số .
- Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng nhân 4 ) 
- GDHS ham thÝch häc to¸n.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ Luyện tập.
- GV nhận xét 
2. Luyện tập chung. 
Bài 1: 
- Yêu cầu.
- Hỏi: Khi đã biết 2 x 3 = 6, ta có ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không? Vì sao? 
- Chẳng hạn:
2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2
- GV nhận xét 
Bài 2:
- GV hướng dẫn nhẩm theo mẫu.
- GV nhận xét 
 Bài 3:- Y/C
- GV nhận xét 
Bài 4:
- HD chọn phép tính và tính 24 : 4 = 6
- GV nhận xét 
Bài 5: GV nhận xét 
3. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nháp.
- HS tính nhẩm (theo cột)
- Khi biết 2 x 3 = 6, có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 = 3 và 6 : 3 = 2 vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia.
- HS nhẩm theo mẫu
- 30 còn gọi là ba chục. 
- 20 x 3 = 60 
 30 x 2 = 60
- Làm bài và nhận xét bài làm.
X x 3 = 15 Y : 2 = 2
 X = 15 : 3 Y = 2 x 2
 X = 5 Y= 4
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở .
 Bµi gi¶i
Số tờ báo của mỗi tổ là:
24 : 4 = 6 (tờ)
	Đáp số: 6 tờ báo
- Làm bài theo yêu cầu của GV.
============–––{———================
LuyƯn tõ vµ c©u
¤n tËp vµ kiĨm tra (Tiết 7)
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với vì sao ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời địng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ) 
II. Chuẩn bị
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
- HS: Vở, SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ 
- Ôn tập tiết 6.
2. Bài mới 
v Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
v Hoạt động 2: Oân luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? 
 Bài 2
- Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về nội dung gì?
- Vì sao Sơn ca khô khát họng?
- B/phận nào trả lời cho CH “Vì sao?”
 Bài 3
- Bộ phận nào trong câu được in đậm?
- Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn?
- Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 3: Oân luyện cách đáp lời đồng ý của người khác 
- Bài tập yêu cầu HS đáp lại lời đồng ý của người khác.
- Nhận xét và cho điểm từng HS. 
3. Củng cố – Dặn dò 
- Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
- Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về nguyên nhân, lí do của sự việc nào đó.
- Vì khát.
- Vì khát.
b, Suy nghĩ và trả lời: Vì mưa to.
- Bộ phận “vì thương xót sơn ca”.
- Câu hỏi: Vì sao bông cúc héo lả đi?
- Một số HS trình bày, lớpø nhận xét.
- 1 số cặp HS trình bày trước lớp.
a)Thay mặt lớp, em xin cảm ơn thầy (cô) đã đến dự tiệc liên hoan văn nghệ với chúng em./ Lớp em rất vinh dự được đón thầy (cô) đến dự buổi liên hoan này. Chúng em xin cảm ơn thầy (cô)./
============–––{———================
TËp viÕt
¤n tËp vµ kiĨm tra (Tiết 8) 
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
II. Chuẩn bị
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng.
III. Các hoạt động d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Ôn tập tiết 7
2. Bài mới 
v H/đ 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
- Cho điểm trực tiếp từng HS
v H/đ 2: Củng cố vốn từ về chủ đề đã học 
- Chia lớp thành 4 nhóm. Tổng kết, nhóm nào đạt số điểm cao nhất là nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Các nhóm HS cùng thảo luận để tìm từ.
============–––{———================
Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012. 
 TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học .
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia cĩ số kém đơn vị đo .
- Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính ( trong đĩ cĩ một dấu nhân hoặc chia ; nhân , chia trong bảng tính đã học )
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia .
- GDHS ham thÝch häc to¸n.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ Luyện tập chung.
- GV nhận xét 
2. Luyện tập chung.
Bài 1: 
- Hỏi: Khi đã biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không, vì sao?
- Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính như thế nào?
Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính các biểu thức.
 Bài 3:
- Yêu cầu.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Sửa bài 4
- 1 HS lên bảng, HS làm vào nháp.
- Làm bài theo yêu cầu của GV.
- Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay k/ quả của 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2 vì khi lấy tích chia cho TS này ta được t/số kia.
- Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính .
- HS tính từ trái sang phải.
- HS trả lời, bạn nhận xét.
- HS lên bảng thực hiện, HS làm nháp.
a) Bài giải
 Mçi nhãm cã sè häc sinh lµ:
12 : 4 = 3 ( Häc sinh)
§¸p sè : 3 häc sinh.
b) Bài giải
Số nhóm học sinh la:ø
12 : 3 = 4 (nhóm)
	Đáp số: 4 nhóm.
============–––{———================
ChÝnh t¶
 kiĨm tra ®Þnh k× lÇn 3
============–––{———================
TËp lµm v¨n
 kiĨm tra ®Þnh k× lÇn 3
============–––{———================
Sinh ho¹t 
SINH HOẠT LỚP
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan: Lỵi, Ngäc, H¹nh, Ph­¬ng, 
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp: §øc, S¬n, Quúnh, Chĩc,
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè: HiỊn, Giang, Hoµn,..
 - Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn: Trang, H»ng, Nga, Hỵp,..
- Học tập tiến bộ: V÷ng, §é,..
- Bên cạnh đó vẵn còn một số em chưa tiến bộ. Sách vở luộm thuộm: Hoµng, Dù, Dịng,..
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp cũ.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập.
3. Sinh hoạt văn nghệ: 
============––

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_26_nam_hoc_2011_2012_bui.doc